You are on page 1of 3

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

HUYỆN ĐỒNG XUÂN CẤP HUYỆN THCS, NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIN HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)

TỔNG QUAN BÀI THI

Tên File bài làm File dữ liệu vào File dữ liệu ra Điểm
bài
Bài 1 TONG.* TONG.INP TONG.OUT 6
Bài 2 SOTUNHIEN.* SOTUNHIEN.INP SOTUNHIEN.OUT 5
Bài 3 TINHTIEN.* TINHTIEN.INP TINHTIEN.OUT 5
Bài 4 TUDAINHAT.* TUDAINHAT.INP TUDAINHAT.OUT 4

 Dấu * được thay bằng PAS của ngôn ngữ lập trình được sử dụng là Free Pascal. Thí sinh
đặt đúng tên bài, tên file dữ liệu vào/ra theo qui định. Thí sinh tạo một thư mục với tên
“HSG2019_SỐ BÁO DANH” ở ổ đĩa D để lưu các bài làm của mình.
Bài 1: (6,0 điểm) TÍNH TỔNG (Học sinh chọn Scratch hoặc Free Pascal để lập trình).
Viết chương trình tính dãy số thập phân từ 1 + 1/2 + 1/4 + 1/6 + …+ 1/n.
 Dữ liệu vào: Từ file văn bản TONG.INP gồm một dòng: Là một số tự nhiên n
(10≤n≤106).
 Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản TONG.OUT gồm 1 dòng là kết quả của tính tổng chỉ
lấy 3 số ở phần thập phân.
Ví dụ:

TONG.INP TONG.OUT
2 1.500
15 2.296
200 3.594

Bài 2: (5,0 điểm) SỐ TỰ NHIÊN


Nhập một số tự nhiên A có n chữ số ( 2≤n≤9). Được biết số nguyên tố là một số lớn hơn
1 và có ước là 1 và chính nó.
 Yêu cầu: Hãy in ra các chữ số là số nguyên tố của A, trường hợp không có số nguyên
tố nào thì in ra số 0.
 Dữ liệu vào: Từ file văn bản SOTUNHIEN.INP gồm một dòng: Là một số tự nhiên có
n chữ số ( 2≤n≤9).

Trang 1/3
 Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản SOTUNHIEN.OUT gồm 1 dòng là các chữ số là số
nguyên tố được cách nhau bởi ký tự trống hoặc là số 0 nếu không có chữ số nguyên tố
nào.
Ví dụ:
SOTUNHIEN.INP SOTUNHIEN.OUT
325641798 7532
1489 0
28112019 9282

Bài 3: (5,0 điểm) TÍNH TIỀN


Hệ thống tiền Việt Nam có các mệnh giá sau: 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ, 2000đ, 5000đ,
10000đ, 20000đ, 50000đ, 100000đ, 200000đ, 500000đ. Nếu là nhân viên thu ngân em hãy
tính tiền cho khách mua hàng. Với số tiền cần thành toán và tiền khách đưa được đọc từ file
văn bản TINHTIEN.INP. (Số tiền khách đưa phải lớn hơn tiền cần thanh toán).
 Yêu cầu: Viết chương trình hỗ trợ cửa hàng thối tiền lại cho khách hàng sao cho số tờ
tiền phải thối lại là ít nhất.
 Dữ liệu vào: Từ file văn bản TINHTIEN.INP gồm hai dòng:
o Dòng dầu là số tiền cần thanh toán.
o Dòng hai là số tiền khách đưa.
 Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản TINHTIEN.OUT gồm nhiều dòng là số tờ tiền cần
phải thối lại cho khách.
Ví dụ:
- Số 142000 được hiểu là một trăm bốn mươi hai nghìn đồng.
- Số 200000 được hiểu là hai trăm nghìn đồng.
TINHTIEN.INP TINHTIEN.OUT
10000 1 to 10000
20000
142000 1 to 50000
200000 1 to 5000
1 to 2000
1 to 1000

Trang 2/3
Bài 4: (4,0 điểm) TỪ DÀI NHẤT
Phương có một xâu chứa các kí tự alphabe ‘a’…’z’ và các kí tự trống, cô ấy muốn tìm
trong xâu các từ dài nhất có kí tự đầu tiên trùng với một kí tự cần tìm nào đó có trong xâu.
Một từ theo Phương là một xâu chứa các kí tự liên tiếp không có kí tự trống là xâu con của
xâu đã cho. Ví dụ, Phương có xâu ‘toi hao hung cho ket qua thi hsg’. Kí tự bắt đầu mà
Phương muốn tìm là ‘h’, như vậy từ phải tìm là ‘hung’
 Yêu cầu: Tìm các từ dài nhất theo yêu cầu của Phương.
 Dữ liệu vào: Từ file văn bản TUDAINHAT.INP có cấu trúc như sau:
o Dòng 1: Chứa một xâu chứa các kí tự thuộc ‘a’…’z’ và các kí tự trống. Độ dài
của xâu không quá 1000 ký tự
o Dòng 2: Chứa một kí tự bất kỳ thuộc ‘a’…’z’
 Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản TUDAINHAT.OUT mỗi dòng ghi một từ tìm được.
Ví dụ:

TUDAINHAT.INP TUDAINHAT.OUT
toi hao hung cho ket qua thi hsg h
h hung
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

----------Hết----------

Họ và tên thí sinh ................................. Số báo danh .................................

Chữ kí giám thị 1 ................................. Chữ kí giám thị 2 .................................

Trang 3/3

You might also like