You are on page 1of 31

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

DỊCH VỤ SỮA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC

Hải Dương; ngày ...tháng ... năm 20...

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP


TỔ CHỨC THI CÔNG

Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây


chuyền 1
Hạng mục: Đại tu cẩu bốc than số 5 – PPC
20... (phần Điện - KN)
Đơn vị thi công: Phân xưởng S/C Điện – ĐK Công ty NPS

BIỆN PHÁP ĐƯỢC THÔNG QUA


CTCPNĐ PHẢ LẠI CTCPDVSCNĐ MIỀN BẮC
P. Kỹ Thuật QĐPXVH Đ-KN PKT QĐPXSC Đ-ĐK

TỔNG GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC SXKVTT


Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 1/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG


Tên danh mục: Đại tu cẩu bốc than số 5 DC1 và các thiết bị kèm theo.
Mã danh mục:
Thuộc đơn vị: Phân xưởng vận hành Điện – Kiểm Nhiệt - Công ty CP Nhiệt Điện
Phả Lại.
A. QUI ĐỊNH CHUNG
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Phương án kỹ thuật và biện pháp tổ chức thi công này chỉ áp dụng cho công tác
SCL Đại tu cẩu bốc than số 5 thuộc dây chuyền 1 Phả Lại.
Phương án kỹ thuật và biện pháp tổ chức thi công này được lập dựa trên cơ sở khảo
sát thực tế của Công ty NPS các hạng mục công việc được nhất trí thông qua lãnh đạo
của 2 Công ty:
- Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
- Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc.
II. ĐỊNH NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT:
NPS: Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc
CĐT: Chủ đầu tư
KTV: Kỹ thuật viên
KTGS: Kỹ thuật giám sát
KTTC: Kỹ thuật thi công
SC: Sửa chữa
VH: Vận hành
PX: Phân xưởng
XN: Xí nghiệp
ĐCT: Đội công tác
PCT: Phiếu công tác
NĐ: Nhiệt điện
Đ-KN: Điện kiểm nhiệt
KN: Kiểm nhiệt
HSE: Health, Safety and Environment - Sức khỏe, An Toàn và Môi trường
QA/QC: Quality Assurance/ Quality Control- Đảm bảo/Kiểm soát chất lượng
III. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
1. Chủ đầu tư (Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại)
- Lãnh đạo, KTV phòng Kỹ thuật Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
- Lãnh đạo, KTV Phân xưởng VH Điện – Kiểm Nhiệt
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 2/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

2. Đơn vị thực hiện - Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc
(NPS):
- Lãnh đạo, KTV phòng kỹ thuật Công ty CP.DVSC nhiệt điện Miền Bắc.
- Lãnh đạo, KTV Đơn vị thi công
- Những công nhân trực tiếp tham gia làm việc.
IV. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
- Đơn vị thi công có trách nhiệm phổ biến đến những người tham gia làm việc.
- Trong quá trình thi công nếu phát hiện các vấn đề ngoài phương án kỹ thuật và
biện pháp tổ chức thi công này thì tổ trưởng, nhóm trưởng thi công có trách nhiệm báo
cáo với lãnh đạo để được giải quyết.
- Tất cả những công việc phát sinh trong khi thi công chỉ khi có ý kiến của lãnh đạo
cấp trên thì nhóm công tác mới thực hiện.
Trên cơ sở khảo sát thực tế tại hiện trường, Công ty NPS đưa ra biện pháp thi công
theo trình tự sau:
1. Thông tin và tình trạng, lịch sử sửa chữa lần gần nhất thiết bị
2. Tổ chức thi công
3. Các nguồn lực huy động
4. Qui trình thực hiện
5. Tiến độ thi công
6. Điểm dừng kỹ thuật và các tiêu chuẩn áp dụng
7. Biê ̣n pháp an toàn trong khi thi công
B. BẢN THUYẾT MINH
I. THÔNG TIN, TÌNH TRẠNG VÀ LỊCH SỬ SỬA CHỮA THIẾT BỊ
1. Thông số kỹ thuật của cẩu bốc than dây chuyền 1
* Các thông số phần điện
+ Điệp áp nguồn cung cấp: 3 pha 380V
+ Tần số: 50 Hz
+ Điện áp một chiều: 18 V
+ Điện áp mạch điều khiển: 100 VAC (dùng cho cẩu 5)
+ Công tắc hạn vị sức nâng: YB-250A-T
+ Công tắc hạn vi thay đổi tầm với: KY-701-T
+ Các động cơ điện:
* Động cơ rotor dây quấn loại: MTH 312-6T-11 (dùng cho cơ cấu di chuyển và cơ
cấu thay đổi tầm với).
+ Công suất định mức: P = 11 kw
+ Tốc độ định mức: n = 945 vòng/phút
+ Điện áp stator: Ustator = 220/380V
+ Dòng điện định mức stator: Istator = 53,5/31A
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 3/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

+ Điện áp định mức rotor: URoto = 172V


+ Dòng điện định mức rotor: IRôto = 42A
+ Hệ số cos : Cos = 0,69
* Động cơ rotor dây quấn loại: SMH-60-L6A (Dùng cho cơ cấu di chuyển).
+ Công suất định mức: P = 17 kw
+ Tốc độ định mức: n = 965 vòng/phút
* Động cơ rotor dây quấn loại: MTH 511-8T-22-710 (dùng cho cơ cấu quay cẩu).
+ Công suất định mức: P = 28kw
+ Tốc độ định mức: n = 750 vòng/phút
+ Điện áp stator: Ustator = 220/380V
+ Dòng điện stator: Istator = 120/60A
+ Điện áp mạch rotor: URôto = 160V
+ Dòng điện định mức rotor: IRôto = 86A
+ Hệ số cos : 0,72
* Động cơ rotor dây quấn loại: MTH 612-10T (dùng cho cơ cấu nâng hạ và đóng
mở gầu ngoạm).
+ Công suất định mức: P = 45kw
+ Tốc độ định mức: n = 565 vòng/phút
+ Điện áp stator: Ustator = 220/380V
+ Dòng điện stator: Istator = 195/118A
+ Điện áp mạch rotor: Urôto = 185V
+ Dòng điện định mức rotor: IRôto = 157A
+ Hệ số cos : 0,72
2. Tình trạng thiết bị
- Cẩu bốc than làm việc liên tục trong nhiều năm đã đến kỳ đại tu.
3. Lịch sử sửa chữa gần nhất
- Cẩu bốc than số 5 gồm được đại tu vào năm 2015.
4. Điều kiện thi công
- Thi công đại tu các động cơ trên cẩu trục cần phải sử dụng pa lăng đưa động cơ về
xưởng đại tu. Khi nâng hạ các động cơ cần phải có giám sát an toàn.
- Cần mặt bằng thi công, tập kết công cụ, vật tư.
- Làm việc trên cao và ở môi trường bụi than
5. Phán đoán nguyên nhân
- Qua khảo sát thực tế nhật ký vận hành và tình trạng thiết bị hiện tại được nêu trên,
đơn vị thi công đưa một số nội dung cần sửa chữa sau.
* Các động cơ.
- Bối dây stato, roto bị bụi bẩn, cách điện bối dây già cỗi.
- Các bulông han gỉ, gãy ngậm và chờn ren.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 4/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Vòng bi động cơ có tiếng kêu do bị mòn.


