Professional Documents
Culture Documents
Olympic Giai Tich 1993-2011
Olympic Giai Tich 1993-2011
www.MATHVN.com 1
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2.2.2. Mệnh đề 2
www.MATHVN.com 2
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
lim un a
n
(ii) lim un vn a b
lim
n nv b n
www.MATHVN.com 3
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
lim un 0
(iv) n lim unvn 0
n
M 0 : vn M
lim un a
n
(v) lim un vn ab
lim
n n v b n
1 1
(vi) lim vn b 0 lim .
n n v b
n
lim un a u a
n
(vii) lim n .
lim vn b 0 n vn b
n
2.3.2. Mệnh đề 2
Cho un , vn là hai dãy số thực.
lim un
a) n lim un vn .
m : vn m n n
lim un
n
Đặc biệt: (i) lim un vn
lim
n v n n
lim un
n
(ii) lim un vn
lim
n v n b n
lim un
b) n lim un vn .
0, n0 , n , n n0 vn n
lim un
n
Đặc biệt: (i) lim un vn
lim
n v n n
lim un
n
(ii) lim un vn
lim
n nv b 0 n
1
c) lim un lim 0.
n n u
n
lim un 0 1
d) n lim .
n0 , n , n n0 un 0 n un
www.MATHVN.com 4
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 5
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 6
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Một cách diễn đạt gọn hơn: Mọi dãy thắt dần đều có một điểm chung duy nhất.
4. Dãy con
4.1. Định nghĩa
Cho dãy số un và nk là dãy các số tư nhiên tăng thực sự. Khi đó ta gọi
u là một dãy con của u .
nk n
4.2. Mệnh đề 1
lim un a lim unk a .
n n
4.3. Mệnh đề 2
lim un a lim u2 n1 lim u2 n a .
n n n
4.4. Định lý Bolzano- Weierstrass.
Mọi dãy số bị chặn đều có thể trích ra một dãy con hội tụ.
5. Dãy Cauchy
5.1. Định nghĩa
Dãy un được gọi là dãy Cauchy nếu
0, n 0 , m, n n0 xn xm .
5.2. Các kết quả
a) un là dãy Cauchy 0, n0 * , n n0 xn xn p p .
b) un là dãy Cauchy nó hội tụ.
6. Dãy chặn, dãy không đáng kể, dãy tương đương
6.1. Dãy chặn
Dãy vn “chặn” dãy un nếu tồn tại hằng số C > 0 và tồn tại số n0
sao cho un C vn n n 0 . Ta viết: un O bn .
6.2. Dãy không đáng kể
Dãy un “không đáng kể” so với vn nếu với mọi 0 tồn tại một số
u
n sao cho un vn n n , nghĩa là: lim n 0 . Ta viết: un o vn
n v
n
6.3. Dãy tương đương
u
Dãy un “ tương đương” với vn nếu un vn o vn , nghĩa là lim n 1 .
n v
n
Ta viết un vn .
www.MATHVN.com 7
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 8
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
gọi là một giá trị riêng của dãy un và a có thể hữu hạn hay là .
b) Tập các giới hạn riêng của dãy số bị chặn un có giá trị lớn nhất. Giá
trị này được gọi là “giới hạn trên” của dãy an ký hiệu là limun .
n
c) Tập các giới hạn riêng của dãy số bị chặn un có giá trị bé nhất. Giá
trị này được gọi là “giới hạn dưới” của dãy an ký hiệu là lim un .
n
8.2. Định lý 1
Mọi dãy số un đều có giới hạn trên , giới hạn dưới và
limun limsup un , un1 ,...
n n
.
lim u liminf
n n n u n , u n 1 ,...
8.3. Định lý 2
Dãy số un có giới hạn ( hữu hạn hay ) limun lim un .
n n
www.MATHVN.com 9
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
(ii) lim vn
n
un un 1
(iii) lim a
n v v
n n 1
u
thì tồn tại lim n a .
n v
n
1
1.1. Cho dãy số un xác định bởi: un arctan , n 1.
2n 2
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
Ta có: un arctan
1
arctan
2
arctan
2n 1 2n 1
2n 2 4n 2 1 2n 1 2n 1
= arctan 2n 1 arctan 2n 1 , n 1 .
Khi đó:
S u1 u2 ... u2011
arctan 3 arctan1 arctan 5 arctan 3 ... arctan 4023 arctan 4021
= arctan 4023 arctan1 arctan 4023 .
4
1.2. Cho dãy số un xác định bởi : un n 2 1 n! , n 1
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
Ta có: un n 2 1 n ! n 2 n n 1 n! n n 1! n 1 n ! , n 1
Khi đó :
S u1 u2 ... u2011
1.2! 0.1! 2.3! 1.2! ... 2011.2012! 2010.2011! 2011.2012!
1
1.3. Cho dãy số un xác định bởi : un , n 1.
2
n n 1
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
www.MATHVN.com 10
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1
Ta có : un
n n2 1 n 1
2
n 1 n 1 n 1
.
2 2 2 2
1 1 n 1 n 1
, n 1
n 1
2
n 1 n 1 2 2
n 1
2 2
2 2
Khi
đó: S u1 u2 ... u2011
3 1 2011 2009
1 0 2 1 ... 1006 1005
2 2 2 2
2011 1 2012 2011 1
= 1006 0 .
2 2 2
1.4. Cho dãy số un xác định bởi :
2
n 1 1 1
un 1 2 2 1 , n 1.
n n n
1 1 1
Hãy tính tổng S ... .
u1 u2 u2011
Giải
2 2 2
n 1 1 1 1 1
Ta có : un 1 2 2 1 1 1 1 1
n n n n n
Suy ra :
2 2
1 1
1 1 1 1
1 1 n n
2 2
un 1
2
1
2
1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
n n n n
2 2
n 2 n 1 n 2 n 1
= n
4
n
1
4 2
n 2 n 1 n 2 n 1
2
n
( n 1 ).
www.MATHVN.com 11
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Khi đó :
1 1 1
S ...
u1 u2 u2011
1
4
12 22 12 0 2 ... 20112 2012 2 20112 20102
20112 20122 1
= .
4
1.5. Cho dãy số un xác định bởi :
1
un , n 1
4 3
n 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1
Hãy tính tổng : S u1 u2 ... u2011 .
Giải
1
Ta có : un
4 3
n 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1
1
=
n 4 n n 4 n 1 n 14 n n 1 4 n 1
1
=
n 4 n 4 n 1 n 1 4 n 4 n 1
4
1 n 1 4 n
=
n n 1 4
n 4 n 1 n 1 n n 1 n
= 4 n 1 4 n , n 1
Khi đó : S u1 u2 ... u2011 4 2 4 1 4 3 4 2 ... 4 2012 4 2011
= 4 2012 1.
--------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC TỒNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
www.MATHVN.com 12
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Chia hai vế của (*) cho n 1 n 2 n 3 ta được:
un u u
4 n1 4 n 2 .
n3 n2 n 1
u v0 v1 1
Đặt vn n . Khi đó dãy vn xác định bởi:
n3 vn 4vn1 4vn2 , n 2
Phương trình đặc trưng có nghiệm là 2 .
A 1 A 1
n
Do đó: vn A Bn 2 . Với v0 v1 1 , ta có hệ: 1
2 A B 1 B
2
n n 1 n n 1
vn 2 n2 un n 3 2 n n 3 2 .
Với n = 2011, ta có : u2011 2014.22011 2011.2014.22010
u0 2
1.7. Cho dãy số un xác định bởi : 2011un 2010
u n 1 , n 1
2010 u n 2011
Tính u2011 ?
Giải
un 1 1 4021
Ta có : un1 1 2010 .
2010un 2011 un 1 1 un 1
1 v0 1
Đặt vn . Khi đó dãy vn xác định bởi :
un 1 vn 1 4021vn 2010
Khi đó : vn A.4021n B .
3
A
A B 1 2
Với v0 1 , v1 6031 ta có hệ :
4021A B 6031 B 1
2
3 1 2
Do đó : vn 4021n un 1
2 2 3.4021n 1
2 3.40212011 1
Với n 2011, ta có : u2011 1 .
3.40212011 1 3.40212011 1
www.MATHVN.com 13
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u0 253
1.8. Cho dãy số un xác định bởi : n
.
u
n1 2011u n 2012 , n 1
Tính u2011 ?
Giải
Đặt vn un 2012n . Khi đó dãy vn xác dịnh bởi :
v0 u0 1 v0 252
vn 1 2012 2011 vn 2012 2012
n 1 n n
vn1 2011vn , n 1
Suy ra: vn 2011vn 1 20112 vn 2 ... 2011n v0 252. 2011n .
Do đó: un 252. 2011n 2012n .
Với n 2011, ta có: u2011 252. 20112011 2012 2011 .
1
u1 2
1.9. Cho dãy số un xác định bởi : .
2
2 2 1 un 1
u
n ,n2
2
Tính u2011 ?
Giải
2 2 1 sin 2
1 6
Ta có : u1 sin , u2 sin
2 6 2 2.6
Chứng minh bằng quy nạp ta được : un sin
2n 1.6
Với n 2011, ta có : u2011 sin .
3.2 2011
1.10. Cho dãy số un ( n = 1, 2, ...) được xác định bởi :
1
u1
2
un1 1 un un2 1 , n 2
2 4n
Tính u2011 ?
www.MATHVN.com 14
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
1 1 1
Ta có : u1 cot 1 cot 11
2 2 4 2 2
1 1 1 2 1 1 1 1 1
u2 cot cot cot
2 2 4 4 4 4 2 2 4 2 sin
4
c os 1 cos 2cos 2
1
4 1
1 4 1 8 1 cot
4 sin sin 4 sin 4 2sin cos 22 2 21
4 4 4 8 8
1
Chứng minh bằng quy nạp ta được : un n cot n1 .
2 2
1
Với n 2011, ta có : u2011 2011 cot 2012 .
2 2
u1 1
1.11. Cho dãy số un xác định bởi: un21 2 .
u
n , n 2
2un1
Hãy xác định công thức tổng quát của dãy số un .
Giải
Xét hai dãy số xn và yn xác định như sau :
x1 2, y1 1
2 2
xn xn1 2 yn 1 n 2
yn 2 xn1 yn1 n 2
x
Chứng minh bằng quy nạp : un n n 1 .
yn
Vấn đề là bây giờ chúng ta đi tìm công thức tổng quát của hai dãy xn , yn là
xong.
Để ý rằng:
x 2 y x 2 y 2
2
2 2
xn xn1 2 yn1 xn xn1 2 yn1
2
n
n n 1 n 1
2
yn 2 xn1 yn 1
2 yn 2 2 xn1 yn 1 xn 2 yn xn 1 2 yn1
www.MATHVN.com 15
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
2
nx 2 y n x n 2 2 y n2
22
x 2 y x 2 y
n n n 2 n2
2 n 1 2 n 1
x
n 2 y n x1 2 y1 2 2 .
...
2 n 1 2n 1
x 2 y x 2y
n n 1 1 2 2
Đây là một hệ phương trình theo hai ẩn xn , yn .
1 2 n 1 2n 1
xn 2 2 2
2 2
Giải hệ trên ta được: .
1 2 n 1 2n 1
y
n 2 2
2 2 2 2
2 n 1 2n 1
2011
1.12. Cho các số thực dương x1 , x2 ,..., x2011 thỏa mãn điều kiện: x
k 1
k 2011 .
2011
Đặt un xkn . Chứng minh rằng dãy un tăng.
k 1
Giải
Với x > 0 ta luôn có: x n 1 x 1 0 .
Điều này tương đương với x n1 x n x 1 .
2011 2011 2011
Do đó: un1 un xkn1 xkn xk 2011 0 .
k 1 k 1 k 1
www.MATHVN.com 16
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
2012 2011
Từ 2011u n 2010un1 , n 2,3,...
un2010
1
1 20122011
Suy ra: un 2010un 1
2011 un2010
1
Rõ ràng un 0 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2011 số dương ta được:
1 2012 2011 1 2012 2011
un 2010un1 un1 ... un1 2012 .
2011 un2011 2011 u 2010
1 2010 n 1
2011
u 1 2012 1
Lại có: n 2010 2011 2010 1 1 (do un 2012 ).
un1 2011 un1 2011
Vậy un giảm và bị chặn dưới bởi 2012 .
1.14. Cho dãy số un xác định bởi:
u0 0
un1 1 t un 20111t
t
, t 0,1 , n
un t
Chứng minh dãy un hội tụ
Giải
2011t
Xét hàm số: f x 1 t x 1t , x 0, , t 0,1 .
xt
1
Ta có: f x 1 t 1 2011x t .
f x 0 x 2011 . Lập bảng biến thiên, ta dễ dàng suy ra: f x 2011t .
t
1
Mà un f un 1 n un 2011 n hay u 2011
t t
n
t 1 1
2011t
Do đó: un1 un 1 t un 2011 un 0 , t 0,1
t t
1t
un tu n
u t
n
www.MATHVN.com 17
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n
1.15. Cho dãy số un xác định bởi: un n
.C2nn , n 1 .
4
Chứng minh dãy số un hội tụ.
Giải
Lập tỉ số:
n 1 n 1
un1 n 1
.C2 n 2 n 1 4n 2n 2 ! n!
2
2n 1
4 n1 . . .
2
un n n 4 n n 1! 2n ! 2 n n 1
.C2 n
4n
1
= 1 2 1 n . Vậy dãy un tăng thực sự.
4n 4n
Hơn nữa:
u 1 1 1 1 1 1 1
ln k 1 ln 1 2 ln 1 2 2
uk 4k 4k 2 4k 4 k 8k 8k 8 k k 1
n 1
u 1 n 1 1 1 n 1
1 n 1 1 1
ln k 1 k 1
ln u ln u k
k 1 uk 8 k 1 k k 1 k 1 8 k 1 k k 1
8
1 1 1 1 1 1 1 e
Hay ln un ln u1 1 ln un ln 1 ln un .
8 n 2 8 n 2 8 2
Vậy un là dãy hội tụ.
1.16. Cho x1 , x2 ,..., x2011 là các số thực dương cố định. Xét dãy số :
x1n x2n ... x2011
n
un n , n
2011
Chứng minh rằng dãy un tăng .
Giải
x1n x2n ... x2011
n
Đặt vn .
2011
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có :
2
2 1 n21 n21 n 1 n 1
2 2
n 1 n 1
2 2
vn x x1 x2 x2 ... x2011
2 1
x2011
2010
x1n 1 x2n 1 ... x2011
n 1
x1n1 x2n 1 ... x2011
n 1
. vn1vn1
2010 2010
www.MATHVN.com 18
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
2
u1 1.x1 1.x2 ... 1.x2011 u22 u1 u2 .
2011 2011
n 1
n
Giả sử rằng un1 un . Khi đó : n 1 vn1 vn vn 1 v
n
n
n 1
vn2 vn2 n 1
Ta có : un1 n 1 vn1 n1 n1 n 1 vn n n vn un
vn1
vn n
Vậy un là dãy tăng.
u1 0
1.17. Cho dãy số un xác định bởi:
un un1 1 , n 1
2011
Chứng minh rằng: u1 u2 ... u2011 .
2
Ta có: uk 1 uk 1 , k =1, 2,3,...,n
n n n
2 2 2 2
Suy ra : u k 1 u 2uk 1 u
k k 1 u 2 uk n
k
k 1 k 1 k 1
n n
n
0 un21 2 uk n uk .
k 1 k 1 2
2011
Cho n = 2011 , suy ra : u1 u2 ... u2011 .
2
Ta có : uk
2
2 k 1 k .
2k 1 k 1 k 2k 1
www.MATHVN.com 19
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
k 1 k 1 1
Suy ra : uk .
k k 1 k k 1
k
1 2 k
Do đó : u i 1 1 .
i 1 k 1 k 2 4k 4 k 2
2011
Cho k 2011 ta được : u1 u2 ... u2011 .
2013
1.19. Cho un là dãy số thực dương thỏa : un2 un un1 , n 1 .
1
Chứng minh rằng: un , n 1.
n
Giải
1
+ Với n 1 , u12 u1 u2 u1 u1 1 ( đúng trong trường hợp này)
1
2
1 1 1 1
+ Với n 2 , u2 u1 u12 u1
4 2 4 2
( đúng trong trường hợp này)
+ Giả sử khẳng định trên đúng đến n. Ta sẽ chứng minh nó đúng đến n 1.
Thật vậy!
Xét hàm số: f x x x 2 .
1
Rõ ràng f x là hàm số tăng trên 0; .
2
1 1 1 1 1 1
Do đó un1 f un f 2 2 .
n n n n 1 n n 1 n 1
1
Vậy un , n 1.
n
u0 1
1.20. Cho dãy un xác định bởi: 2012un un2 .
un1
2012
2011 1
Chứng minh rằng: x2012 .
4023 2
Giải
Rõ ràng: 0 un 1 n .
un2
1 1 u un1 2012 un 1 1 1
Ta có: vn n ,
un1 un unun 1 unun1 2012un1 2012 un 2012 2011
www.MATHVN.com 20
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 21
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
2 1 1 1 1
= un vn 2 un vn
un vn un vn
2 1 1
> un vn 2 un vn w n 8 ( bất đẳng thức Cauchy)
un vn
Suy ra: wn w n 1 8 w n2 2.8 ... w 2 n 2 .8
2
1 1 2
Mà w 2 u1 v1 2 2 16 ( bất đẳng thức Cauchy)
u1 v1
2
Vì thế: w n 16 n 2 .8 8n 3 w n 2 3 n hay 3
u n vn 23 n
2
Chọn n 2011, ta được: 3
u2011 v2011 2 3 2011 .
1.23. Cho đa thức f x x 4 2 x 3 3x 2 2 x 2 và dãy số un xác định
n
f 2k 1 2011
bởi: un . Chứng minh: u1 u2 ... u2011
k 1 f 2k 4024
Giải
Ta có biến đổi sau
2
f k k 4 2k 3 3k 2 2k 2 k 2 1 k 1 1 , k 1, 2,..., n
( bạn đọc tự kiểm tra !)
f 2k 1 4k 4k 2 4 k 1 2k 1 1
2 2 2
Suy ra :
f 2k 4 k 2
1 4 k 2
4 k 2 2k 12 1
Do đó : un
n
2
f 2k 1 1 1 3 1 ... 2n 1 1
2
2
1
k 1 f 2k
32 1 52 1... 2n 12 1 2n 2 2n 2
1 11 1
un .
2n n 1 2 n n 1
Vậy :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011
u1 u2 ... u2011 ... 1 .
21 2 2 3 2011 2012 2 2012 4024
www.MATHVN.com 22
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
u0
1.24. Cho dãy số un xác định như sau :
2
uk uk 1 1 uk21 , k = 1,2,...,n
n
1
Chứng minh rằng: 1 un 1 .
n
Giải
1
Ta có: uk uk 1 uk21 , k =1 ,2,...,n
n
nuk nuk 1 uk 1 0 nuk nuk 1 uk uk 1 uk21 uk uk 1
2
1 1 1
uk uk 1 n uk 1 uk uk 1 .
uk 1 uk n uk 1
1
Rõ ràng: 0 u0 u1 ... un .
2
n
1 1 1 1 1 1 1
Vì thế: 1 1 1 un 1 .
uk 1 uk n k 1 uk 1 uk un u0
Mặt khắc un 1 nên:
n
1 1 1 1 1 n 1 1 n n2
uk 1 uk n 1 k 1 uk 1 uk n 1 un u0 n 1 n 1
n 1 n 1 1
un 1 .
n2 n n
1
Vậy 1 un 1 .
n
1
u1
1.25. Cho dãy số un xác định như sau: 2 .
u u u , n 1
2
n1 n n
1 1 1
Chứng minh rằng: 1 ... 2.
u1 1 u2 1 u2011 1
Giải
Ta có: un1 un un2 0 n un tăng.
Mặt khác:
3 21 1
u2 , u 3 1 suy ra: un 1 n 3 1.
4 16 u2012
www.MATHVN.com 23
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1 1 1 1 1
Ta có phân tích sau: un1 un un 1
un1 un un 1 un 1 un un1
2010 2010
1 1 1 1 1 1
2 1, 2 .
u
n 1 n 1 u
n 1 n u n 1 u 1 u 2012 u 2012
1 1 1
Vậy 1 ... 2.
u1 1 u2 1 u2011 1
------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
1
1.26. Tìm lim arctan
n
k 0 k2 k 1
Giải
1 k 1 k arctan k 1 arctan k
Ta có: arctan arctan
k2 k 1 1 k 1 k
n n
1
arctan 2 arctan k 1 arctan k
k 0 k k 1 k 0
arctan n 1 arctan1 arctan n 1 .
n
1
lim arctan 2
lim arctan n 1 .
n
k 0 k k 1 n 2
1.27. Tìm lim cos n 3 n3 3n 2 n 1 sin n 3 n 3 3n 2 n 1 .
n
Giải
Đặt un 3 n3 3n 2 n 1 .
Ta có: cos nun cos nun n 1 n cos n n 1 un
3
n 1 un3 2 n 2
= cos n 2 2
c os 2 2
n 1 n 1 u n u
n n 1 n 1 u n u
n
2
= cos .
1 2 un 1 un 2
1 1
n n n n
2 1
Suy ra : lim cos nun cos .
n 3 2
www.MATHVN.com 24
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2 3
Biến đổi tương tự, ta cũng tìm được : limsin nun sin .
n 3 2
1 3
n
Vậy lim cos n 3 n3 3n 2 n 1 sin n 3 n3 3n 2 n 1
2
.
n
k 4 10k 3 35k 2 50k 23
1.28. lim .
n
k 1 k 4 !
Giải
n
k 4 10k 3 35k 2 50k 23
Ta có: lim
n
k 1 k 4 !
n
k 1 k 2 k 3 k 4 1 lim n 1 1
= lim
n
k 1 k 4 ! n
k 1 k !
k 4 !
11 1 1 1 1 1 1 1 1
= lim
...
n 1!
5! 2! 6! 3! 7! 4! 8! n! n 4 !
1 1 1 1 1 1 1 1
= lim
n 1!
2! 3! 4! n 1! n 2 ! n 3 ! n 4 !
1 1 1 1 41
= ..
1! 2! 3! 4! 24
n
nanb
1.29. Cho a, b là hai số thực dương. Hãy tìm lim .
n
2
Giải
n
1 1 n anb 1 1
Ta có : ln ab ln ab ln
n 2 2 2 2
ln n a 1 n b 1 1
1
n a 1 n b 1 (*)
2
Từ (*) nhân các vế cho n, ta được:
1 1
n
n a n b 1 an 1 1 bn 1
ln ab ln ln ab .
2 2 1 2 1
a b
n
nanb
Vậy lim ab .
n
2
www.MATHVN.com 25
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
+ Bằng cách sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số, ta dễ dàng chứng minh
x3 x3 x 5
được bất đẳng thức: x sinx < x , x 0
6 6 5!
