You are on page 1of 23

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

DỊCH VỤ SỮA CHỮA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC

Hải Dương; ngày ...tháng ... năm 20...

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP TỔ


CHỨC THI CÔNG

Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ


tuabin – Lò hơi khối 5
Hạng mục: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò hơi khối 5
Đơn vị thi công: Phân xưởng S/C Điện – ĐK Công ty NPS

BIỆN PHÁP ĐƯỢC THÔNG QUA


CTCPNĐ PHẢ LẠI CTCPDVSCNĐ MIỀN BẮC
P. Kỹ Thuật QĐPXVH Đ-KN PKT QĐPXSC Đ-ĐK

TỔNG GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC SXKVTT


Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 1/10 ……/……/……
hơi khối 5

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG


Tên danh mục: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò hơi máy 5.
Mã danh mục:
Thuộc đơn vị: Phân xưởng vận hành 2 - Công ty CP Nhiệt Điện Phả Lại.
A. QUI ĐỊNH CHUNG
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Phương án kỹ thuật và biện pháp tổ chức thi công này chỉ áp dụng cho công tác
Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò hơi máy 5 thuộc dây chuyền 2 Phả Lại.
Phương án kỹ thuật và biện pháp tổ chức thi công này được lập dựa trên cơ sở
khảo sát thực tế của Công ty NPS các hạng mục công việc được nhất trí thông qua lãnh
đạo của 2 Công ty:
- Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
- Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc.
II. ĐỊNH NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT:
NPS: Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc
CĐT: Chủ đầu tư
KTV: Kỹ thuật viên
KTGS: Kỹ thuật giám sát
KTTC: Kỹ thuật thi công
SC: Sửa chữa
VH2: Vận hành 2
PX: Phân xưởng
XN: Xí nghiệp
ĐCT: Đội công tác
PCT: Phiếu công tác
NĐ: Nhiệt điện
Đ-ĐK: Điện – Điều khiển
HSE: Health, Safety and Environment - Sức khỏe, An Toàn và Môi trường
QA/QC: Quality Assurance/ Quality Control- Đảm bảo/Kiểm soát chất lượng
III. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
1. Chủ đầu tư (Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại)
- Lãnh đạo, KTV phòng Kỹ thuật Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
- Lãnh đạo, KTV Phân xưởng VH 2
2. Đơn vị thực hiện - Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc
(NPS) phối hợp với đơn vị chủ quản thiết bị phân xưởng vận hành 2:
- Lãnh đạo, KTV phòng kỹ thuật Công ty CP.DVSC nhiệt điện Miền Bắc.
- Lãnh đạo, KTV phòng kỹ thuật, đơn vị chủ quản Công ty CP. nhiệt điện Phả Lại.
- Lãnh đạo, KTV Đơn vị thi công
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 2/10 ……/……/……
hơi khối 5

- Những công nhân trực tiếp tham gia làm việc.


IV. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN
- Đơn vị thi công có trách nhiệm phổ biến đến những người tham gia làm việc.
- Trong quá trình thi công nếu phát hiện các vấn đề ngoài phương án kỹ thuật và
biện pháp tổ chức thi công này thì tổ trưởng, nhóm trưởng thi công có trách nhiệm báo
cáo với lãnh đạo để được giải quyết.
- Tất cả những công việc phát sinh trong khi thi công chỉ khi có ý kiến của lãnh
đạo cấp trên thì nhóm công tác mới thực hiện.
Trên cơ sở khảo sát thực tế tại hiện trường, Công ty NPS đưa ra biện pháp thi
công theo trình tự sau:
1. Thông tin và tình trạng, lịch sử sửa chữa lần gần nhất thiết bị
2. Tổ chức thực hiện
3. Các nguồn lực huy động
4. Qui trình thực hiện
5. Tiến độ thực hiện
6. Điểm dừng kỹ thuật và các tiêu chuẩn áp dụng
7. Biê ̣n pháp an toàn trong khi thực hiện.

B. BẢN THUYẾT MINH


I. THÔNG TIN, TÌNH TRẠNG VÀ LỊCH SỬ SỬA CHỮA THIẾT BỊ
1. Thông số kỹ thuật.
3. Lịch sử sửa chữa gần nhất
- Hệ thống bảo vệ công nghệ đã thực hiện thử nghiệm sau đại tu từ năm 2016.
4. Điều kiện thi công
- Khi tất cả các thiết bị đã đị tu hoàn chỉnh.
- Các hệ thống tủ điều khiển đã được cấp điện và đưa vào hoạt động.
- Tất cả các hệ thống bơm dầu, hệ thống phụ trợ đã chạy.
- Tất cả các thiết bị đo lường đã đưa vào làm việc.
- Điều kiện khi tua bin đã đưa vào trạng thái chạy vần trục.

