You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

PHÚ YÊN LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2017-2018


MÔN: TIN HỌC
ĐỀ THI CHÍ NH THỨC Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
TỔNG QUAN BÀI THI

Tên bài Tệp chương trình Tệp dữ liệu vào Tệp dữ liệu ra Điểm
Bài 1 BAI1.PAS BAI1.INP BAI1.OUT 6,0
Bài 2 BAI2.PAS BAI2.INP BAI2.OUT 4,0
Bài 3 BAI3.PAS BAI3.INP BAI3.OUT 6,0
Bài 4 BAI4.PAS BAI4.INP BAI4.OUT 4,0

Hãy lập trình bằng ngôn ngữ Lập trình Pascal hoặc Free Pascal để lập trình
cho các bài toán sau:

Bài 1:(6 điểm) Dãy số


Cho số tự nhiên N (0< N ≤109). Hãy lập trình trả lời các câu hỏi sau:
a. N có bao nhiêu chữ số?
b. Tổng các chữ số chẵn của N bằng bao nhiêu?
c. Tìm chữ số thứ K của N kể từ vị trí đầu tiên bên trái ( với K ≤ số chữ số của N)?
Yêu cầu:
+ Dữ liệu vào: cho trong tệp văn bản BAI1.INP gồm hai số tự nhiên N, K. Các số
cách nhau một khoảng trống.
+ Dữ liệu ra: ghi vào tệp văn bản BAI1.OUT gồm ba dòng, mỗi dòng một số là
kết quả của các câu a, b và c.
Ví dụ:
BAI1.INP BAI1.OUT
120346786 4 9
26
3

Bài 2. (4 điểm) Tính tiền thuê máy tính truy cập Internet
Một tiệm Internet công cộng người ta tính tiền thuê máy như sau: Từ phút thứ 1
đến phút thứ 60 tính giá 80 đồng/1 phút. Từ phút thứ 61 đến phút thứ 120 tính giá 50
đồng /1 phút. Từ phút thứ 121 trở đi tính giá 30 đồng/1 phút. Viết chương trình tính tiền
cho khách hàng theo số phút truy cập của một người và thông báo số tiền phải trả của
người đó.

Trang 1
+ Dữ liệu vào: Cho trong tệp văn bản có tên BAI2.INP gồm hai dòng:
- Dòng 1: ghi hai số chỉ giờ và phút bắt đầu thuê máy.
- Dòng 2: ghi hai số chỉ giờ và phút kết thúc thuê máy.
Các số cách nhau một khoảng trống. Giả thiết rằng thời gian bắt đầu thuê máy nhỏ
hơn thời gian kết thúc. Giờ từ 0 đến 24; phút từ 0 đến 59.
+ Dữ liệu ra: ghi vào tệp văn bản có tên BAI2.OUT gồm một số là số tiền khách
phải trả.

Ví dụ:
BAI2.INP BAI2.OUT Giải thích
90 8730 Từ 9:0 đến 11:31 là 151 phút, được tính như sau:
11 31 60*80 + 60*50+ 30*31 = 8730

Bài 3: (6 điểm) Tính ngày rút tiền gửi ngân hàng


Lan muốn gửi tiền vào ngân hàng, sau N ngày gửi thì Lan sẽ rút cả tiền gốc và tiền
lãi. Biết ngày gửi tiền vào ngân hàng, bạn giúp Lan tính xem ngày nào Lan sẽ rút tiền.
+ Dữ liệu vào: từ tệp văn bản BAI3.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: gồm 3 số nguyên dương D, M, Y lần lượt là ngày, tháng, năm dương
lịch mà Lan muốn gửi. Các số cách nhau một khoảng trống (0 < D, M, Y < 3000).
- Dòng 2: là số nguyên dương N (0 < N ≤ 1500).
+ Dữ liệu ra: ghi vào tệp văn bản BAI3.OUT 3 số nguyên D1, M1, Y1 lần lượt là
ngày, tháng, năm mà Lan sẽ rút tiền; các số cách nhau một khoảng trống. Nếu ngày,
tháng, năm đã cho không hợp lệ thì ghi số 0.

Ví dụ 1:
BAI3.INP BAI3.OUT
2 3 2018 4 3 2018
2

Ví dụ 2:
BAI3.INP BAI3.OUT
32 12 2020 0
33

Trang 2
Bài 4: (4 điểm) Sắp xếp danh sách thí sinh
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa lớp 9 của tỉnh Phú Yên năm
học 2017-2018 được tổ chức tại 3 điểm thi ở thành phố Tuy Hòa với 9 môn thi, các môn
thi được đánh mã số từ 1 đến 9. Để tạo sự công bằng và dễ dàng cho việc phân chia thí
sinh, hội đồng thi muốn sắp xếp danh sách thí sinh dựa vào tên thí sinh theo thứ tự từ
điển và tăng dần theo mã của từng môn thi.
Em hãy giúp Hội đồng thi sắp xếp lại danh sách học sinh theo yêu cầu trên?

+ Dữ liệu vào: từ tệp văn bản BAI4.INP, gồm có N + 1 dòng:


- Dòng 1: là một số nguyên dương N, là số lượng thí sinh dự thi ( 1 ≤ N ≤ 200 ),
- Từ dòng 2 đến dòng N+1, mỗi dòng có cấu trúc gồm:
 Đầu tiên là một số nguyên dương k (1≤ k ≤9), là mã môn thi.
 Tiếp đến là Họ và tên thí sinh (Họ tên của thí sinh bao gồm các ký tự
thường được ghi hoa đầu từ và các từ cách nhau một khoảng trống, độ dài
không quá 35 ký tự).

+ Dữ liệu ra: ghi vào tệp văn bản BAI4.OUT, là danh sách thí sinh đã được sắp
xếp theo yêu cầu với cấu trúc như sau: Mỗi dòng gồm mã môn thi và họ tên thí sinh (giữa
các thông tin cách nhau một khoảng trống)
Ví dụ 1:
BAI4.INP BAI4.OUT
4 1 Huynh Le Binh
1 Nguyen Ngoc Hung 1 Nguyen Ngoc Hung
1 Huynh Le Binh 1 Do thi Kim Trang
2 Tran Ngoc Huyen Tran 2 Tran Ngoc Huyen Tran
1 Do Thi Kim Trang
Ví dụ 2:
BAI4.INP BAI4.OUT
5 1 Nguyen Thi Van Anh
1 Vo Minh Luan 1 Vo Minh Luan
2 Truong Van Binh 2 Le Van An
1 Nguyen Thi Van Anh 2 Truong Van Binh
3 Pham Van Binh 3 Pham Van Binh
2 Le Van An
__ Hết __

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................ Số báo danh:................................................
Chữ ký giám thị coi thi 1:............................ Chữ ký giám thị coi thi 2:............................

Trang 3

You might also like