Vận dụng kết quả đó vào bài toán này, ta có đánh giá như sau:
n
k2 n3 n n k n
k2 k4
k 1
1
6n3
n n
n! k 1
sin
k 1
1
6n3 5!n 6
n
k2
+ Trước hết, ta tính lim 1 3 ?
n
k 1 6n
Cũng sử dụng tính chất đơn điệu ta chứng minh được bất đẳng thức:
x
ln x 1 x x 1 , x 0 .
x 1
www.MATHVN.com 26
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n
k2 n
k2 n k2
Vì thế, ta có đánh giá: 3 2
ln 1 3
k 1 6n k k 1 6n k 1 6n3
n n 1 2n 1 n
k 2 n n 1 2n 1
Hay
6 6n3 n 2
ln
k 1
1
6 n 3
36 n 3
.
Áp dụng định lý kẹp ta suy ra được
n k2 1 n
k 2 181
lim ln 1 3 lim 1 3 e .
k 1 6n 18 n k 1 6n
n
n
k2 k 4 181
+ Tiếp theo ta sẽ chứng minh lim 1 3 6
e .
n
k 1 6 n 5!n
Thật vậy!
n k2 k4 n k2 k4
ln 1 3 6
3 6
k 1 6 n 5! n k 1 6 n 5! n
n n 1 2n 1 n n 1 2n 1 3n 3n 1
2
=
36 n3 30.5!n 6
n
k2 k 4 181
Suy ra: lim 1 3 6
e
n
k 1 6 n 5!n
1
n3 n n k
Vậy cũng theo định lý kẹp ta suy ra: lim
n n !
k 1
sin
n n
e 18
.
1.32. Cho un là dãy các nghiệm liên tiếp của phương trình lượng giác
u u
t anx x , x > 0. Tìm lim cos n1 n ?
n
4
Giải
Dễ thấy n un n ; n = 1, 2,... lim un .
2 n
1
Hơn nữa: lim tan n un lim 0
n
2 n tan un
lim n un 0 ( do y t anx là hàm liên tục)
n
2
Do đó: lim un 1 un lim n un n 1 un 1 0
n n
2 2
Vậy từ tính liên tục của hàm số y cos x , ta suy ra:
www.MATHVN.com 27
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u u 2
lim cos n 1 n cos .
n
4 4 2
1.33. Cho dãy số thực dương un được xây dựng như sau:
u1 0
n 1
u
n 2011
uk , n 2
k 1
u
Chứng minh rằng dãy n có giới hạn hữu hạn khi n và hãy tìm giới hạn
n
đó.
Giải
n
Ta có: un2011 2011
1 uk un un un2011 ( do un 0 n * ).
k 1
Giải
Nhân cả hai vế của (*) cho 3 2 ta được:
3 2 un1 un2
3 2 un + 3
www.MATHVN.com 28
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
3 2 un 1 un un2 2 3un 3 un 3 0 n
un1 un n * un là dãy số tăng.
Hơn nữa un u1 3 2 .
Giả sử un bị chặn trên. Khi đó dãy un hội tụ. Đặt
L lim un
n
L 3 2 .
Chuyển giả thuyết bài toán qua giới hạn ta được:
2
L
3 2 L2 2 6 5 L 27 18 L 3 0 L 3
( Điều này vô lý).
Vậy lim un .
n
Ta lại có:
3 2 uk 1 3 uk 3 uk 2
1 3 2 1 1
uk 1 3 uk 3 uk 2
uk 3 uk 2
1 1 1
uk 2 uk 3 uk 1 3
n n
1 1 1
vn
k 1 uk 2 k 1 uk 3 uk 1 3
1 1 2 1
u1 3 un1 3 2 un 1 3
2
lim vn .
n 2
u1 a
1.35. Cho dãy số un xác định bởi: 2011 .
u
n1 2010 ln u 2
n 20112
20112
, n 1
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn khi n và tìm giới hạn đó.
Giải
2011
Xét hàm số: f x ln x 2 20112 20112
2010
www.MATHVN.com 29
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2011 2x 2011 2x 1 x
f x . 2 2
.
2010 x 2011 2010 2.2011 x 2010 x
1
f x , x
2010
Đặt g x x f x
g x 1 f x 0 x . Suy ra: y g x tăng thực sự trên và đây là
hàm liên tục.
Vì g 20112 g 0 0 nên phương trình f x x có nghiệm duy nhất
x0 20112 ,0 .
Theo đề, ta có: un1 f un .
+ Nếu a x0 thì u2 f c c . Chứng minh bằng quy nạp ta được: lim un c .
n
+ Nếu a x0 thì un c n .
Áp dụng định lý Lagrange cho hàm f(x) với mỗi n , cn nằm giữa un và c
1
Sao cho : un 1 c f cn un c un c .
2010
1 1
Suy ra : 0 un c un1 ... u1 c 0 n .
2010 2010n 1
Vậy un có giới hạn hữu hạn và lim un c .
n
u1 0
1.36. Cho dãy số un xác định bởi : un
.
u
n1 e 1 , n 1
Hãy tính : a) lim un b) lim nun .
n n
Giải
Chứng minh bằng quy nạp, ta được : un 0 n * .
Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số, chứng minh được : e x 1 x x 0 .
Vì thế : un1 eun 1 un un tăng thực sự.
Vậy un là dãy hội tụ.
a) Đặt a lim un a 0 . Chuyển công thức đã cho qua giới hạn, ta được
n
a ea 1 a 0 .
Vậy lim un 0 .
n
www.MATHVN.com 30
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
b) Hãy lưu ý các bài toán nhỏ về giới hạn của hàm số :
ex 1 ex 1 x 1 ex 1 1
lim 1 , lim lim ( quy tắc L’Hospital)
x0 x x0 x2 n 2 x 2
Áp dụng định lý Stolz, trong bài toán tìm giới hạn của dãy số này
lim nun lim
n
lim
n 1 n lim 1
n n 1 n 1 1 n 1 1
un un1 un un1 un
1 1 e un 1 1
= lim lim un lim . un
2 .
n 1 1 n e 1 u n u e 1 u
n n
lim n
u n eu n 1
u n eu n 1 n un2
u1 1,2
1.37. Cho dãy số un xác định bởi : un2 .
un1 1 un ,n2
2
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn và tìm lim un .
n
Giải
Chứng minh bằng quy nạp ta được : un 1, 2 , n * .
Ta có :
2
3 un 1
un1
2
1 2 1
2
un 1 2 3 xn 1 3 2 2
2
un 2 2 2 un .
2
1
Vì 0 2 un 2 nên un 1 2 un 2 .
2
n 1
1 1
Suy ra : 0 un 2 un 1 2 ... u1 2 0 n .
2 2
Vậy lim un 2 .
n
www.MATHVN.com 31
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Ta có:
un1 vn1 u1 v1 1 un vn un vn .
Đặt w n un vn , ta có: w n 1 w1 1 w n w n .
n
Chứng minh quy nạp ta được : w n 1 1 w 1 .
u v
n
n
Ta cũng thu được : un 1 1 1 w1 ; v n 1 1 1 w1 .
w1 w1
u1 v
Vì 0 1 w1 1 nên lim un ; lim vn 1 .
n u1 v1 n u1 v1
1.39. Cho dãy số un , vn được xác định như sau :
1
n 1 n n n 1 n n u n2 n
un 1 ... ; vn n n * .
1 n2 1 n2 n n 1
Hãy tìm lim vn .
n
Giải
n k 1 n k
Dễ chứng minh 1 2k
2 n * , k = 1,2,...,n.
1 n
Từ công thức xác định dãy số un ta suy ra :
n 1 un 2n 1 2 n 1 n * .
1 1
n2 n
Do đó : 1 vn 2 2 1 n .
n
Vậy lim vn 1 .
n
n
1 .
1.40. Cho dãy số un xác định bởi: un 2011
i 1
i j
j 0
Tính lim un .
n
Giải
1 1 n!
Chứng minh quy nạp: un , n 1.
2011 2011! 2011 n !
www.MATHVN.com 32
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
+ Với n 1 , ta có:
1 1 2012 1 1 1 1
u1 .
1.1 11 2 ...1 2011 2011 2012! 2011 2011! 2011 1!
( Đúng với n =1 ).
+ Giả sử công thức đúng đến n. Cần chứng minh nó đúng đến n 1.
1
Ta có : un1 un
n 1 n 2 ... n 2012
1 1 n! 1
+
2011 2011! 2011 n ! n 1 n 2 ... n 2012
1 n! n!
=
2011.2011! 2011 2011 n ! n 2012!
=
1
n 1!
1 1
n 1! .
2011.2011! 2011 2011 n 1! 2011 2011! 2011 n 1!
1
Vậy lim un .
n 2011.2011!
1 2 n
1.41. Cho dãy số un xác định như sau: un 3
3
... 3
, n *
n n n
Hãy tính lim un .
n
Giải
Xét x k ; k 1 k . Suy ra: k x k 1 , x k ; k 1
k 1
Lấy tích phân: k xdx k 1 .
k
j j 1
2 1 2
3
2 1 2
Hay un 1 3 n . Vậy lim un .
3 3 n n 3 n 3
www.MATHVN.com 33
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u1 1
1.43. Cho dãy số un xác định bởi : 3 3 .
u n 1 1 u n 2 , n 1
n n
Chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy số đều là số nguyên.
Giải
u1 1 1
1 1.1.1 4
6
u2 3 1
2 1.2. 2 4
6
Dự đoán : un 1
n 1 n n 4 n * .
6
Chứng minh quy nạp để kiểm tra tính đúng đắn của công thức này. Phần này
đơn giản dành cho bạn đọc tự giải quyết.
Dễ thấy : n 1 n n 4 n 1 n n 1 3n n 16 .
Vậy tất cả các số hạng của dãy đều là số nguyên.
www.MATHVN.com 34
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u0 u1 u2 1
1.44. Cho dãy số un xác định như sau : un3 un 2 .
det n ! , n
un1 un
Chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy đều nguyên.
Giải
u u n!
Từ công thức trên ta suy ra : un3 n 2 n 1 .
un un
Ta có :
1.1 1
u3 2
1 1
2.1 1
u4 3
1 1
3.2 2
u5 4.2
1 1
4.2.3 3.2
u6 4.3 1.3 5.3
2 2
5.3.4.2 4.3.2
u7 5.4.2 4.2 6.4.2
3 3
6.4.2.5.3 5.4.3.2
u8 6.5.3 5.3 7.5.3
4.2 4.2
-----------------------
www.MATHVN.com 35
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Ta có :
vn21 vn2 vn1vn vn 1 vn vn 1 vn vn1vn vn31 vn3 1 3
2 2
un 2 vn1 vn3 .
vn1 vn vn1 vn vn1 vn 2
vn 1 vn 2
1 1 1 3
Như vậy u1 u2 ... u40 v23 v13 v33 v23 ... v41 3
v40
2 2 2
1 3 1
v41
2
v13
2
813 1 364 .
Vậy u1 u2 ... u40 là một số nguyên.
1.46. Cho dãy số vô hạn un xác định như sau : un 3 n 2 n 7 , n * .
Chứng minh rằng không có phần tử nào của dãy là lập phương của một số
nguyên.
Giải
Giả sử tồn tại n để un a 3 , a * .
Ta có : 3 n 2 n 7 a 3 . (*)
Vì 3 n 2 n 3n n 1 là một số chẵn nên a 3 là số lẻ, suy ra a là số lẻ, nghĩa
là a = 2k +1 với k * .
Thay a = 2k + 1 vào (*) ta thu được : 3 n 2 n 2 8k 3 12k 2 6k . (**)
Vì 3 n 2 n 2 3 nên 8k 3 12k 2 6k 3
Mà 12k 2 6k 3 8k 3 3 k 3 3 k 3 . Suy ra : k 3l , l . Thay vào (**) ta
được : 3 n 2 n 2 8.27l 3 12.9l 2 6.3l
hay n 2 n 2 6 12l 3 6l 2 l (***)
Rõ ràng vế phải của (***) chia hết cho 6. Ta kiểm tra và thấy rằng vế phải
không chia hết cho 3. Điều này vô lý. Vậy không có phần tử nào của dãy số là
lập phương của một số nguyên.
u 4 , u 2 22
1.47. Cho dãy số nguyên un xác định bởi : 1 .
u
n 6u n 1
u n 2
, n 2
y2 7
Chứng minh rằng tồn tại các dãy số xn , yn sao cho : un n , n 1.
xn yn
Giải
u un1 u un 1
Đặt xn n , yn n với x1 3 , y1 1 .
2 2
x 3 xn1 4 yn 1
Khi đó ta có các hệ thức : n .
yn 2 xn1 3 yn1
www.MATHVN.com 36
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u0 2011
1.50. Cho dãy số un xác định bởi: 1 . Hãy tính lim un ?
u n 1
u n
n
2n
2011
2011
1
1.51. Cho dãy số un n1 các số nguyên dương thỏa : 2 2011 .
k 1 uk
Chứng minh rằng dãy số này có ít nhất hai số hạng bằng nhau.
1
1.52. Cho dãy số un thỏa mãn điều kiện: u m n um un m, n * .
mn
Chứng minh rằng dãy un là một cấp số cộng.
1
1.53. Cho dãy số un thỏa mãn điều kiện: u n u m n, m , n < m
n
Chứng minh dãy un bị chặn.
u1 2011
1.54. Cho dãy số un xác định bởi: .
u
n 1 2011 u n
Tìm lim un ?
n
www.MATHVN.com 37
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u1 3
1.55. Cho dãy số un xác định như sau: .
2
u
n1 9u n
11u n
3
u
Tìm m để dãy số vn với vn nn là hội tụ.
m
n
1
1.56. Tìm lim .
2 2011
n
k 1 k
4 cos k
2
1.57. Cho dãy số un xác định như sau:
u1 1
u
2 2cos un cos 2
, n 1
.
n1 2 2cos 2 u 2 cos2
n
n
1
Xét dãy số vn xác định bởi: vn , n 1.
k 1 2uk 1
Tìm các giá trị của sao cho dãy số vn có giới hạn hữu hạn và tìm lim vn ?
n
u1 2011
1.58. Cho dãy số un xác định như sau: 2 2011cos 2
un1 un sin u tan 2
n
ở đây 0 là góc cho trước. Hãy tìm lim u n .
2 n
2
u1 v1
2
u
1.59. Cho dãy số un , v n xác định như sau: un1 2 n
4vn1 1
vn
vn 1
1 4un21
Với n 1 , hãy tìm các giới hạn lim un ; lim vn .
n n
u1 3 , v1 2
1.60. Cho hai dãy số un , v n xác định như sau: un1 un2 2vn2
v 2u v
n 1 n n
Với n 1 . Hãy tính các giới hạn sau: lim 2n vn ; lim 2n u1u2 ...un .
n n
www.MATHVN.com 38
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1.61. Cho phương trình: x n nx 1 0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm un , v n sao cho 0 un 1 vn . Tìm các giới hạn lim un , lim vn .
n n
2
u
1 3
1.61. Cho dãy số un xác định như sau: .
un
un1
4n 2 un 1
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
1.62. Cho dãy số un . Giả sử với mỗi a > 0 cho trước, tồn tại c sao cho
1
una1 c n 1 .
un
a
a) Chứng minh rằng nếu c a 1 a a 1
thì dãy un hội tụ. Tìm lim un .
n
a
b) Khẳng định trên còn đúng không khi c a 1 a a 1
.
u1 2, u 2 8
1.63. Cho dãy số un xác định bởi:
un1 4un un1 , n 2
n
Đặt vn arccotuk2 . Tìm lim vn .
n
k 1
u
1.64. Cho dãy số un , v n thỏa mãn vn 0 n ; n tăng.
vn
n
u k
và dãy số w n xác định bởi: w n k 0
n
, n .
v
k 0
k
www.MATHVN.com 39
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Nếu hàm số có giới hạn tại điểm x 0 thì giới hạn đó là duy nhất.
www.MATHVN.com 40
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Khi đó:
a) lim f x g x L K
xx 0
b) lim f x g x LK
xx 0
f x L
c) lim K 0
xx 0 gx K
d) f x g x ( trong lân cận của x 0 ) L K
e) lim
xx
f x L .
0
+ Lưu ý rằng trong quá trình giải bài tập toán, ta thường xuyên sử dụng
một số giới hạn quen thuộc dưới đây:
sin x tan x
a) lim lim 1
x0
x x0
x
1
b) lim 1 x x e
x0
ln 1 x
c) lim 1
x0
x
ax 1
d) lim ln a 0 a 1 .
x0
x
2.4. Định lý Kẹp
Giả sử lim
xx
g x lim
x
h x M và g x f x h x x E .
0
www.MATHVN.com 41
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Suy luận tương tự, ta có thể định nghĩa các giới hạn sau:
lim f x , lim f x , lim f x , lim f x .
x x x x
lim
xx
x .
0
www.MATHVN.com 42
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Nếu f x liên tục tại mọi điểm x E thì f x được gọi là liên tục trên
E.
4.2. Liên tục một bên
a) Hàm số f x được gọi là liên tục bên trái tại x x 0 E
nếu lim f x f x 0 .
x x 0
xem hàm gián đoạn khử được tại x 0 là hàm liên tục tại x 0 .
Điểm x 0 E được gọi là điểm gián đoạn loại một của f x nếu:
+ f x gián đoạn tại x 0
+ Tồn tại các giới hạn lim f x , lim f x .
x x 0 x x 0
Nếu f x gián đoạn tại x 0 nhưng không gián đoạn loại một tại điểm đó
thì ta nói f x gián đoạn loại hai tại x 0 ; còn x 0 là điểm gián đoạn loại hai.
4.4. Tính liên tục đối với các phép toán
www.MATHVN.com 43
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Nếu f x , g x là những hàm liên tục tại điểm x x 0 thì các hàm
f x
f x g x ; f x g x ; với gx 0 ; f x với
gx
min f x ,g x , max f x ,g x cũng là những hàm số liên tục tại x 0 .
4.5. Sự liên tục của hàm hợp
Cho f : a,b c,d là hàm số liên tục tại điểm x 0 a;b ,
g : e,f là hàm liên tục tại điểm t 0 f x 0 c,d với c,d e,f . Khi
đó hàm hợp g0f : a,b xác định bởi g 0f x g f x cũng liên tục tại x 0
* Lưu ý rằng: Mọi hàm số sơ cấp đều liên tục trên tập xác định của nó.
4.5. Bổ đề Bolzano-Weierstrass.
Mọi dãy x n a;b đều có một dãy con x n hội tụ đến một điểm
k
trong a;b .
4.6. Định lý Weierstrass
Nếu hàm số y f x liên tục trên a;b thì đó đạt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất trên a;b . Nghĩa là tồn tại c, d a;b sao cho f c f x f d
với mọi x a;b .
4.7. Định lý giá trị trung gian
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a;b và f a f b 0 thì tồn tại c thuộc
(a , b) sao cho f c 0 .
4.8. Định lý Bolzano – Cauchy
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b , f a u , f b v thì
mọi w nằm giữa u và v đều tồn tại c a,b sao cho f c w .
4.9. Định lý (liên tục và ánh xạ ngược).
Cho E là một khoảng của , f : E là một ánh xạ, ta ký hiệu
f : E f E
x f x .
Nếu f liên tục và đơn điệu thực sự thì :
a) f E là một khoảng b) f là một song ánh
c) f đơn điệu thực sự cùng với f d) f liên tục trên f E
1 1
www.MATHVN.com 44
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
2.1.Tính giới hạn của hàm số lim x 2 1 2 3 ... .
x
x 0
Giải
1
1
1 x 1 .
Ta có: x 2 1 2 3 ... x 2
x 2 x
Từ định nghĩa của hàm phần nguyên ta suy ra nếu 0 x 1 thì
1 x 1 1 x
x 2 1 2 3 ... .
2 x 2
1 x 1 x 1
Vì lim lim nên áp dụng định lý Kẹp ta suy ra:
x 0 2 x 0 2 2
1 1
lim x 2 1 2 3 ... = .
x 2
x 0
www.MATHVN.com 45
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f 2x
2.2. Giả sử f : là hàm đơn điệu sao cho lim 1 . Chứng minh
x f x
f kx
rằng lim 1 k > 0 .
x x
Giải
f 2x f 2n x f 2n x f 2n 1 x f 2 x
lim 1 lim lim ... 1.
x f x x f x
x f 2n 1 x f 2n 2 x f x
Giả sử f(x) tăng và k 1 . Ta thấy tồn tại n sao cho 2 n k 2 n1 .
Theo tính đơn điệu của f , ta có: f 2 n x f kx f 2n 1 x . Từ đây suy ra
f kx
lim 1 k 1 .
x f x
Giải
Ta có:
1 1 1 1
lim f x 0 0 , > 0:0< x f x
x 0
x x x x
1 1 1 t
Bây giờ lấy n đủ lớn sao cho . Với 0 t , đặt x thì
n n 1 n
1
1
1
n 1 1 t x 1 . Vì thế n 1 n 1 hay 1 n .
n 1 n n n x x
1 1 1 1 t
Suy ra: x x n 1 nt.
x x x n
1 1 1
Tóm lại: với 0 t thì f t f x .
n 1 x x
www.MATHVN.com 46
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Lưu ý rằng trong trường hợp t 0 , chúng ta cũng chứng minh tương tự.
Vậy lim f x 0 .
x0
2.5. Chứng minh rằng nếu f bị chặn trên 0,1 thỏa mãn f ax bf x với
1
x 0, ; a, b > 1 thì lim f x f 0 .
a x 0
Giải
Hàm số f bị chặn trên 0,1 nên tồn tại M 0 sao cho: f x M .
Từ giả thiết bài toán, chứng minh quy nạp ta được:
1
f a n x b n f x x 0, n , n .
a
M 1
Vì vậy f x n , x 0, n , n (1)
b a
Hơn nữa f ax bf x f 0 0 . Kết hợp với (1) ta suy ra điều phải chứng
minh.
1
2.6. Giả sử hàm f : a; a \ 0 0; thoả mãn lim f x 2.
x 0
f x
Chứng minh rằng lim f x 1 .
x 0
Giải
1
Với f x 0 , áp dung bất đẳng thức Cauchy ta được: f x 2.
f x
1 1
lim f x 2 0, 0 sao cho 0 f x 2 với
x 0
f x f x
0 x .
1 1
Ta có: 0 f x 2 0 f x 1 1 (1)
f x f x
www.MATHVN.com 47
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
0 f x 1 1 (2).
f x
Bình phương hai vế của (1), ta được:
2
2 1 1
f x 1 f x 1 2 f x 1 f x 1 2
2
2 1 1
f x 1 1 2 f x 1 1
2
(3)
f x f x
2
2 1
Thay (2) vào (3) ta suy ra: f x 1 1 2 2 .
f x
2
f x 1 2 2 lim x0
f x 1.
2.7. Hãy chỉ ra một ví dụ chứng tỏ rằng: lim f x f 2 x 0 (*) không suy
x 0
ra được f có giới hạn tại 0. Tập a ; a \ a , ở đây 0 được gọi là lân
cận khuyết của điểm a . Chứng minh rằng nếu tồn tại hàm sao cho bất
đẳng thức f x x được thoả mãn trong lân cận khuyết của 0 và
lim x 0 thì từ (*) suy ra được: lim f x 0 .
x 0 x 0
Giải
Ví dụ
1 n nếu x 1n , n = 0,1,2,3,...