- Chổi than động cơ bị mòn nhiều.
- Vành đồng trung gian tiếp xúc chổi than kém, hay chập chờn.
- Thiết bị đóng, cắt áp tô mát, khởi động từ đóng cắt nhiều, tiếp điểm kém
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 5/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

II. TỔ CHỨC THI CÔNG


1. Sơ đồ tổ chức thi công và bố trí nhân lực
a. Sơ đồ tổ chức thi công công trình đại tu cẩu bốc than số 5.
GIÁM ĐỐC
SẢN XUẤT KVTT GHI CHÚ
Đường mệnh lệnh
Đường thông tin
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
CHỦ ĐẦU TƯ
1. PKT chủ đầu tư CHỈ HUY TRƯỞNG
2. PX VH Đ-KN CÔNG TRƯỜNG
3. PKHVT

Giám sát kỹ thuật


Nhóm 5
Nhóm 1 Số lượng: 01 người
Tổ thí
Điện nhất Kiểm soát chất lượng
nghiệm điện
thứ QA/QC
& KL
Số lượng: Số lượng: 01 người
Số lượng:
12 người Giám sát HSE
02 người
Số lượng: 01 người

b. Đơn vị thi công - Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc (NPS):
* Giám đốc phụ trách:
-Phùng Văn Sơn – Giám đốc SXKV Trung Tâm
-Chỉ đạo điều hành chung toàn công trình trong suốt quá trình thi công.
* Chỉ huy trưởng công trường:
-Chỉ đạo trực tiếp đội công tác của NPS thi công công trình đảm bảo tiến độ, chất
lượng.
-Thường xuyên báo cáo ban lãnh đạo Công ty, Chủ đầu tư về công tác thi công và
các hoạt động tại công trường.
* Giám sát HSE
-Đảm bảo thực hiện đầy đủ các yêu cầu của Nhà nước và Pháp luật trong lĩnh vực
An toàn lao động & Môi trường của Bộ Lao động TBXH, Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Y tế, PCCC,…về Đánh giá tác động Môi trường, Nội quy An toàn lao
động, Báo cáo Tai nạn lao động, Biện pháp ứng phó, phòng ngừa Tai nạn lao động,…
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 6/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

-Xác định nguy cơ và đánh giá rủi ro, từ đó đề xuất biện pháp kiểm soát, khắc phục
an toàn liên quan đến máy móc, người lao động.
-Lập báo cáo đánh giá tình hình liên quan đến an toàn lao động và môi trường, đề
xuất giải quyết các vấn đề liên quan.
* Quản lý chất lượng QA/QC:
-Nghiên cứu các qui trình, tài liệu kỹ thuật, qui định các bên liên quan, các tiêu
chuẩn nghiệm thu.
-Thực hiện công việc phân tích, kiểm tra số liệu.
-Đối chiếu tiêu chuẩn/thông số kỹ thuật (của nhà sản xuất, tiêu chuẩn Quốc
gia/Quốc tế và các thông số tham khảo khác). Đánh giá số liệu, ký xác nhận cho phép
chuyển bước nội bộ (các bước chuyển bước cần xác nhận của Chủ đầu tư).
* Các phòng ban, đơn vị liên quan khác:
-Thực hiện các thủ tục kết nối với chủ đầu tư.
-Phối hợp với đơn vị thi công thực hiện các công tác chuyên trách như giám sát kỹ
thuật và an toàn trong quá trình thi công, chuẩn bị vật tư, máy thi công, công cụ dụng
cụ thi công....
* Đơn vị thi công:
-Thực hiện đăng ký Phiếu công tác đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ dụng cụ cần thiết.
-Thực hiện công tác thi công sửa chữa, phục hồi thiết bị đúng phương án thi công
được duyệt.
-Lập các biên bản, văn bản theo quy định trong quá trình thi công.
-Lập hồ sơ nghiệm thu thanh quyết toán.
c. Đơn vị phối hợp – Chủ đầu tư (Công ty CP NĐ Phả Lại):
-Phân xưởng chủ quản thiết bị và phân xưởng liên quan phối hợp giám sát, tách
thiết bị ra khỏi hệ thống tạo mặt bằng thuận lợi cho đơn vị NPS vào thi công/sửa chữa
và kiểm tra giám sát, nghiệm thu các hạng mục công trình đảm bảo chất lượng tiến độ.
-Phòng Kỹ thuật - an toàn phối hợp kiểm tra đôn đốc, theo dõi, giám sát, nghiệm
thu các hạng mục công trình đảm bảo chất lượng tiến độ.
-Phòng kế hoạch vật tư chuẩn bị vật tư, thiết bị thay thế đảm bảo tiến độ thi công.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 7/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

2. Sơ đồ bố trí mặt bằng thi công:

b ¨ n g t ¶ i 7

Ghi chú:
Nếu không có thay đổi nào ảnh hưởng đến việc bố trí mặt bằng thi công như trên thì
đơn vị thi công tiến hành thực hiện lập các hàng rào mềm để phân khu trong mặt bằng
thi công nhằm cảnh báo khu vực thi công và bảo vệ an ninh cho thiết bị trong thời
điểm tạm dừng thi công mỗi ngày.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 8/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

III. CÁC NGUỒN LỰC


1. Nhân lực
a. Giám sát:
- Giám sát an toàn - sức khỏe – môi trường khu vực (HSE): 01 người
- Kiểm soát, đảm bảo chất lượng (QA/QC): 01 người
- Kỹ thuật thi công: 01 người
b. Thi công trực tiếp
- Chỉ huy trực tiếp: 02 người
- Nhân sự thực hiện: 12 người (chia làm 2 ca)
- Nhân sự thực hiện ca ngày: 08 người
- Nhân sự thực hiện ca chiều: 04 người
- Thử nghiệm viên: 02 người (lĩnh vực các thiết bị điện)
Lưu ý: Toàn bộ nhân sự có thẻ ATLĐ, ATĐ, chứng chỉ đối với thử nghiệm viên,
chứng chỉ an toàn sử dụng thiết bị nâng.
2. Máy thi công, công cụ dụng cụ
TT Tên thiết bị Đ/vị tính Số lượng Ghi chú
1 Xe cẩu tự hành vận chuyển thiết bị Chiếc 01
2 Máy hàn điện Máy 02
3 Máy mài, máy cắt cầm tay Cái 02
4 Máy khoan cầm tay Cái 01
5 Bộ ta rô ren M6 ÷ M14 Bộ 01
6 Cờ lê dẹt, chòng 6 ÷ 46 Bộ 02
7 Palăng xích 2 ÷ 3 tấn Cái 02
8 Dây an toàn Bộ 02
9 Cáp chiều dài các loại Φ10 ÷ Φ18 Sợi 03
10 Mã lý các loại Cái 04
11 Bộ vam (cảo) Cái 02
12 Cầu đo điện trở 1 chiều Cái 01
13 Đồng hồ vạn năng Cái 01
Bộ thử nghiệm, hiệu chuẩn rơ le
14 trung gian, rơ le dòng điện K513- Bộ 01
K514
15 Máy nén khí Cái 01
16 Mê ga ôm 1000V Cái 01
Theo từng công việc
17 Dụng cụ cầm tay các loại
sửa chữa
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 9/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