II. TỔ CHỨC THI CÔNG


* Đơn vị thi công:
- Thực hiện đăng ký phiếu công tác đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ dụng cụ cần thiết.
- Thực hiện công tác thử bảo vệ công nghệ các thiết bị.
- Lập các biên bản, thông số trong quá trình thử bảo vệ.
- Lập hồ sơ nghiệm thu gửi cho đơn vị chủ quản.
* Đơn vị phối hợp – Chủ đầu tư (Công ty CP NĐ Phả Lại):
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 3/10 ……/……/……
hơi khối 5

- Phân xưởng chủ quản thiết bị và phân xưởng liên quan phối hợp giám sát, chạy
các hệ thống tạo mặt bằng thuận lợi cho đơn vị NPS vào thử các bảo vệ liên quan và
kiểm tra giám sát, nghiệm thu các hạng mục đã thử nghiệm đạt yêu cầu.
- Phòng kế hoạch vật tư chuẩn bị vật tư, thiết bị thay thế đảm bảo trong quá trình
thử nghiệm các thiết bị sảy ra hư hỏng.

III. CÁC NGUỒN LỰC


1. Nhân lực
- Chỉ huy trực tiếp: 01 người.
- Nhân sự thực hiện: 03 người
Lưu ý: Toàn bộ nhân sự có thẻ ATLĐ, ATĐ,
2. Máy thi công, công cụ dụng cụ
TT Tên thiết bị Đ/vị tính Số lượng Ghi chú
1 Túi dụng cụ Túi 01
2 Xô đựng dầu mỡ Cái 02
3 Đồng hồ vạn năng Cái 02

IV. QUY TRÌNH THỰC HIỆN


1. Các bước chính cần thực hiện
Đơn vị
ST Đơn vị Ghi
Nội dung thực hiện phối
T thực hiện chú
hợp
A Công tác chuẩn bị
1 Khảo sát hiện trường
Làm thủ tục phiếu công tác, kiểm tra công
1 tác an toàn. Các thiết bị đã sẵn sàng trong EVNNPS PPC
trạng thái cho thử bảo vệ
Chuẩn bị máy tính từ có kết nối với hệ thống
2 EVNNPS PPC
điều khiển trung tâm.
Phối hợp đơn vị vận hành chạy các thiết bị
3 EVNNPS PPC
để thử bảo vệ công nghệ.
B Các tín hiệu cần thực hiện thử bảo vệ.
Exhaust vacum trip (chân không bình
1 EVNNPS PPC
ngưng)
Lube oil low level trip (mức dầu bôi trơn
2 EVNNPS PPC
thấp)
Lube oil low pressure trip (áp suất dầu bôi
3 EVNNPS PPC
trơn thấp)
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 4/10 ……/……/……
hơi khối 5

EHC low pressure trip (áp suất dầu thuỷ lực


4 EVNNPS PPC
thấp)
L-1 stage temperature hi trip (nhiệt độ tầng
5 EVNNPS PPC
cánh hạ áp cao)
Hp exhaust temperature hi trip (Dừng do
6 EVNNPS PPC
nhiệt độ chân không HP cao)
Lp hood Hp exhaust temperature hi trip
7 ( Dừng do nhiệt độ chân không HP và LP EVNNPS PPC
cao)
8 Radial vibration trip ( Trip do độ rung ) EVNNPS PPC
9 Differential expansion trip EVNNPS PPC
10 Axial thrust trip EVNNPS PPC
11 Probe fail trip EVNNPS PPC
12 Boiler drum hi level trip EVNNPS PPC
Generator differential and trip test 86g11 &
13 EVNNPS PPC
86g12
Overall differential alarm and trip test
14 EVNNPS PPC
86U11 & 86U12
15 Breaker fail lockout trip 86bfg EVNNPS PPC
16 Manual trip from front standard EVNNPS PPC
17 Zero speed trip EVNNPS PPC
18 Emerency stop from control desk EVNNPS PPC
19 Boiler mft lockout trip 86mft EVNNPS PPC
20 Overspeed trips. EVNNPS PPC

2. Biện pháp kỹ thuật thử các bảo vệ chi tiết


2.1) Công tác chuẩn bị
- Các hệ thống bơm dầu bôi trơn, bơm dầu cao áp đã chạy.
- Các thiết bị đo lường, điều khiển đã đưa vào trạng thái làm việc.
- Sử dụng một máy tính được kết nối với hệ thống điều khiển của tổ máy.
- Hệ thống đường ống đảm bảo kín, và các van cách ly đã được mở.