Xét f : xác định bởi f x 2
0 nếu ngược lại
x f x f x f 2x f 2 x f x f 2 x 2 x
Vì lim x lim f x f 2 x x 0 nên lim f x 0 .
x x0 x 0
2.8.
a) Cho ví dụ về hàm f thoả mãn điều kiện lim f x f 2 x 0 nhưng
x 0
b) Tập ; \ 0 , ở đây 0 được gọi là lân cận khuyết của điểm
0 .Chứng minh rằng nếu trong một lân cận khuyết của 0, các bất đẳng thức
2011
f x x 2012 và f x f 2 x x được thoả mãn thì lim f x 0 .
x 0
Giải
1
nếu x , n = 0,1,2,3,...
2n
www.MATHVN.com 48
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 n
a) Xét f : xác định bởi f x
0 nếu ngược lại
2011 x x
b) x 2012 f x 2011 . Suy ra lim f x 0 .
f 2 x 2 x 2012 x 0
f ax
2.9. Cho trước số thực , giả sử lim g a với mỗi số dương a. Chứng
x
x
minh rằng tồn tại c sao cho g a ca .
Giải
g a f ax f t
Ta có: lim
lim
g 1 g a g 1 a . Chọn c g 1
a x
a x t
t
ta được g a ca .
Giải
Giả sử lim f x L .
x0
Khi đó 0, 0; : f y L nếu 0 y (*)
2
Để ý rằng: Nếu 0 x thì 0 y sin x x . Vì thế theo (*) ta suy ra
f sin x L . Vậy lim f sin x L .
x0
Khi đó 0, 0; sao cho f sin x L nếu 0 x (**)
2
Nếu 0 y sin thì 0 x arcsin x . Theo (**) ta nhận được
f y L f sin x L . Suy ra lim f x L .
x0
------------------------------------------------------------------------------------------------
2.11. Khảo sát tính liên tục của các hàm số sau
www.MATHVN.com 49
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
1
a) f x lim n 2011 2 x n n
n
x 0
n
x
2n 2n
b) g x lim 2n cos 2011x sin 2011x
n
Giải
2
1 1
a) Ta có: 2011 2 x n n n 2011n x 2 n 2n
n
n
x x
1
Vì thế: f x max 2011, x 2 , 2 . Hàm số này liên tục trên \ 0 .
x
b) Ta có: g x max cos 2011x , sin 2011x . Hàm số này liên tục trên .
x 1
2.12. Cho hàm số f x x x x , x ; .
2
1
Chứng minh rằng f liên tục trên ; .
2
Giải
1
1 khi x ;1
Ta có: f x 2 n
n x n n khi x n;n 1
Hàm số f x liên tục tại mọi x n .Hơn nữa lim f x lim f n n .
x n x n
1
Vậy f liên tục trên ; .
2
2.13. Cho f là một hàm liên tục trên thoả mãn: f 2011 x f 0f 0 ...0 f x x với
2011
mọi x
Chứng minh rằng: f x x với mọi x .
Giải
Ta chúng minh f là đơn ánh
Thật vậy!
x1 , x 2 ta có:
f x1 f x 2 f 2 x1 f 2 x 2 ... f 2011 x1 f 2011 x 2 x1 x 2
Hơn nữa f liên tục nên f đơn điệu ngặt trên .
www.MATHVN.com 50
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Nếu f giảm ngặt trên thì f 2 tăng ngặt trên . Suy ra f 3 giảm thực
sự trên . Tiếp tục như vậy ta sẽ thu được f 2011 giảm ngặt trên . Điều này
dẫn đến mâu thuẫn với giả thiết f 2011 x f 0f 0 ...0 f x x .
2011
Giả sử f tăng thực trên . Ta sẽ chứng minh phản chứng để giải quyết
kết luận của bài toán. Giả sử x 0 : f x 0 x 0 .
Không giảm tính tổng quát giả sử x 0 : f x 0 x 0 thì
f 2 x 0 f x 0 x 0 f 3 x 0 f x 0 x 0 ... f 2011 x 0 f x 0 x 0 . Điều
này mâu thuẫn. Vậy f x x x .
2.14. Tìm giá trị của k sao cho tồn tại hàm liên tục f : thoả mãn:
f f x kx 9 x .
Giải
- Trường hợp: k = 0 thì hàm f x 0 x thoả mãn yêu cầu bài toán.
- Trường hợp: k 0
+ f liên tục.
+ f là một đơn ánh. Thật vậy! x, y ,
f x f y f f x f f y kx9 ky 9 x 9 y 9 x y .
Vì f liên tục và là đơn ánh nên f đơn điệu thực sự
Nếu f tăng thực sự.
Khi đó: x y f x f y f f x f f y f f x
tăng thực sự.
Nếu f giảm thực sự
x y f x f y f f x f f y f f x giảm thực sự.
Vậy f f x là hàm tăng thực, vì thế y kx 9 cũng là hàm tăng thực sự. Do
đó k 0 .
Ngược lại với k > 0, ta luôn tìm được hàm f x 4 k x 3 x .
2.15. Tồn tại hay không hàm liên tục f : 0; 0; thoả mãn các điều
kiện:
2010
(i) f 2011 f 2012 ii f f x .
x
Giải
+ Trước hết ta chứng minh f là đơn ánh.
www.MATHVN.com 51
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x1 , x2 , ta có:
2010 2010
f x1 f x2 f f x1 f f x2 x1 x2 .
x1 x2
+ f liên tục và đơn ánh suy ra f đơn điệu. Kết hợp với điều kiện (i) suy ra f đồng
2010
biến trên . Khi đó f f x cũng là hàm đồng biến. Điều này vô lý
x
2010
vì y là hàm nghịch biến.
x
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán.
2.16. Giả sử hàm số f liên tục trên 0; , f x 0 x 0 và
f x 2011
lim . Chứng minh rằng tồn tại c 0 sao cho f c c .
x
x 2012
Giải
+ Nếu f 0 0 thì kết luận trên hoàn toàn đúng.
+ Nếu f 0 0
Đặt g x f x x
Vì f liên tục trên 0; nên g cũng liên tục trên 0; .
Ta có: g 0 f 0 0 f 0 0 x 0 .
f x 2011 f b
lim 1 b 0 : 1 b 0 : f b b .
x
x 2012 b
Khi đó: g b f b b 0 .
g 0 g b 0 c 0; b 0; : g c 0 c 0 : f c c .
2.17. Cho f liên tục trên 0;2012 . Chứng minh rằng tồn tại các số
f 2012 f 0
x1 , x2 0;2012 , x1 x2 1006 thoả mãn: f x2 f x1
2
Giải
Xét hàm số: F x
x 1006 f x f 2012 f 0 , x 0;1006 .
1006 2012
F liên tục trên 0;1006 . Ta có:
2 f 1006 f 2012 f 0
F 0
2012
2 f 1006 f 2012 f 0
F 1006
2012
www.MATHVN.com 52
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 53
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 54
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x x x
f f ,
4 8 8
…………………..
x x x
f n 1 f n n
2 2 2
Cộng vế theo vế tất cả các phương trình hàm trên ta thu được:
x 1 1 1 1
f x f n x ... n x 1 n .
2 2 4 2 2
Khi n thì f x f 0 x f x x 1 .
Với f x x 1 x thử lại thấy đúng.
Thử lại thấy đúng.
2.24. Giả sử f x là hàm số liên tục trên nhận giá trị khác dấu. Chứng minh
rằng tồn tại cấp số cộng a, b, c a b c sao cho f a f b f c 0 .
Giải
Do f liên tục trên và nhận giá trị khác dấu nên có tồn tại 0 đủ bé và hai
số x1 , x 2 sao cho :
f x 0 khi x x1 , x x1 , x x1
f x 0 khi x x2 , x x2 , x x2
Xét hàm số:
g t f x1 t x2 x1 f x1 t x2 x1 f x1 t x2 x1
g 0 0 , g 1 0
Do đó x0 0;1 : g x0 0
www.MATHVN.com 55
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Hay
x0 0;1 : f x1 x0 x2 x1 f x1 x0 x2 x1 f x1 x0 x2 x1 0
Đặt a x1 x0 x2 x1 , b x1 x0 x2 x1 , c x1 x0 x2 x1
Dễ thấy a b c và b a c b . Vậy bài toán đã chứng minh xong.
2.25.Cho f ,g là hai hàm số liên tục trên 0,1 thoả mãn
x 0,1 , 0 < f x g x . Cho u n là một dãy bất kỳ của đoạn 0,1 Với
n
f un
mỗi n , ta đặt w n . Chứng minh rằng w n là dãy số hội tụ và
g u
n
Giải
f x
Đặt h x , h liên tục trên 0;1 và h 0;1 0;1
gx
Từ tính liên tục của hàm f ta suy ra h 0;1 u;v với 0 u v 1
f x
Do đó u v . Với mọi n ta suy ra được
gx
f un
u v u n w n v n . Vì u, v 0;1 nên
gun
lim u n lim v n 0 lim w n 0
n n n
2.26. Cho f là hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện:
lim f x h 2 f x f x h = 0 x . Chứng minh rằng nếu f là hàm lẻ
h
thì f x Cx x .
Giải
1
Ta có: f x lim f x h f x h x
2 h
1
f x y lim f x y h f x y h
2 h
1
lim f x y h f x y h f x y h f x y h
2 h
1
= lim f x y h f x y h f x y h f y x h
2 h
= f x f y . Suy ra: f x Cx , C = const x .
www.MATHVN.com 56
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2.27. Cho f(x) là một hàm số liên tục trên sao cho
f x f x 2011 x . Chứng minh rằng phương trình
f x x 2011 có nghiệm thực.
Giải
Vì f là hàm liên tục và tuần hoàn với chu kỳ T = 2011 nên f bị chặn.
Đặt g x x 2011 f x , x .
Rõ ràng g liên tục trên .
Hơn nữa lim g x ; lim g x
x x
Do đó theo định lý giá trị trung gian của hàm liên tục tồn tại c sao cho
g c 0 hay phương trình f x x 2011 có nghiệm thực..
2.28. Cho f là một hàm liên tục trên và lim f x . Giả sử tồn tại 2011
x
cho : h x h y M x y x, y .
Giải
x, y , t 0,1 ta có :
f t xg t f t yg t x y g t M x y với M sup g t
t0,1
hay f t xg t f t yg t M x y t 0,1 .
Lấy supremum hai vế ta được :
h x h y M x y h x h y M x y x, y .
2.30. Cho f(x) liên tục đều trên 0, và thỏa mãn lim f x n 0 x 0 .
n
www.MATHVN.com 57
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Vì f liên tục đều trên 0, nên
0 >0 x, y 0,1 : x y f x f y
2
Chọn ra m điểm xk , k = 1, 2,...,m sao cho: 0 x1 ... xm 1 và xk 1 xk
với k 1,2,..., m .
Từ giả thiết bài toán suy ra: nk : n nk , f x k n , k = 1,2,...,m.
2
Do đó với n N 0 max n1 , n2 ,..., nk thì f xk n , k = 1, 2, ...,m .
2
Khi đó x N 0 , đặt n x thì x n 0,1 . Tồn tại k 1, 2,..., m để
x xk n x n xk . Suy ra:
0 f x f x f xk n f xk n .
2 2
Vậy lim f x 0 .
x
www.MATHVN.com 58
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Cho g x sup t : f t x .
x
2.36. Nghiên cứu tại mọi điểm sự liên tục của các hàm số sau:
a) f :
cos x , x
x
sin x , x \
b) f :
1 a
khi x = , a , b * , UCLN a,b 1
x a b b .
0 khi \
2.37. Cho f liên tục trên a;b . Chứng minh tồn tại c a;b sao cho:
2011f a 2012f b 4023f c 0 .
2.38. Cho f liên tục trên 0;1 và thoả f 0 f 1 . Chứng minh phương trình
1 2011x
sau đây có nghiệm: f x f .
2011
2.39. Cho f : có tính chất sau: Với bất kỳ cấp số cộng m, n, p, q ta có:
f m f q 2011 f n f p .Chứng minh f x 0 với mọi x .
2.40. Cho f(x) là hàm số xác định và giới nội trên a, b . Chứng minh rằng các
hàm số: g x inf f t ; h x sup f t lien tục trái trên a, b .
t a , x
x
2.41. Cho f : 0, 0, là một hàm liên tục.
a) Chứng minh rằng lim f x khi và chỉ khi lim f f x .
x x
b) Điều khẳng định trên còn đúng nữa không nếu thay 0, bởi 0, .
2.42. Cho f : 0, với tính chất: 0 tập x : f x là hữu
hạn.
www.MATHVN.com 59
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2.46. Cho hàm f liên tục trên 0, n , n thỏa mãn f 0 f n . Chứng minh
rằng với mọi i 1, 2,..., n 1 tồn tại xi , y i sao cho f xi f yi , ở đây
xi yi i hoặc xi yi n i . Hỏi với mọi i 1, 2,..., n 1 , có tồn tại xi , y i sao
cho f xi f yi , ở đây xi yi i .
2.47. Cho f C 0, n sao cho f 0 f n . Chứng minh rằng phương trình
f x f y có ít nhất n nghiệm với x y .
2.48. Chứng minh rằng nếu f : thỏa tính chất giá trị trung gian và
f u đóng u thì f liên tục.
2.49. Cho f : , lien tục và bị chặn. Chứng minh rằng với T cho
lim un
n
trước tồn tại dãy số un sao cho: .
n
lim f u n T f u n
0
2.50. Cho f : 0,1 liên tục nhận mỗi giá trị của nó hữu hạn lần và
f 0 f 1 . Chứng minh rằng f nhận một trong các giá trị của nó một số lẻ
lần.
2.51. Hàm f : liên tục, tăng sao cho g xác định bởi: g x f x x
tuần hoàn với chu kỳ 1.
f n 0
a) Chứng minh rằng nếu f lim thì tồn tại c 0,1 sao cho
n n
g c f .
b) Chứng minh rằng f có điểm bất động trên 0,1 khi và chỉ khi f 0 .
www.MATHVN.com 60
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2.52. Chứng minh rằng mọi song ánh f : 0, có vô hạn điểm gián
đoạn.
2.53. Cho f : E E liên tục với E là tập compact. Hơn nữa giả sử
c E sao cho mọi điểm giới hạn của dãy lặp f n c là điểm cố định của f.
Chứng minh rằng dãy f n c hội tụ.
2.54. Tìm f : thỏa mãn điều kiện f x f 2011x 0 x .
2.55. Cho f là một hàm liên tục trên thỏa mãn
lim f x 2 f x f x 0 .
a) Chứng minh rằng nếu f là hàm số chẵn thì f là hàm hằng.
b) Chứng minh rằng f x x , , const .
www.MATHVN.com 61
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
giới hạn này được gọi là đạo hàm của hàm số f x tại điểm x 0 . Đạo hàm của
df
f x tại x 0 thường được ký hiệu là: f x 0 , x0 .
dx
2. Một số lưu ý.
a) f x 0 bằng hệ số góc tiếp tuyên của đồ thị hàm số f x tại điểm
x ;f x .
0 0
và đạo hàm bên trái của hàm số f x tại điểm x 0 và lần lượt được ký hiệu
là: f x 0 , f x 0 .
f x có đạo hàm tại điểm x 0 f x 0 f x 0 f x 0 .
www.MATHVN.com 62
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
b) f x khả vi tại x 0 và f x 0 f x 0
c) fg x f x g x khả vi tại x 0 và
fg x f x g x f x g x
0 0 0 0 0
f f x
c) Nếu g x 0 thì x
0
khả vi tại x 0 và
g
g x
f f x 0 g x 0 f x 0 g x 0
g x 0
g2 x 0
5. Đạo hàm của hàm hợp
Giả sử g : a;b c;d khả vi tại x 0 a;b . Hơn nữa c;d e;f và
h : e;f khả vi tại g x 0 . Khi đó h 0g : a;b khả vi tại x 0 và
h g x h g x g x .
0 0 0 0
www.MATHVN.com 63
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f x
(iv)
g x
có đạo hàm cấp n trên a, b g x 0 x .
www.MATHVN.com 64
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f x 0 f n x0 n f n 1 x 0 x x 0 n 1
f x0 x x 0 ... x x0 x x0
1! n! n 1!
( với 0 1)
f x
thì lim L.
gx
xx 0
Khi áp dụng những giả thiết thích hợp, quy tắc này cũng đúng cho giới hạn một
phía, giới hạn ở vô cùng và giới hạn có dạng vô định
www.MATHVN.com 65
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Định lý: Cho hàm f(x) xác định và khả vi trên a, b . Khi đó nếu
f x 0 0 và f x chỉ có các không điểm cô lập trên khoảng
(a, b) thì f(x) đồng biến ( nghịch biến).
2. Cực trị của hàm khả vi
Cho hàm y f x liên tục trên (a, b) . Theo định lý Fermat hàm chỉ có
thể đạt cực trị tại các điểm có f x 0 hoặc tại đó không có đạo hàm. Điểm
như vậy gọi là điểm nghi ngờ (có cực trị) , nếu f x0 0 thì x0 gọi là điểm
dừng.
2.1. Định lý
Cho hàm y f x liên tục trên a, b , khả vi trên a, b có thể trừ ra
điểm x0 a, b là một điểm nghi ngờ. Khi đó nếu x biến thiên qua x0 mà :
f x đổi dấu từ âm sang dương thì x0 gọi là điểm cực tiểu ; f x đổi dấu từ
dương sang âm thì x0 là điểm cực đại; f x không đổi dấu thì x0 không phải
là điểm cực trị.
2.2. Định lý
Cho hàm số y f x khả vi đến cấp n + 1 trên a, b tại x0 a, b có
f x0 f x0 ... f x0 , f x0 0 .
n 1 n
www.MATHVN.com 66
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n
n ; x k a, b ; k 0 k = 1,n ; k 1 ta có:
k=1
n n
f k xk k f xk .
k 1 k 1
u v f u f v
Nói riêng, với u, v a, b , ta có: f .
2 2
3.1. Cho hàm số: f x x 1 x 2 x 3 ... x 2011 . Hãy tính f 1 .
Giải
f x f 1 x 1 x 2 x 3... x 2011
f 1 lim lim
x 1
x 1 x 1
x 1
lim x 2 x 3 ... x 2011 1. 2 . 3... 2010 2010!
x 1
3.2. Chứng minh rằng nếu a1 sin x a2 sin 2 x ... an sin nx sin x với x
thì a1 2a2 ... nan 1 .
Giải
Đặt f x a1 sin x a2 sin 2 x ... an sin nx ta có:
f x f 0
a1 2a2 ... nan f 0 lim
x0
x
f x f x sin x f x
lim lim . lim 1.
x0
x x 0
sin x x x0
sin x
www.MATHVN.com 67
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 x x x
lim f x f f ... f
x 0
x 2 3 2011
x x x
f x f 0 1 f 2 f 0 1 f 3 f 0 1
f f 0
lim . . ... . 2011
x0
x 0 2 x 3 x 2011 x
0 0 0
2 3 2011
f 0 f 0 f 0 1 1 1
= f 0 ... 1 ... f 0 .
2 3 2011 2 3 2011
3.4. Cho f là hàm khả vi tại a và xét hai dãy xn và yn cùng hội tụ về a sao
f xn f yn
cho xn a yn với mọi n . Chứng minh rằng: lim f a .
n
xn yn
Giải
f xn f y n f xn f yn xn f a yn f a
Ta có: 0 f a
xn yn xn yn
f xn f yn f a f a af a af a xn f a yn f a
xn yn
f xn f a f a xn a f yn f a f a yn a
xn y n xn yn
f xn f a f a xn a f yn f a f a yn a
xn y n xn yn
f xn f a f a xn a f yn f a f a yn a
xn a yn a
f xn f a f yn f a
f a f a 0 n
xn a yn a
f xn f yn
Vậy lim f a .
n
xn yn
2011 1
x sin , x 0
3.5. Giả sử f x x
0 ,x=0
www.MATHVN.com 68
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1
Vì 0 h 2011 sin h 2011 0 h 0 nên lim h 2011
sin 0.
h h 0
h
d
Do đó: g f x g 0 .0 0
dx x0
3.6. Cho f x là hàm số có đạo hàm tại điểm x 0 2011 và n . Chứng minh
1 2011n
rằng: lim n f f 2011 f 2011 .
n
n
Giải
Vì f có đạo hàm tại điểm x 0 2011 nên theo định nghĩa ta có:
f 2011 x f 2011
lim f 2011
x 0
x
1
Xét riêng: Nếu lấy x , ta có x 0 khi n .
n
1
f 2011 f 2011
1 2011n n
Ta có: lim n f f 2011 lim
1
f 2011
n
n n
n
www.MATHVN.com 69
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Ta sẽ chứng minh: x0 0, x 0 1 .
Thật vậy!
f x f 0 f x f 0
lim
f 0 0 h 0;1 : 0 x 0; h
x 0 x x
f x f 0 x 0; h f 0 không phải là giá trị lớn nhất của f x
trên 0,1 x0 0 .
f x f 1 f x f 1
lim1
f 1 0 k 0;1 : 0 x k ;1
x 1 x 1 x 1
f x f 1 x k ;1 f 1 không phải là giá trị lớn nhất của f x trên
k ;1 x 0
1.
3.9. Cho một hàm số f xác định trên thoả mãn
f 0 0 , f x sin x x . Chứng minh rằng đạo hàm của f tại 0 không
tồn tại.
Giải
Giả sử f 0 tồn tại. x 0; ta có:
2
f x f 0 sin x f x f 0 sin x
f 0 lim
lim
1.
x0 x x 0 x0 x0 x
Tương tự ta cũng chứng minh được f 0 1 1
Điều này chứng tỏ f 0 không tồn tại.
------------------------------------------------------------------------------------------------
www.MATHVN.com 70
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n 2.
Giải
f x arctan x
1
f x 2
1 x 2 f x 1 (1)
1 x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) suy ra: 1 x 2 f x 2xf x 0 .
Bằng quy nạp ta chứng minh được:
1 x 2 f n x 2 n 1 xf n 1 x n 2 n 1 f n2 x 0 x , n 2
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n = 2.
+ Giả sử mệnh đề đúng đến n k
tức là: 1 x 2 f k x 2 k 1 xf k 1 x k 2 k 1 f k 2 x 0 (*)
Lấy đạo hàm hàm hai vế của (*) ta được
2xf k x 1 x 2 f k 1 x 2 k 1 f k 1 x
2 k 1 xf k x k 2 k 1 f k 1 x 0
1 x 2 f k 1 x 2kxf k x k 1 kf k 1 x 0
3.11. Cho f là hàm khả vi đến cấp n trên 0; . Chứng minh rằng với x 0 ,
n
1 n 1 n 1
n 1
f 1 x n 1f
x x x
Giải
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n 1 .
+ Giả sử mệnh đề đúng trong trường hợp n k , tức là:
k
1 k 1 k 1
k 1
f 1 x k 1f
x x x
+ Ta sẽ chứng minh mệnh đề trên đúng với n k 1 .