3. Vật tư, thiết bị


TT Tên quy cách vật tư, thiết bị Đ/vị tính Số lượng Ghi chú
1 Vật tư, thiết bị thay thế
1.1 Bu lông - ê cu M8x25 Bộ 40.00
1.2 Bu lông - ê cu M12x40 Bộ 30.00
1.3 Bu lông - ê cu M10x25 Bộ 25.00
1.4 Đầu cốt càng cua d=2,5mm cái 50.00
1.5 Vòng bi 6311-2Z Vòng 5.00
1.6 Vòng bi N311ECM Vòng 5.00
1.7 Vòng bi SKF 6202 - 2Z Vòng 3.00
1.8 Vòng bi SKF 6302 - 2Z Vòng 3.00
1.9 Vòng bi NU 220 ECM Vòng 2.00
1.10 Vòng bi NU 222 ECM Vòng 2.00
1.11 Chổi than động cơ 11kW (12x25x30) Cái 30.00
1.12 Chổi than động cơ 28kW (16x32x45) Cái 6.00
1.13 Chổi than động cơ 45kW (16x45x52) Cái 12.00
1.14 Giá đỡ chổi than của động cơ 17KW Cái 12.00
1.15 Giá đỡ chổi than của động cơ 28KW Cái 3.00
1.16 Giá đỡ chổi than của động cơ 45KW Cái 6.00
2 Vật tư tiêu hao
2.1 Băng dính cách điện Cuộn 9.00
2.2 Băng thủy tinh Cuộn 5.00
2.3 Băng lụa vàng Mét 10.00
2.4 Bút viết trên gen Cái 5.00
2.5 Cồn 90 độ P Lít 15.00
2.6 Dây điện đôi mềm 2x2,5mm2 Mét 50.00
2.7 Giẻ lau máy Kg 70.00
2.8 Keo si li con đỏ Tuýp 3.00
2.9 Thiếc hàn Kg 1.00
2.10 Nhựa thông Kg 0,5.00
2.11 Que hàn N46 Phi 3.2 Kg 4.00
2.12 Vải phin trắng 0,8 m m 20.00
2.13 Xăng A95 Lít 20.00

IV. QUY TRÌNH THỰC HIỆN


1. Các bước chính cần thực hiện
ST Đơn vị thực Đơn vị Ghi
Nội dung thực hiện
T hiện phối hợp chú
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 10/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

A Công tác chuẩn bị


1 Khảo sát hiện trường
Làm thủ tục phiếu công tác, kiểm tra công
1.1 tác an toàn cô lập thiết bị, tiếp nhận mặt EVNNPS PPC
bằng thi công.
Thiết lập khu vực an toàn, treo biển căng
1.2 EVNNPS PPC
dây cảnh báo khu vực làm việc
Chuẩn bị, mặt bằng, vật tư và dụng cụ thi
1.3 EVNNPS PPC
công
Đại tu cẩu bốc than số 5 và các thiết bị
B
kèm theo.
Đại tu động cơ nâng hạ gầu và động cơ
1 EVNNPS PPC
phanh
Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu
1.1 EVNNPS PPC
lông chân bệ động cơ
1.2 Đại tu động cơ phanh EVNNPS PPC
Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước
1.3 EVNNPS PPC
khi đại tu
Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu
1.4 EVNNPS PPC
động cơ, rút roto ra khỏi stato
Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto,
1.5 EVNNPS PPC
sấy phun sơn cách điện
1.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong EVNNPS PPC
1.7 Lắp ráp hoàn thiện EVNNPS PPC
Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ
2 EVNNPS PPC
nâng hạ gầu và động cơ phanh
2.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu EVNNPS PPC
2.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát EVNNPS PPC
2.3 Thí nghiệm áp tô mát EVNNPS PPC
2.4 Lắp ráp hoành thiện EVNNPS PPC
Đại tu động cơ đóng mở gầu và động cơ
3 EVNNPS PPC
phanh
Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu
3.1 EVNNPS PPC
lông chân bệ động cơ
3.2 Đại tu động cơ phanh EVNNPS PPC
Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước
3.3 EVNNPS PPC
khi đại tu
Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu
3.4 EVNNPS PPC
động cơ, rút roto ra khỏi stato
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 11/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto,


3.5 EVNNPS PPC
sấy phun sơn cách điện
3.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong EVNNPS PPC
3.7 Lắp ráp hoàn thiện EVNNPS PPC
Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ
4 EVNNPS PPC
đóng mở gầu và động cơ phanh
4.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu EVNNPS PPC
4.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát EVNNPS PPC
4.3 Thí nghiệm áp tô mát EVNNPS PPC
4.4 Lắp ráp hoành thiện EVNNPS PPC
Đại tu động cơ di chuyển cẩu và động cơ
5 EVNNPS PPC
phanh
Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu
5.1 EVNNPS PPC
lông chân bệ động cơ
5.2 Đại tu động cơ phanh EVNNPS PPC
Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước
5.3 EVNNPS PPC
khi đại tu
Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu
5.4 EVNNPS PPC
động cơ, rút roto ra khỏi stato
Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto,
5.5 EVNNPS PPC
sấy phun sơn cách điện
5.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong EVNNPS PPC
5.7 Lắp ráp hoàn thiện EVNNPS PPC
Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ
6 EVNNPS PPC
di chuyển cẩu và động cơ phanh
6.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu EVNNPS PPC
6.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát EVNNPS PPC
6.3 Thí nghiệm áp tô mát EVNNPS PPC
6.4 Lắp ráp hoành thiện EVNNPS PPC
Đại tu động cơ quay cẩu và cơ cấu
7 EVNNPS PPC
phanh
Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu
7.1 EVNNPS PPC
lông chân bệ động cơ
7.2 Đại tu cơ cấu phanh EVNNPS PPC
Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước
7.3 EVNNPS PPC
khi đại tu
Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu
7.4 EVNNPS PPC
động cơ, rút roto ra khỏi stato
7.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, EVNNPS PPC
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 12/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

sấy phun sơn cách điện


7.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong EVNNPS PPC
7.7 Lắp ráp hoàn thiện EVNNPS PPC
Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ
8 EVNNPS PPC
quay cẩu
8.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu EVNNPS PPC
8.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát EVNNPS PPC
8.3 Thí nghiệm áp tô mát EVNNPS PPC
8.4 Lắp ráp hoành thiện EVNNPS PPC
Đại tu động cơ tầm với và động cơ
9 EVNNPS PPC
phanh
Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu
7.1 EVNNPS PPC
lông chân bệ động cơ
7.2 Đại tu động cơ phanh EVNNPS PPC
Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước
7.3 EVNNPS PPC
khi đại tu
Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu
7.4 EVNNPS PPC
động cơ, rút roto ra khỏi stato
Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto,
7.5 EVNNPS PPC
sấy phun sơn cách điện
7.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong EVNNPS PPC
7.7 Lắp ráp hoàn thiện EVNNPS PPC
Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ tầm
10 EVNNPS PPC
với và động cơ phanh
8.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu EVNNPS PPC
8.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát EVNNPS PPC
8.3 Thí nghiệm áp tô mát EVNNPS PPC
8.4 Lắp ráp hoành thiện EVNNPS PPC
11 Nghiệm thu chạy thử 72 giờ sau đại tu EVNNPS PPC
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 13/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

