Professional Documents
Culture Documents
Final Bao Cao Nam 6 Va Ke Hoach Nam 7
Final Bao Cao Nam 6 Va Ke Hoach Nam 7
HCM
KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ - MARKETING
BỘ MÔN MÔ PHỎNG KINH DOANH
Nhóm: FWE
Lớp: KM002
Nhóm sinh viên thực hiện
Họ và tên MSSV
Thang điểm:
ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT NHÂN VIÊN 10đ/năng lực
TÊN
Thị Nguyễn Hoàn Ý Vân Bảo Ánh Hồng
ST Hậu Long Châu Nguyện Anh Khuyên Hồng Ngọc
NĂNG LỰC CEO Finance AC UAV AC HR UAV HR AC R&D UAV
T
Manager Marketing Marketin Manage Manager Manager R&D
Manager g r Manager
Manager
1 Phát huy hết khả năng 9,5 9,5 9 9 9 8 8 8
2 Chất lượng công việc 10 10 10 10 8,5 9 10 10
3 Nhất quán trong công việc 9,5 9 9 9 9 8 9 9
4 Giao tiếp 9 9,5 10 9 9 10 8 9
5 Làm việc độc lập 9 9 9 9 9 8 10 9
6 Chủ động 10 10 10 10 8 10 9 9
7 Làm việc nhóm 10 9 9 9 9 9 9 9
8 Năng suất 9 9 9 9 8,5 9 9 10
9 Sáng tạo 9 9 10 9 8,5 8 8 8
10 Quan hệ với đồng nghiệp 10 9 9 9 9 10 10 9
11 Độ tin cậy 10 10 10 9 9 9 8 8
12 Đúng giờ 10 10 9 10 10 10 10 10
13 Có mặt đầy đủ 10 10 10 10 10 10 10 10
TỔNG 125 123 123 121 116,5 118 118 118
TRUNG BÌNH 9,6 9,5 9,5 9,3 9,0 9,1 9,1 9,1
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
MỤC LỤC
I. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 7...........................................................................................................................................1
1. Phân tích tổng quan ngành:..........................................................................................................................................................................1
1.1 Scoreboard.................................................................................................................................................................................................. 1
1.2 Credit Rating, Image Rating, Corporate Social Responsibility and Citizenship...................................................................................2
1.2.1 Credit Rating...................................................................................................................................................................................... 2
1.2.2 Image Rating, Corporate Social Responsibility and Citizenship....................................................................................................3
1.3 Industry Overview........................................................................................................................................................................................... 4
1.3.1 AC.............................................................................................................................................................................................................. 4
1.3.2 UAV............................................................................................................................................................................................................ 5
2. Đối thủ cạnh tranh:........................................................................................................................................................................................ 6
2.1 AC........................................................................................................................................................................................................... 6
2.2 UAV....................................................................................................................................................................................................... 14
3. Báo cáo kết quả kinh doanh............................................................................................................................................................................ 27
3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.....................................................................................................................................................27
3.2 Các tỷ số tài chính...................................................................................................................................................................................... 28
II. CHIẾN LƯỢC NĂM 6................................................................................................................................................................................ 30
1. Chiến lược chung......................................................................................................................................................................................... 30
2. Kế hoạch chi tiết............................................................................................................................................................................................... 31
2.1 AC............................................................................................................................................................................................................... 31
2.2 UAV............................................................................................................................................................................................................. 32
3. Compensation and Facilities........................................................................................................................................................................... 32
4. Trách nhiệm xã hội và quyền công dân của doanh nghiệp (Corporate Social Responsibility and Citizenship).......................................33
I. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 7
1. Phân tích tổng quan ngành:
1.1 Scoreboard
Rank Company name Investor Best-InIndustry Weighted Average
Expectation Score Score
Score
1 FWE 115 96 106
2 Drunkrop 115 82 99
3 CAMERONE 114 79 97
company
4 ACE company 114 71 93
5 G company 113 70 92
6 British company 112 68 90
7 Evolution Accessorie 111 64 88
8 H company 106 61 84
Trong năm 6. Công ty FWE xếp thứ 1. Với Weighted Average Score tăng 6 so với năm 5. Cụ thể là:
- Investor Expectation Score tăng 15 so với năm 5, từ 100 lên còn 115
- Best-InIndustry Score giảm 4 so với năm 5, từ 100 xuống còn 96
Bảng điểm qua hai năm. Công ty FWE xếp thứ 1. Với Overall G-T-D score là 106 tương tự như bảng điểm năm 6.