Thật vậy!
k
k 1 k
k 1 k 1 k k 1 k 1 1 1
1 x f x 1 x f 1 kx f x f
k 1 k 2
x x x
k k
k 1 1 k 1 1
= 1 k x k 1f 1 x k 2f
x x
www.MATHVN.com 71
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
k
k 1 k 1 1
k 1 f k 1 x k 2f .
x x x
k k 1
k2 1
k 1
k 1 k 2 1
Lại có: 1 x f 1 x f
x x
Theo giả thiết quy nạp với trường hợp n k 1 ta được:
k 1
1 k 1 k 1 1
k
f 1 x k 2f .
x x x
k 1
1
k 1 1 1
Từ đó suy ra 1 x k f k 2 f k 1 .
x x x
Vậy bài toán đã được chứng minh xong
3.12. Cho f khả vi trên a;b sao cho với x a;b ta có: f x g f x ,
trong đó g C a;b . Chứng minh f C a;b .
Giải
Ta có: f x g f x f x g f x f x g f x g f x
2 2
f x g f x g f x g f x g f x
Do đó f , f đều liên tục trên a;b .
Chứng minh bằng quy nạp ta được f
n
đều là tổng các đạo hàm g
k
n 3 f
với k 0; n 1 . Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
3.14. Cho f : ; 1;1 là một hàm khả vi có đạo hàm liên tục và không
2 2
2 2
âm. Chứng minh tồn tại x 0 ; sao cho f x 0 f x 0 1.
2 2
Giải
Xét hàm số:
g : ; ;
2 2 2 2
x arctan f x
www.MATHVN.com 72
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
g là hàm liên tục trên ; . Nếu f x 1 thì g khả vi tại mọi x và
2 2
f x
g x .
1 f 2 x
f x 0 1
Nếu tồn tại x 0 ; sao cho thì x 0 là cực trị địa phương của
2 2 f x 0 1
hàm f nên theo định lý Fermat ta suy ra được f x 0 0 . Vì thế ta có:
2 2
f x f x
0 0
1.
Nếu f x 1 x ; thì áp dụng định lý Lagrange cho hàm g trên
2 2
đoạn ; ta có :
2 2
f x0
x 0 ; : g g 2
.
2 2 2 2 1 f x 2 2
0
f x0
Dễ thấy: 0 2
.
1 f x 0
2 2
Vậy ta chứng minh được f x 0 f x 0 1.
3.15. Cho f là một hàm thực khả vi đến cấp n 1 trên . Chứng minh rằng với
f b f b ... f n b
mỗi số thực a, b , a < b thoả mãn ln n ba
f a f a ... f a
tồn tại c a; b sao cho f n1 c f c .Giải
Với a, b là số thực, a b ta có
f b f b ... f n b
ln n ba
f a f a ... f a
f a f a ... f n a e a f b f b ... f n b e b
Xét hàm số: g x f x f x ... f n x e x
Ta có g(x) khả vi trên và g a g b .
Theo định lý Rolle tồn tại c a; b : g c 0 .
Mà g x e x f n1 x f x .
www.MATHVN.com 73
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Do đó: f n1 c f c .
3.16. Cho hàm số: f C 2 0,2 và f 0 2010, f 1 2011, f 2 2012 .
Chứng minh rằng tồn tại c 0;2 sao cho f c 0 .
Giải
+ Áp dụng định lý Lagrange cho hàm số f trên 0;1 , 1;2
f 1 f 0 2011 2010
a 0;1 : f a 1
1 0 1 0
f 2 f 1 2012 2011
b 1;2 : f b 1
2 1 2 1
+ Vì f khả vi trên 0;2 và f a f b nên theo định lý Rolle tồn tại
c 0;2 : f c 0 .
3.17. Giả sử rằng f và g là các hàm khả vi trên a;b ; trong đó
g x 0 , g x 0 . Chứng minh rằng tồn tại c a;b sao cho:
f a f b f c g c
det det
g a g b f c g c .
g b g a g c
Giải
f x 1
Xét hai hàm số: h x , kx khả vi trên a;b .
gx gx
Áp dụng định lý Cauchy ta có:
h b h a h c
c a;b :
k b k a k c
f b f a f c g c f c g c
2
c a;b :
gb g a
g c
1 1 g c
gb g a g c
2
f a g b f b g a f c g c f c g c
c a;b :
g b g a g c
f a f b f c g c
det det
g a g b f c g c
c a;b : .
g b g a g c
www.MATHVN.com 74
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
3.18. Cho hàm số f x liên tục trên 0;a , khả vi trên 0;a sao cho f a 0 .
1
Chứng minh rằng tồn tại c 0;a sao cho: f c f c 2011
c
Giải
Xét hàm số: g x xf x e2011x
Vì f x liên tục trên 0;a , khả vi trên 0;a nên g x cũng liên tục trên 0;a ,
khả vi trên 0;a . Hơn nữa g 0 g a 0 .
Áp dụng định lý Rolle ta có: tồn tại c 0;a : g c 0 .
Mà g x f x e2011x xe 2011x f x 2011f x
e 2011x xf x 1 2011x f x
1
Do đó: e2011c cf c 1 2011c f c 0 f c f c 2011 .
c
------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP VỀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
Dưới đây là một số bài tập về ứng dụng của đạo hàm vào một số bài
toán cụ thể như: chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình, tính đơn
điệu, cực trị, bất đẳng thức, hàm số lồi-lõm
3.19. Giả sử f khả vi liên tục trên 1; và thoả mãn f 1 1 ,
1 1
f x x 1 . Chứng minh phương trình f x 2 có nghiệm lớn hơn 1
x x
Giải
1
Đặt g x f x
x
f khả vi liên tục trên 1; lim f x f 1 0
x 1
1
lim g x lim f x 0 .
x 1 x 1
x
1 1
0 f x xlim f x 0 xlim g x xlim
f x 0
x
x
1
lim g x lim g x x0 1; : g x0 0 hay f x0 2 .
x 1 x
x0
1
Vậy phương trình f x 2 có nghiệm lớn hơn 1.
x
www.MATHVN.com 75
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Khi đó g x 3 g x 0 , x 0; e 3 x g x 0 ,x 0;
e 3x g x tăng trên0; e g x 2 e g x 2e
3 x 2 x x
e f x 2e , x 0; e f x 2e 0 x 0;
2 x x 2 x x
e f x 2e e f 0 2e 3 , 0;
2 x x 0 0
f x 3e 2e , x 0; .
2x 3x
3.22 Cho f : là hàm khả vi cấp hai với đạo hàm cấp 2 dương. Chứng
minh rằng: f x f x f x với mọi số thực x.
Giải
+ Nếu f x 0 thì f x f x f x với mọi x : hiển nhiên.
+ Nếu f x 0 thì áp dụng định lý Lagrange trên đoạn x f x ; x ta
được: f x f x f x f c f x , c x f x ; x .
www.MATHVN.com 76
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Vậy x 1 cos x cos 1 x 2; .
x 1 x
3.24. Giả sử f x khả vi trên a; b sao cho lim , lim f x và
x a x b
ba .
Giải
f x
Ta có: f x f 2 x 1 x a; b 1 0 x a; b
1 f 2 x
www.MATHVN.com 77
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Ta có: f x f x xg x f x x
2
2f x f x 2f x f x 2xg x f x .
2 2 2
Xét hàm số F x f x f x F x 2xg x f x
F x 0 với x < 0 và F x 0 với x 0 .
3.26. Cho f : 0,1 khả vi hai lần sao cho với mọi x 0,1 , f x 1 .
1 1
Chứng minh rằng: f 0 2f f 1 .
2 4
Giải
Xét ánh xạ sau:
g : 0,1
x 1 x
x f x
2
1 2x
g x f x g x f x 1 0 g x là hàm lõm.
2
1 1
Từ đó: g g 0 g 1 .
2 2
1 1 1 1 1
Do đó: f f 0 f 1 f 0 2f f 1 .
2 8 2 2 4
3.27. Cho f : khả vi hai lần, lồi sao cho f x 0 x .
Chứng minh rằng g :
x
x e 2011f e x .
là hàm lồi.
Giải
Vì f khả hai lần trên nên g cũng là hàm khả vi hai lần trên .
x 2010 x
1 2011
Ta có: g x e f e e 2011 f e x
x
2011
x 2010 x
1 1 2011
x 2010 2010x
4021
x
g x
2011 2011
e f e x
e 2011
f e e 2011
f e x
e 2011
f e x
2011
x
1 2009 2010x
4021
x
2
e 2011
f e x
e 2011
f e x
e 2011
f e x 0 x
2011 2011
( do f lồi và f x 0 x )
------------------------------------------------------------------------------------------------
www.MATHVN.com 78
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
f liên tục trên 0;1 a 0;1 : f a min f x 1 .Suy ra được f a 0 ,
x 0;1
a 0;1 .
f a x a 2
Khai triển Taylor tại a: f x 1 x a , 0 1.
2
f c1 2
+ Với x 0 , ta có: 0 1 a , 0 c1 a
2
f c2 2
+ Với x 1 , ta có: 0 1 1 a , a c2 1 .
2
2 1 2 1
Do đó: f c1 2 8 nếu a ; f c2 2 8 nếu a .
a 2 1 a 2
Vậy max f x 8 .
x0;1
3.29. Giả sử f khả vi liên tục đến cấp hai trên 0; thoả mãn
lim xf x 0 , lim xf x 0 . Chứng minh rằng: lim xf x 0 .
x x x
Giải
1
Với x 0 ta có: f x 1 f x f x f c với c x;x 1
2
x 1 x
Do đó: xf x x 1 f x 1 xf x . cf c .
x 1 2 c
Suy ra: lim xf x 0 .
x
www.MATHVN.com 79
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ab ab
với u a; , v ;b .
2 2
2 2
b a 1 ba
Do đó: f b f a
2
f v f u
2 2
max f v , f u .
Đặt f c max f v , f u .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
3.31. Cho f là hàm liên tục khả vi cấp hai trên 1;1 và f 0 0 . Hãy tính giới
1
x
hạn sau: lim f jx .
x 0 j1
Giải
Theo công thức Taylor, ta có:
1 1
x x 1
1 1
x x
1 2 2 x
f jx f 0 jx f cjx j x f 0 x
j1 j 1 2 2
1
1 x
với x f cjx j x
2 2
.
2 j 1
1 1 1
x x 1 2 x 1
1
x
Vì f bị chặn trong lân cận của 0 nên 2
j1
j
6
1
x
f 0
Dễ thấy lim x 0 . Từ đó suy ra lim f jx
.
x 0 x 0 j1
2
3.32. Giả sử f x là hàm chẵn, khả vi hai lần và f 0 0 . Chứng minh rằng
x 0 là điểm cực trị.
Giải
f x là hàm chẵn f x f x f x f x f 0 0 .
f 0 2
Theo khai triển Taylor, ta có: f x f 0 x o x2 .
2
f 0 2
+ Nếu f 0 0 thì x o x 2 0 với x đủ bé suy ra x 0 là điểm cực
2
tiểu.
+ Tương tự nếu f 0 0 thì suy ra x 0 là điểm cực đại.
www.MATHVN.com 80
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có:
2
x2
e f x
2 2
x x
lim f x lim
e f x
2
lim lim
e 2
f x xf x
2 2
x x
x x x
2
x
x
e 2
xe 2
e
2
2
x2
e f x xf x
2
x
e 2 f x 2 xf x x 2 1 f x
lim lim 2
x
x 2 x
e 2 x 2 1
x
2
xe
f x 2 xf x x 2 1 f x
lim 0.
x
x2 1
3.34 . Cho f khả vi trên 0; . Chứng minh rằng:
2012
a) Nếu lim 2011 f x f x 2012 thì lim f x .
x x
2011
2012
b) Nếu xlim
2011 f x 2 x f
x 2012 thì lim f x
x
2011
.
Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có:
e 2011x f x e 2011 x f x
a) xlim f x xlim xlim
e 2011x
e2011x
e 2011x 2011 f x f x 1
xlim
2011e 2011 x
xlim
2011
2011 f x f x
www.MATHVN.com 81
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 2012
lim
2011 x
2011 f x f x
2011
.
b) Ta có:
lim f x xlim
e 2011 x f x
xlim
e 2011 x f x
x
e 2011 x
e 2011 x
2011
e 2011 x f x f x
lim 2 x
x 2011 2011 x
e
2 x
1 1 2012
xlim
2011
2011 f x 2 x f x lim
2011 x
2011 f
x 2 x f x
2011
.
3.35. Giả sử f khả vi đến cấp 3 trên 0; sao cho
f x 0 , f x 0 , f x 0 với mọi x 0 . Chứng minh rằng nếu
f x f x f x f x 1
lim 2 a thì lim 2 .
x
f x x
f x 2 a
Giải
Sử dụng quy tắc L’Hospital ta được:
f x
x
f x f x lim f x f x a .
lim 1 lim 2
xf x x f x
x x x
f x
Do đó lim 1 a . Từ giả thiết bài toán suy ra: a < 1.
x
xf x
xf x 1
Ta có: lim (*)
x
f x 1 a
Ta sẽ chứng minh lim f x .
x
www.MATHVN.com 82
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
lim
20112 f 2011 t
2011 2
2011
2
.
t 0
2f 2011 t 2.2011 t.f 2011 t 2 2
x 2
2011 2011
2011 x ln f
x
2
Vậy lim f
x
lim
x e =e .
x
3.37. Tìm hàm số f x xác định trên thoả mãn điều kiện:
2011
f x f y x y với mọi x, y , x y .
Giải
Từ giả thiết ta suy ra:
f y f x 2010 f y f x
0 yx f x lim 0 f x C const .
yx yx
yx
3.38. Tìm tất cả các hàm f(x) xác định và liên tục trên sao cho
f x f x 0 x .
Giải
www.MATHVN.com 83
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
Đặt g x f x
g x 2 f x f x 0 x
g x C const f x const f x ax b x .
3.39. Tìm hàm f x 0 và khả vi trên đồng thời thoả mãn điều kiện:
x n yn f 2 x f 2 y
f x, y , n .
2 2
Giải
Đạo hàm 2 vế của đẳng thức đã cho lần luợt theo biến x, biến y ta được:
x n yn nx n 1 f x f x
f .
2 x n yn f 2 x f 2 y
4 2
2 2
x n yn ny n 1 f y f y
f .
2 x n yn f 2 x f 2 y
4 2
2 2
Từ đó suy ra:
f x f x f y f y f x f x 2
n 1
n 1
n 1
C f x Cx n C 0 .
x y x n
Thử lại thấy đúng.
3.40. Tìm tất cả các hàm số f(x) khả vi cấp hai trên và thoả mãn điều kiện:
f x f x với mọi x .
Giải
Giả sử tồn tại hàm số f(x) thoả mãn yêu cầu bài toán.
f x f x f x f x f x f x 0 e x f x f x 0
C
f x f x Ce x e x f x C.e 2 x e x f x .e 2 x B
2
C
Đặt A , ta suy ra: f x Ae x Be x , A , B: const .
2
Vậy f x Ae x Be x , A , B: const là hàm số cần tìm.
www.MATHVN.com 84
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
x 2e x , x 1
3.41. Xem xét tính khả vi của hàm số sau f x 1 .
, x 1
e
2
x cos , x 0
3.42. Chứng minh rằng hàm số f x x không khả vi tại các
0 , x=0
2
điểm x n , n nhưng khả vi tại 0 là điểm giới hạn của dãy x n .
2n 1
3.43. Cho f khả vi tại x 0 . Hãy tính các giới hạn sau:
f x ex f x0
a) lim , x 0 = 0 , f 0 0.
xx
f x cos x f x 0
0
n k
b) lim
x
f x 0
nf x 0
k 1 n2
3.44. Cho f 2n ln 1 x , n . Hãy chứng minh rằng: f 2n 2 n 1 0.
2n
www.MATHVN.com 85
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
e x e x
a) e x e x , x 0;e
2 x
b) x 3 2 4x 2 sin x , x 0; .
2
k
2011
x x
c) e x
k 0 k! 2011
e x 1 , x 0; .
2011
2011 1
2011
3 ak
d) a k
k 1 e
e
3 k 1
a k
0 , k = 1,2011 .
2011
2 2011 k 2011
e) k 2011x
k 0
Ck2011x k 1 x
4
.
3.50.Chứng minh rằng nếu các đạo hàm f x , f x tồn tại thì
f x x 2f x f x x
a) f x lim 2 .
x 0
x
f x 2x 2f x x f x
b) f x lim . 2
x 0
x
f x 3x 3f x 2x 3f x x f x
c) f x lim . 3
x 0
x
3.51. Cho f : khả vi đến cấp n + 1 trên . Chứng minh rằng với mọi
x tồn tại c 0,1 sao cho :
x2
a) f x f 0 xf x f x ... +
2
n 1 x
n
n n 2 x n1
1 f x 1 f n1 cx .
n! n 1!
n
x x2 n x 2n f x
b) f f x f x ... 1 n
1 x 1 x
1 x n !
x cx 2
f n1
n 1 x 2 n 2 1 x , x 1 .
+ 1 n 1
1 x n 1!
www.MATHVN.com 86
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x 1 x .
i 0 i 1! i0 i 1!
6.53. Cho I, J là hai khoảng mở và f : J , f : I J là các hàm khả vi vô
hạn trên J, I. Chứng minh rằng:
k k kn
g t g t g t
1 2 n
n n! k
f0 g t n f g t ...
1! 2! n!
kj! j 1
n n
Trong đó k k j và lấy tổng trên các giá trị k j sao cho: jk j n.
j 1 j 1
6.54. Cho f : khả vi đến cấp 2n 1 trên . Chứng minh rằng với mọi
x , tồn tại 0,1 sao cho:
3
2 x x 2 x x
f x f 0 f . f . ... +
1! 2 2 3! 2 2
2 n 1 2 n 1
2 x x 2 x
f 2 n1 . f 2 n1 x . .
2n 1! 2 2 2n 1! 2
6.55. Giả sử f : t , t khả vi cấp hai trên t , t và đặt
K i sup f x , i = 0,1,2. Chứng minh rằng:
i
x t ,t
K0 K
a) f x x 2 t 2 2 x t , t .
t 2c
K0
b) K1 2 K 0 K 2 với t .
K2
6.56. Cho f khả vi đến cấp hai trên , đặt K i sup f x
x 0,
www.MATHVN.com 87
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f b f a
inf f x sup f x .
x a ,b ba x a ,b
6.59. Giả sử rằng hàm f lõm và tăng thực sự trên a, b với a, b .
Chứng minh rằng nếu f x a, x với x a, b và lim f x 1 thì
x a
n 1 n
f x f x
x, y a,b ta có: lim 1 ở đây f n f 0 f 0 ...0 f .
n n 1 n
f y f y
n
6.60. Giả sử f C 2
a, b , f a f b 0 và f , f đổi dấu trên a, b .
f un
Chứng minh rằng: un1 un , n trong đó đặt u0 b nếu f , f
f un
cùng dấu ; u0 a nếu f , f trái dấu sẽ hội tụ về nghiệm duy nhất của phương
trình: f x 0 trên a, b .
www.MATHVN.com 88
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 89
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
được gọi là tổng tích phân của hàm f(x) trên a, b ứng với cách chia như ở (*)
và cách chọn các điểm i .
n
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim f , maxlim
max x i 0 x 0
f i x i thì ta
i i 1
nói f(x) khả tích trên đoạn a, b và giới hạn đó được ký hiệu là:
b n
f x dx
a
lim
max x i 0
f x
i 1
i i
.
i M i mi i 1,2,...,n .
Khi đó:
n
f khả tích trên đoạn a, b maxlim
x 0
i x i 0 maxlim
x 0
Sn maxlim
x 0
Sn .
i i 1 i i
1.3. Lưu ý
Các hàm liên tục trên đoạn a, b , các hàm bị chặn, có một số hữu hạn
điểm gián đoạn trên đoạn a, b và các hàm đơn điệu bị chặn trên đoạn a, b
đều khả tích trên đoạn đó.
2. Công thức tính tích phân xác định
2.1. Công thức Newton- Leibniz
Nếu hàm f(x) xác định và liên tục trên đoạn a, b , F(x) là một nguyên
b
b
hàm của f(x) trên đoạn đó thì: f x dx F x a F b F a .
a
www.MATHVN.com 90
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
b b
b
f x g x dx f x g x
a
a
g x f x dx .
a
Khi đó: f x dx f t t dt .
a c
Ký hiệu F x f t dt , a x b .
0
a) Nếu f(x) khả tích trên đoạn a, b thì F(x) là hàm liên tục trên a, b .
b) Nếu f(x) là hàm liên tục trên đoạn a, b thì F(x) khả vi trên đoạn đó và
F x f x , x a, b .
3. Mối liên hệ giữa nguyên hàm và tích phân xác định
Giả sử f là một hàm khả tích trên a, b . Khi đó với mỗi x a,b ta xác
định được hàm số: F : a,b
x
x f t dt .
a
Nếu f là hàm số liên tục trên a, b thì f khả tích trên a, b và khi đó F là
một nguyên hàm của f trên a, b , nghĩa là với mỗi x a,b , ta có:
x
f x .
f t dt
a
Nếu f là hàm liên tục trên a, b , x , x là những hàm khả vi trên
a, b và nhận giá trị thuộc đoạn a, b . Khi đó với mỗi x a,b , ta có:
x
f t dt f x . x f x . x
x
4. Một số tính chất quan trọng.
4.1. Hệ thức Chasles
www.MATHVN.com 91
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Hàm f(x) khả tích trên a, b khi và chỉ khi nó khả tích trên mỗi đoạn con
b c b
Chúng ta có thể mở rộng vấn đề này như sau: Cho a i , i = 0,1, 2,...,n
và f(x) là hàm khả tích trên đoạn lớn nhất với các đầu mút trên. Khi đó ta
an n 1 a i1
có: f x dx f x dx .
a0 i 0 ai
f x g x dx f x dx g x dx .
a a a
5.3. Hệ quả
Nếu f là một hàm số liên tục trên a, b thì tồn tại ít nhất một điểm
b
www.MATHVN.com 92
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Hơn nữa, nếu f(x) liên tục trong đoạn a, b thì tồn tại c a,b sao cho
b b
f x g x dx f c g x dx
a a
f x g x dx g a 0 f x dx g b 0 f x dx
a a
trong đó a b .
b) Hơn nữa, nếu g x là hàm đơn điệu giảm, không âm trong khoảng
b
a, b thì f x g x dx g a 0 f x dx a b
a a
f x g x dx g b 0 f x dx
a
a b .
6. Các định lý và các tính chất về bất đẳng thức
6.1. Mệnh đề 1
Nếu f là một hàm số liên tục trên a, b và f x 0 x a,b thì
b
f x dx 0 .
a
6.2. Mệnh đề 2
Nếu f, g là các hàm số liên tục trên a, b và f x g x x a,b thì
b b
f x dx g x dx .
a a
6.3. Mệnh đề 3
Nếu f là hàm số liên tục trên a, b , f x 0 x a,b và f(x) không
b
www.MATHVN.com 93
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.4. Mệnh đề 4
Nếu f, g là các hàm số liên tục trên a, b và f x g x x a,b và
b b
6.5. Mệnh đề 5
Nếu f, g là các hàm số liên tục trên a, b , m f x M x a, b và f(x)
b
6.6. Mệnh đề 6
b b
6.7. Mệnh đề 7
b b
f x g x dx f x dx g x dx .