2. Biện pháp kỹ thuật thi công chi tiết


a. Công tác chuẩn bị
* Khảo sát đánh giá hiện trạng sơ bộ ban đầu:
- Nghiên cứu các tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, tham khảo các nhật ký vận hành
và các tình trạng lỗi, sự cố vận hành của thiết bị. Tham khảo các nhật ký sửa chữa
trong thời gian trước đó. Đánh giá tổng quát mức độ hư hỏng, nguyên nhân gây nên hư
hỏng. Nội dung có thể thực hiện trước khi ngừng vận hành hoặc thực hiện trước khi
thực hiện tháo sửa chữa, đại tu thiết bị.
- Kiểm tra tình trạng cung cấp vật tư trước khi đại tu: Vật tư Chủ đầu tư cấp và các
vật tư do Công ty NPS cung cấp. Đối với các vật tư quan trọng cần thay thế, nếu chưa
được cung cấp thì cần xác định tiến độ hoặc thời điểm lĩnh được vật tư nhằm tránh để
hiện tượng phải chờ vật tư sau khi đã tháo máy.
- Xác định các máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ cần thiết cho thi công công trình.
Một phần công tác này được hiện ngay từ trước khi bàn giao mặt bằng đối với các máy
móc thiết bị, công cụ dụng cụ chính, quan trọng, đối với các máy móc thiết bị còn lại
được thực hiện trong quá trình bị thi công.
- Xác lập khối khối lượng công việc, dự trù vật tư và tiến độ cần thực hiện ..
* Thực hiện thủ tục phiếu công tác (Bàn giao mặt bằng thi công)
- Thực hiện việc ngừng thiết bị, cách ly khỏi hệ thống:
- Việc ngừng thiết bị cần kiểm tra đảm bảo thiết bị đã được cách ly khỏi hệ thống
chung trước khi thực hiện.
- Ngắt điện khỏi thiết bị và treo các biển cấm thao tác tại nơi cần thiết.
- Tiếp nhận thiết bị và mặt bằng thi công để đại tu từ đơn vị quản lý vận hành thiết
bị (Đơn vị chủ quản thiết bị).
- Thực hiện chế độ phiếu công tác theo yêu cầu quy định nhằm đảm bảo an toàn cho
người và thiết bị khi tham gia đại tu.
* Chuẩn bị mặt bằng
- Tổ chức mặt bằng sửa chữa.
- Thực hiện các biện pháp an toàn như lập hàng rào cứng hoặc mềm, lập các biển
báo cảnh giới an toàn...
- Lắp đặt hệ thống ánh sáng phục vụ thi công. Tính toán điện lăng sử dụng cho các
thiết bị thi công, lựa chọn tủ điện, thiết bị đóng cắt, cáp điện hợp lý, an toàn. Thống
nhất phối hợp với Chủ đầu tư về vị trí đấu điện phục vụ thi công nhằm đảm bảo an
toàn, thuận lợi khi thao tác và xử lý sự cố nếu xảy ra.
- Vận chuyển dụng cụ, thiết bị, đồ gá chuyên dụng đến khu vực thi công.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài trước khi tháo thiết bị.
b. Công tác thi công
1. Đại tu động cơ nâng hạ gầu và động cơ phanh
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 14/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

1.1. Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo các đầu đấu dây điện, dây tiếp địa.
- Tháo bu lông chân bệ, đầu nối trục.
- Định vị chắc chắn cáp lực, tiếp địa vào hệ thống chung của nhà máy.
1.2. Đại tu động cơ phanh
- Tháo các đầu đấu dây, tiếp địa, bulong bệ, đầu nối trục và các thiết bị liên quan.
- Đưa các động cơ ra vị trí sửa chữa.
- Vệ sinh, thổi bụi cỏ ngoài động cơ.
- Tháo chi tiết động cơ như: Tay đòn, nắp cánh quạt, hai nắp động cơ.
- Đưa roto ra ngoài stato và đặt roto lên giá đỡ bằng gỗ.
- Dùng xăng, giẻ lau máy vệ sinh sạch sẽ các chi tiết của động cơ.
- Vệ sinh, kiểm tra, siết chặt các mối nối điện.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các cuộn dây stato, thanh dẫn roto.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mạch từ stato và roto.
- Kiểm tra gối đỡ vòng bi, trục đỡ vòng bi trên roto.
- Kiểm tra, vệ sinh tra mỡ vòng bi. Thay vòng bi mới (nếu cần).
- Lắp ráp căn chỉnh hoàn thiện động cơ, kiểm tra bổ sung dầu phanh hoặc thay mới
dầu phanh (nếu cần).
- Đưa động cơ vào vị trí làm việc, đấu nối đầu cốt điện và các thiết bị liên quan.
- Lập biên bản nghiệm thu. Kết hợp với vận hành tiến hành chạy thử không tải và có
tải.
- Kiểm tra các thông số khi động cơ làm việc không tải, có tải.
1.3. Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu
- Thử thí nghiệm động cơ trước khi đưa ra sửa chữa để so sánh đối chiếu với kết
quả đo với lần đại tu trước và làm cơ sở so sánh kết quả sau đại tu, đánh giá chất lượng
sau đại tu.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Tiến hành tiếp đại tu sau khi đã thử thí nghiệm các thông số đạt.
1.4. Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato
- Tháo đưa động cơ về xưởng.
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo nối trục, lồng bảo hiểm cánh quạt, cánh quạt động cơ.
- Tháo hai nắp động cơ.
- Tháo, rút roto ra khỏi stato
1.5. Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện
- Vệ sinh hút bụi toàn bộ cuộn dây stato, roto.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 15/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Kiểm tra tình trạng cuộn dây stato và rôto của động cơ, đóng lại nêm chèn rãnh
mạch từ stato lỏng hoặc thay mới.
- Kiểm tra các cực đầu vào cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh, xử lý tăng cường cách điện cực đầu vào cuộn dây stato.
- Sấy tăng cường cách điện cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh hệ thống chổi than và thay thế mới các chổi than mòn.
- Kiểm tra vòng bi, khe hở hướng kính vòng bi gối số 1, gối số 2 động cơ (thay
vòng bi mới nếu cần).
- Kiểm tra gối đỡ số 1, gối số 2 động cơ.
- Kiểm tra trục, các then chốt.
- Sơn tẩm cách điện cuộn dây stato của động cơ.
- Sấy khô sơn cách điện.
1.6. Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây stato động cơ.
1.7. Lắp ráp hoàn thiện
- Kiểm tra các thiết bị sau đại tu.
- Đưa roto vào stato.
- Lắp căn chỉnh các nắp hai đầu động cơ.
- Hoàn thiện động cơ kiểm tra sự đấu nối, đầu nối dây, hệ thống nối đất, bu lông
chân bệ.
- Thu dọn và vệ sinh toàn bộ thiết bị, hiện trường.
- Xác lập các số liệu kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn, kết thúc công việc.
- Viết biên bản nghiệm thu.
- Kiểm tra chạy không tải, có tải xác định chiều quay, kiểm tra dòng điện, độ rung...
2. Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ nâng hạ gầu và động cơ phanh
2.1. Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu
- Đánh dấu thiết bị.
- Đưa các áp tô mát ra vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Tháo vỏ bảo vệ đại tu.
2.2. Đại tu bảo dưỡng áp tô mát
- Vệ sinh hút bụi các áp tô mát.
- Vệ sinh lau sạch các chi tiết bằng cồn và xăng.
- Bôi mỡ tiếp xúc vào các tiếp điểm.
- Bôi mỡ bôi trơn các chi tiết hành trình cơ khí.
- Hiệu chỉnh các chi tiết, hành trình.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 16/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

