You are on page 1of 6

Tourism

I. Từ mới trong bài học II. Từ mới trong bài học

 

destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ adventure /ədˈventʃə(r)/


(n.) (n.)
điểm đến chuyến phiêu lưu, mạo hiểm
Da Lat is an interesting destination with many famous I’m so excited for our trip to India; it’s going to be
places such as the Valley of Love, Than Tho Lake, such an adventure!
and Lang Biang Mountain. Tôi rất háo hức về chuyến đi tới Ấn Độ của chúng tôi; đó
Đà Lạt là một điểm đến thú vị với nhiều địa danh nổi sẽ thực sự là một chuyến phiêu lưu!
tiếng như Thung Lũng Tình Yêu, Hồ Than Thở, và Núi
Lang Biang.


expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
(n.)
in advance /ɪn ədˈvɑːns/ cuộc hành trình, thám hiểm
(idiom) My uncle and my dad have left for a few days to go
trước on a hunting expedition.
Before going to Da Lat, we need to prepare many Bác tôi và bố tôi vừa rời đi vài ngày trong một chuyến đi
things in advance. săn.
Trước khi đi, chúng ta cần chuẩn bị trước nhiều thứ.


full board /ˌfʊl ˈbɔːd/


accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n.)
(n.) đặt phòng có kèm ăn uống
nơi ở, chỗ ở We get full board so our meals are included in our
Besides airplane tickets, we also need to book hotel accommodation.
accommodation in advance. Chúng tôi đặt phòng kèm ăn uống nên các bữa ăn có kèm
Ngoài vé máy bay ra, chúng ta cũng cần đặt trước chỗ ở trong gói ngủ nghỉ.
khách sạn.
 

luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ island /ˈaɪlənd/


(n.) (n.)
hành lý đảo
We will also prepare enough luggage for our 4-day Sarah and Peter went to a beautiful island in Malaysia
holiday. for their honeymoon.
Chúng ta cũng cần chuẩn bị đầy đủ hành lý cho chuyến Sarah và Peter đã đi nghỉ tuần trăng mật ở một hòn đảo
du lịch 4 ngày. tuyệt đẹp ở Malaysia.

 

jet lag / dʒet læɡ/ journey /ˈdʒɜːni/


(n.) (n.)
say máy bay chuyến đi xa
Let’s bring some medicine because we may suffer They say that life is about the journey, not the
from jet lag during our trip to Da Lat. destination.
Chúng ta hãy mang một số loại thuốc bởi vì chúng ta có Mọi người nói rằng cuộc đời là những chuyến đi, chứ
thể bị say máy bay trong chuyến đi nghỉ ở Đà Lạt. không phải là điểm đến.

 

affordable /əˈfɔːdəbl/ mix-up /mɪks ʌp/


(adj.) (n.)
có thể chi trả được, hợp túi tiền tình huống bối rối do nhẫm lẫn
Most people prefer to take the subway because it is Sorry for the mix-up with the flowers. We thought
more affordable than taking taxis. you ordered roses instead of lilies.
Hầu hết mọi người đều thích đi tàu điện ngầm hơn vì nó Xin lỗi vì đã nhầm hoa. Chúng tôi nghĩ là bạn gọi hoa
hợp túi tiền hơn đi tắc-xi. hồng thay vì hoa ly.

 
air /eə(r)/ make up one’s mind /meɪk ʌp wʌnz maɪnd/
(v.) (idiom.)
phát sóng (đài, vô tuyến) quyết định
My favorite TV program airs at 8 pm on Sundays. I can’t make up my mind about which university I
Chương trình TV yêu thích của tôi phát sóng vào 8 giờ want to attend.
tối chủ nhật hàng tuần. Tôi không thể đưa ra quyết định về trường đại học mà tôi
muốn học.


check-in /ˈstʃekɪn/
(n.) one-way ticket /ˌwʌn ˈweɪ ˈtɪkɪt/
thời điểm đến ở khách sạn (n.)
Check-in time is 2 pm at the Grand Royale hotel. vé một chiều
Giờ làm thủ tục vào nghỉ tại khách sạn Hoàng Gia là 2 Josh bought a one-way ticket to Vietnam and never
giờ chiều. came back.
Josh mua vé một chiều tới Việt Nam và không bao giờ
quay về nữa.


checkout /ˈtʃekaʊt/
(n.)
thời điểm rời khỏi khách sạn package tour /ˈpækɪdʒ ˌtʊə(r)/
Check-out is anytime before 12 pm. (n.)
Giờ trả phòng khách sạn là bất cứ thời gian nào trước 12 du lịch trọn gói
giờ đêm. My parents bought a package tour when they went to
Europe so everything was organized for them.
Bố mẹ tôi mua một chuyến du lịch trọn gói khi họ đến
châu Âu vì vậy mọi thứ đã được sắp xếp sẵn cho họ.