2.2) Công tác thử nghiệm chi tiết các tín hiệu bảo vệ (Bao gồm 20 tín hiệu)

1. Exhaust vauum trip – Thử bảo vệ chân không


Thông số: + Báo động: 190 mmHg
+ Trip: 228mmHg.
L63EVT_L L63EVA_L L3EV_ARMED L63EVT
( )

L63EVT L86MR1_CPB
/
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 5/10 ……/……/……
hơi khối 5

L3EV_ARMED -- Exhaust vacuum protection armed


LOGIC
SEQ_TRB3 -79 SEQ_TRB3 80 SEQ_TRB3 82
L63EVA_L -- Exhaust vacuum pressure low
LOGIC
SEQ_TRB3 -78 SEQ_TRB3 81 SEQ_TRB3 82
L63EVT -- ALMTXT: 'EXHAUST VACUUM TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -82 SEQ_TRB3 92
SEQ_TRB3 170
L63EVT_L -- Exhaust vacuum pressure low trip
LOGIC
SEQ_TRB3 -78 SEQ_TRB3 82 SEQ_AUX
62
L86MR1_CPB -- COMMAND PB Master reset
LOGIC
SEQ_TRB1 -7 SEQ_TRB1 65 SEQ_TRB3 82
SEQ_TRB3 92

* Ta tiến hành thử bảo vệ bằng cách:


- Đặt giá trị giới hạn Alarm và Trip xuống dưới mức chân không hiện thời :
+ Nếu EV_P = 130 mmHg, ta đặt KEV_ALM0 =125 mmHg thì sẽ có báo động
xuất hiện.
+ Đặt KEV_TRP0 = 125 mmHg thì bảo vệ sẽ tác động. Xác nhận rằng Turbine
trip (EDT Trip).
- Hoặc vào trang Logic Forcing force tín hiệu: (làm các bước sau):
+ Truy cập vào trang Logic Forcing.
+ Insert (chèn) 2 Tag name sau vào : L4TX và L63EVT_L.
+ Nếu Turbine chưa Reset, ta có thể reset từ đây bằng cách Force L4TX=0, sau
đó Unforce L4TX thì Turbine sẽ Reset.
+ Sau khi reset TB ta Force:
L63EVT_L = 1.
Khi đó mạch gửi tín hiệu bảo vệ tới trip Turbine
2. Lube oil low level trip test – Thử bảo vệ mức dầu bôi trơn thấp
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 6/10 ……/……/……
hơi khối 5

<<< Rung Number 83 >>>


L71QT_L1 L71QT_L2 L71QLT
( )

L71QT_L1 L71QT_L3

L71QT_L2 L71QT_L3

L71QLT -- ALMTXT: 'LUBE OIL LEVEL LOW TRIP'


LOGIC
SEQ_TRB3 -83 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 181
L71QT_L1 -- Q1 DTBA-75 Lube oil level low trip - open to trip LS-260C
LOGIC
SEQ_TRB3 83
L71QT_L2 -- Q1 DTBB-13 Lube oil level low trip 2 - open to trip LS-260D
LOGIC
SEQ_TRB3 83
L71QT_L3 -- Q1 DTBA-77 Lube oil level low trip 3 - open to trip LS-260E
LOGIC
SEQ_TRB3 83

Bảo vệ tác động khi 2 trong 3 switch báo mức thấp tác động (LS-260C, LS-
260D, LS 260D) tương ứng với các công tắc trên phần mềm là (L71QT_L1,
L71QT_L2, L71QT_L3 ). Thử thật bằng cách xả dầu tại các ống chứa switch trên bể
dầu. Nếu không thử thật được tín hiệu thì ta có thể dùng Force tín hiệu:
+ Mở trang Logic Forcing
+ Insert point: L71QT_L1, L71QT_L2, L71QT_L3.
+ Reset Turbine, trang Alarm.
+ Force từng cặp tín hiệu để kiểm tra bảo vệ tác động.
+ Sau khi bảo vệ tác động, Unforce các tín hiệu.
3. Lube oil low pressure trip test (Kiểm tra áp suất dầu thấp)
<<< Rung Number 84 >>>
L63QT_L1 L63QT_L2 L63QLT
( )