2.3. Thí nghiệm các áp tô mát


- Tháo các đầu dây.
- Kiểm tra chuẩn bị sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Kiểm tra đo điện trở cách điện.
- Đo tiếp xúc các pha áp tô mát.
2.4. Lắp ráp hoành thiện
- Lắp ráp hiệu chỉnh các thông số
- Thí nghiệm đóng cắt băng tay.
- Tập hợp số liệu thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn.
- Lập biên bản.
3. Đại tu động cơ đóng mở gầu và động cơ phanh
3.1. Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo các đầu đấu dây điện, dây tiếp địa.
- Tháo bu lông chân bệ, đầu nối trục.
- Định vị chắc chắn cáp lực, tiếp địa vào hệ thống chung của nhà máy.
3.2. Đại tu động cơ phanh
- Tháo các đầu đấu dây, tiếp địa, bulong bệ, đầu nối trục và các thiết bị liên quan.
- Đưa các động cơ ra vị trí sửa chữa.
- Vệ sinh, thổi bụi cỏ ngoài động cơ.
- Tháo chi tiết động cơ như: Tay đòn, nắp cánh quạt, hai nắp động cơ.
- Đưa roto ra ngoài stato và đặt roto lên giá đỡ bằng gỗ.
- Dùng xăng, giẻ lau máy vệ sinh sạch sẽ các chi tiết của động cơ.
- Vệ sinh, kiểm tra, siết chặt các mối nối điện.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các cuộn dây stato, thanh dẫn roto.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mạch từ stato và roto.
- Kiểm tra gối đỡ vòng bi, trục đỡ vòng bi trên roto.
- Kiểm tra, vệ sinh tra mỡ vòng bi. Thay vòng bi mới (nếu cần).
- Lắp ráp căn chỉnh hoàn thiện động cơ, kiểm tra bổ sung dầu phanh hoặc thay mới
dầu phanh (nếu cần).
- Đưa động cơ vào vị trí làm việc, đấu nối đầu cốt điện và các thiết bị liên quan.
- Lập biên bản nghiệm thu. Kết hợp với vận hành tiến hành chạy thử không tải và có
tải.
- Kiểm tra các thông số khi động cơ làm việc không tải, có tải.
3.3. Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 17/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Thử thí nghiệm động cơ trước khi đưa ra sửa chữa để so sánh đối chiếu với kết
quả đo với lần đại tu trước và làm cơ sở so sánh kết quả sau đại tu, đánh giá chất lượng
sau đại tu.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Tiến hành tiếp đại tu sau khi đã thử thí nghiệm các thông số đạt.
3.4. Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato
- Tháo đưa động cơ về xưởng.
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo nối trục, lồng bảo hiểm cánh quạt, cánh quạt động cơ.
- Tháo hai nắp động cơ.
- Tháo, rút roto ra khỏi stato
3.5. Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện
- Vệ sinh hút bụi toàn bộ cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra tình trạng cuộn dây stato và rôto của động cơ, đóng lại nêm chèn rãnh
mạch từ stato lỏng hoặc thay mới.
- Kiểm tra các cực đầu vào cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh, xử lý tăng cường cách điện cực đầu vào cuộn dây stato.
- Sấy tăng cường cách điện cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh hệ thống chổi than và thay thế mới các chổi than mòn.
- Kiểm tra vòng bi, khe hở hướng kính vòng bi gối số 1, gối số 2 động cơ (thay
vòng bi mới nếu cần).
- Kiểm tra gối đỡ số 1, gối số 2 động cơ.
- Kiểm tra trục, các then chốt.
- Sơn tẩm cách điện cuộn dây stato của động cơ.
- Sấy khô sơn cách điện.
3.6. Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây stato động cơ.
3.7. Lắp ráp hoàn thiện
- Kiểm tra các thiết bị sau đại tu.
- Đưa roto vào stato.
- Lắp căn chỉnh các nắp hai đầu động cơ.
- Hoàn thiện động cơ kiểm tra sự đấu nối, đầu nối dây, hệ thống nối đất, bu lông
chân bệ.
- Thu dọn và vệ sinh toàn bộ thiết bị, hiện trường.
- Xác lập các số liệu kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn, kết thúc công việc.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 18/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Viết biên bản nghiệm thu.


- Kiểm tra chạy không tải, có tải xác định chiều quay, kiểm tra dòng điện, độ rung...
4. Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ đóng mở gầu và động cơ phanh
4.1. Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu
- Đánh dấu thiết bị.
- Đưa các áp tô mát ra vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Tháo vỏ bảo vệ đại tu.
4.2. Đại tu bảo dưỡng áp tô mát
- Vệ sinh hút bụi các áp tô mát.
- Vệ sinh lau sạch các chi tiết bằng cồn và xăng.
- Bôi mỡ tiếp xúc vào các tiếp điểm.
- Bôi mỡ bôi trơn các chi tiết hành trình cơ khí.
- Hiệu chỉnh các chi tiết, hành trình.
4.3. Thí nghiệm các áp tô mát
- Tháo các đầu dây.
- Kiểm tra chuẩn bị sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Kiểm tra đo điện trở cách điện.
- Đo tiếp xúc các pha áp tô mát.
4.4. Lắp ráp hoành thiện
- Lắp ráp hiệu chỉnh các thông số
- Thí nghiệm đóng cắt băng tay.
- Tập hợp số liệu thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn.
- Lập biên bản.
5. Đại tu động cơ di chuyển cẩu và động cơ phanh
5.1. Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo các đầu đấu dây điện, dây tiếp địa.
- Tháo bu lông chân bệ, đầu nối trục.
- Định vị chắc chắn cáp lực, tiếp địa vào hệ thống chung của nhà máy.
5.2. Đại tu động cơ phanh
- Tháo các đầu đấu dây, tiếp địa, bulong bệ, đầu nối trục và các thiết bị liên quan.
- Đưa các động cơ ra vị trí sửa chữa.
- Vệ sinh, thổi bụi cỏ ngoài động cơ.
- Tháo chi tiết động cơ như: Tay đòn, nắp cánh quạt, hai nắp động cơ.
- Đưa roto ra ngoài stato và đặt roto lên giá đỡ bằng gỗ.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 19/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Dùng xăng, giẻ lau máy vệ sinh sạch sẽ các chi tiết của động cơ.
- Vệ sinh, kiểm tra, siết chặt các mối nối điện.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các cuộn dây stato, thanh dẫn roto.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mạch từ stato và roto.
- Kiểm tra gối đỡ vòng bi, trục đỡ vòng bi trên roto.
- Kiểm tra, vệ sinh tra mỡ vòng bi. Thay vòng bi mới (nếu cần).
- Lắp ráp căn chỉnh hoàn thiện động cơ, kiểm tra bổ sung dầu phanh hoặc thay mới
dầu phanh (nếu cần).
- Đưa động cơ vào vị trí làm việc, đấu nối đầu cốt điện và các thiết bị liên quan.
- Lập biên bản nghiệm thu. Kết hợp với vận hành tiến hành chạy thử không tải và có
tải.
- Kiểm tra các thông số khi động cơ làm việc không tải, có tải.
5.3. Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu
- Thử thí nghiệm động cơ trước khi đưa ra sửa chữa để so sánh đối chiếu với kết
quả đo với lần đại tu trước và làm cơ sở so sánh kết quả sau đại tu, đánh giá chất lượng
sau đại tu.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Tiến hành tiếp đại tu sau khi đã thử thí nghiệm các thông số đạt.
5.4. Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato
- Tháo đưa động cơ về xưởng.
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo nối trục, lồng bảo hiểm cánh quạt, cánh quạt động cơ.
- Tháo hai nắp động cơ.
- Tháo, rút roto ra khỏi stato
5.5. Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện
- Vệ sinh hút bụi toàn bộ cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra tình trạng cuộn dây stato và rôto của động cơ, đóng lại nêm chèn rãnh
mạch từ stato lỏng hoặc thay mới.
- Kiểm tra các cực đầu vào cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh, xử lý tăng cường cách điện cực đầu vào cuộn dây stato.
- Sấy tăng cường cách điện cuộn dây stato.
- Kiểm tra vòng bi, khe hở hướng kính vòng bi gối số 1, gối số 2 động cơ (thay
vòng bi mới nếu cần).
- Kiểm tra gối đỡ số 1, gối số 2 động cơ.
- Kiểm tra trục, các then chốt.
- Sơn tẩm cách điện cuộn dây stato của động cơ.
- Sấy khô sơn cách điện.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 20/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