2
a a a
b p p b p p b p p
f x g .
x dx f x dx g x dx
a a a
6.10. Mệnh đề 10 ( Bất đẳng thức Holder)
1 1
Cho p, q > 1 thoả 1 và f, g là các hàm số liên tục trên a, b .
p q
1 1
b
b p p b q q
Khi đó: f x g x dx f x g x .
a a a
III. TÍCH PHÂN SUY RỘNG TRÊN KHOẢNG VÔ HẠN
1. Định nghĩa
Cho hàm số f : a, khả tích trên mọi đoạn a, A ( A > a).
A
Biểu thức: f x dx lim f x dx
a
A
a
(1) được goi là tích phân suy rộng
www.MATHVN.com 94
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Nếu giới hạn (1) tồn tại và hữu hạn thì tích phân f x dx được gọi là
a
hội tụ. Nếu giới hạn (1) không tồn tại hoặc bằng thì tích phân f x dx
a
được gọi là phân kỳ.
Tích phân f x dx được định nghĩa tương tự.
a
Nếu f : , là hàm khả tích trên mọi đoạn hữu hạn
A
được gọi là tích phân suy rộng của hàm f x trong khoảng ; .
Nếu giới hạn (2) tồn tại hữu hạn thì tích phân f x dx được gọi là hội
tụ; trong trường hợp ngược lại ta nói tích phân này phân kỳ.
a +
Cho a là số thực bất kỳ. Nếu cả hai tích phân f x dx , f x dx cùng
a
a
hội tụ thì f x dx f x dx f x dx .
a
Nếu tích phân suy rộng trên các khoảng , a , a,+ , , của
hàm f(x) hội tụ thì ta nói f(x) khả tích trên các khoảng tương ứng.
2. Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy
A
Tích phân f x dx hội tụ 0, A
a
0 , A, A > A 0 : f x dx .
A
www.MATHVN.com 95
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x
c) Giả sử f x có dạng : f x > 0
x
Khi đó :
Nếu 1 và x là hàm không âm và bị chặn trên :
0 x M x a ,+ thì tích phân f x dx hội tụ.
a
f x dx K
a
A a , K là hằng số.
www.MATHVN.com 96
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Khi đó : f x g x hội tụ.
a
5. Sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ
Cho hàm f(x) xác định trong khoảng a, .
Nếu f x dx hội tụ thì tích phân f x dx cũng hội tụ. Khi đó tích
a a
phân f x dx được gọi là hội tụ tuyệt đối.
a
Nếu tích phân f x dx hội tụ nhưng tích phân f x dx phân kỳ thì
a a
tích phân f x dx được gọi là bán hội tụ hay hội tụ không tuyệt đối.
a
Ở dạng bài tập này độc giả cần chú ý nhiều hơn đến các bài toán vận
dụng tích phân xác định để tính giới hạn của dãy số. Thực tế có rất nhiều bài
toán dãy số mà chỉ sử dụng những kiến thức trong nội bộ dãy số thì không
thể giải quyết được hoặc nếu giải quyết được thì tốn kém nhiều thời gian và
công sức. Vì vậy chúng ta cần linh hoạt trong công việc làm xuất hiện “tổng
tích phân” trong bài toán giới hạn dãy số. Đây là một trong những dạng
toán hay thường xuyên có mặt trong các đề thi Olympic toán sinh viên toàn
quốc ở câu về giới hạn dãy số.
4.1. Cho f là hàm liên tục, dương trên đoạn 0,1 . Chứng minh rằng:
1
n
n n n
Giải
n
1 i
1 2 n ln n
1 2 n
f .f ...f
n n n n ln f n
Ta có: n f .f ...f e e i 1
.
n n n
www.MATHVN.com 97
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ln f ni là tông tích phân của hàm g x ln f x trên đoạn 0,1 ứng với cách
1
n i1
Ta có:
2 n i
sin sin sin sin
n 1 lim
n
n 1 n 1 ... n 1 f x dx 0 .
lim
n
1 2 n
n
n 1
i 1 i 0
n 1
1 1 1
4.3. Tính nlim ... .
2 8 6n 4
n n n
3 3 3
Giải
1 1 1 1 2 n 1
Đặt ... .
2 8 6n 4 2 n i 1 6i 4
n n n 1
3 3 3 3n
www.MATHVN.com 98
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
Xét hàm số f x liên tục trên 0, 2 nên khả tích trên đoạn này.
1 x
2i
Chia 0, 2 bởi các điểm chia x i i 0,1, 2,..., n
n
2 1 6i 4
Chọn i x i 1 x i x i 1 , x i
3 3 3n
Dễ thấy
1 1 1
lim ...
n 2 8 6n 4
n n n
3 3 3
1 n 1 2 dx
nlim
. i i i1 2 1 x ln 3
2 i 1
f x x
0
4.4.Chứng minh rằng nếu f khả vi liên tục trên 0,1 thì
1 n i 1 f 1 f 0
lim n f f x dx
n
n i 1 n 0 2
Giải
Trước hết, chúng ta có:
i
n
1 n i 1 1 i n n
n f f x dx n f f x dx
n i 1 n 0 n i 1 n i 1 i 1
n
i i
n n
i n n
i
= n f f x dx n f i x x dx
i 1 i 1 n i 1 i 1 n
n n
Đặt m i inf
i 1 i
f x ; M i sup f x
i 1 i
x , x ,
n n n n
i i i
i
n
n
i n
i
Do đó: mi x dx f i x x dx M i x dx
i 1 n i 1 n i 1 n
n n n
i
1 n n
i 1 n
Suy ra: i i n
2n i 1
m n f x x dx Mi
2n i 1
i 1
n
www.MATHVN.com 99
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Rõ ràng f x x bị chặn trên 0,2011 và 2011 điểm gián đoạn: 1,2,…,2011
2011 2011 i 1 2010
Ta có: x dx x dx i 2021055 .
0 i 0 i i 0
1
4.6. Giả sử f(x) khả tích trên đoạn 0,1 và f x dx 0 . Chứng minh rằng tồn
0
lim n f , f x dx 0 . Điều này mâu thuẫn với giả thiết. Vậy ta có được
n
0
www.MATHVN.com 100
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Ta có:
b b
a) f x dx 1dx b a
a a
b b
b) f 2012 x dx 1dx b a .
a a
2
p p p 1
; x , , p = 0, n 1 ; x 0,1 và n .
4.8. Cho f x n n n
1 ;x=1
1
Giải
k
Hàm f x bị chặn và gián đoạn tại các điểm x k k 1, 2,..., n . Do
n
đó f(x) khả tích trên 0,1 .
p 1
1 n 1 n n 1
p 2 1 1 n 1 1 n 1 2n 1
Ta có: f x dx f x dx 2 . 3 p 2 .
0 p 0 p p n n n p 0 6 n2
n
BÀI TẬP XOAY QUANH CÁC ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
b
4.9. Cho f là một hàm liên tục trên a; b và f x dx 0 . Chứng minh rằng
a
c
tồn tại c a; b : f x dx f c .
a
Giải
x
Xét hàm: g x e x f t dt
a
g c f x dx f c f x dx .
a a
www.MATHVN.com 101
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
x x
Xét F x f t dt , G x g t dt
a a
Suy ra: F x f x , G x g x
Áp dụng định lý Cauhy ta có:
b
F b F a F c f t dt f c
c a; b : c a; b : a
b
G b G a G c g c
g t dt
a
b b
c a; b : g c f x dx f c f x dx .
a a
g c f x dx f c f x dx .
a c
Giải
x b
Xét hàm: F x f t dt g t dt
a x
Mà F x f x g t dt g x f t dt
x a
c b
Do đó: c a; b : g c f x dx f c f x dx .
a c
4.12. Cho f C 2
0;1 . Chứng minh rằng tồn tại c 0;1 sao cho:
1
1 1
f x dx f 0 2 f 0 6 f c .
0
Giải
1 1 1
1
Ta có: f x dx f x d x 1 x 1 f x 0 x 1 f x dx
0 0 0
2 1 2
f 0
x 1 f x
1
x 1 f x dx .
2 0
0 2
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân:
www.MATHVN.com 102
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 b
4.13. Cho f liên tục trên a; b . Đặt c f x dx . Chứng minh rằng:
ba a
b b
2 2
f x c dx f x t dx t .
a a
Giải
b
2 b b
Xét g t x t dt b a t 2 2 f x dx t f 2 x dx .
a a a
1 b
g(t) là tam thức bậc hai theo t, g(t) đạt cực tiểu tại t0
ba a
f x dx c .
b b
2 2
Vậy f x c dx f x t dx t .
a a
4.14. Chứng minh rằng nếu f khả tích Riemann trên a; b thì
2 2
b b b
f x sin xdx
f x cos xdx
b a f 2 x dx .
a a a
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta được:
2 2
b b
f x sin xdx f x cos xdx
a a
b b b b b
f 2
x dx sin 2
xdx f 2
x dx cos 2
xdx b a f 2 x dx
a a a a a
4.15. Chứng minh rằng nếu f dương và khả tích Riemann trên a; b thì
b b
2 dx
b a
f x dx .
a a f x
www.MATHVN.com 103
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f x dx
b
dx m M b a 2 .
a a f x 4mM
Giải
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có:
2
2
b 1 b b
dx
b a
f x . dx f x dx .
a f
x a a f x
+ Vì 0 m f x M nên
f x m f x M 0 , a x b
f x
Ta có:
b
f x m f x M dx 0 b f x dx m M b dx mM b dx 0
a f x a
a
a f x
b b b b
dx dx
f x dx mM m M b a mM m M b a f x dx.
a a f x a f x a
b b b 2
dx b
Do đó: mM f x dx m M b a f x dx f x dx
a a f x a a
Xét hàm số: y g t t 2 kt .
k k2
Hàm số đạt cực đại tại t với giá trị cực đại là .
2 4
b
Với k m M b a , t = f x dx ta có:
a
2 2 2
b
b m M b a .
m M b a f x dx f x dx
a a 4
2 2
b
Do đó: mM f x dx
b
dx
m M b a
a a f x 4
2 2
b b
f x dx
dx
m M b a .
a a f x 4mM
4.16. Cho f : 0; là một hàm liên tục khả vi. Chứng minh rằng:
1 1 1 2
f x dx f 0 f x dx max f x f x dx .
3 2
x 0,1
0 0 0
www.MATHVN.com 104
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Đặt M max f x .
x0,1
Suy ra: M f t dt f t f t dt M f t dt
0 0 0
x x
1 2 1
M f t dt f x f 2 0 M f t dt . Đến đây ta tiếp tục nhân
0 2 2 0
Lấy tích phân 2 vế trên 0;1 của bất đẳng thức này:
2 2
1 1 3 1
1
M f x dx f x dx f 0 f x dx M f x dx
2
0 0 0 0
1 1 1 2
f 2 x dx f 2 0 f x dx M f x dx
0 0 0
1 1 1
hay f x dx f 0 f x dx max f x f x dx .
3 2
x 0,1
0 0 0
1 1
4.17. Tìm K min 1 x f x dx , ở đây f C 0,1 : f x dx 1 .
2 2
f
0 0
Giải Áp dụng bất đẳng thức Schwarz ta có:
2 2
1 1 1 1 1
dx
1 f x dx x 2 1 f x 2 dx 1 x 2 f 2 x dx 2
K.
0 0 x 1 0 0 1 x 4
1
4
Suy ra: K min 1 x 2 f 2 x dx .
f
0
4.18. Cho M f C 0;1 : f x sin xdx f x cos xdx 1 .
0 0
Tìm min f 2 x dx .
f M
0
www.MATHVN.com 105
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
2
Cho f 0 x
sin x cos x .
+ Rõ ràng f 0 M .
2
+ Đối với hàm bất kỳ f M , f x f 0 x dx 0 .
0
8 4 4 2
Suy ra: f x dx 2 f x f 0 x dx f x dx f 0 x dx .
2
0
2
0 0 0 0
Vậy cực tiểu đạt được khi f f 0 .
1
1
4.19. Chứng minh rằng: x 2011 1 xdx .
0 2012 2013
Giải
1 1
1
1 2 1 2
Ta có: x 2011 . x 2011 1 x dx x 2011dx x 2011 1 x dx =
0 0 0
1 1
1 1
2011 2012 1 1 1 2 1 2
= x dx x dx .
2012 0 0 2012 2012 2013 2012 2013
2011
1
f x dx
4.20. Tìm giá trị lớn nhất của S 10 với f liên tục, dương trên
f x dx
2011
0;1 .
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có:
1 2010 1
2 2 2 2011 2
2011 2011
2011
2011 2011
f x .1dx f x
0 0
dx
1
0
2010
dx
2011 2 2010 f x
0
dx
2011
2
2011 f x dx
2 2
f x dx 2 2010
f 2011 x dx S 02 2.
0
f x dx
0 2011
0
2010
Vậy max S 2 .
4.21. Chứng minh rằng nếu f C a,b là dương và lõm trên a, b thì
b
1
f x dx
a 2
b a max
x a ,b
f x.
www.MATHVN.com 106
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
f liên tục trên 0;1 nên c a,b : f c max f x .
xa ,b
b c b
Ta có: f x dx f x dx f x dx
a a c
1 1
= c a f 1 x a xc dx b c f 1 x c xb dx
0 0
1 1
c a 1 x f a xf c dx b c f 1 x f c xf b dx
0 0
f a f c f b f c 1
= c a b c b a f c .
2 2 2
Do đó chúng ta có điều phải chứng minh.
1 1
4.22. Cho f 0,1 : f x dx 3, xf x dx 2 .
0 0
1
Tìm min f 2 x dx . Cho ví dụ về một hàm số thoả mãn những yêu cầu như thế.
f
0
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có:
2
2 1 1 2 1
2
2 3t
f x x t x t dx
dx f x dx
0 0 0
2
1
3 2 3t 1
f x dx 2
2
t f 2 x dx max t .
t
0 3t 3t 1 0
Khảo sát hàm t , dựa vào bảng biến thiên ta dễ dàng suy ta được
1
g t dt
f x 2011e 0
x > 0.
Giải
x
x
g t dt
Ta sẽ chứng minh 2011 f t g t dt 2011e 0
www.MATHVN.com 107
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Thật vây!
x
x
g t dt
2011 f t g t dt 2011e 0
0
x x
ln 2011 f t g t dt ln 2011 g t dt
0 0
x
f ugu x
lim
n
f nx dx biết lim
n
x n 2011 .
0
Giải
1
1n 1 n 1 k 1
Ta có: lim f nx dx lim f x dx lim f x dx
n
0
x
n0 x
n k 0 k
n 1
1 n 1 xk
lim
n
f x k dx lim
n k 0 n
k 0
n
2011 ( Vì lim x n 2011 ).
n
b
1
4.25. Cho f liên tục trên . Tìm lim f x h f x dx .
h 0
ha
Giải
Ta có:
b bh b
f x h f x dx f x dx f x dx
a a h a
b b h ah b
f x dx f x dx f x dx f x dx
ah b a a h
a b h
f x dx f x dx hf a h hf b h
a h b
, , 0,1 .
www.MATHVN.com 108
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1b
lim
h0
ha
f x h f x dx f b f a .
3 2n xdx
4.26. Tính lim n 5 .
n
n x 1
Giải
2n 2n 2n
3 dx 3 xdx 3 dx
Ta có đánh giá sau: n 4 n 5
n 4 .
n x 1 n x 1 n x
3 2n dx 3 2 n dx 7
Dễ dàng chứng minh được: lim n 4 = lim n .
n
n x 1
n n x 4 24
2n
3 xdx 7
Theo định lý kẹp suy ra: lim
n
n 5 .
n x 1 24
1
4.27. Cho f là một hàm liên tục trên 0;1 . Tìm . Tìm lim f x n dx .
n
0
Giải
1 1 1
f x dx f x dx f x dx .
n n n
Cho 0 1 . Khi đó ta có:
0 0 1
+ Theo định lý giá trị trung bình của tích phân tồn tại
1 1
c 0;1 : f x n dx f c n 1 lim
n f x dx f 0 1 .
n
0 0
1 1
x0,1 1 1
1
Vậy lim f x n dx f 0 .
n
0
2
4.28. Tính lim e k sin t dt .
k
0
Giải
Bằng phương pháp hàm số, chúng ta dễ dàng chứng minh được:
2
sin t t , t 0, .
2
2
2 2 k t 1
1 k 0 k .
k sin t
Khi đó ta có: 0 e dt e
dt
0 0 2k e
www.MATHVN.com 109
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
Vậy lim e k sin t dt 0 .
k
0
x 2010
1
4.29. Tính lim 2011 sin 2010 tdt .
x 0 x 0
Giải
Áp dụng quy tắc L’Hospital , ta có:
x 2010
1 x 2010
4.30. Tính lim dt .
ln x 0 t 2012
x 2011 2011
Giải
Áp dụng quy tắc L’Hospital , ta có:
x
2010
1 x 2010 0 2011 t 2011 2012 dt 2010x
lim dt lim lim 2010.
x
ln x 0
2011 2011
t 2012 x
ln x x 2011 2011
x 2012
2nx
e
4.31. Tính lim dx
n
1 e2 x
Giải
e2 nx e 2nx e 2nx
Ta có: e 1 x 0,1 2e 1 e 2 2x
2x 2x 2x
2e 1 e2 x 2
1 2nx 2nx 1 2 nx 2n 2 2 nx
e 1
e e 1 1 e 1
e 1 1 e 2 nx
2 x dx 2x
dx dx . 2x
dx .
0 2e 0 1 e 0 2 4 n 1 0 1 e 4 n
2nx
e
Đến đây ta sử dụng định lý kẹp và đễ dàng suy ra được nlim dx =0 .
1 e2 x
4.32. Tính lim 2n cos n x cos nxdx .
n
0
Giải
Đặt I n cos n x cos nxdx .
0
1 1
Ta có: I n cos xd sin nx cos x sin nx 0 sin nxd cos n x
n n
n0 n0
1
sin nx sin x cos n 1 xdx cos n 1 x cos n 1 x cos n 1 xdx
0 20
www.MATHVN.com 110
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1
In 1 cos n 1 x cos nx cos x sin nx sin x dx
2 2
1 1 1 1 1
I n 1 I n I n In 1 2 In 2 n I0 n .
2 2 2 2 2 2
Suy ra lim 2n cos n x cos nxdx = .
n
0
xn
4.33. Tính I n 2 n dx ( n * ).
x x
1 x ...
2! n!
Giải
x2 xn x n 1
Đặt f n x 1 x ... f n x 1 x ... .
2! n! n 1!
n! f n x f n x
f x
Ta có: I n dx n! 1 n dx n!x n!ln f n x C
fn x f n x
2 n
x x
n!x n!ln 1 x ... C
2! n!
x b
b
ea ex
4.34. Tính I dx .
a x
Giải
ab ab ab
Đặt t dt 2 dx dx 2 dt .
x x t
Đổi cận x a t b , x = b t = a .
x b b t t b
b a b a
ea ex e t e a ab e et
Ta có: I dx . 2 dt dt I 2I 0 I 0 .
a x b
ab t a t
t
4
ln 9 x
4.35. Tính tích phân I dx .
2 ln 9 x ln x 3
www.MATHVN.com 111
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
4
ln t 3
Đặt x 6 t , ta thu được: I dt .
2 ln t 3 ln 9 t
4
Suy ra: 2I dx I 1 .
2
2
1 x 1x
4.36. Tính tích phân I 1 x e dx .
1 x
2
Giải
2
1 x 1x 1
1 x 1x 2
1 x 1x
Ta có: I 1 x e dx 1 x e dx 1 x e dx
1 x 1 x 1 x
2 2
= J K.
2
1 t t 4
Đặt t x x
x 2
t t2 4 1 t
+ Để tính J, ta đổi biến x dx 1 2 dt .
2 2 t 4
Thay vào và biến đổi đơn giản cho đến khi được kết quả như sau:
5
1
2
t
J 1 2 t t 2 4 e t dt .
2 2 t 4
t t2 4
+ Để tính K, ta đổi biến x và thực hiện tính toán như đã tính toán
để tìm J, ta thu được kết quả
5
1 2 t
K 1 2 t t 2 4 e t dt .
2 2 t 4
5
t 2
+ Từ đó suy ra: I J K 2 t 2 4 e t dt .
2 t 4
+ Đến đây thì bài toán hết sức đơn giản, ta sử dụng tích phân từng phần và tính
3
toán, thu gọn được kết quả cuối cùng I e2 e .
2
2
4.37. Tính tích phân: I cos 2
0
2011
cos x sin 2 2011
sin x dx .
www.MATHVN.com 112
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Đặt x t , ta thu được tích phân sau đây:
2
2 2
I cos 2
0
2011
sin t sin 2 2011
cos t dt cos 2
0
2011
sin x sin 2 2011
cos x dx .
2
Suy ra: 2I 2 dx I .
0 2
b m n
Giải
Dùng công thức tích phân từng phần ta được:
m n m n 1
b
b x x a dx b b x d x a
a m! n! a m! n 1!
b
m n 1 b m 1 n 1 b m 1 n 1
b x x a
b x x a dx
b x x a dx .
m! n 1! a
a
m 1! n 1! a
m 1! n 1!
Dùng công thức tích phân từng phần nhiều lần ta được:
b
b m n b nm n m 1 n m 1
b x x a dx
x a dx
x a
b a .
a
m! n! a
n m ! n m 1! a n m 1!
Áp dụng vào bài toán cụ thể như sau:
1 1
2 n 1 n n 1 2 22 n 1 2.4.6...2n
0 1 x dx
2 1
1 x x 1 dx
2
n !
2n 1! 1.3.5. 2n 1
.
4.38. Tồn tại hay không hàm khả vi liên tục f thỏa mãn điều kiện
f x 2 , f x f x sin x x ?
www.MATHVN.com 113
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Không tồn tại.
x x x
0 0 0
4.39. Cho số thực a 0;1 . Xác định tất cả các hàm liên tục không âm trên 0;1
sao cho các điều kiện sau đây được thỏa mãn:
1 1 1
a) f x dx 1
0
b) xf x dx a
0
c) x 2 f x dx a 2 .
0
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có:
2 2
1 1 1 2 1
xf x dx x f x . f x dx x f x dx. f x dx .
0 0 0 0
2
1 1 1
Suy ra: f x 0 x 0;1 . Điều này mâu thuẩn với giả thiết: f x dx 1 .
0
0 0
trên 0; .
Giải
2 2
x
2 x
Ta có: g x x f x 9 xf x tf t dt xf x x 3tf t dt
3
0 0
x x 2 2
x x
Lại có: 0 3tf t dt 1dt x 3tf t dt x x 3tf t dt 0
2 2
0 0 0 0
Kết hợp với xf x 0 x 0; , ta suy ra: g x 0 x 0; .