L63QT_L1 L63QT_L3

L63QT_L2 L63QT_L3
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 7/10 ……/……/……
hơi khối 5

L63QLT -- ALMTXT:'LUBE OIL PRESSURE LOW - TRIP'


LOGIC
SEQ_TRB3 -84 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 179
L63QT_L1 -- Q1 DTBA-81 Lube oil pressure low trip - open to trip PS-
270B LOGIC
SEQ_TRB3 84
L63QT_L2 -- Q1 DTBB-07 Lube oil pressure low trip #2 - open to trip PS-
270C LOGIC
SEQ_TRB3 84
L63QT_L3 -- Q1 DTBB-05 Lube oil pressure low trip #3 - open to trip PS-
270D LOGIC
SEQ_TRB3 84
- Bảo vệ tác động khi 2 trong 3 switch báo áp lực dầu thấp tác động (PS-270B,
PS-270C, PS 270D) tương ứng với các công tắc trên phần mềm là (L63QT_L1,
L63QT_L2, L63QT_L3 ).
- Do đó, nếu không thử thật được tín hiệu thì ta có thể dùng Force tín hiệu:
+ Mở trang Logic Forcing
+ Insert point: L63QT_L1, L63QT_L2, L63QT_L3.
+ Reset Turbine, trang Alarm.
+ Force từng cặp tín hiệu để kiểm tra bảo vệ tác động.
Sau khi bảo vệ tác động, Unforce các tín hiệu.

4. EHC low pressure trip test – Thử bảo vệ áp suất EHC thấp
- Để thử điều kiện là: Hệ thống dầu thuỷ lực phải đang làm việc và tổ máy đang
dừng. Dừng bơm khi đang chạy ở điều kiện vận hành, mở đồ thị (thông số) trên Mark
V để quan sát áp lực giảm và ghi lại giá trị khi bảo vệ tác động.
- Hoặc ta có thể sử dụng trang Logic Forcing để thử bảo vệ :

<<< Rung Number 85 >>>


L71QT_L1 L71QT_L2 TMV - Time Delay L71QLT
Input L0
( )
TD
L71QT_L1 L71QT_L3 K63HQLT 0 final currel T63HQLT

L71QT_L2 L71QT_L3 dt
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 8/10 ……/……/……
hơi khối 5

K63HQLT -- Delay timer for Hyd oil pressure low trip sec <1.0 sec>
SEQ_TRB3 85
L63HQLT -- ALMTXT:'HYDRAULIC OIL PRESSURE LOW - TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -85 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 180
L63HQT_L1 -- Q1 DTBB-01 Hydraulic fluid pressure low trip - open to trip PS-281D
LOGIC
SEQ_TRB3 85
L63HQT_L2 -- Q1 DTBA-83 Hydraulic fluid pressure low trip 2 - open to tripPS-
281E LOGIC
SEQ_TRB3 85
L63HQT_L3 -- Q1 DTBB-03 Hydraulic fluid pressure low trip 3 - open to tripPS-
281F LOGIC
SEQ_TRB3 85
T63HQLT -- Timer sec
SEQ_TRB3 -85
- Bảo vệ tác động khi 2 trong 3 switch báo áp lực dầu thấp tác động (PS-281D,
PS-281E, PS 281F) tương ứng với các công tắc trên phần mềm là (L63HQT_L1,
L63HQT_L2, L63HQT_L3 ).
- Do đó, nếu không thử thật được tín hiệu thì ta có thể dùng Force tín hiệu:
+ Mở trang Logic Forcing
+ Insert point: L63HQT_L1, L63HQT_L2, L63HQT_L3.
+ Reset Turbine, trang Alarm.
+ Force từng cặp tín hiệu để kiểm tra bảo vệ tác động.
+ Sau khi bảo vệ tác động, Unforce các tín hiệu.

5. L-1 stage temperature hi trip – Thử bảo vệ nhiệt độ L-1 cao


- Trị số đặt : + Alarm: K26L1SLSA 2040C
+ Trip: K26L1SLST 2320C
- Cách thử bảo vệ :
+ Thử Alarm: Đưa giá trị của K26L1SLSA xuống dưới giá trị hiện thời của
nhiệt độ L-1, quan sát báo động. Chú ý, nếu báo động tồn tại quá 15 phút sẽ đưa tín
hiệu đi Trip.
+ Thử bảo vệ: Đặt giá trị của K26L1SLST xuống dưới giá trị hiện thời của
nhiệt độ L-1, mạch tức thời đưa ra tín hiệu Trip. (hoặc Force L26L1SLST =1) .
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 9/10 ……/……/……
hơi khối 5