5.6. Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong


- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây stato động cơ.
5.7. Lắp ráp hoàn thiện
- Kiểm tra các thiết bị sau đại tu.
- Đưa roto vào stato.
- Lắp căn chỉnh các nắp hai đầu động cơ.
- Hoàn thiện động cơ kiểm tra sự đấu nối, đầu nối dây, hệ thống nối đất, bu lông
chân bệ.
- Thu dọn và vệ sinh toàn bộ thiết bị, hiện trường.
- Xác lập các số liệu kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn, kết thúc công việc.
- Viết biên bản nghiệm thu.
- Kiểm tra chạy không tải, có tải xác định chiều quay, kiểm tra dòng điện, độ rung...
6. Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ di chuyển cẩu và động cơ phanh
6.1. Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu
- Đánh dấu thiết bị.
- Đưa các áp tô mát ra vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Tháo vỏ bảo vệ đại tu.
6.2. Đại tu bảo dưỡng áp tô mát
- Vệ sinh hút bụi các áp tô mát.
- Vệ sinh lau sạch các chi tiết bằng cồn và xăng.
- Bôi mỡ tiếp xúc vào các tiếp điểm.
- Bôi mỡ bôi trơn các chi tiết hành trình cơ khí.
- Hiệu chỉnh các chi tiết, hành trình.
6.3. Thí nghiệm các áp tô mát
- Tháo các đầu dây.
- Kiểm tra chuẩn bị sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Kiểm tra đo điện trở cách điện.
- Đo tiếp xúc các pha áp tô mát.
6.4. Lắp ráp hoành thiện
- Lắp ráp hiệu chỉnh các thông số
- Thí nghiệm đóng cắt băng tay.
- Tập hợp số liệu thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn.
- Lập biên bản.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 21/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

7. Đại tu động cơ quay cẩu và cơ cấu phanh


7.1. Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo các đầu đấu dây điện, dây tiếp địa.
- Tháo bu lông chân bệ, đầu nối trục.
- Định vị chắc chắn cáp lực, tiếp địa vào hệ thống chung của nhà máy.
7.2. Đại tu cơ cấu phanh
- Tháo cơ cấu phanh đưa ra vị trí sửa chữa.
- Vệ sinh bảo dưỡng các cơ cấu truyền động, má phanh, bàn đạp phanh.
- Bảo dưỡng tra dầu mỡ các cơ cấu truyền động.
- Kiểm tra, thay mới các chi tiết dơ lỏng
- Lắp ráp căn chỉnh hoàn thiện.
- Kiểm tra các thông số làm việc không tải, có tải.
7.3. Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu
- Thử thí nghiệm động cơ trước khi đưa ra sửa chữa để so sánh đối chiếu với kết
quả đo với lần đại tu trước và làm cơ sở so sánh kết quả sau đại tu, đánh giá chất lượng
sau đại tu.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Tiến hành tiếp đại tu sau khi đã thử thí nghiệm các thông số đạt.
7.4. Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato
- Tháo đưa động cơ về xưởng.
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo nối trục, lồng bảo hiểm cánh quạt, cánh quạt động cơ.
- Tháo hai nắp động cơ.
- Tháo, rút roto ra khỏi stato
7.5. Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện
- Vệ sinh hút bụi toàn bộ cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra tình trạng cuộn dây stato và rôto của động cơ, đóng lại nêm chèn rãnh
mạch từ stato lỏng hoặc thay mới.
- Kiểm tra các cực đầu vào cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh, xử lý tăng cường cách điện cực đầu vào cuộn dây stato.
- Sấy tăng cường cách điện cuộn dây stato.
- Kiểm tra vòng bi, khe hở hướng kính vòng bi gối số 1, gối số 2 động cơ (thay
vòng bi mới nếu cần).
- Kiểm tra gối đỡ số 1, gối số 2 động cơ.
- Kiểm tra trục, các then chốt.
- Sơn tẩm cách điện cuộn dây stato của động cơ.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 22/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Sấy khô sơn cách điện.


7.6. Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây stato động cơ.
7.7. Lắp ráp hoàn thiện
- Kiểm tra các thiết bị sau đại tu.
- Đưa roto vào stato.
- Lắp căn chỉnh các nắp hai đầu động cơ.
- Hoàn thiện động cơ kiểm tra sự đấu nối, đầu nối dây, hệ thống nối đất, bu lông
chân bệ.
- Thu dọn và vệ sinh toàn bộ thiết bị, hiện trường.
- Xác lập các số liệu kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn, kết thúc công việc.
- Viết biên bản nghiệm thu.
- Kiểm tra chạy không tải, có tải xác định chiều quay, kiểm tra dòng điện, độ rung...
8. Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ quay cẩu
8.1. Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu
- Đánh dấu thiết bị.
- Đưa các áp tô mát ra vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Tháo vỏ bảo vệ đại tu.
8.2. Đại tu bảo dưỡng áp tô mát
- Vệ sinh hút bụi các áp tô mát.
- Vệ sinh lau sạch các chi tiết bằng cồn và xăng.
- Bôi mỡ tiếp xúc vào các tiếp điểm.
- Bôi mỡ bôi trơn các chi tiết hành trình cơ khí.
- Hiệu chỉnh các chi tiết, hành trình.
8.3. Thí nghiệm các áp tô mát
- Tháo các đầu dây.
- Kiểm tra chuẩn bị sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Kiểm tra đo điện trở cách điện.
- Đo tiếp xúc các pha áp tô mát.
8.4. Lắp ráp hoành thiện
- Lắp ráp hiệu chỉnh các thông số
- Thí nghiệm đóng cắt băng tay.
- Tập hợp số liệu thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 23/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Lập biên bản.


9. Đại tu động cơ tầm với và động cơ phanh
9.1. Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo các đầu đấu dây điện, dây tiếp địa.
- Tháo bu lông chân bệ, đầu nối trục.
- Định vị chắc chắn cáp lực, tiếp địa vào hệ thống chung của nhà máy.
9.2. Đại tu động cơ phanh
- Tháo các đầu đấu dây, tiếp địa, bulong bệ, đầu nối trục và các thiết bị liên quan.
- Đưa các động cơ ra vị trí sửa chữa.
- Vệ sinh, thổi bụi cỏ ngoài động cơ.
- Tháo chi tiết động cơ như: Tay đòn, nắp cánh quạt, hai nắp động cơ.
- Đưa roto ra ngoài stato và đặt roto lên giá đỡ bằng gỗ.
- Dùng xăng, giẻ lau máy vệ sinh sạch sẽ các chi tiết của động cơ.
- Vệ sinh, kiểm tra, siết chặt các mối nối điện.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các cuộn dây stato, thanh dẫn roto.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các mạch từ stato và roto.
- Kiểm tra gối đỡ vòng bi, trục đỡ vòng bi trên roto.
- Kiểm tra, vệ sinh tra mỡ vòng bi. Thay vòng bi mới (nếu cần).
- Lắp ráp căn chỉnh hoàn thiện động cơ, kiểm tra bổ sung dầu phanh hoặc thay mới
dầu phanh (nếu cần).
- Đưa động cơ vào vị trí làm việc, đấu nối đầu cốt điện và các thiết bị liên quan.
- Lập biên bản nghiệm thu. Kết hợp với vận hành tiến hành chạy thử không tải và có
tải.
- Kiểm tra các thông số khi động cơ làm việc không tải, có tải.
9.3. Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu
- Thử thí nghiệm động cơ trước khi đưa ra sửa chữa để so sánh đối chiếu với kết
quả đo với lần đại tu trước và làm cơ sở so sánh kết quả sau đại tu, đánh giá chất lượng
sau đại tu.
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Tiến hành tiếp đại tu sau khi đã thử thí nghiệm các thông số đạt.
9.4. Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato
- Tháo đưa động cơ về xưởng.
- Đánh dấu thiết bị trước khi tháo động cơ.
- Tháo nối trục, lồng bảo hiểm cánh quạt, cánh quạt động cơ.
- Tháo hai nắp động cơ.
- Tháo, rút roto ra khỏi stato
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 24/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