Vậy g x là hàm số đồng biến trên 0; .
www.MATHVN.com 114
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
4.41. Cho f : 0; khả vi và thoả mãn f 1 1 , f x .
x f 2 x 2
Chứng minh rằng tồn tại giới hạn hữu hạn lim f x và bé thua 1 .
x
4
Giải
1
f x 2 0 x 0;
x f 2 x
f(x) đồngbiến f x f 1 1 x > 1 .
x x
1 x
Từ đó ta có: f x 1 f t dt 2
dt 1 arctan t 1 1 .
1 1 1 t 4
Vậy tồn tại giới hạn hữu hạn lim f x và bé thua 1 .
x
4
x
4.42. Cho f là một hàm liên tục trên 0; thoả mãn lim f x f t dt
x
0
có giới hạn hữu hạn. Chứng minh lim f x 0 .
x
Giải
x
Đặt F x f t dt F x f x .
0
x
Khi đó giả sử lim f x f t dt lim F x F x L
x
0 x
Áp dụng quy tắc Lôpitan ta có:
ex F x e x F x ex F x F x
lim
x
F x lim
x
ex
lim
x
x
lim
x
e x
lim
x
F x F x L
e
Suy ra: lim f x lim F x 0 .
x x
4.43. Hàm f xác định, khả vi trên 0; , . Chứng minh rằng hàm
f x f x không giảm khi và chỉ khi f x e x không giảm.
Giải
Đặt h x f x f x ; g x f x e x .
Suy ra: e x h x e x f x ; e x g x f x .
Khi đó:
x
g x e x f x h x e x f x h x e t f t dt f 0
0
www.MATHVN.com 115
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
h x et h t dt f 0 .
0
x
h x f x f x e x g x f t dt f 0
0
x
= e x g x e t g t dt f 0 .
0
g b g a e h b e h a et h t dt
b a
(1)
a
h b h a e g b e
b a
g a e t g t dt (3)
a
www.MATHVN.com 116
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Với x 0 ta có:
x 1
f x f 0 1
f x f 0 f t dt f ux xdu f ux du
0 0 x 0
1
f x f 0
Vậy được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 khả vi vô hạn lần.
x
4.45. Tìm hàm số f x có đạo hàm liên tục trên sao cho
x
f 2
x f t
2
f 2 t dt 2011 (1).
0
Giải
Vì hàm số f x có đạo hàm liên tục trên nên f 2 x có đạo hàm liên tục
trên .
Lấy đạo hàm 2 vế của (1), ta được:
2
2 f x f x f 2 x f 2 x f x f x 0 f x f x
f x Ce x (2).
Từ (1) suy ra: f 2 0 2011 f 0 2011 .
Cho x 0 , từ 2 f 0 C 2011 .
Vậy f x 2011e x .
e ax e bx a
4.46. Cho a, b >0 . Chứng minh: dx ln .
0
x b
Giải
b b b
e ax e bx xt xt dt a
Ta có: dx e dtdx e dxdt ln t ln b ln a ln
0
x 0 a a 0 a
t b
www.MATHVN.com 117
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
x F x f x 0
Đặt F x f t dx
0 F 0 0
F x 0 F x là hàm tăng.
Bằng phương pháp tích phân từng phần, ta được:
1n 1n 1n
n0
xf x dx n 0 xd F x F n n 0 F x dx .
n
Ta đã biết: lim F n f x dx .
n
0
1n
Bây giờ, ta sẽ chứng minh lim F x dx lim F n .
n
n0 n
1n
Vậy lim xf x dx 0 .
n
n0
Chứng minh rằng một trong các tích phân sau đây phân kỳ.
Giải
1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: f t 2.
f t
gt x x
gt x
Từ đó suy ra: f t g t
2g t f t g t dt dt 2 g t dt
f t a a f t a
www.MATHVN.com 118
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 t
t
a
e dt
Do đó lim 0.
1
x 0
ln
x
Áp dụng quy tắc L’Hospital, ta có:
a
1 t 1 t
t e dt t e dt
x 1e x
lim x
lim x
lim lim e x 1 .
x 0 1 x 0 1 x 0
x 1
x 0
ln ln
x x
1 e x
4.50. Chứng minh rằng: các ánh xạ f : x e ln x ; g : x x
khả tích
x
1 1
1 e x
trên 0,1 và e ln xdx
x
dx .
0 0
x
Giải
Các ánh xạ f, g liên tục, không âm và x f x e x x ln x
x 0
0 ,
1 e x
g x
x 0
1 suy ra nó khả tích trên 0,1 .
x
Với 0,1 , thực hiện tích phân từng phần:
1 1 1 1
x e x
x 1 1 e x dx
e ln xdx e ln x 0 x dx e ln x dx x
1
1 e x
1 e ln
dx .
x
Suy ra:
1 1 1 1
1 e x 1 e x
x
0 e ln xdx lim e ln dx lim 1 e ln
x
dx dx .
0 x
0
0 x
dx
4.51. Tìm lim .
n
n
2 x x2 1
Giải
Với n * , xét ánh xạ n : 2, xác định bởi:
1 1
n x n 2 liên tục, không âm và n x n1 x + , do đó n
x x 1 x
khả tích trên 2, .
www.MATHVN.com 119
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
Với n 2 , ánh xạ x n
khả tích trên 2, và:
x 3
1 1
x 2, , 0 n
x n x2 1 x 3
dx dx 1
Suy ra: 0 n n 1
n
0 .
2 x n
x 2
1 2 x 3 3 n 1 2
dx
Vậy lim = 0.
n
2 xn x2 1
x2 s 2
4.52. Tìm lim e e ds .
x
x
Giải
2
Hàm số f : 0, xác định bởi: f s e s liên tục không âm
Và s 2 f s
s
0 , do đó f khả tích trên 0, .
x 0 , ta có:
x2 s2 x 2 s 2 2 xt t 2 2 xt 1
0e e ds e ds e dt e dt 0 .
x x
t s x
0 0
2 x x
2 2
s
Vậy lim e x e ds = 0.
x
x
dx
4.53. Với các giá trị nào của n, tích phân I n 0 1 x n hội tụ? Tìm lim In ?
n
Giải
+ Rõ ràng n 0 , tích phân I n phân kỳ.
1 1
+ Với n > 0 , ta có: n
n n + .
1 x x
Từ đây, ta thấy rằng I n hội tụ với n 1 .
+ Tìm lim I n ?
n
1
dx dx
Ta có: I n n
1 x n
0
1 x 1
dx dx 1 dx
0 0 lim 0.
1 xn x n n 1 n n 1 x n
1 1 1
www.MATHVN.com 120
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1
dx xn
Lại có: n
1 n
dx
0
1 x 0
1 x
1 1 1
xn n 1 xn
0 dx x dx 0 lim dx 0 .
1 x n
n 1 n n 1 x n
0 0 0
1
dx
lim 1.
n 1 x n
0
dx
Vậy lim 1.
n
1
1 xn
2
x2
s e x
4.54. Chứng minh rằng với mọi s 0 , ta đều có: e dx dx .
x
s 0
Giải
2
Với mọi x s , ta có: sx x 2 e sx e x (1)
x2
Vì x e , x e là hai hàm số liên tục, dương trên 0, nên hai tích
sx
x2 sx
phân e dx , e dx đều tồn tại.
s s
2 s 2
e s e x
x2 sx
Từ (1) suy ra: e dx e dx dx .
s x
s s 0
4.55. Giả sử là một hàm số liên tục trên 0, và tích phân
x
I a dx hội tụ a 0 và hai số dương b, c sao cho b < c.
a
x
a
bx cx
a) Chứng minh rằng tích phân dx hội tụ và tính giá trị
0
x
của nó.
bx cx
b) Chứng minh rằng tích phân a dx hội tụ và giá trị của
x
0 ba
b s
nó bằng ln ds . Từ đó suy ra sự hội tụ và giá trị của tích phân
c ca
s
bx cx
0 dx .
x
www.MATHVN.com 121
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
d bd
bx s
Đặt t bx , d a ta có: dx ds .
a
x ba
s
bx s
Do đó: dx ds I ba .
a
x ba
s
cx
Tương tự như trên, ta cũng chứng minh được : a x dx I ca .
a cd
bx cx s
Vậy dx I ba I ca ds ( đpcm).
0
x ba
s
b) Đặt u bx , u=cx . Với mọi 0,a ta có :
a ba ca ba c
bx cx f s s f s s
dx ds ds ds ds .
x b
s c
s ca
s b
s
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân tồn tại b , c sao cho
c 0
s c c c
b s ds ln 0 ln ln .
b 0 b b
a 0
bx cx b
ba
f s
Do đó dx ln ds .
0
x c ca
s
0
bx cx c
Suy ra : 0 dx ln .
x b
x f x dx
n
4.57. Cho f là một hàm liên tục trên 0,1 . Tính lim 0 1
n
n x2
x e
0
dx
www.MATHVN.com 122
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
4.58.Cho f là một hàm liên tục trên 0,1 . Tính lim
n n f x sin 2n
2 x dx
0
1
f x sin
2n
(2 x)dx
4.59. Cho f là một hàm liên tục trên 0,1 . Tính lim 0
1
n 2
e sin 2 x dx
x 2n
4.60. Giả sử f và g là hai hàm số dương, liên tục trên a; b . Chứng minh rằng
f c g c
tồn tại c a; b sao cho c b 1.
f x dx g x dx
a c
4.61. Cho f C 1
0;1 . Chứng minh rằng tồn tại c 0;1 sao cho:
1
1
f x dx f 0 2 f c .
0
b
c a; b sao cho f x dx cf c .
a
t t2 t 4022 x
t
4.63. Chứng minh rằng phương trình: e 1 ... dt 2011
0 1! 2! 4022!
luôn có nghiệm trong trong khoảng 2011;4022 .
1
x 2012 x 2011
ln x
dx
2013
4.64. Chứng minh e 0
.
2012
4.65. Có tồn tại hay không một hàm số f khả vi liên tục trên 0, 2 và thoả mãn
2
f 0 f 2 1 , f x 1 x 0,2 , f x dx 1 ?
0
www.MATHVN.com 123
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
2
4.68. Cho f C 0,1 : f 0 f 1 0 , f 0 a .Tìm min f x dx .
2
f
0
x
x
f t dt f x x . Tìm lim
0
x 0
x
.
4.70. Cho hàm số f(x) khả vi hai lần trên 0, . Biết rằng f x 0, f x 0
f x f x f x
và 2 2 x 0, . Chứng minh lim 2 0.
f x x
f x
1
4.71. Chứng minh rằng: x 011e2 x dx 2013 2014 .
0 2013 1007
2 2 2
4.72. Cho n . Chứng minh rằng: e x sin nxdx e .
0 n
1
n
4.73. Giả sử rằng: m n 14 với m, n và I m,n x m 1 x dx .
0
Hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của I m,n .
4.74. Cho f là hàm số liên tục trên 0,1 thoả mãn:
1
0 , k = 1, 2 , ..., 2010
0 x f x dx 1 , k = 2011
k
. Chứng minh rằng tồn tại c 0,1 sao
cho: f c 1006.22012 .
4.75. Cho f Ca ,b ; x k a, b ; k > 0 k = 1 , 2 ,..., 2011 . Chứng minh
2011 xk
0
x
n!
www.MATHVN.com 124
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2. Liên tục
a) Rõ ràng f (x) liên tục trên
b) Nếu có hai số a, b thoả mãn f a .f b 0 thì đa thức f(x) có ít nhất
một nghiệm x x 0 nằm giữa hai số này.
II. ĐẠO HÀM
Cho f x , f x a o x n a 1x n 1 ... a n 1x a n .
a) Dễ dàng chứng minh bằng quy nạp f
n
x a n! . 0
f x f x ... f x
0 0
k 1
0
f x 0
k
0
Hệ quả: Nếu f(x) có nghiệm bội k > 1 thì f(x) có nghiệm bội k 1 .
d) Xét đa thức bậc 3
(i) Nếu f x 0 x hoặc f x 0 x thì f(x) = 0 có duy nhất
nghiệm.
(ii) Nếu phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm
số có hai cực trị.
+ Với yCĐ.yCT > 0 thì phương trình f(x) = 0 chỉ có 1 nghiệm
+ Với yCĐ.yCT = 0 thì phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm
( 1 nghiệm đơn, 1 nghiệm kép)
+ Với yCĐ.yCT < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm phân biệt
www.MATHVN.com 125
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
e) Các định lý giá trị trung bình, khai triển Taylor, Quy tắc L’Hospital đều có
thể sử dụng được đối với đa thức (bạn đọc xem lại vấn đề này trong lý thuyết về
ĐẠO HÀM).
III. NGUYÊN HÀM
Cho f x , f x a o x n a 1x n 1 ... a n 1x a n
a a
có nguyên hàm là: F x f x dx 0 x n 1 1 x n ... a n x C
n 1 n
( C là hằng số tuỳ ý).
www.MATHVN.com 126
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f a f a 2 1 f n a n
= f a a x a x ... a x
1! 2! n!
Nếu x a thì f x 0 . Suy ra f x không có nghiệm x a .
f b f b 2 f n b n
f x f b x b x b ... x b
1! 2! n!
Nếu x b thì f x 0 . Suy ra f x không có nghiệm x b .
Vậy ta có điều phải chứng minh.
5.3. Cho a 0 , a1 ,a 2 ,...,a 2011 và thoả mãn điều kiện sau đây:
a a a a 22 a 22011
a 0 1 2 ... 2011 a 0 a1 2 ... 2011 0.
2 3 2012 3 2012
Chứng minh phương trình: a1 2a 2 x ... 2011a 2011x 2010 0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng 0, 2 .
Giải
1 1 1
Xét đa thức: f x a 0 x a 1x 2 a 2 x 3 ... a 2011x 2012
2 3 2012
Rõ ràng f(x) liên tục trên .
Dựa vào giả thiết bài toán ta dễ dàng chứng minh được: f 0 f 1 f 2 0 .
Áp dụng định lý Rolle tồn tại a 0,1 , b 1,2 sao cho f a f b 0 .
Lại áp dụng định lý rolle : tồn tại c a,b 0,2 sao cho f c 0 .
Mà f x a1 2a 2 x ... 2011a 2011x 2010 .
Vậy ta có điều phải chứng minh.
5.4. Cho đa thức f(x) có 3 nghiệm a b c và x 2 mx n 0 có nghiệm.
Chứng minh rằng phương trình: f x mP x nP x 0 có nghiệm thuộc
khoảng a,c .
Giải
Gọi t, s là nghiệm của phương trình x 2 mx n 0 có nghiệm.
t s m
Theo định lý Viet ta có: .
ts n
Ta có: f x mP x nP x f x t s P x tsP x
= f x tf x s f x tf x .
Xét g x e tx f x có g a g b g c 0 .
Theo định lý Rolle thì tồn tại a, b , b,c sao cho g g 0 .
Suy ra: f tf f tf 0 .
www.MATHVN.com 127
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Xét h x e sx f x tf x có h h 0 .
Theo định lý Rolle tồn tại , a,c sao cho h 0 .
Vậy f x mP x nP x 0 có nghiệm thuộc a,c .
5.5. Chứng minh rằng đa thức f x nx n 2 n 2 x n 1 n 2 x n chia hết
3
cho đa thức x 1 với mọi n * .
Giải
Ta có: f x n n 2 x n 1 n 1 n 2 x n n 2
f x n n 1 n 2 x n x n 1 .
f x n n 1 n 2 nx n 1 n 1 x n 2
Dễ thấy f 1 f 1 f 1 0 và f 1 n n 1 n 2 0 .
Vậy x 0 1 là nghiệm bội 3 của đa thức f(x).
Vậy đa thức f x nx n 2 n 2 x n 1 n 2 x n chia hết cho đa thức
3
x 1 với mọi n * .
5.6. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho với mỗi đa thức bậc hai f(x) thoả mãn
điều kiện: f x 1 x 0,1 nghiệm đúng bất đẳng thức f 0 m .
Giải
Giả sử f x ax 2 bx c a 0 là một đa thức bậc hai tuỳ ý.
Dựa vào giải thiết ta có:
1 a b
f 0 c 1 ; f c 1 ; f 1 a b c 1 .
2 4 2
3c 3
a b
Từ các bất đẳng thức này ta suy ra: 4 c 4
4 2
a b c 1
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này ta được:
a b
f 0 b 3c 4 c a b c 3 4 1 8 .
4 2
Vậy 8 là một trong các giá trị có thể có của m. Chứng minh m = 8 là giá trị nhỏ
nhất của m.
Thật vậy! Đa thức f x 8x 2 8x 1 thoả mãn điều kiện f x 1 x 0,1
Bởi vì:
2
f x 1 2 2x 1 0 x 0,1 và f x 1 8x 1 x 0 x 0,1 .
www.MATHVN.com 128
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 129
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Vì g x g x f x nên g x 0 0 g x 0 f x 0 0 .
Mà g x g x 0 nên g x 0 x .
5.10.Cho P(x) là một đa thức có bậc n > 3 và x1 x2 x3 ... xn 1 xn là các
x x x x
số thực. Chứng minh rằng: P 1 2 P n 1 n 0 .
2 2
Giải
P x 1 1 1
Ta có: ... , x x i , i=1, 2,..., n .
P x x x1 x x2 x xn
x x
+ Nếu P 1 2 0 thì:
2
1 1 1
0 ... 0 0 ... 0 0 .
x1 x2 x1 x2 x1 x2
x3 x4 xn
2 2 2
(Vô lý)
x x
+ Nếu P n1 n 0 thì:
2
1 1 1
0 ... 0 0 ... 0 0 .
xn1 xn xn 1 xn xn 1 xn
x1 x2 xn 2
2 2 2
( Vô lý)
5.11. Cho P(x) là đa thức khác 0, degP < 2010 và không có thừa số chung với
x3 x .
2010
P x Qx
Giả sử 3 , trong đó Q(x), R(x) là những đa thức nào đó.
x x R x
Chứng minh rằng deg Q x 4020 .
Giải
Do P(x) và x 3 x không có thừa số chung nên: P x x3 x q x r x
trong đó q(x), r(x) là các đa thức với degq(x) < 2007 , deg r(x) < 3.
P x r x
Ta có: 3 q x 3 .
x x x x
r x A B C
Bao giờ cũng chọn được các số A, B, C sao cho 3
x x x 1 x x 1
3
Do P(x) và x x không có thừa số chung khác hằng số nên suy ra r(x) và
x 3 x cũng vậy. Do đó ABC 0 .
www.MATHVN.com 130
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2010
r x A B C
Ta có: 3 2010! 2011
x x x 1 x 2011 x 1 2011
Suy ra:
2010 2011 2011 2011 2011
r x Ax 2011 x 1 B x 1 x 1 C x 1 x 2011
3 2010! 2011
x x x 3
x
Khai triển tử số, ta nhận được biểu thức dạng
Q x A B C x 4022 2011 A C x 2021
20111005 A B 1005C x 4020 ...
A B C 0
Giả sử degQ(x) < 4022. Khi đó: A C 0 ABC 0
1005 A B 1005C 0
Điều này mâu thuẫn với ABC 0 . Vậy ta có điều phải chứng minh.
5.12. Cho đa thức P x x a x b x c với a < b < c.
P a P b P c
Chứng minh rằng: 0.
P a P b P c
Giải
1 1 1
Ta có: P x P x (1)
x a x b xc
Do P(a) = P(b) = P(c) = 0 nên theo định lý Rolle tồn tại d, e sao cho
a d1 b d 2 c và P d1 P d 2 0 (2)
1 1
Lại có: P x P x (3)
x d 1 x d 2
1 1 1
P d1 P d1 0
d
1 a d1 b d1 c
Từ (1) và (2), ta suy ra:
P d P d 1 1 1 0
2 2
d 2 a d2 b d 2 c
Do P d1 0 , P d 2 0 nên ta có được:
www.MATHVN.com 131
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1 1 1
d a d b d c 0
1 1 1
1 1 1 0
d 2 a d 2 b d 2 c
Suy ra:
P a P b P c 1 1 1 1 1
= 0.
P a P b P c d1 a d 2 a d1 b d 2 b d1 c d 2 c
5.13. Chứng minh rằng mỗi đa thức bất kỳ đều có thể biểu diễn được dưới dạng
hiệu của hai đa thức đồng biến.
Giải
Giả sử P(x) là đa thức bất kỳ. Khi đó P x cũng là một đa thức.
Ta có phân tích sau đây:
1 1
P x P2 s P s 1 P2 s P s 1 .
2 2
Vì P x P x 1 0 x nên:
2
x
1 1
Q x P2 s P s 1 ds P 0
20 2
x
1 1
R x P2 s P s 1 ds P 0
20 2
là hai đa thức đồng biến. Hơn nữa P x R x Q x .
Vậy ta đã hoàn thành việc chứng minh kết luận này.
5.14. Tìm đa thức P(x) thỏa mãn điều kiện: P 0 0 , P x 2 1 P 2 x 1 .
Giải
Xây dựng dãy số xn như sau: x0 1 , x1 1, x n+1 xn2 1 ( n)
Chứng minh quy nạp: xn tăng thực sự và có vô số số hạng phân biệt.
Ta có: P xn2 1 P 2 xn 1 P xn xn n .
Xét đa thức Q x P x x .
Q xn P xn xn 0 n .
Do đó Q x 0 P x x . Thử lại thấy đa thức P(x) = x thỏa mãn điều kiện.
Vậy P(x) = x là đa thức cần tìm.
www.MATHVN.com 132
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x
1 Ps
5.15. Cho P và Q là hai đa thức dương trên . Tìm lim
ds .
x x 2011 Q s
0
Giải
Áp dụng quy tắc L’Hospital ta có:
P x
x
ln
1 Ps Q x ln P x ln Q x
lim 2011 ds lim 2010
lim 2010
0.
x x
0
Q s x 2011x x 2011 x
5.16. Cho P(x) là một đa thức bậc n 1 với hệ số thực và có n nghiệm thực.
Chứng minh rằng: n 1 P2 x nP x P x , x .
Giải
+ Nếu n = 1 thì khẳng định trên luôn đúng.
+ Nếu n 2 , gọi 1 ,..., n là các nghiệm của đa thức P(x).
Khi đó với x k , k = 1,...,n thì khẳng định trên hiển nhiên đúng.
Bây giờ, giả sử x k , k =1,...,n ta có :
P x n 1 P x 2
; .
P x k 1 x i P x 1k l n x k x l
Do đó :
2 2
P x P x n 1 2
n 1 n
n 1 n
P x P x k 1 x k 1 k l n x k x l
n 1 2 1 2
= n 1 2 n
k 1 x k 1k l n x k x l 1k l n x k x l
n
n 1 1 2
= 2
2 n 1 n
k 1 x k 1k l n x k x l 1k l n x k x l
2
n
n 1 2 1 1
= 2
0 .
k 1 x k 1 k l n x k x l 1k l n x k x l
2
P x P x
Vậy n 1 n 0 n 1 P2 x nP x P x .