confusion /kənˈfjuːʒn/
(n.)
sự hoang mang, bối rối
You should label the bottles of medicine to avoid pile-up /paɪl ʌp/
confusion. (n.)
Bạn nên dán nhãn cho các lọ thuốc để tránh nhầm lẫn. vụ đâm xe hàng loạt
The traffic is pretty bad because there’s a big pile-up
of cars on Route 10.
Giao thông rất tệ vì có một vụ đâm xe hàng loạt lớn xảy
ra ở Đường số 10.
 

erode away /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ promote /prəˈməʊt/


(v.) (v.)
mòn đi quảng bá, thúc đẩy
The cliffs will erode away gradually over millions of Karen and Jack put up posters all over the school to
years. promote the concert.
Vách đá sẽ mòn dần qua hàng triệu năm. Karen và Jack treo áp phích quảng cáo khắp trường để
quảng bá cho buổi hòa nhạc.


exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
(adj.) pyramid /ˈpɪrəmɪd/
kì lạ (n.)
Many exotic animals are in danger of extinction so we kim tự tháp
should do what we can to protect them. The pyramids of Egypt are one of the seven wonders
Nhiều loài động vật lạ đang đứng trước nguy cơ tuyệt of the world.
chủng vì vậy chúng ra nên làm những gì có thể để bảo vệ Các kim tự tháp ở Ai Cập là một trong 7 kỳ quan của thế
chúng. giới.

 

explore /ɪkˈsplɔː(r)/ round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/


(v.) (n.)
thám hiểm, khám phá chuyến đi khứ hồi
Today we will rest and tomorrow we will explore the The round-trip flights are much more expensive than
city. the one-way flights.
Hôm nay chúng ta sẽ nghỉ ngơi và ngày mai chúng ta sẽ Chuyến bay khứ hồi đắt hơn nhiều so với chuyến bay
đi khám phá thành phố. một chiều.

 
hyphen /ˈhaɪfn/ safari /səˈfɑːri/
(n.) (n.)
dấu gạch ngang cuộc hành trình ngắm động vật, cuộc đi săn
Sally’s parents combined both of their last names with It has always been my dream to go on a safari in
a hyphen. Africa.
Bố mẹ Sally kết hợp cả 2 tên họ của họ lại bằng một dấu Đi ngắm động vật ở châu Phi luôn là mơ ước của tôi.
gạch ngang.


seaside resort /ˈsiːsaɪd rɪˈzɔːt/
(n.)
khu nghỉ mát cạnh biển
imperial /ɪmˈpɪəriəl/ My family and I will be staying at a seaside resort in
(adj.) the Caribbean.
(thuộc về) hoàng đế Gia đình tôi và tôi sẽ ở trong một khu nghỉ mát cạnh biển
Hue is a famous imperial city in Vietnam. ở Caribbean.
Huế là hoàng thành nổi tiếng của Việt Nam.


stalagmite /ˈstæləɡmaɪt/
inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/ (n.)
(adj.) măng đá
không thể vào/tiếp cận được There is lots of stalagmite in the Surprise Cave in Ha
North road is inaccessible by car because it’s under Long Bay.
construction. Có nhiều măng đá ở hang Sửng Sốt ở Vịnh Hạ Long.
Xe hơi không được phép vào con đường phía bắc vì nó
đang được xây dựng.

stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
(adj.)
lush /lʌʃ/ thú vị, hào hứng
(adj.) I would rather exercise than play video games because
tươi tốt, xum xuê I find it more stimulating.
There are many lush green forests all across North Tôi thích tập thể dục hơn chơi trò chơi điện tử vì tôi thấy
America. nó thú vị hơn.
Có nhiều khu rừng xanh mướt xum xuê khắp Bắc Mỹ.
 

magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ terminal building /ˈtɜːmɪnl ˈbɪldɪŋ/


(n.) (n.)
sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ nhà ga hành khách
The magnificence of the Himalayas is unparalleled by All domestic flights will now depart from terminal
any other mountains I’ve seen. building number 3.
Sự nguy nga tráng lệ của dãy Himalayas không ngọn núi Tất cả những chuyến bay nội địa sẽ khởi hành từ nhà ga
nào tôi đã từng thấy sánh nổi. hành khách số 3.

 

not break the bank /nɒt breɪk ðə bæŋk / touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/


(idiom) (n.)
không tốn nhiều tiền hạ cánh
Let’s not break the bank by going on an expensive The pilot was pleased with his first touchdown after
vacation. flight school.
Chúng ta không nên tốn nhiều tiền cho kì nghỉ đắt đỏ. Người phi công đó rất hài lòng với cú hạ cánh đầu tiên
của mình sau khi rời trường bay.


orchid /ˈɔːkɪd/
(n.)
varied /ˈveərid/
hoa lan
(adj.)
Purple orchids are my grandmother’s favorite
đa dạng, khác nhau
flowers.
People have varied opinions about the President’s new
Hoa lan tím là loài hoa mà bà tôi yêu thích
policies.
Mọi người có những ý kiến khác nhau về chính sách mới
của đương kim tổng thống

You might also like