9.5. Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện
- Vệ sinh hút bụi toàn bộ cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra tình trạng cuộn dây stato và rôto của động cơ, đóng lại nêm chèn rãnh
mạch từ stato lỏng hoặc thay mới.
- Kiểm tra các cực đầu vào cuộn dây stato.
- Kiểm tra vệ sinh, xử lý tăng cường cách điện cực đầu vào cuộn dây stato.
- Sấy tăng cường cách điện cuộn dây stato.
- Kiểm tra vòng bi, khe hở hướng kính vòng bi gối số 1, gối số 2 động cơ (thay
vòng bi mới nếu cần).
- Kiểm tra gối đỡ số 1, gối số 2 động cơ.
- Kiểm tra trục, các then chốt.
- Sơn tẩm cách điện cuộn dây stato của động cơ.
- Sấy khô sơn cách điện.
9.6. Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong
- Đo điện trở một chiều cuộn dây stato, roto.
- Đo điện trở cách điện cuộn dây stato, roto.
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây stato động cơ.
9.7. Lắp ráp hoàn thiện
- Kiểm tra các thiết bị sau đại tu.
- Đưa roto vào stato.
- Lắp căn chỉnh các nắp hai đầu động cơ.
- Hoàn thiện động cơ kiểm tra sự đấu nối, đầu nối dây, hệ thống nối đất, bu lông
chân bệ.
- Thu dọn và vệ sinh toàn bộ thiết bị, hiện trường.
- Xác lập các số liệu kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn, kết thúc công việc.
- Viết biên bản nghiệm thu.
- Kiểm tra chạy không tải, có tải xác định chiều quay, kiểm tra dòng điện, độ rung...
10. Đại tu áp tô mát cấp nguồn cho động cơ tầm với và động cơ phanh
10.1. Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu
- Đánh dấu thiết bị.
- Đưa các áp tô mát ra vị trí sửa chữa.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Tháo vỏ bảo vệ đại tu.
10.2. Đại tu bảo dưỡng áp tô mát
- Vệ sinh hút bụi các áp tô mát.
- Vệ sinh lau sạch các chi tiết bằng cồn và xăng.
- Bôi mỡ tiếp xúc vào các tiếp điểm.
- Bôi mỡ bôi trơn các chi tiết hành trình cơ khí.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 25/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Hiệu chỉnh các chi tiết, hành trình.


10.3. Thí nghiệm các áp tô mát
- Tháo các đầu dây.
- Kiểm tra chuẩn bị sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra thực tế áp tô mát.
- Kiểm tra đo điện trở cách điện.
- Đo tiếp xúc các pha áp tô mát.
10.4. Lắp ráp hoành thiện
- Lắp ráp hiệu chỉnh các thông số
- Thí nghiệm đóng cắt băng tay.
- Tập hợp số liệu thí nghiệm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn.
- Lập biên bản.
11. Nghiệm thu chạy thử 72 giờ sau đại tu
- Công tác hoàn thiện, lắp ráp hiệu chỉnh thí nghiệm thiết bị sau khi đại tu. Khối
lượng công việc đại tu thiết bị hoàn thành và viết biên bản.
- Tiến hành khóa phiếu công tác.
- Kết hợp với vận hành chạy thử thiết bị không tải; kiểm tra, thí nghiệm, đánh giá
các thông số chạy không tải
- Kết hợp với vận hành chạy thử thiết bị có tải; kiểm tra, thí nghiệm, đánh giá các
thông số chạy có tải
- Lập biên bản nghiệm thu
* Thực hiện đại tu đến đâu phải thu dọn các thiết bị gọn gàng sau giờ làm việc nhằm
đảm bảo vệ sinh trong khi đại tu. Sau khi đại tu xong phải thu dọn các vật tư, dụng
cụ, ... trả lại mặt bằng sạch sẽ cho đơn vị chủ quản.
V. TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Bảng tiến độ thi công.
- Thời gian thực hiê ̣n 25 ngày.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 26/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 27/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

TT Hạng mục công việc Số ngày thực


hiện
Week -1 Week 1 Week 2 Week 3 Week 4
-1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
1 Tổng tiến độ 25 d
1.1 Công tác chuẩn bị 1d
2 Đại tu động cơ nâng hạ gầu và động cơ phanh 8d
2.1 Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ 0,5 d
2.2 Đại tu động cơ phanh 4d
2.3 Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu 0,5 d
2.4 Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato 1d
2.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện 3,5 d
2.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong 0,5 d
2.7 Lắp ráp hoàn thiện 2d
3 Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ nâng hạ gầu và động cơ phanh 4d
3.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu 0,5 d
3.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát 2d
3.3 Thí nghiệm áp tô mát 0,5 d
3.4 Lắp ráp hoành thiện 1d
4 Đại tu động cơ đóng mở gầu và động cơ phanh 8d
4.1 Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ 0,5 d
4.2 Đại tu động cơ phanh 4d
4.3 Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu 0,5 d
4.4 Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato 1d
4.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện 3,5 d
4.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong 0,5 d
4.7 Lắp ráp hoàn thiện 2d
5 Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ đóng mở gầu và động cơ phanh 4d
5.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu 0,5 d
5.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát 2d
5.3 Thí nghiệm áp tô mát 0,5 d
5.4 Lắp ráp hoành thiện 1d
6 Đại tu động cơ di chuyển cẩu và động cơ phanh 7d
6.1 Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ 0,5 d
6.2 Đại tu động cơ phanh 4d
6.3 Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu 0,5 d
6.4 Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato 1d
6.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện 3d
6.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong 0,5 d
6.7 Lắp ráp hoàn thiện 1,5 d
7 Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ di chuyển cẩu và động cơ phanh 4d
7.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu 0,5 d
7.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát 2d
7.3 Thí nghiệm áp tô mát 0,5 d
7.4 Lắp ráp hoành thiện 1d
8 Đại tu động cơ quay cẩu và cơ cấu phanh 7d
8.1 Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ 0,5 d
8.2 Đại tu cơ cấu phanh 4d
8.3 Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu 0,5 d
8.4 Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato 1d
8.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện 3d
8.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong 0,5 d
8.7 Lắp ráp hoàn thiện 1,5 d
9 Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ quay cẩu 4d
9.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu 0,5 d
9.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát 2d
9.3 Thí nghiệm áp tô mát 0,5 d
9.4 Lắp ráp hoành thiện 1d
10 Đại tu động cơ tầm với và động cơ phanh 7d
10.1 Đánh dấu thiết bị, tháo đầu đầu cốt , bu lông chân bệ động cơ 0,5 d
10.2 Đại tu động cơ phanh 4d
10.3 Thí nghiệm động cơ, cáp cấp nguồn trước khi đại tu 0,5 d
10.4 Đưa động cơ về xưởng, tháo nắp hai đầu động cơ, rút roto ra khỏi stato 1d
10.5 Vệ sinh bảo dưỡng cuộn dây stato, roto, sấy phun sơn cách điện 3d
10.6 Thí nghiệm động cơ sau khi đại tu xong 0,3 d
10.7 Lắp ráp hoàn thiện 1,5 d
11 Đại tu áp tô mát cấp nguồn động cơ tầm với và động cơ phanh 4d
11.1 Đánh dấu thiết bị, tháo áp tô mát đại tu 0,5 d
11.2 Đại tu bảo dưỡng áp tô mát 2d
11.3 Thí nghiệm áp tô mát 0,5 d
11.4 Lắp ráp hoành thiện 1d
12 Nghiệm thu chạy thử 72 giờ sau đại tu 4d
12.1 Chạy thử không tải, có tải và nghiệm thu 72 giờ sau đại tu 4d Chạy 72 giờ
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 28/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