P x P x
5.17. Cho P(x) là đa thức bậc n với hệ số thực có n nghiệm thực phân biệt khác
0. Chứng minh rằng các nghiệm của đa thức x 2 P x 3xP x P x là thực
và phân biệt.
Giải
www.MATHVN.com 133
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Đặt Q x xP x .
Vì các nghiệm của P(x) là thực phân biệt khác 0 nên các nghiệm cuả Q(x) cũng
là thực phân biệt. Theo định lý Rolle suy ra các nghiệm của Q x là thực phân
biệt.
Đặt R x xQ x , suy ra các nghiệm của R(x) là nghiệm thực phân biệt.
Do đó các nghiệm của đa thức R x x 2 P x 3xP x P x là thực phân
biệt.
5.18. Cho P(x) là đa thức với hệ số thực có n nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1.
Xét đa thức Q x x 2 1 P x P x x P 2 x P2 x .
Chứng minh rằng đa thức Q(x) có 2n 1 nghiệm thực phân biệt.
Giải
Ta có : Q x P x xP x xP x P x .
x2 x2
P x xP x e 2 e 2 P x
Nhận xét :
xP x P x xP x
Gọi các nghiệm của P(x) là : 1 x1 x2 ... xn . Theo định lý Rolle,
P x xP x có n 1 nghiệm yk , k = 1,2,...,n-1 thỏa:
1 x1 y1 x2 ... yn 1 xn và xP x P x có n nghiệm tk thỏa :
0 t1 x1 t2 x2 ... tn xn .
Nếu yk tk 1 k thì ta có ngay điều phải chứng minh.
Giả sử tồn tại k sao cho yk tk 1 q .
Khi đó : P q qP q 0 qP q P q P q qP q , thay vào đẳng
thức thứ hai ta được : q 2 1 P q 0 . Mặt khác p yk 1 suy ra : P q 0
nhưng lại có : xk q xk 1 . Điều này mâu thuẫn.
5.19. Tìm tất cả các đa thức P(x) hệ số thực thỏa mãn điều kiện :
P e x P x 2011 với mọi x .
Giải
Từ giả thiết suy ra : P e 2011
x
P x x 0 .
2011 u
Đặt u0 1 , u n e n 1
, n 1.
www.MATHVN.com 134
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
P a x P a x
Suy ra : Q x và Q 0 P a .
2
P a x P a x
Ta chứng minh Q 0 n . Thật vậy Q x 1.
2
Q x
Nhận xét : n x ..., 2 , ,0, , 2 ,...
sinx
( nhận xét này tôi dành cho bạn đọc tự kiểm tra).
Q x Q 0 x
Hơn nữa Q 0 0 và . n.
x0 sinx
Khi x 0 ta thu được Q 0 n hay P a n . Vì a được lấy bất kỳ nên ta
suy ra : P x n x .
www.MATHVN.com 135
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
P x 0 .
k
k 0
www.MATHVN.com 136
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
CHƯƠNG 6
BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ NHỮNG GỢI Ý VỀ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
6.1. Cho hàm số f : thỏa mãn điều kiện: f x 19 f x 19 và
f x 94 f x 94 với mọi x. Chứng minh rằng: f x 1 f x với mọi
x.
Gợi ý
Bước 1: Chứng minh bằng quy nạp với mọi n
f x 19n f x 19n , f x 94n f x 94n
f x 19n f x 19n , f x 94n f x 94n .
Bước 2: Chứng minh f x 1 f x 1 f x 1 .
6.2. Cho f liên tục trên đoạn a; b , khả vi trong khoảng a; b và
f a f b 0 . Chứng minh rằng tồn tại c a; b sao cho: f c f 2011 c .
Gợi ý
x
f 2010 t dt
Áp dụng định lý Rolle cho hàm số: g x e f x . a
f 2
x f t
2
f 2 t dt 2011
0
Gợi ý
Lấy đạo hàm hai vế.
6.5. Cho f : sao cho f a f b a b a b . Chứng minh rằng
nếu f f f 0 0 thì f 0 0 .
Gợi ý
Bước 1: Viết lại điều kiện đối với hàm f(x) : f a f b a b
www.MATHVN.com 137
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 138
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 139
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n
a0
6.15. Chứng minh rằng với n 2,3, 4,... hàm số x cosx+ a k coskx
2 k=2
với a0 1 nhận giá trị dương cũng như giá trị âm trong chu kỳ 0, 2 .
Gợi ý:
2
Hãy tìm cách chứng minh x 1 cosx dx a
0
0 1 . Khi đó bạn đã gần
đến “đích”.
6.16. Cho a, b là các số dương sao cho 1 và f : 0, 0, là
x x x
hàm không giảm và f s ds f s ds f s ds
0 0 0
x 0 . Chứng minh
rằng: f x 0 x 0 .
Gợi ý
Bước 1: Đổi biến cho hai tích phân ở vế phải của đẳng thức đã cho để quy về
x
dạng như sau: f s f s f s ds 0 x 0 .
0
Bước 2: Sử dụng tính chất đơn điệu, liên tục của hàm số để đi đến kết luận.
6.17. Giả sử hệ số của x 2012 trong chuỗi lũy thừa 1 x 1 x ... là .
1 2010
1
Hãy tính tích phân sau: I s 1 ds .
0 k 1 t k
Gợi ý
s 1
Bước 1: Khai triển Maulaurin cho 1 x .
2010
1
Bước 2: Thay vào s 1 . Lấy đạo hàm của hàm tích rồi lấy tích
k 1 t k
phân ta thu được I 2012 .
6.18. Cho : 0,1 0, là hàm liên tục, đơn điệu giảm.
1 1 1 1
2
Chứng minh: x dx x x dx x x dx 2 x dx .
0 0 0 0
www.MATHVN.com 140
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
Kết luận bài toán có thể chuyển đổi ngôn ngữ như sau: “Chứng minh rằng tồn
tại x0 a, b sao cho x0 x0 ”.
Bước 1: Phản chứng ( Giả sử x x x a,b ).
Xét hàm số: x x x . Khi đó có thể giả thiết rằng:
x 0 x a,b .
Bước 2: Lấy một điểm bất kỳ thuộc a, b , hãy tìm cách chứng minh:
n no o...o n. min x .
xa ,b
n
Bước 3: Đánh giá để đưa đến điều mâu thuẫn sau đây:
b a n n. min x để hoàn thành chứng minh. Thế nhưng vấn đề là
x a ,b
chúng ta hãy chỉ ra được tại sao “ b a n n. min x ” là một điều mâu
x a ,b
thuẫn?
6.20. Tìm tất cả các hàm liên tục f : thỏa mãn
1
f x f x 2 x .
4
Gợi ý
Cần chuyển đổi qua ngôn ngữ dãy số. Xem xét hai trường hợp sau đây:
1
+ u1 b 0 b , u n+1 un2 1 , n .
2
1 1
+ u1 b b > , u n+1 un , n .
2 4
Qua hai trường hợp này cần lập luận để chứng minh f(x) là một hàm hằng.
6.21. Tìm tất cả các hàm liên tục f : thỏa mãn điều kiện:
2011
f f x e x .
Gợi ý
Chỉ cần chứng minh f f x là hàm đồng biến là ta nhận được sự mâu thuẫn
với giả thiết bài toán. Vậy không tồn tại hàm số f(x) nào cả.
6.22. Cho a và hàm số f : thỏa mãn điều kiện:
1
f x a f x f 2 x x .
2
Chứng minh f là hàm tuần hoàn. Trong trường hợp a = 1, hãy cho ví dụ minh
họa về một hàm số như vậy.
www.MATHVN.com 141
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
Tìm cách chứng minh f x 2a f x .
6.23. Tìm hàm f : thỏa mãn: f x y f x f y e .
2011 x y
Gợi ý
Cho x, y các giá trị thích hợp để chứng minh được e2011x f x e2011x .
6.24. Tìm tất cả các số d 0,1 có tính chất: Nếu f x là hàm số liên tục tùy
ý, xác định với x 0,1 , ngoài ra f 0 f 1 thì tồn tại số x0 0,1 d sao
cho f x0 f x0 d .
Gợi ý
1
Hãy tìm cách chứng minh rằng d , k * thỏa mãn yêu cầu bài toán.
k
Những giá trị còn lại của d không thỏa mãn.
1
Bước 1: Xét d , k .
k
+ Trường hợp k 1 là hiển nhiên
1
+ Trường hợp k 1 , ta xét hàm số sau: g x f x f x trên đoạn
k
k 1
0, k rồi chứng minh có một số x0 thuộc đoạn này sao cho
1
f x0 f x0 .
k
Bước 2: Các trường hợp còn lại của d, ta chứng minh để dẫn đến điều vô lý
rằng: f x f x d x 0,1 d .
6.25. Chứng minh phương trình:
2011
3 s inx+9 2011 2 sin 3 x 252011 3 sin 5 x 492011 2 sin 7 x có ít nhất 7 nghiệm trên
đoạn 0,2 .
Gợi ý
Xét hàm số sau: f x 2011 3 s inx+ 2011 2 sin3 x 2011 3 sin 5 x 2011 2 sin 7 x .
3
Để ý rằng f 0 f f f f 2 0 . Điều này gợi ý chúng
2 2
ta sử dụng 2 lần định Rolle để đi đến đích của bài toán.
www.MATHVN.com 142
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f x 1
6.26. Cho hàm số f(x) xác định trên và f x 2011 tại mọi điểm
f x 1
xác định của f x . Chứng minh f(x) là hàm tuần hoàn.
Gợi ý
1
Chứng minh: f x 4022 . Từ đó suy ra: f x 8044 f x .
f x
Vậy f(x) là hàm tuần hoàn với chu kỳ 8044.
1 1
6.27. Tìm tất cả các hàm số f : ; thỏa mãn điều kiện:
12 6
2011 x 1 1
2010 f x f 2013x
2014
x , .
2012 2013 12 6
Gợi ý
2010.2012.20132014
Xét hàm số: g x f x 2014
x 2014 .
2010.2012.2013 2011
Sử dụng các tính chất của giới hạn và hàm liên tục để chứng minh
1 1
g x 0 x , .
12 6
6.28. Tìm hàm f : thỏa f f x f x 2011.2012 x x + .
( x : x 0 )
Gợi ý
Xây dựng dãy số u0 x , u1 f x ,..., u n+1 f un .
6.29. Cho hàm số f : * thỏa mãn điều kiện
1
f f x 2011 f x 2012.4023x . Hãy tìm lim f f ... f ... .
x f x
2011
Gợi ý
Phương pháp giải giống như 6.28 , ta tìm được hàm f(x). Khi đã có hàm f(x)
một cách cụ thể thì việc tìm giới hạn không có gì khó khăn.
6.30. Cho hàm số f : 0,1 0,1 , f x 0 x 0,1 . Hãy chứng minh rằng
0 u1 u2 ... u2011 1
tồn tại dãy uk , k 1,2,...,2011 thỏa mãn: 2011 .
f u k 1
k 1
www.MATHVN.com 143
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
Từ giả thiết bài toán, chúng ta thấy f tăng và liên tục trên 0,1 ,
f 0 0 , f 1 1 .
Bước 1: f : 0,1 0,1 liên tục nên tồn tại vk sao cho:
k
0 v0 v1 v2 ... v2011 1 và f vk , k = 0,1,...,2011 .
2011
Bước 2: Áp dụng định lý Lagrange trên các đoạn vk 1 , vk rồi cộng vế theo vế
2011
1
của 2011 đẳng thức ta dẫn đến điều như sau: f u 2011
k 1
(*)
k
Bước 3: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2011 số dương ta được:
2011
2011
k 1 f uk
2011
(**).
2011
f uk
k 1
www.MATHVN.com 144
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 145
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
(ii) f khả vi trên 0,1 và f giảm trên 0,1 . Cho dãy số un được xác
n
1 1
định như sau: un 2
f n.
k 1 k k
Chứng minh rằng dãy số un hội tụ.
Bước 1: Dựa vào (i) để chứng minh un tăng.
1 1
Bước 2: Sử dụng định lý Lagrange cho hàm f trên đoạn , k .
k 1 k
Bước 3: Tìm cách đánh giá kết quả thu được ở bước 2 để chứng minh un bị
chặn trên bởi 2 f 1 f 0 .
x
a s
6.38. Tìm a sao cho tồn tại giới hạn lim x 1 ln 2
ds và khi đó tính giới hạn
x 1
0
s
này.
Gợi ý
s
Khai triển theo lũy thừa của 1 s .
ln 2 s
6.39. Cho biết hàm số x có đạo hàm tại mọi cấp trên khoảng 1, 2 và
k 0 0 k 1,2,... Giả sử 0 x 1 và với n ta có công thức Taylor
n1 0 n1 n x n
x 0 0 x ... x x 0 < < 1.
n 1! n!
Hãy tính lim .
x 0
Gợi ý
Khai triển hàm f x đến số hạng chứa x n 2 .
6.40. Cho đa thức lượng giác:
2011
f x a0 ak coskx+b k sin kx ; a 0 , ak , bk thỏa
k 1
www.MATHVN.com 146
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Chứng minh đơn điệu trên 0. .
Gợi ý
x f x f
Chứng minh 0 nếu là hàm tăng ; 0 nếu là hàm
x g x g
giảm.
b
s
e
a
ln sds
6.42. Tìm lim .
x e x ln x
Gợi ý
x
s
e ln sds
1
Chứng minh : 0 1
x
1 0 x .
e ln x ln x
x
s
e
1
ln sds
Khi đó: lim 1.
x e x ln x
x 1
6.43. Với cố định, hãy tính lim x sin s ds .
1 2
x
x
Gợi ý
Bước 1: Đổi biến y t 2 .
Bước 2: Tích phân từng phần rồi đánh giá để dụng định lý Kẹp.
www.MATHVN.com 147
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.44. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cho hàm số sau đây:
f :
2x
s2
x ds .
x
s 2 sin 2 s
Gợi ý
Tương tự với cách thức khảo sát và vẽ đồ thị cho một hàm số ở THPT.
Tuy nhiên, đối với loại hàm số có chứa dấu tích phân và biểu thức dưới dấu tích
phân phức tạp như thế này đòi hỏi chúng ta phải có khả năng phân tích, đánh
giá và tổng hợp nhiều kiến thức liên quan mới giải quyết tốt được.
6.45. Cho a , I là một khoảng mở của sao cho a I và f : I là một
f a h 2011 f a h
ánh xạ khả vi tại a. Hãy tìm lim .
h 0 h
Gợi ý
Bài này khá đơn giản, chỉ cần sử dụng định nghĩa đạo hàm.
1 1 1 1 1
6.46. Xét phương trình: .. 2
... 0 với n là
2x x 1 x 4 xk x n2
số nguyên dương. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n , phương trình
này có nghiệm duy nhất thuộc 0,1 ký hiệu là un . Chứng minh rằng dãy số
un hội tụ.
Gợi ý
1 1 1 1 1
Xét hàm số: f n x .. 2
... . Sau đó sử
2x x 1 x 4 xk x n2
dụng đơn điệu, các định lý giá trị trung gian, định lý giá trị trung bình…
6.47. Cho a , b sao cho a < b, n , các hàm số f k x : a, b x
k=1,2,…,n liên tục và không cùng bằng 0. Chứng minh rằng tồn tại
b
n
g k x : a, b k = 1, 2, …,n liên tục sao cho f k x g k x dx 1
a k 1
Gợi ý
n b
Đặt h x f k
2
x k =1,2,…, n ; h(x) liên tục, h x 0 . Vậy h x dx 0 .
k 1 a
fk x
Vậy lấy g k x b
( k = 1, 2,…,n)
h x dx
a
www.MATHVN.com 148
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 149
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.52.Chứng minh rằng nếu f(x) là một hàm liên tục trong khoảng a, , khả
vi trong khoảng a, sao cho: f a 0 ; f x k 0 với x a với k là
f a
một hàm số nào đó thì tồn tại duy nhất một số c trong khoảng a, a
k
sao cho f c 0 .
Gợi ý
f a
Bước 1: Áp dụng định lý Lagrange cho hàm f x trên đoạn a; a để
a
chứng minh sự tồn tại của số c sao cho f c 0 .
Bước 2: Sử dụng định lý Rolle để chứng minh tính duy nhất của số c thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
6.53. Chứng minh rằng f(x) khả vi trong đoạn 0,1 , f(0) = 0 và
f x k f x x 0,1 trong đó k là một hằng số nào đó thì f x 0
trong đoạn 0,1 .
Gợi ý
Phân chia 2 trường hợp 0 k 1 ; k 1 và sử dụng định lý Lagrange. Tuy
nhiên không chỉ áp dụng trực tiếp định lý Lagrange mà chúng ta cần có sự đánh
giá, sử dụng tính liên tục và giới hạn của dãy số-hàm số để đi đến kết quả. Và
tất nhiên đây là một bài toán khó.
f x
6.54. Giả sử f(x) là một hàm xác định trong 0; và lim . Chứng
x x
minh rằng f(x) không liên tục đều trong khoảng 0; .
Gợi ý
Chứng minh phản chứng. Lưu ý rằng : khi f(x) liên tục đều trên 0, chúng
ta phải chỉ ra được tồn tại các hằng số C, D sao cho f x C x D để sự giả
thiết phản chứng có hiệu quả hơn lúc nào hết.
6.55. Cho hàm f : thỏa mãn
x y x y
f 2 x f sin f sin x, y .
2 2
Hãy tính f x0 biết x0 2011 2011 3 2011 ... 2011 2011 .
Gợi ý
Chứng minh f x 0 x . Khi đó mọi chuyện sẽ đơn giản với chúng ta.
www.MATHVN.com 150
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2011 f x ky f x ky 1
k 1
k
n * , x, y . Chứng minh rằng f
là hàm hằng.
Gợi ý
Dựa vào bất đẳng thức trên để chứng minh được:
2 ab ab
f x ny f x ny . Đặt x , y = .
2011n 2 2n
2
Khi đó: f a f b . Cho n ta suy ra f a f b nghĩa là
2011n
f(x) là hàm hằng.
5.60. Cho hàm số dương f khả vi trên 0;1 . Chứng minh rằng bất phương
trình : f x f x f 1 f 0 .
www.MATHVN.com 151
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
f x
Áp dụng định lý Cauchy cho hai hàm : x ; x arctanx .
1 x2
5.61. Tìm tất cả các hàm số f x xác định và liên tục trên thỏa :
n
Cn0 f x Cn1 f x 2 ... Cnn f x 2 0 n , x .
Gợi ý
n
Đặt n x Cnk f x 2 .
k 0
k
Ta có :
(i) n x 0 x
n 1
(ii) n1 x Cnk1 f x 2
k 0
k
n
(iii) n1 x 2 Cnk11 f x 2k
k 1
(iv) n1 x n1 x 2 ... n x 0 ( điều này không đơn giản cần
phải chứng minh).
Dựa vào tính liên tục của hàm f trên , ta xét các trường hợp :
x 0 ; 0 < x < 1 ; x > 1 ; x < 0.
Cuối cùng chứng minh được f x 0 x .
5.62. Cho hàm số f x thỏa mãn:
f xy f x y f x y 1 xy 2 x 1 x, y
2011
f x
1005 1006
và g x f x
. Hãy tính S g g .
2011 2011 2011 2011
Gợi ý
Bước 1: Chứng minh f(x) = x x
Bước 2: Ta có: x y 1 thì g x g y ... 1 ( Cần phải tính toán một tí)
Vậy S 1 .
Gợi ý
f x
Áp dụng định lý Cauchy cho hai hàm x ; x arctanx trên đoạn
1 x2
0;1 .
www.MATHVN.com 152
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
f x m dx 0 . Chứng minh rằng tìm được hàm liên tục x sao cho :
0
x
f x s sin sdx .
0
Gợi ý
x
Xét hàm g x f s ds
0
n
g x 1 , n ?
Bạn đọc suy nghĩ để chứng minh lim ... n
x n sin x
6.64. Cho I là một khoảng của , f : I và m, n sao cho ước chung
*
www.MATHVN.com 153
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
Chứng minh phản chứng : Giả sử rằng mọi phần tử của 0,1 đều có đúng hai
điểm nguồn.
6.66. Chứng minh rằng y = arctanx khả vi vô hạn trên và với mọi
n 1
Gợi ý
Chứng minh quy nạp.
6.67. Cho I là một khoảng của ; n, p, q sao cho: 0 q p và 0 q n ;
f : I khả vi n lần trên I. Giả sử f có ít nhất p không điểm trong I. Chứng
minh rằng: f có ít nhất p q không điểm trong I.
q
Gợi ý
x0,1 x0,2 ... x0, p
Theo giả thiết thì tồn tại x0,1 , x 0,2 , ..., x 0,p I sao cho: .
i 1,..., p , f 0,i 0
Áp dụng định lý Rolle trên các đoạn con của các điểm nêu trên.
g x
6.68. Cho f(x) , g(x) là các hàm liên tục trên a, b , f x 0 và m M
f x
x a, b . Chứng minh bất đẳng thức tích phân Diaz :
b b b
2 2
g x dx Mm f x dx M m f x g x dx .
a a a
Gợi ý
g x g x 2
Từ giả thiết suy ra được : 0 m M f x x a,b .
f x f x
Từ đây lấy tích phân hai vế ta được điều phải chứng minh.
6.69. Cho f(x) , g(x) là các hàm liên tục trên a, b và
0 a f x A
x a,b . Chứng minh bất đẳng thức G.Polya :
0 b g x B
b b
2 2
ab AB
2 g x dx f x dx
a a 4abAB
2
.
4abAB b ab AB
f x g x dx
a
www.MATHVN.com 154
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
Sử dụng bất đẳng thức Diaz ở trên cùng với bất đẳng thức Cauchy cho hai số
không âm.
6.70. Cho 1 x ,2 x ,..., n x là các hàm số dương và liên tục trên 0,1 . Đặt
1
uk k x dx , k =1,2,...,n . Chứng minh tồn tại x0 0,1 sao cho :
0
n n
k x0 uk .
k 1 k 1
Gợi ý
Chứng minh phản chứng. ( Hãy để ý đến bất đẳng thức Cauchy cho n số không
âm).
6.71. Cho f là hàm số không âm và tăng trên 0,1 . Chứng minh rằng với a, b
2
a b 2 1 2a 1
2b
1 ab
không âm thì : 1
a b 1
x f x dx x f x dx x f x dx .
0 0 0
Gợi ý
Áp dụng bất đẳng thức tích phân Schawarz.
6.72. Chứng minh rằng nếu f là một hàm liên tục khả vi trên a, b và
m f x M m < M x a, b thì :
b
f a f b
f x dx
a
2
b a
f b f a m b a M b a f b f a .
2 M m
Gợi ý
f x m
Sử dụng bất đẳng thức Steffensen cho hàm g x .
M m
6.73. Giả sử f C 2 n a, b thỏa f a f b 0 với k 0,1,2,..., n 1
k k
b 2 2 n 1
2n n! b a
Chứng minh: nếu M max f
x a ,b
x thì a f x dx 2n ! 2n 1! M.