Lý do:
- Do tốc độ tăng trưởng của năm 6 nhanh và lợi nhuận đã tăng đáng kể 283.47% so với năm 5 .
- Do EPS tăng với tốc độ nhanh 284% so với năm 5
- ROE tăng từ 14% lên 40.1%
- Stock price tăng lên 94.96 $ per share
1.2 Credit Rating, Image Rating, Corporate Social Responsibility and Citizenship
1.2.1 Credit Rating
Company name Year 6
ACE company A-
British company B+
CAMERONE company A-
Drunkrop A-
Evolution Accessorie A-
FWE A-
G company B+
H company A-
Điểm xếp hạng của công ty FWE là A- ở năm 6 với điểm IE là 22 và BI là 18. Cụ thể:
- Điểm xếp hạng hình ảnh của công ty năm 6 là 76, xếp thứ 3 trong bảng xếp hạng hình ảnh doanh nghiệp. Điểm duy
trì ở mức trên trung bình so với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường.
Lý do:
Do xếp hạng hình ảnh của một công ty dựa trên xếp hạng P/Q, thị trường ở mỗi khu vực trong số bốn khu vực địa lý và nỗ
lực của công ty để thực hiện công việc kinh doanh của mình một cách có trách nhiệm với xã hội.
- Đối với xếp hạng P/Q. Trong năm 6 doanh nghiệp chỉ duy trì ở mức trung bình của chất lượng sản phẩm so với các
đối thủ cạnh tranh thị trường 4.8 đối với P/Q của AC và 4.8 đối với P/Q của UAV (đứng thứ 4).
- Đối với thị trường ở mỗi khu vực địa lý: Ở hầu hết các khu vực (trừ Mỹ Latinh), thị phần của AC chỉ giữ ở mức
trung bình, thường xếp hạng 4-5 giữa các đối thủ. Nhưng có điểm tốt đó là ở khu vực Mỹ Latinh , AC đứng thứ 2
trong bảng xếp hạng thị phần. Trong khi đó, thị phần của sản phẩm UAV thường thứ đứng 3, nổi trội là ở khu vực
Châu Á Thái Bình Dương và Mỹ Latinh, FWE là Market Leader.
- Đổi với trách nhiệm xã hội, trong năm 6 FWE đã chọn cải thiện điều kiện làm việc bằng cách xây dựng nhà ăn và giữ
trẻ tại chỗ, cơ sở vật chất cho nhân viên nhà máy
Nhận xét:
Với mức điểm này công ty đạt được được dự kiến xếp hạng hình ảnh của công ty. Tuy nhiên năm 7 cần nâng cao các
yếu tố đánh giá P/Q để nâng mức xếp hạng hình ảnh công ty cao hơn. Công ty dự kiến sẽ đạt được xếp hạng hình ảnh
(uy tín thương hiệu) từ 70 trở lên trong Năm 6, 72 ở năm 7-8, 75 ở năm 9-10, 77 ở năm 11-12 và 80 ở năm 13-15.
- Tại khu vực Bắc Mỹ: Công ty định giá với giá lớn hơn thị trường 14.8% và nhu cầu đối với sản phần của người tiêu
dùng lớn hơn thị trường 21%
- Tại khu vực Âu-Phi: Công ty định giá với giá lớn hơn thị trường 14.3% và nhu cầu đối với sản phần của người tiêu
dùng lớn hơn thị trường 20.3%
- Tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương: Công ty định giá với giá thấp hơn thị trường 2.5% và nhu cầu đối với sản
phần của người tiêu dùng lớn hơn thị trường 29.3%
- Tại khu vực Mỹ-Latinh: Công ty định giá với giá nhỏ hơn thị trường 11.6% và nhu cầu đối với sản phần của người
tiêu dùng lớn hơn thị trường 34.1%
Công ty đưa ra chiến lược giá đối với từng khu vực. Đối với hai khu vực Bắc Mỹ và Âu-Phi. Công ty lựa chọn giá
cao để đem lại lợi nhuận cao, đánh vào khách hàng phân khúc cao, với giá cao và chất lượng sản phẩm tốt. Với hai
khu vực Châu Á- Thái Bình Dương và Mỹ-Latinh, công ty lựa chọn chiến lược “đáng đồng tiền bát gạo”, với chất
lượng sản phẩm cao nhưng đề ra mức giá thấp nhằm thu hút khách hàng và mở rộng thị trường.