VI. ĐIỂM DỪNG KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU


* Điểm dừng kỹ thuật
Xác Lập
Giám Kỹ Ghi
nhận Đội thi biên
sát thuật thông
của chủ công bản
liên thi số vào
Nội dung công việc đầu tư tự kiểm
tục công hồ sơ
khi giám tra,
của thực sửa
chuyển sát nghiệm
KTGS hiện chữa
bước thu
1. Kiểm tra thông số vận
x x x x x x
hành trước khi sửa chữa.
2. Kiểm tra các thông số kỹ
thuật (khe hở gối, vòng bi,      x x   x
tâm từ)
3. Kiểm tra roto, stato sau
vệ sinh sửa chữa, kiểm tra
cách điện, sấy, phun sơn x   x x   x
cách điện stato trước khi
đưa roto vào stato.

4. Chạy động cơ không tải,


x x x x  x x
có tải sau đại tu

VII. BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG


Công việc đại tu đông cơ điện gồm có rất nhiều việc cũng như rất nhiều đội công
tác cùng làm, để an toàn cho con người và thiết bị trong quá trình đại tu mọi người
tham gia thi công phải tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về an toàn như sau:
1. Phân tích rủi ro khi thực hiện:
a. Nhận diện mối nguy đối với con người:
- Có thể bị ngã khi làm việc trên cao.
- Có thể bị điện giật do do xung quanh có các thiết bị khác đang làm việc
- Có thể bị điện giật khi làm việc với các dụng cụ, thiết bị chuyên dụng có điện áp.
- Dễ nhầm lẫn sang ngăn lộ liền kề gây sự cố cho chính thiết bị và bị điện giật.
- Làm việc trên thang di động có thể bị đổ, gãy.
- Thiết bị rơi vào người trong quá trình cẩu kéo.
- Nguy cơ trơn trượt ở môi trường có bụi than.
- Làm việc trên cao
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 29/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

b. Nhận diện mối nguy đối với thiết bị:


- Khi tháo lắp các dây nguồn cấp, cáp nguồn sấy nhầm lẫn.
- Quá trình tháo lắp làm cháy ren, hỏng bu lông.
- Trong quá trình nâng hạ cẩu trục, palăng có thể đứt cáp rơi hỏng.
- Cẩu có thể bị trôi/trượt do mất hỏng phanh.
- Trong quá trình tháo lắp có thể xảy ra các hư hỏng cuô ̣n dây do va chạm rotor,
stator.
- Nguy cơ trơn trượt ở môi trường có bụi than.
- Làm việc trên cao
- Thiết bị có thể bị hư hỏng khi đưa trị số dòng điện lớn hơn định mức của thiết bị.
2. Biện pháp ngăn ngừa:
- Kiểm tra không còn điện trước khi tháo các đầu cosse.
- Đặt thang di động chắc chắn trước khi thực hiện công tác.
- Cần đánh dấu các dây tín hiệu trước khi tháo.
- Cáp nâng hạ, pa lăng, cẩu trong thời gian kiểm định.
- Chuẩn bị đầy đủ tài liệu kỷ thuật, bản vẽ đính kèm.
- Lắp đúng sơ đồ thử nghiệm đã chuẩn bị, thực hiện đúng quy trình thử nghiệm rơ
le.
- Nghiên cứ kỹ sơ đồ nhị thứ.
a. Yêu cầu cô lập, cách ly thiết bị:
- Cô lập, cách ly máy cắt, áp tô mát đến thiết bị thi công.
- Cô lập nguồn sấy, nguồn điều khiển, tín hiệu, bảo vệ.
- Tiếp địa an toàn cho thiết bị.
- Treo biển “cấm đóng điện, cấm thao tác có người đang công tác”, tại vị trí máy
cắt, nguồn điều khiển, nguồn sấy đến động cơ.
b. Yêu cầu thực hiện các biện pháp an toàn:
- Tuân thủ tuyệt đối quy trình an toàn làm việc đối với động cơ
- Căng dây an toàn xung quanh khu vực công tác.
- Cần có khu vực làm việc riêng khi sử dụng các thiết bị thử nghiệm, cử người canh
gác các điểm xung quanh thiết bị trong suốt quá trình thử nghiệm
- Tiếp địa di động trong suốt quá trình làm việc.
- Trang bị BHLĐ đầyđủ.
- Trước khi tháo dỡ thì phải kiểm tra không còn điện.
- Trước khi tháo dỡ thiết bị cần phải quan sát, đánh giá mức độ, trình tự và phương
pháp tháo dỡ chi tiết sẽ được tháo dỡ; tính toán dự phòng các tình huống rủi ro khi
tháo dỡ; đánh dấu kỹ càng, dễ thấy rồi mới được tháo dỡ.
- Chuẩn bị đầy đủ, đúng chủng loại các công cụ, dụng cụ thi công; thống kê, kiểm
đếm công cụ, dụng cụ trước khi thực hiện và sau khi kết thúc từng giai đoạn công việc.
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Đại tu cẩu bốc than số 5 dây chuyền 1 Trang: 30/10 ……/……/……
Phả Lại và các thiết bị kèm theo

- Tất cả các phương tiện, dụng cụ phục vụ cho công việc thi công phải được kiểm
tra và đạt yêu cầu về an toàn (Cẩu trục, máy nén khí, cáp cẩu, tai cẩu cáp, mã lý v.v.).
- Kiểm tra, chụp hình tổng thể, các chi tiết thiết bị trước khi tháo lắp.
- Kiểm tra, thu dọn sạch sẽ khu vực làm việc sau khi kết thúc công tác.
- Thu gom giẻ lau và dầu mỡ bỏ vào đúng nơi quy định của nhà máy.
VIII. TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Quy trình thử nghiệm của công ty NPS
- PTN.QT.02 - Quy trình thí nghiệm máy điện quay.
2. Quy trình sửa chữa thiết bị điện của công ty NPS
- Quy trình sửa chữa động cơ điện cao, hạ áp.
3. Hướng dẫn sử dụng các thiết bị của công ty NPS
Thiết bị chuyên dụng
TT
Tên thiết bị Tài liệu hướng dẫn
1 HDVH hợp bộ thí nghiệm nhất thứ CPC 100 HD-01-ĐĐT
2 HDVH máy đo điện trở cách điện FLUKE 1555 HD-02-ĐĐT
3 HDVH Thiết bị tạo dòng ODEN AT HD-10-ĐĐT
4 HDVH thiết bị đo điện trở một chiều HD-09-ĐĐT
C. CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ KHẨN
1. Trưởng ca PPC: 02203881309
2. Quản đốc PXSC Điện – Điều Khiển: 0981377228; 0985843191
3. KTV an toàn PXSC Điện – Điều Khiển: 0969058766
4. KTV an toàn Công ty NPS: 0983881278
5. Y tế NPS: 02202242516
6. Y tê PPC: 16777; 0985629976
7. Lái xe cứu thương: 0985629976
8. PCCC cơ sở (PPC): 16111
9. Cảnh sát PCCC: 114
NGƯỜI LẬP
(KTV thi công)

Vũ Trung Thành

You might also like