Gợi ý
n n
Đặt Pn x x a x b . Lưu ý: Pn x Pn b 0 , k = 0,1,2,...,n-1,
k k
Pn
k
a f 2nk 1 a Pnk b f 2nk 1 b 0 .
www.MATHVN.com 155
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Chứng minh rằng tồn tại các giới hạn hữu hạn sau và tồn tại giới hạn đó:
lim u2 n , lim u2 n1 , lim v2 n , lim v2 n1 ?
n n n n
Gợi ý
Nhận xét un , v n 0 n .
Bước 1: Đặt w n ln un ln vn , n .
u
Bước 2: Lập tỉ số n 2 để tìm công thức tổng quát của w n .
vn 2
Bước 3: Đặt t n ln un ln vn .
Bước 4: Lấy tích un2vn2 để tìm công thức tổng quát của tn .
Hoàn thành được những bước như trên xem như bài toán đã được giải quyết.
6.75. Chứng minh rằng không tồn tại đa thức f(x) bậc 4 với hệ số hữu tỉ sao
cho: min f x 2 .
x 0,1
Gợi ý
Giả sử tồn tại đa thức f(x) bậc 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó tồn tại
x0 : f x0 2 và f x0 0 .
Ta chứng minh x0 a b 2 a, b để dẫn đến điều mâu thuẫn với
min f x 2 …?
x 0,1
6.76. Cho hàm số f x liên tục trên 0, , khả vi trên 0, sao cho
2 2
f 0 f 0 . Giả sử f 2 x f 2 x 0 x 0, .
2 2
1 cos2c f c f c
Chứng minh rằng tồn tại c 0, sao cho .
2 1 c os2c f c f c
Gợi ý
Sử dụng định lý Rolle cho hàm số: g x f x sinx+cosx trên 0, .
2
6.77. Tìm hàm f(x) liên tục trên sao cho: f 4 x f 9 x 2 f 6 x x .
www.MATHVN.com 156
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
2 3
Bước 1 : Đặt t = 6x, ta thu được: f t f t 2 f t t . (1)
3 2
3
Bước 2 : Đặt g t f t f t . Dựa vào (1) ta thấy được
2
2
g t g t t .
3
2 n
Bước 3 : Chứng minh quy nạp : g t g t t , n .
3
và dựa vào tính liên tục suy ra được: g t 0 t hay
3 2
f t f t t . Tức là: f x f x x .
2 3
2 n
Bước 4: Chứng minh quy nạp ta được: f x f x x
3
Và cũng dựa vào tính liên tục của hàm f suy ra: f x C x .
6.78. Giả sử un là dãy số bị chặn trên và thỏa mãn:
1 2010
un 2 un1 un , n 1 .
2011 2011
Chứng minh rằng un là dãy số hội tụ.
Gợi ý
Đặt vn min un , un 1. Chứng minh vn hội tụ và lim vn lim vn .
n n
www.MATHVN.com 157
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Gợi ý
6k 3k 2k 3k 1 2 k 1
Phân tích 6 k 1 k 1 k k
.
9.3k 5.6k 4.2 k 3 2 3 2
www.MATHVN.com 158
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.85. Tìm hàm số f liên tục trên thỏa mãn điều kiện:
1 1
1
0 f x dx 3 0 f x dx .
2 2
Gợi ý
1 2
f x x dx 0 .
2
Biến đổi điều kiện để đưa về dạng:
0
www.MATHVN.com 159
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
0 0
I f J f .
Gợi ý
Bước 1: Cần thấy được sự phân tích sau đây:
3 2
2 2 x 2
x3
xf x x f x x f x . (1)
2 4
Bước 2: Lấy tích phân hai vế của (1) trên 0,1 và sử dụng bất đẳng thức.
6.90. Tìm tất cả các hàm số f : 0,1 thỏa mãn điều kiện:
f x x3 2 x3 1 2 x 3 6 x 3 1 10 .
Gợi ý
Đặt t x 3 1 .
6.91. Cho dãy số un xác định bởi: un n1 n 1! n n! , n 1 . Chứng minh
rằng dãy số un hội tụ và tìm giới hạn.
Gợi ý
n
n 12nn
Chú ý đến công thức Stirling : n ! 2 n e với 0 n 1 .
e
1
n
1
6.92. Chứng minh rằng: lim n 2 x x 1dx .
n
0
2
Gợi ý
Sử dụng ngôn ngữ - .
6.93. Tìm tất cả các giá trị nguyên khác nhau của hàm số:
5x
f x x 2 x 3x 4 x với tất cả các số thực x 0;100 .
3
Gợi ý
5x
Xét hàm g x x 2 x 3x 4 x ta có: f x g x .
3
Đến đây sử dụng các tính chất về phần nguyên để giải quyết bài toán.
www.MATHVN.com 160
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.94. Cho f : là hàm liên tục và giảm sao cho với mọi x, y + ta có:
f x y f f x f y f f x f y f y f x .
Chứng minh rằng: f f x x .
Gợi ý
Bước 1: Thay y x ta được: f 2 x f 2 f x f 2 f x f x (1)
Bước 2: Thay x bằng f(x) ta được:
f 2 f x f 2 f f x f 2 f f x f f x (2)
Bước 3: Trừ vế theo vế của (2) cho (1) ta được một phương trình mới sau đó xét
hai trường hợp f f x x , f f x x đều dẫn đến một điều mâu thuẫn.
Vậy f f x x .
6.95. Cho dãy số un xác định bởi: u0 0 và
3r 1 1
u
n1 khi n = 3r 3k+1
un 2
r 1
u 3 1 khi n = 3r 3k 2
n1 2
với k, r . Chứng minh rằng trong dãy này, mỗi số nguyên xuất hiện đúng
một lần.
Gợi ý
Chứng minh quy nạp theo t 1 những mệnh đề như sau:
3t 3 3t 5 3t 1
(i) u0 , u1 ,..., u3t 2
2
,
2
,...,
2
3t 1
(ii) x3t 1 .
2
Dựa vài 2 mệnh đề trên ta suy ra được điều cần phải chứng minh.
6.96. Với 1 n , cho dãy số un xác định như sau:
u1 1 , u 2 2 , u n+2 3un1 un .
un21
Chứng minh: un2 un 2 n .
un
Gợi ý
Bước 1: Chứng minh quy nạp unun 2 un21 1 n * .
un21 1
Do un 0 , u n+1 0 ta rút ra được: un2 0.
un
www.MATHVN.com 161
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
6.99. Giả sử f(x) là hàm khả vi liên tục dương trên khoảng 0, . Chứng
1 f 2 x
minh rằng : dx .
0
f x
Gợi ý
Dễ thấy tích phân trên phân kỳ. Giả sử lim f x , tức dãy xn sao
x
cho f xn .
Đánh giá tích phân trên, ta được :
1 f 2 x
0 f x dx ln f xn ln f 0 . Suy ra điều phải chứng minh.
6.100. Liệu có tồn tại hay không hàm f(x) tăng, dương x 0 sao cho s 0
s 2
2
s
thì : f x dx f x dx .
0 0
Gợi ý
x 1
Có tồn tại một hàm như thế. Chẳng hạn : f x ee .e x 1
Bạn đọc tự kiểm tra để thấy được nó là một hàm thỏa mãn đề toán.
www.MATHVN.com 162
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 3
Cho p x là đa thức (khác đa thức hằng) với hệ số thực. Chứng minh
x
0 p t sin tdt 0
rằng nếu hệ phương trình x có nghiệm thực thì số nghiệm
p t cos tdt 0
0
thực chỉ có thể là hữu hạn.
7.2. NĂM 1994
Câu 1. Cho n là số nguyên dương, a k , b k ( k 1,...,n ). Chứng minh rằng
n
phương trình x a k sin kx b k cos kx 0 có nghiệm trong khoảng , .
k 1
www.MATHVN.com 163
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm cấp một trên 0; và không
phải là hàm hằng. Cho a, b là hai số thực thoả mãn điều kiện 0 a b . Chứng
af b bf a
minh rằng phương trình xf x f x có ít nhất một nghiệm
ba
thuộc (a, b).
Câu 3.
a) Cho hàm số f : a,b a,b với a < b và thoả mãn điều kiện
f x f y x y , x, y a,b và x y . Chứng minh rằng
phương trình f x x có duy nhất nghiệm thuộc đoạn a;b .
b) Cho hàm số f(x) khả vi trên a;b và với mọi x a;b thì
f x f x . Chứng minh rằng f x 0 với mọi x a,b .
4
a) Tính I n .
1
b) Chứng minh rằng I n 2 2n 3 2ne 2 .
Câu 5. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y arctan x tại x 0 .
Câu 6.
dx
a) Chứng minh rằng tích phân
0 1 x 1 x
2
1 dn 2 n
Câu 2. Xét đa thức Pn x n n
x 1 . Chứng minh rằng nếu f(x) là
2 n! dx
1
www.MATHVN.com 164
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
x1 2
Câu 3. Chứng minh rằng tồn tại hàm h(x) thoả mãn hai điều kiện sau (i)
1 1
x 2 x x 1 h x 1 , x 0 ; (ii) min h x .
x h x x 0
4
Câu 4. Cho g(x) là một đa thức bậc 1996. Biết rằng ứng với mọi x ta đều
có g x h g x g x h x, h , trong đó , trong đó x,h bị chặn và
g x 0 . Tính lim x,h .
h 0
Câu 5. Cho M > 0 và hàm số f(x) xác định, liên tục trên sao cho
f x y f x f y M . Chứng minh rằng x đều có giới hạn
f nx
lim .
n
n
www.MATHVN.com 165
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 2. Cho f(x) là một hàm khả vi liên tục và dương trên khoảng 0; .
Chứng minh rằng nếu một trong hai hàm số:
x x
dt dt
F x , Gx
1 f t f t 1 f t
có giới hạn hữu hạn khi x thì hàm số còn lại cũng có giới hạn hữu hạn
khi x
Câu 3. Giả sử a, b là hai số dương và a b . Chứng minh rằng hàm số
1
x x
a b x
f x là hàm đơn điệu tăng. Tìm giới hạn của f(x) khi x .
2
www.MATHVN.com 166
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
1
Câu 4. Cho f(x) liên tục trên đoạn 0,1 , f 0 0 và f x dx x > 0.
0 1998
Chứng minh rằng phương trình x1997 f x luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
(0, 1).
Câu 5. Cho hàm số f(x) có các tính chất:
1
0 f x 1 x > 0 ; f x h 1 f x h > 0 .
4
Tính lim f x .
x
Câu 4. Giả sử q(x) là hàm số dương và đơn điệu tăng trong 0; sao cho
q 2t q 2000t
lim 1 . Chứng minh rằng: lim 1.
t
qt t
q 1999t
n
e x dx
Câu 5. Tính nlim .
x
0
1 e n
www.MATHVN.com 167
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 2. Cho hàm số g(x) liên tục trên 0,1 và khả vi trong khoảng 0;1 và thoả
mãn các điều kiện g 0 g 1 0 . Chứng minh rằng tồn tại c 0,1 sao cho
g c g c .
Câu 3. Cho a 0,1 . Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn 0,1 thoả mãn điều
kiện: f 0 f 1 0 . Chứng minh rằng tồn tại b 0,1 sao cho hoặc
f b f b a hoặc f b f b a 1 .
Câu 4. Giả sử a là một số thực cho trước. Xét dãy số thực x n cho bởi hệ thức
x1 b, x n 1 x n2 1 2a x n a 2 n 1.
Xác định b để x n hội tụ và hãy tính giới hạn của dãy trong trường hợp đó.
Câu 5. Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên 0,1 và thoả mãn điều kiện
x2
2 x 32 x13
f x dx 3 với mọi x1 , x 2 1,2 sao cho x1 x 2 . Chứng minh
x
1
2
3
rằng: f x dx .
1 2
www.MATHVN.com 168
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
t 2000dt x 2001
x 1 t 1 t 2 ...1 t 2001 1 x 1 x 2 ...1 x 2001 .
Câu 4. Cho hàm số f xác định và có đạo hàm cấp hai trên và thoả mãn điều
kiện f x f x 0 x . Chứng minh rằng: f x f x 0 x .
Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên 1; và thoả mãn các điều kiện sau:
(i) f 1 a , (ii) f x 1 2001.f 2 x f x x 1; .
f 1 f 2 f n
Tìm lim ... .
n
f 2 f 3 f n 1
Câu 6. Cho hàm số f x khả vi trên đoạn a, b và thoả mãn điều kiện:
2 2
f x f x 0 x a, b . Chứng minh rằng số các nghiệm của
phương trình f x 0 trên đoạn a, b là hữu hạn.
7.10. NĂM 2002
2
www.MATHVN.com 169
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
1
n
nghiệm trong khoảng 0; .
2
Câu 6. Cho hai hàm số f ,g : a, b a, b và thoả mãn các điều kiện:
a) f g x g f x x a,b b) f(x) đơn điệu
Chứng minh rằng tồn tại x 0 a,b sao cho f x 0 g x 0 x 0 .
7.12. NĂM 2004
x n 1 n
Câu 1. Cho dãy số x n xác định như sau: x 0 0 , x n 1 n 1 .
2004
Tính lim x 2n .
n
www.MATHVN.com 170
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục và dương trên 0; . Chứng minh rằng hàm
x
tf t dt
số F x 0
x
đồng biến trên 0; .
f t dt
0
Câu 4. Xác định các hàm số f(x) thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
(i) f x e 2004 x x b) f x y f x f y x, y .
Câu 5. Cho đa thức P(x) thoả mãn điều kiện P a P b 0 với a b .
Đặt M max P x .
a x b
a) P x a x b dx 2 P x dx .
a a
b
1 3
b) P x dx 12 M b a
a
.
mãn điều kiện f x dx 0 . Chứng minh rằng tồn tại c a,b sao cho
a
c
f c 2005 f x dx .
a
Câu 3. Cho số dương a và hàm số f x có đạo hàm liên tục trên sao cho
2
f x a với mọi x . Biết rằng 0 f x sin xdx a .
0
www.MATHVN.com 171
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Chứng minh rằng khi đó trên đoạn 0; , phương trình f x 0 có nghiệm
2
duy nhất.
Câu 4. Cho hàm số f liên tục trên đoạn 0,1 và thoả mãn điều kiện
1
1 x2 1
2
1
Câu 5. Giả sử f(x) là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên thoả mãn điều
kiện f 0 f 1 a . Chứng minh rằng: max f x 8 a b với
x 0,1
b min
x 0,1
f x .
Cho một mở rộng kết quả trên đối với đoạn , .
7.14. NĂM 2006
Câu 1. Cho dãy số x n được xác định theo hệ thức:
x1 2 , x 1 x 2 ... x n n 2 x n , n = 2, 3, ...
Tính x 2006 .
Câu 2. Cho hàm số f x khả vi trên . Giả sử tồn tại các số p 0 và q 0,1
sao cho: f x p , f x q x .
Chứng minh rằng dãy số x n xác định bởi hệ thức:
x 0 1 , x n 1 f x n , n 0,1,2,... là dãy hội tụ.
Câu 3. Tìm tất cả các đa thức P(x) thoả mãn điều kiện:
P 0 0 , 0 P x P x x 0,1 .
Câu 4. Cho hàm số liên tục f : 0,1 0; thoả mãn điều kiện:
x
2
f x 1 2 f t dt .
0
x
x2
Chứng minh rằng: f t dt x x 0,1 .
0 2
Câu 5. Tồn tại hay tồn tại hàm số f : 0,1 0,1 liên tục, đồng biến và thoả
mãn bất đẳng thức f x f y x y x, y 0,1, x y ?
Câu 6. Xác định các dãy số x n biết rằng: x 2n 1 3x n 2 , n = 0,1,...
7.15. NĂM 2007
Câu 1. Cho dãy số x n được xác định như sau
2007 n 1 2007
x 0 2007 , x n x k
, n 1 . Tính tổng S 2n x n .
n k 0 n 0
www.MATHVN.com 172
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u 2n bu n
Câu 2. Dãy số u n xác định bởi công thức u n 1 , u1 a , ở đây a, b,
c
k
un
c là các số thực. Biết rằng lim u n , b c . Tìm lim
n k
n 1 u n 1 b c
.
Câu 3. Cho giả thiết rằng hàm số f : 0, liên tục và tồn tại sao
x
Câu 4. Tính tích phân: I ln sin 2007x 1 sin 2 2007x dx .
0
Câu 5. Tìm hàm số f(x) sao cho với mọi x 1 thoả mãn điều kiện:
x 1 3
f 2f x .
x 1 x 1
Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên 0, . Biết rằng
lim f x f x A . Chứng minh lim f x A.
x x
Câu 7. Cho hàm số xác định trên thoả mãn f 0 0 , f x 0 với mọi
x . Chứng minh rằng:
a a a a
0 0 0 0
a a a a
www.MATHVN.com 173
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục trên 0,1 và thoả mãn điều kiện:
1
xf y yf x 1 x, y 0,1 . Chứng minh rằng: f x dx .
0 4
Câu 5. Giả sử rằng f(x) là hàm số liên tục trên 0,1 với f 0 0 , f 1 1 và
khả vi trong 0,1 . Chứng minh rằng với mọi 0,1 , luôn tồn tại
1
x1 , x 2 0,1 sao cho 1.
f x1 f x 2
Câu 6. Cho hàm số g x có g x 0 với mọi x . Giả sử rằng f(x) là hàm
số xác định và liên tục trên và thoả mãn điều kiện:
g 0 2
f 0 g 0 , f x dx g 0 .
0 2
Chứng minh rằng tồn tại điểm c 0, sao cho f c g c .
7.17. NĂM 2009
Câu 1. Giả sử dãy x n được xác định theo công thức:
x1 1, x 2 1
.
x
n n 1 x n 1
x n2 , n = 3,4,...
Tính x 2009 ?
Câu 2. Cho hàm số f : 0,1 có đạo hàm cấp hai liên tục và f x 0 trên
1 1
www.MATHVN.com 174
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Câu 3. Cho a và hàm f(x) khả vi trên 0, thoả mãn các điều kiện:
f 0 0 và f x af x 0 x 0; . Chứng minh rằng f x 0 x 0 .
Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục khả vi trên 0,1 . Giả sử rằng
1 1
Câu 5. Cho P(x) là đa thức bậc n với hệ số thực sao cho P 1 0 và
P 1 n
. Chứng minh rằng P x luôn có ít nhất một nghiệm x sao cho 0
P 1 2
x 0 1.
Câu 6. Chọn một trong hai câu sau:
6a. Tìm tất cả các hàm số dương f(x) khả vi liên tục trên 0,1 thoả mãn
2
1
f x
điều kiện f 1 ef 0 và dx 1 .
0 f x
6b. Tìm tất cả các hàm f(x) liên tục trên và thoả mãn các điều kiện:
f 1 2010 , f x y 2010x f y 2010y f x x, y .
7.19. NĂM 2011
ex
Câu 1 Cho hàm số: f x 2
x 1
www.MATHVN.com 175
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
(i) Chứng minh rằng phương trình f x x có nghiệm duy nhất trên ;1 và
2
hàm f x đồng biến.
(ii) Chứng minh dãy un với u1 1 , u n1 f un có các phần tử đều thuộc
1
đoạn ;1 .
2
Câu 2
1
dx
Tính tích phân: I
1 1 x x 2 x 4 3x2 1
Câu 3
x yn xn2 yn2
Cho hai dãy xn , yn thoả: xn1 n , y n 1 , mọi số tự nhiên
2 2
n.
(i) Chứng minh rằng các dãy xn yn , x n yn tăng.
(ii) Nếu cho trước dãy xn , yn bị chặn. Chứng minh rằng hai dãy này cùng
hội tụ về một điểm.
Câu 4
n n
1 1
Cho , thoả mãn bất đẳng thức: 1 e 1 , mọi n nguyên
n n
dương. Tìm min .
Câu 5
Đoạn , là đoạn tốt nếu ứng với a, b, c là các số thực thoả 2a 3b 6c 0
thì phương trình ax 2 bx c 0 có nghiệm thuộc , . Tìm đoạn tốt có độ
dài nhỏ nhất.
Câu 6 Thí sinh chọn một trong hai câu
(i) Tìm tất cả các hàm f(x) thoả mãn:
x y f x y x y f x y 4 xy x 2 y 2 x, y .
1 1 1
(ii) Cho hàm f(x) khả vi trên đoạn 1;1 và xf x f 2 x ;2 .
x x 2
2
www.MATHVN.com 176
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
www.MATHVN.com 177
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
16 . Phan Huy Khải, Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Trung học
Phổ thông-Các bài toán về hàm số, Nhà xuất bản Giáo dục, năm 2007.
17 . Nguyễn Văn Mậu, Một số bài toán chọn lọc về dãy số, Nhà xuất bản
Giáo dục năm 2006.
18 . Nguyễn Văn Mậu-Nguyễn Thuỷ Thanh, Chuyên đề bồi dưỡng học
sinh giỏi Toán Trung học Phổ thông- Giới hạn dãy số và hàm số, Nhà xuất
bản Giáo dục năm 2004.
19 . Nguyễn Văn Mậu- Nguyễn Văn Tiến, Một số chuyên đề Giải tích bồi
dưỡng học sinh giỏi Trung học Phổ thông, Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam năm 2009.
20 . Nguyễn Sinh Nguyên, Tuyển tập các bài toán từ những cuộc thi tại
Hungari, Nhà xuất bản Đà Nẵng năm 2002.
21 . Lê Hoành Phò, Phương pháp Giải 234 bài toán khảo sát nghiệm
phương trình, Nhà xuất bản Đà Nẵng năm 2003.
22 . Lê Hoành Phò, Bài giảng cho học sinh chuyên Toán- Khảo sát
nghiệm phương trình, Nhà xuất bản Giáo dục năm 2008.
23 . Lê Hoành Phò, Chuyên khảo Đa thức, Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia TP. Hồ Chí Minh năm…
24 . Nguyễn Hữu Điển, Đa thức và ứng dụng, Nhà xuất bản Giáo dục
năm 2006.
25 . Nguyễn Văn Nho, Olympic Toán học châu Á- Thái Bình Dương, Nhà
xuất bản giáo dục năm 2004.
26 . Trần Phương, Tuyển tập các chuyên đề và Kỹ thuật tính tích phân,
Nhà xuất bản Tri thức năm 2006.
27 . Trần Đức Long- Nguyễn Đình Sang- Hoàng Quốc Toàn, Bài tập giải
tích tập I và II , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2008.
28 . Răzvan Gelca- Titu Andreescu, Putnam and Beyonhd, Springer ( Tài
liệu trên Internet).
29 . Paulo Ney de Souza, Jorge-Nuno Silva, Berkeley Problems in
Mathematics, Springer ( Tài liệu trên Internet)
30 . W.J.Kaczor, M.T.Nowak, Problems in Mathematical Analysis I, II,
III ( Tài liệu trên Internet).
31 . W.Rudin, Principles of mathematical analysis, McGraw- Hill, New
York- 1964.
32 . Tuyển tập các đề thi Toán Quốc gia, Quốc tế trên Internet.
www.MATHVN.com 178