Nhìn chung trên thị trường, các công ty đang có xu hướng hạ thấp mức giá và tăng chất lượng sản phẩm so với năm 6
1.3.2 UAV
North America Europe- Africa Asia Pacific Latin America Overall
Overview FWE Overview FWE Overview FWE Overview FWE
Average Wholesale Price 1,342 1,32 1,335 1,32 1,272 1,23 1,283 1,22 1,308
5 0 0 0
UAV Drone Demand 464 603 384 482 256 399 152 236 1,256
Demand Forecast 541 448 298 183 1,470
Year 7
Year 8 606 501 342 211 1,660
Year 9 678 562 394 243 1,877
Nhìn chung, mức giá của công ty FWE có xu hướng thấp hơn ở cả 4 thị trường Bắc Mỹ, Châu Âu-Phi, Châu Á-Thái Bình
Dương, Mỹ-Latinh:
- Tại khu vực Bắc Mỹ: Công ty định giá với giá nhỏ hơn thị trường 1.3% và nhu cầu đối với sản phần của người tiêu
dùng lớn hơn thị trường 30%
- Tại khu vực Âu-Phi: Công ty định giá với giá nhỏ hơn thị trường 1.1% và nhu cầu đối với sản phần của người tiêu
dùng lớn hơn thị trường 25.5%
- Tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương: Công ty định giá với giá nhỏ hơn thị trường 3.4% và nhu cầu đối với sản
phần của người tiêu dùng lớn hơn thị trường 55.9%
- Tại khu vực Mỹ-Latinh: Công ty định giá với giá nhỏ hơn thị trường 5.2% và nhu cầu đối với sản phần của người
tiêu dùng lớn hơn thị trường 55.3%
Năm 6, FWE đã thực hiện một số điều chỉnh về giá, cụ thể là giá ở cả 4 khu vực đều thấp hơn so với trung bình ngành.
Bên cạnh đó, các đối thủ cạnh tranh cũng đang bán với giá thấp hơn trung bình ngành tương tự. Do giảm về giá và nâng
cao chất lượng, UAV giành được thị phần nhiều nhất ở hai khu vực Châu Á – Thái Bình Dương và Mỹ-Latinh, vốn là
hai khu vực rất nhạy cảm về giá.
Chiến lược giá của Công ty D và H được biểu diễn rõ hơn khi quan sát đồ thị trên. Hai công ty này đang theo đuổi 2 chiến
lược khác nhau. Công ty H định giá thấp nhất khu vực Bắc Mỹ, chất lượng sản phẩm chưa được chú trọng ( P/Q Rating
bằng 4.2, thấp hơn trung bình khu vực 0.6 sao). Ngược lại, công ty D định giá khá cao và chất lượng sản phẩm rất được chú
trọng. Đồng thời 2 công ty này đều đầu tư mạnh các công cụ hỗ trợ quảng cáo, website.
2.2.2 Europe – Africa
Chọn 2 công ty đối thủ có thị phần, lượng bán cao nhất khu vực để phân tích là D Company và H Company
Chiến lược giá của Công ty C và H được biểu diễn rõ hơn khi quan sát đồ thị trên. Hai công ty này đang theo đuổi chiến
lược định giá khá thấp ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương, chất lượng sản phẩm chưa được chú trọng. Việc sử dụng nguồn
lực của hai công ty này vào các công cụ hỗ trợ quảng cáo, website theo hai hướng khác nhau. Nhưng điểm chung là họ chú
trọng trong việc tuyển dụng các nhà bán lẻ.
2.2.4 Latin America
Chọn 2 công ty đối thủ có thị phần, lượng bán cao nhất khu vực để phân tích là G Company và H Company
Tỷ lệ/năm Year 6
ROE_FWE 40.1%
ROE_Dunkrop 32.1%
Từ bảng 1 và biểu đồ ta thấy 100 đồng vốn cổ phần đưa vào sản xuất kinh doanh FWE tạo ra 40.1 đồng lợi nhuận ròng
trong năm 6. Tốc độ tăng cho thấy mức hiệu quả kinh doanh của công ty có chiều hướng tăng, nhưng tỷ số năm 6 cao hơn
gấp 2.29 lần so với mong đợi của nhà đầu tư. Trong khi đối thủ cạnh tranh Dunkrop lại có mức thu nhập ròng trên vốn cổ
phần của cổ đông cao gấp 1.72 lần mong đợi của nhà đầu tư . Những điều trên cho thấy công ty FWE đang thể hiện sự hiệu
quả trong việc sử dụng vốn chủ sở hữu của mình.
