Professional Documents
Culture Documents
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
(n.)
in advance /ɪn ədˈvɑːns/ cuộc hành trình, thám hiểm
(idiom) My uncle and my dad have left for a few days to go
trước on a hunting expedition.
Before going to Da Lat, we need to prepare many Bác tôi và bố tôi vừa rời đi vài ngày trong một chuyến đi
things in advance. săn.
Trước khi đi, chúng ta cần chuẩn bị trước nhiều thứ.
air /eə(r)/ make up one’s mind /meɪk ʌp wʌnz maɪnd/
(v.) (idiom.)
phát sóng (đài, vô tuyến) quyết định
My favorite TV program airs at 8 pm on Sundays. I can’t make up my mind about which university I
Chương trình TV yêu thích của tôi phát sóng vào 8 giờ want to attend.
tối chủ nhật hàng tuần. Tôi không thể đưa ra quyết định về trường đại học mà tôi
muốn học.
check-in /ˈstʃekɪn/
(n.) one-way ticket /ˌwʌn ˈweɪ ˈtɪkɪt/
thời điểm đến ở khách sạn (n.)
Check-in time is 2 pm at the Grand Royale hotel. vé một chiều
Giờ làm thủ tục vào nghỉ tại khách sạn Hoàng Gia là 2 Josh bought a one-way ticket to Vietnam and never
giờ chiều. came back.
Josh mua vé một chiều tới Việt Nam và không bao giờ
quay về nữa.
checkout /ˈtʃekaʊt/
(n.)
thời điểm rời khỏi khách sạn package tour /ˈpækɪdʒ ˌtʊə(r)/
Check-out is anytime before 12 pm. (n.)
Giờ trả phòng khách sạn là bất cứ thời gian nào trước 12 du lịch trọn gói
giờ đêm. My parents bought a package tour when they went to
Europe so everything was organized for them.
Bố mẹ tôi mua một chuyến du lịch trọn gói khi họ đến
châu Âu vì vậy mọi thứ đã được sắp xếp sẵn cho họ.
confusion /kənˈfjuːʒn/
(n.)
sự hoang mang, bối rối
You should label the bottles of medicine to avoid pile-up /paɪl ʌp/
confusion. (n.)
Bạn nên dán nhãn cho các lọ thuốc để tránh nhầm lẫn. vụ đâm xe hàng loạt
The traffic is pretty bad because there’s a big pile-up
of cars on Route 10.
Giao thông rất tệ vì có một vụ đâm xe hàng loạt lớn xảy
ra ở Đường số 10.
exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
(adj.) pyramid /ˈpɪrəmɪd/
kì lạ (n.)
Many exotic animals are in danger of extinction so we kim tự tháp
should do what we can to protect them. The pyramids of Egypt are one of the seven wonders
Nhiều loài động vật lạ đang đứng trước nguy cơ tuyệt of the world.
chủng vì vậy chúng ra nên làm những gì có thể để bảo vệ Các kim tự tháp ở Ai Cập là một trong 7 kỳ quan của thế
chúng. giới.
hyphen /ˈhaɪfn/ safari /səˈfɑːri/
(n.) (n.)
dấu gạch ngang cuộc hành trình ngắm động vật, cuộc đi săn
Sally’s parents combined both of their last names with It has always been my dream to go on a safari in
a hyphen. Africa.
Bố mẹ Sally kết hợp cả 2 tên họ của họ lại bằng một dấu Đi ngắm động vật ở châu Phi luôn là mơ ước của tôi.
gạch ngang.
seaside resort /ˈsiːsaɪd rɪˈzɔːt/
(n.)
khu nghỉ mát cạnh biển
imperial /ɪmˈpɪəriəl/ My family and I will be staying at a seaside resort in
(adj.) the Caribbean.
(thuộc về) hoàng đế Gia đình tôi và tôi sẽ ở trong một khu nghỉ mát cạnh biển
Hue is a famous imperial city in Vietnam. ở Caribbean.
Huế là hoàng thành nổi tiếng của Việt Nam.
stalagmite /ˈstæləɡmaɪt/
inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/ (n.)
(adj.) măng đá
không thể vào/tiếp cận được There is lots of stalagmite in the Surprise Cave in Ha
North road is inaccessible by car because it’s under Long Bay.
construction. Có nhiều măng đá ở hang Sửng Sốt ở Vịnh Hạ Long.
Xe hơi không được phép vào con đường phía bắc vì nó
đang được xây dựng.
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
(adj.)
lush /lʌʃ/ thú vị, hào hứng
(adj.) I would rather exercise than play video games because
tươi tốt, xum xuê I find it more stimulating.
There are many lush green forests all across North Tôi thích tập thể dục hơn chơi trò chơi điện tử vì tôi thấy
America. nó thú vị hơn.
Có nhiều khu rừng xanh mướt xum xuê khắp Bắc Mỹ.
orchid /ˈɔːkɪd/
(n.)
varied /ˈveərid/
hoa lan
(adj.)
Purple orchids are my grandmother’s favorite
đa dạng, khác nhau
flowers.
People have varied opinions about the President’s new
Hoa lan tím là loài hoa mà bà tôi yêu thích
policies.
Mọi người có những ý kiến khác nhau về chính sách mới
của đương kim tổng thống