You are on page 1of 7

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐTXD TRUNG NAM

®iÖn giã ae nam


ThiÕt kÕ B¶n vÏ thi c«ng

b¶n tÝnh
TÊM BTCT MÆT ®−êng c«ng vô

hcm, 04/2021
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM

Hạng mục ĐƯỜNG TIẾP CẬN


Kết cấu Kiểm toán cốt thép tấm bê tông B x H = 2000m x 1500 m

1 - Th«ng sè

Tc

2-D÷ liÖu ban ®Çu vÒ vËt liÖu


- ChiÒu dµi thùc tÕ tÊm BTCT L= 2000 mm
- ChiÒu dµi nhÞp tÝnh to¸n Ltt = 1600 mm
- ChiÒu réng mÆt c¾t b, bw = 1000 mm
- ChiÒu cao mÆt c¾t h= 200 mm
- ChiÒu dầy lớp phủ tấm BTCT hl p=h1 = 0 mm
- C−êng ®é chÞu nÐn quy ®Þnh cña bª t«ng ë tuæi 28 ngµy f'c = 25 MPa
- Träng l−îng riªng cña bª t«ng cèt thÐp 2500 Kg/m3 gc = 24.5 kN/m3
HÖ sè t¶i träng : Lo¹i t¶I träng Ký hiÖu C−êng ®é I Sö dông
Líp phñ ɣDw = 1.50 1.00
TLBT cÊu kiÖn ɣDc = 1.25 1.00
Ho¹t t¶i (TTGH c−êng ®é I) ɣLL = 1.75 1.00
2-kiÓm to¸n kÕt cÊu
2.1. S¬ ®å tÝnh : Quan niªm nh− dÇm gi¶n ®¬n kª trªn 2 gèi
Néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip vµ gèi b¶n do t×nh t¶I
q t tc b x h x g c+b x h x g l p =4.91 kN/m
(b x h x g c) x g DC +(b x h x g l p) x g DW
t
q tt =6.13 kN/m
t t 2
M tc = q tc x L tt /8 =1.57 kN.m
t
M tt = q t x L 2 tt /8
tt
=1.96 kN.m
t
Q tt = q tt t x L tt /2 =2.96 kN
m« men t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip b¶n do t×nh t¶I
M tsd = =1.57 kN.m
Ho¹t t¶I thiÕt kÕ

145 145 35 110 110 KN


Xe t¶i 4.3m 4.3m 1.2m
P1 P2 P3 Xe 2 trôc
P1 P2

C¸ch 1-TÝnh lùc ph©n bè (Ph−¬ng c¹nh dµi tÊm ®an L// chiÒu xe ch¹y)

a2/2 a2 /2
a1= 200 mm
b1= 510 mm
Ltt/2 Ltt/2 h1= 0 mm
Ltt gLL 1.75
L 1+IM= 1.33
Sơ đồ tính xe tải 3 trục để tính mô men P2= 72.5 kN

a 2/2 a 2/2

L tt-a 2/2

Ltt
L

Sơ đồ tính xe tải 3 trục để tính Lực cắt


b2 = b1 + 2.h1.tg45 =
0
=0.51 m
a2 = 2.28 10 gLL (1 + IM/100) xP1
-3
=0.38 m

h2

a1 h1 b1

a2 b2

T¶I träng ph©n bè vµ néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhÞp &gèi tÊm ®an do xe t¶I 3 trôc
qtc=P2/a2x(1+IM) =250.6 kN/m2
qtt=gLLxqtc =438.6 kN/m2
Mtt=qtt.a2/4.(Ltt - a2/2) =59.38 kN.m
Mtc=Mtt/1.75 =33.93 kN.m
Qtt= [qtt x a2x(Ltt-a2/2)]/Ltt =135.11 kN

Néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip b¶n do tÜnh t¶i+ Ho¹t t¶I (TTGHCĐ I)
Mc® ( t+h) =61.34 kN.m
Q c® ( t+h) =138.06 kN

Néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip b¶n do tÜnh t¶i+ Ho¹t t¶I (TTGHSDI)
M sd ( t+h) =35.50 kN.m
sd
Q ( t+h) =77.20 kN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM

Hạng mục ĐƯỜNG TIẾP CẬN


Kết cấu Kiểm toán cốt thép tấm bê tông B x H = 2000m x 1500 m

I. Th«ng sè

Nội lực Tấm giữa nắp Nội lực cạnh tấm nắp
1-1 2-2
Nu (KN) Vu (KN) Mu(KN.m) Nu (KN) Vu (KN) Mu(KN.m)
Cường độ 0.0 61.3 Cường độ 138.1 0.0
Sử Dụng 0.0 35.5 Sử Dụng 77.2 0.0

2. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU


- Bê Tông: Cường độ chịu nén ở 28 ngày f'c= 25 Mpa 4.2.4 P5
Mô đun đàn hồi Ec= 27478 Mpa 5.1-6 P3
- Cốt thép: Cường độ chịu kéo fy= 400 Mpa
Cường độ chịu nén f'y= 400 Mpa
Mô đun đàn hồi Es= 200000 Mpa 4.3.2 P5

3. THÔNG SỐ MẶT CẮT


- Cốt thép chịu uốn
Mặt cắt Ký hiệu Bước Số lượng Đ.K D. tích B.T bảo vệ
Thanh kéo 170 6 D16 1206 35
1-1
Thanh nén 170 6 D12 678 35
Thanh kéo 170 6 D12 678 35
2-2
Thanh nén 170 6 D12 678 35

- Cốt thép chịu cắt


Mặt cắt Ký hiệu Góc Số lượng Đ.K D. tích Bước
1-1 Cốt đai 90 3 D10 236 340
2-2 Cốt đai 90 3 D10 236 340

- Tổng hộp thông số mặt cắt


Hạng mục Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2
Chiều cao mặt cắt ngang h mm 200 200
Chiều rộng mặt cắt ngang b mm 1000 1000
Diện tích mặt cắt ngang A mm2 200000 200000
Diện tích bê tông chịu kéo Ac mm2 100000 100000
Diện tích cốt thép chịu kéo As mm2 1206 678
Diện tích cốt thép chịu nén A's mm2 0 0
Diện tích cốt thép chịu cắt Asv mm2 236 236
Bước cốt thép chịu cắt s mm 340 340
Góc xiên của cốt thép chịu cắt a Degree 90 90
K/c từ mép chịu nén đến tim cốt thép chịu kéo ds mm 157 159
K/c từ mép chịu nén đến tim cốt thép chịu nén d's mm 41 41
Chiều cao có hiệu của mặt cắt de mm 157 159

D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page1/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM

Hạng mục ĐƯỜNG TIẾP CẬN


Kết cấu Kiểm toán cốt thép tấm bê tông B x H = 2000m x 1500 m

4. KIỂM TOÁN UỐN n's, D's

A's•fy
d's
a
0.85•f'c•a•b
nv,Dv

h ds

As•fy

ns, Ds
b
4.1 Sức kháng uốn
Hệ số quy đổi ứng suất b1 b1 = 0.85 7.2.2 P5
Khoảng cách giữa trục trung hòa và mép trên thớ chịu nén c = (As*fy-A's*f's)/(a1*f'c*b1*b) 7.3.1.2-30 P5
Chiều cao khối ứng suất Chữ nhật tương đương a = b1*c

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Hệ số quy đổi ứng suất b1 0.85 0.85
Chiều cao khối chịu nén c mm 26.71 15.01
Chiều cao khối chữ nhật tương đương a mm 22.70 12.76
K/c từ mép chịu nén d's 41.00 41.00

a<2*d's Tính toán khả năng chịu uốn với cốt thép chịu kéo
Sức kháng uốn danh định Mn =As*fy*(ds-a/2)-A's*f'y*(d's-a/2) 7.3.2.2-32 P5

Sức kháng uốn tính toán Mr = f*Mn 7.3.2.1 P5

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Sức kháng uốn danh định Mn KN.m 70.26 41.39
Hệ số sức kháng f 0.9 0.9
Sức kháng uốn tính toán Mr KN.m 63 37
Mô men tính toán Mu KN.m 61 0
Kiểm tra OK OK

4.2 Giói hạn cốt thép


4.2.2 Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Với cấu kiện không dự ứng lực
hàm lượng cốt thép nhỏ nhất phải thỏa mãn điều kiện rmin >=0.03*(f'c/fy) [A5.7.3.3.2-1]
Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2
Tỷ số giữa cốt thép chịu kéo và diện tích
rmin
nguyên 0.00603 0.00339
0.03*(f'c/fy) 0.00188 0.00188
Check OK OK