3.2.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
Là chỉ số cho ta biết hiệu quả của công ty trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời.
BẢNG 2
Tỷ lệ/năm Year 6
ROA_FWE 17.25%
ROA_Dunkrop 12.62%
Theo xu hướng ROA, công ty FWE cứ 100 đồng tài sản năm 6 sẽ tạo ra 17 đồng lợi nhuận sau thuế. Trong khi ROA của đối
thủ Dunkrop lại tăng nhẹ, cứ 100 đồng tài sản năm 6 sẽ tạo ra 12 đồng lợi nhuận sau thuế. Điều này cho thấy rằng FWE có
ROA cao hơn đối thủ. Đây là dấu hiệu tích cực cho thấy công ty đang có chiều hướng sử dụng tài sản hiệu quả và tối ưu các
nguồn lực sẵn có.
BẢNG 3
Tỷ lệ/năm Year 6
ROS_FWE 12.1%
ROS-Dunkrop 8,84%
Trung bình ngành 8,53%
Từ bảng 3 ta thấy 100 đồng doanh thu thì FWE tạo ra 12.1 đồng lợi nhuận trong năm 6. So sánh với con số trung bình
ngành là 8.53% trong năm 6 thì FWE đang hoạt động rất tốt so với trung bình ngành. Một doanh nghiệp muốn bền vững thì
nên duy trì tỷ số ROS ổn định, hoặc gia tăng theo thời gian. Trong khi đối thủ cạnh tranh Dunkrop, ta thấy 100 đồng doanh
thu thì Drunkrop tạo ra 8,84 đồng lợi nhuận trong năm 6.
Tuy nhiên tất cả các tỷ số trên cũng không nói lên được công ty đúng hướng hay không, còn tùy thuộc vào chiến lược của
công ty.
3.2.4 Tỷ lệ thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio)
Cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng chi trả lãi nợ vay của doanh nghiệp. Đồng thời chỉ tiêu tài chính này cũng chỉ
ra khả năng tài chính mà doanh nghiệp tạo ra để trang trải cho chi phí vay vốn trong sản xuất kinh doanh.
BẢNG 4
Tỷ lệ/năm Year 6
ICR_FWE 8.98 lần
ICR_Dunkrop 6.93 lần
Ta thấy, khả năng thanh toán lãi vay của FWE từ năm 5 đến năm 6 có xu hướng tăng. Nguyên nhân do lợi nhuận trước thuế
và lãi vay tăng mạnh từ năm 5 so với năm 6, tăng 61,288,000 $, và chi phí lãi vay được giảm đáng kể từ 12,417,000 $
xuống 10,300,000 $. Các chỉ số này đều lớn hơn một. Điều này cho thấy FWE đã kiểm soát tốt về mặt tài chính để trang trải
cho chi phí vay vốn trong sản xuất kinh doanh.
Đối với Dunkrop, công ty đứng thứ hai có khả năng thanh toán lãi vay ở mức thấp hơn so với FWE ở năm 6. Nguyên nhân
là do lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng nhẹ chỉ ở mức tăng nhẹ so với FWE
II. CHIẾN LƯỢC NĂM 6
1. Chiến lược chung
Chiến lược cấp công ty được quyết định bởi Giám đốc điều hành – CEO của công ty FWE. Chiến lược được truyền tải đến
các cấp bên dưới trong toàn thể công ty nắm rõ, từ đó xây dựng và triển khai các chiến lược tại những cấp thấp hơn. Dựa
trên việc phân tích SWOT và các mục tiêu mà công ty đề ra trong năm 6, công ty lựa chọn chiến lược tăng cường, cụ thể là
chiến lược phát triển sản phẩm. Với mục đích tăng trưởng doanh số bằng cách đầu tư cải tiến hoặc sửa đổi 2 sản phẩm của
công ty.
- Giải thích:
Hiện nay Additional Workstations Needed to Avoid Overtime Assembly đang ở mức cao là 56, nhóm quyết định
mở rộng Workstation spaces để giảm overtime labor cost. Tuy là có chi tiền để mở rộng Workstation spaces
nhưng Net Profit không bị giảm thậm chí tăng.
Sau khi điều chỉnh các thông số và tăng Best Practices / Productivity Improvement Training lên 2000 thì
Productivity đã tăng hơn dự định.
Quyết định giảm Base Wage xuống còn -1% thấp hơn trung bình ngành năm ngoái vì nhân công AC không cần
tay nghề cao như UAV.
