You are on page 1of 3

PHT Toán 8 Họ tên HS……………………………….Lớp……..

LUYỆN TẬP_HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ


A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiêu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A – B)(A + B)
4. Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

B. BÀI TẬP
1) Khai triển các hằng đẳng thức sau:
1 1
a) ( x + 7)2 ; b) (a + b)2 ; c) ( x + y ) 2 ; d) ( x + 3 y ) 2 ;
2 3
e) ( x − 4)2 ; f) ( x − y )2 ; g) ( x − 2 y )2 ; h) (2 x − 3 y) 2 .
i) x 2 − y 2 ; k) x 2 − 9 y 2 ; l) 16 x 2 − 4 y 2 ; m) (2 x + y )3 ;
3 3
2   1 
n) ( x + 3 y ) ; 3
o)  x + y  ; p)  x + y ; q) (2 x + 3 y)3 ;
3   2 
3 3
3   1 
r) (3x − y ) ; 3
s) ( x − 2 y ) ;
3
t)  x − y  ; u)  x − y ;
2   2 

v) (3x − 2 y)3 ; x) 8y 3 − x3 ; y) x3 − 27 y 3 ; z) 8 x3 + 64 y 3 .

2) Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu

1 2
a) x 2 + 4 x + 4 ; b) x + x +1 x2 − 6x + 9
4 c)

d) 16 x 2 − 24 x + 9 ; e) 4 x 2 − 4 x + 1 f) 4 x − 12 xy + 9 y ;
2 2

Trang 1
g) ( x + 4 x + 4) + 2( x + 2) + 1; h) (4 x 2 − 4 x + 1) − 4 y(2 x − 1) + 4 y 2 .
2

3) Rút gọn các biểu thức sau:

a) ( x + 2)( x − 2) − ( x − 3)( x + 3) ; b) ( x + 1)2 + 3( x − 5)( x + 5) − (2 x − 1) 2 ;

c) ( x − 3)( x + 3) − ( x + 5)( x − 1) − ( x − 4) 2 ; d) (2 x − 3)2 − (2 x − 3)(2 x + 3) − 3(6 − 4 x)

e) ( x + y )2 + 4( x − y )2 − 4( x − y )( x + y ). f) ( x − y + z )2 + ( z − y )2 − 2( x − y + z )( z − y );

4) Tìm x, biết

a) ( x 2 + 2)2 − 9 = 0 ; b) ( x + 2)2 − ( x − 2)( x + 2) = 0

c) ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4) − x( x − 3)( x + 3) = 26 ; d) ( x − 3)( x 2 + 3x + 9) − x( x + 4)( x − 4) = 21 .

5) Khôi phục lại những hằng đẳng thức sau:

a) ......... + 6 xy + 9 y 2 = ( x + ........)2 ; b) x 2 + .......... + 4 y 2 = (......... + .........)2 ;

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
c) (......... − 4 xy + 4 y 2 = (x − .........) 2 ; d) 4 x 2 − 4 xy + ......... = (......... − .........)2 .

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
6) Điền vào chỗ trống để biểu thức trở thành tổng bình phương của một tổng/một hiệu

a) 4 x 2 y 2 + ............ + 9 ; b) 81x 2 − 18 xy + ............

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
7*) Chứng minh rằng (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) = (ac + bd )2 + (ad − bc)2 .

8*) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Trang 2
a) P = x 2 + 2 x + 5; b) Q = 4 x 2 − 4 x + 27.

c) R = 6 x − 18 x + 48 ; d) S = 9 x y + 6 xy + 100
2 2 2

9*) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

a) A = − x + 4 x + 5 ; b) B = 8 x − 16 x 2 − 15 .
2

c) C = 8 − 25 x − 25 x 2 ; d) D = 5 − x 2 + 2 x − 4 y 2 − 4 y .

10) Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

a) x3 + 9 x 2 + 27 x + 27; b) 8 x3 − 12 x 2 y + 6 xy 2 − y 3 ;

1 3 3 2 3 1 3 2 2
c) x + x y + xy 2 + y 3 . x + x y + 4 xy 2 + 8 y 3 .
125 25 5 d) 27 3

11) Chứng minh các đẳng thức

a) (a + b) − 3ab(a + b) = a + b ; b) (a − b)3 + 3ab(a − b) = a 3 − b3 ;


3 3 3

c) (a 2 + b2 )2 − 2a 2b2 = a 4 + b4 .

12) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với x = - 2

P = ( x − 1)3 − 4 x( x + 1)( x − 1) + 3( x − 1)( x 2 + x + 1) .

13) Với x + y = 9 tính giá trị của biểu thức

Q = ( x3 + 3x 2 + 3x + 1) + 3( x 2 + 2 x + 1) y + 3( x + 1) y 2 + y 3 .

14) Với x-y=12, tính giá trị của biểu thức

F = ( x3 − 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 ) − 6( x 2 − 2 xy + y 2 ) + 12( x − y) − 8 .

15*) Rút gọn biểu thức A = (a + b + 1)3 − (a + b − 1)3 − 6(a + b) 2 .

16) * Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 1, số tự nhiên b chia cho 5 dư 2. Chứng minh tổng các bình
phương của 2 số a và b chia hết cho 5.

17) *Chứng minh tổng các lập phương của 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.

18) *Chứng minh rằng 1110 − 1 chia hết cho 100.

19) *Với n là số nguyên dương chẵn, chứng minh 20n + 16n − 3n − 1 chia hết cho 323.
Trang 3

You might also like