Tại bất ký mặt cắt nào của cấu kiện chịu uốn, tổng côt thép chịu kéo phải đủ để
phát triển một sức kháng uốn tính toán Mr  min (Mcr or 1.33xMu) 7.3.3 P5

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Sức kháng nứt Mcr KN.m 16 25
1.33x Mô men tính toán 1.33Mu KN.m 82 0
Sức kháng uốn Mr KN.m 63 37
Kiểm tra OK OK

D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page2/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM

Hạng mục ĐƯỜNG TIẾP CẬN


Kết cấu Kiểm toán cốt thép tấm bê tông B x H = 2000m x 1500 m

5. KiỂM TOÁN NỨT (Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép)
Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện:
trong đó:
7.3.4-34 P5
ge = Hệ số phơi lộ bề mặt
fss = Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng
Dc = Bề dày lớp bê tông bảo vệ đo từ thớ chịu kéo ngoài cùng tới trọng tâm của cốt thép chịu uốn gần nhất (mm)
h = Tổng chiều cao cấu kiện
fss = Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng fs 
Ms

Trong đó:
A s jd s

n = Es/Ec
nA s
m k  m  m 2  2m j = (1-k/3)
bd s

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Dc mm 51 47
ge 1 1
bs 1.489 1.439
s mm 170 170
Tỷ số mô đun đàn hồi n 7.442 7.442
Hàm lượng cốt thép r = As/(b.h) r 0.0060 0.0034
k    .n   2 .n 2  2 .  . n k 0.258 0.201
j = 1-k/3 j 0.914 0.933
fss = Ms/(As.j.d) Mpa 161.0 0.1
0.6 fy Mpa 240.0 240.0
123000.ge/bs.fss-2Dc mm 411.0 1081497.0
fss ≤ 0.6 fy OK OK
s ≤ 123000.ge/bs.fss-2Dc
Kiểm tra
OK OK

6. KiỂM TOÁN CẮT


6.1 Sức kháng cắt
Chiều cao chịu cắt có hiệu dv =max(0.9*de & 0.72h) 8.2.9 P5
Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2
Chiều cao có hiệu (1) 0.9*de m 141 143
Chiều cao có hiệu (2) 0.72*h m 144 144
Chiều cao có hiệu (Chọn) dv mm 144 144

Tính toán sức kháng cắt danh định Vn lấy giá trị nhỏ hơn của Vn1=Vc+Vs 8.3.3 P5

Vn2=0.25*f'c*bv*dv
Ở đây:
(-2)
Vc=0.083*b*f'c *bv*dv 8.3.3-74 P5

Vs=(Av*fy*dv*(cotgq+cotga)*sina)/s 8.3.3-75 P5

Xác định giá trị b


Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex=(Mu/dv+0.5Nu+0.5Vu*cotgq)/(Es*As) 8.3.4.2-83 P5
Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2
Mô men tính toán Mu KN.m 61 0
Lực dọc tính toán Nu KN 0 0
Lực cắt tính toán Vu KN 0 138
Ứng suất cắt trong bê tông v Mpa 0.000 1.065
Tỷ số v/f'c 0.000 0.043
Giả định giá trị q q 28.00 32.00
Hệ số điều chỉnh Fe 0.08 0.05
Ứng biến trong cốt thép 1000*ex 0.000 0.815
Tính toán lại q q 27.00 33.78
Hệ số b b 4.88 2.33
Kiểm tra điều kiện ứng biến ex<0.002 OK OK

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Chiều cao chịu cắt có hiệu dv m 144 144

D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page3/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM

Hạng mục ĐƯỜNG TIẾP CẬN


Kết cấu Kiểm toán cốt thép tấm bê tông B x H = 2000m x 1500 m

Chiều rộng chịu cắt có hiệu bv m 1000 1000


Hệ số b 4.9 2.3
Sức kháng cắt của Bê Tông Vc kN 292 139
Sức kháng cắt của cốt thép Vs kN 75 64
Sức kháng cắt của cốt thép (1) Vn1 kN 367 203
Sức kháng cắt của cốt thép (2) Vn2 kN 900 900

Tên Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2


Sức kháng cắt danh định Vn KN 367 203
Hệ số sức kháng f 0.9 0.9
Sức kháng cắt tính toán Vr KN 330 183
Lực cắt tính toán V KN 0 138
Kiểm tra OK OK

D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page4/4

You might also like