Có thể thấy Total Compensation đã giảm từ 22,536 xuống 22,328 nhưng năng suất vẫn tăng → kết quả khả quan.
4. Trách nhiệm xã hội và quyền công dân của doanh nghiệp (Corporate Social Responsibility and Citizenship)
- Cải thiện điều kiện làm việc (Improved Working Conditions): Trong năm thứ 6, công ty đã đầu tư cải thiện điều kiện làm
việc cho nhân viên, cụ thể là
Nhà ăn và cơ sở chăm sóc trẻ em tại chỗ cho nhân viên nhà máy (Cafeteria and On-Site Child Care Facilities for
Plant Employees). Công ty đã đầu tư 3,1 triệu USD để xây dựng thêm nhà ăn và cơ sở chăm sóc trẻ em tại chỗ
cho nhân viên. Điều này đã giúp công ty cải thiện hình ảnh công ty (Image Rating), các khoản khác liên quan đến
doanh thu và lợi nhuận một cách tích cực. Tiếp tục trong năm 7 tiếp theo, công ty tiếp tục duy trì đầu tư cho nhà
ăn và cơ sở chăm sóc trẻ em tại chỗ cho nhân viên nhà máy (Cafeteria and On-Site Child Care Facilities for Plant
Employees).
Bổ sung thiết bị an toàn và cải thiện hệ thống chiếu sáng (Additional Safety Equipment and Improved Lighting):
Công ty dự kiến chi đầu tư thêm 3,5 triệu USD để bổ sung thiết bị an toàn và cải thiện hệ thống chiếu sáng
(Additional Safety Equipment and Improved Lighting). Việc đầu tư này không chỉ giúp công ty cải thiện năng
suất lao động, mà còn cải thiện hình ảnh công ty.
- Đối với các khoản mục khác, trong năm 7, công ty dự kiến không đầu tư thêm, nhằm huy động tối đa nguồn vốn hiện có
của công ty tiếp tục đầu tư cho các mảng khác.
5. Tài chính và Dòng tiền (Finance and Cash Flow)
- Trong năm 6, công ty đã không tiến hành các hoạt động vay vốn, phát hành cổ phiếu cũng như chi trả nợ dài hạn, chia cổ
tức và mua lại cổ phiếu.
- Dự kiến trong năm 7, với tình hình kinh doanh khá tốt của công ty, sẽ tạo động lực để công ty thực hiện một số hoạt động
liên quan đến mảng tài chính, cụ thể như sau:
Vay ngân hàng (Bank Loans): Công ty dự định chi đầu tư về các mảng sản phẩm, mảng marketing và mảng nhân
sự và nhà máy. Vì vậy, công ty sẽ luôn sẵn sàng để huy động vốn nhưng ưu tiên vay ngân hàng với khoản vay
ngắn hạn (1 năm) để tận dụng tỷ lệ tín dụng khá cao (mức A-) với lãi suất 5,5%/năm. Nếu không phát sinh nhu
cầu sử dụng vốn quá lớn, công ty sẽ không vay thêm, vẫn duy trì tình trạng như năm 6.
Phát hành cổ phiếu (Issuing Additional Shares of Stock): Trong năm 7, công ty sẽ không phát hành thêm cổ phiếu
mới.
Chi trả nợ dài hạn (Early Repayment of Bank Loans): Kết thúc năm 6, tình hình kinh doanh và tài chính của công
ty được đánh giá khả quan. Vì vậy, công ty quyết định sẽ tiến hành chi trả các nợ dài hạn hiện có. Trong đó, tuỳ
thuộc vào dự báo tình hình kinh doanh và tài chính vào năm 7, mà công ty sẽ quyết định chi tiền trả trước khoản
nợ gốc còn lại là 14.000 USD của khoản vay 20.000 USD thời hạn 10 năm. Hoặc khoản nợ gốc còn lại là 24.000
USD của khoản vay 60.000 USD thời hạn 10 năm.
Chi trả cổ tức (Dividend Payments to Shareholders): Vì lý do duy trì một lượng tiền mặt nhất định để phòng tránh
rủi ro, công ty quyết định tiếp tục không chi trả cổ tức cho các cổ đông trong năm 7.
Mua lại cổ phiếu (Repurchasing Shares of Stock): Công ty quyết định ưu tiên chi tiền mặt để tiến hành trả các
khoản nợ dài hạn trước. Nếu dự báo tình hình kinh doanh và tài chính trong năm 7 của công ty đạt tốt, công ty sẽ
cân nhắc tiến hành mua lại một lượng cổ phiếu nhất định trong năm 7.