Professional Documents
Culture Documents
b¶n tÝnh
TÊM BTCT MÆT ®−êng c«ng vô
hcm, 04/2021
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM
1 - Th«ng sè
Tc
C¸ch 1-TÝnh lùc ph©n bè (Ph−¬ng c¹nh dµi tÊm ®an L// chiÒu xe ch¹y)
a2/2 a2 /2
a1= 200 mm
b1= 510 mm
Ltt/2 Ltt/2 h1= 0 mm
Ltt gLL 1.75
L 1+IM= 1.33
Sơ đồ tính xe tải 3 trục để tính mô men P2= 72.5 kN
a 2/2 a 2/2
L tt-a 2/2
Ltt
L
h2
a1 h1 b1
a2 b2
T¶I träng ph©n bè vµ néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhÞp &gèi tÊm ®an do xe t¶I 3 trôc
qtc=P2/a2x(1+IM) =250.6 kN/m2
qtt=gLLxqtc =438.6 kN/m2
Mtt=qtt.a2/4.(Ltt - a2/2) =59.38 kN.m
Mtc=Mtt/1.75 =33.93 kN.m
Qtt= [qtt x a2x(Ltt-a2/2)]/Ltt =135.11 kN
Néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip b¶n do tÜnh t¶i+ Ho¹t t¶I (TTGHCĐ I)
Mc® ( t+h) =61.34 kN.m
Q c® ( t+h) =138.06 kN
Néi lùc t¹i tiÕt diÖn gi÷a nhip b¶n do tÜnh t¶i+ Ho¹t t¶I (TTGHSDI)
M sd ( t+h) =35.50 kN.m
sd
Q ( t+h) =77.20 kN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM
I. Th«ng sè
Nội lực Tấm giữa nắp Nội lực cạnh tấm nắp
1-1 2-2
Nu (KN) Vu (KN) Mu(KN.m) Nu (KN) Vu (KN) Mu(KN.m)
Cường độ 0.0 61.3 Cường độ 138.1 0.0
Sử Dụng 0.0 35.5 Sử Dụng 77.2 0.0
D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page1/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM
A's•fy
d's
a
0.85•f'c•a•b
nv,Dv
h ds
As•fy
ns, Ds
b
4.1 Sức kháng uốn
Hệ số quy đổi ứng suất b1 b1 = 0.85 7.2.2 P5
Khoảng cách giữa trục trung hòa và mép trên thớ chịu nén c = (As*fy-A's*f's)/(a1*f'c*b1*b) 7.3.1.2-30 P5
Chiều cao khối ứng suất Chữ nhật tương đương a = b1*c
a<2*d's Tính toán khả năng chịu uốn với cốt thép chịu kéo
Sức kháng uốn danh định Mn =As*fy*(ds-a/2)-A's*f'y*(d's-a/2) 7.3.2.2-32 P5
Tại bất ký mặt cắt nào của cấu kiện chịu uốn, tổng côt thép chịu kéo phải đủ để
phát triển một sức kháng uốn tính toán Mr min (Mcr or 1.33xMu) 7.3.3 P5
D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page2/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM
5. KiỂM TOÁN NỨT (Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép)
Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện:
trong đó:
7.3.4-34 P5
ge = Hệ số phơi lộ bề mặt
fss = Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng
Dc = Bề dày lớp bê tông bảo vệ đo từ thớ chịu kéo ngoài cùng tới trọng tâm của cốt thép chịu uốn gần nhất (mm)
h = Tổng chiều cao cấu kiện
fss = Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở trạng thái giới hạn sử dụng fs
Ms
Trong đó:
A s jd s
n = Es/Ec
nA s
m k m m 2 2m j = (1-k/3)
bd s
Tính toán sức kháng cắt danh định Vn lấy giá trị nhỏ hơn của Vn1=Vc+Vs 8.3.3 P5
Vn2=0.25*f'c*bv*dv
Ở đây:
(-2)
Vc=0.083*b*f'c *bv*dv 8.3.3-74 P5
Vs=(Av*fy*dv*(cotgq+cotga)*sina)/s 8.3.3-75 P5
D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page3/4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN GIÓ AE NAM
D:\Works\Projects 2021\04_Bien phap gia co duong cong vu\KHAI\Tinh toan tam BTCT HL93.xlsm Page4/4