6, HP Exhaust temperature hi trip L26hpetx


- Trị số đặt : + Alarm: K26HPEXA 4380C
+ Trip: K26HPEXT 4630C
- Cách thử bảo vệ :
+ Thử Alarm: đưa giá trị của K26HPEXA xuống dưới giá trị hiện thời của
nhiệt độ L-1, quan sát báo động.
+ Thử bảo vệ : đặt giá trị của K26HPEXT xuống dưới giá trị hiện thời của
nhiệt độ L-1, mạch tức thời đưa ra tín hiệu Trip.

L71QLT L4TX1
<<< Rung Number 91 >>> ( )

L5E

L63QLT

L63HQLT

L26L1_ES_TRP

L26HPEXTX

L26HPEXTX -- ALMTXT: 'HP EXHAUST STEAM TEMPERATURES HIGH TRIP'


LOGIC
SEQ_TRB3 91 SEQ_MON -63
L26L1_ES_TRP -- Trip turbine due to HP Exhaust/L-1 stage high temperatures
LOGIC
SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 169 SEQ_MON -64
L4TX1 -- Auxiliary to L4TX (trip without overspeed)
LOGIC
SEQ_TRB3 -91 SEQ_TRB3 95
L5E -- MANUAL TRIP circuit activated
LOGIC
SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 163 SEQ_TRB3 178
SEQ_TRB3 183
L63HQLT -- ALMTXT:'HYDRAULIC OIL PRESSURE LOW - TRIP'
LOGIC
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 10/10 ……/……/……
hơi khối 5

SEQ_TRB3 -85 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 180


L63QLT -- ALMTXT:'LUBE OIL PRESSURE LOW - TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -84 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 179
L71QLT -- ALMTXT:'LUBE OIL LEVEL LOW TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -83 SEQ_TRB3 91 SEQ_TRB3 181

7. LP hood exhaust temperature hi trip( Kiểm tra nhiệt độ hơi thoát cao áp Hi)
- Trị số đặt : + Alarm: K26EXHA 2000F (930C)
+ Trip: K26EXHT 2250F (1070C)

<<< Rung Number 92 >>>


L14HR L4TX2
( )

L26EXHT

L6EVT

L4_FB
/
L14HP L14H_ZE

L12H_ACC

L5E_CUST

L5BYPTL12H_ACC -- TCEA HP Excessive acceleration trip


L86MR1_CPB
LOGIC
/
SEQ_TRB1 25 SEQ_TRB1 110 SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3
168
L14HP -- HP Speed - Trip level if <P> does not
LOGIC
SEQ_TRB1-18 SEQ_TRB1 25 SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3
171
SEQ_TRB3 250 SEQ_AST 129
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 11/10 ……/……/……
hơi khối 5

L14HR -- HP Speed - Zero Speed


LOGIC
SEQ_TRB1 8 SEQ_TRB1 9 SEQ_TRB1 11
SEQ_TRB1 -18 SEQ_TRB1 25 SEQ_TRB3 92
SEQ_TRB3 146 SEQ_TRB3 152 SEQ_TRB3 171
SEQ_AST 73
L14H_ZE -- TCEA HP Zero speed
LOGIC
SEQ_TRB1 25 SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3 146 SEQ_TRB3
171
L26EXHT -- ALMTXT:'HIGH EXHAUST TEMPERATURE TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3 177 SEQ_MON -27
L4TX2 -- Auxiliary to L4TX (trip without overspeed)
LOGIC
SEQ_TRB3 -92 SEQ_TRB3 95
L4_FB -- TCEA 4 Relay circuit status (Ext trips)
LOGIC
SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3 178 SEQ_TRB3 183
L5BYPT -- ALMTXT:'TRIP TURBINE LOGIC ON BYPASS ERROR'
LOGIC
SEQ_CVC -228 SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3 182
L5E_CUST -- Composite Trip from customer
LOGIC
SEQ_TRB3 -89 SEQ_TRB3 92
L63EVT -- ALMTXT:'EXHAUST VACUUM TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -82 SEQ_TRB3 92 SEQ_TRB3 170
L86MR1_CPB -- COMMAND PB Master reset
LOGIC
SEQ_TRB1 -7 SEQ_TRB1 65 SEQ_TRB3 82 SEQ_TRB3 92
Cách thử bảo vệ :
- Đưa tín hiệu vào cặp nhiệt (bộ 3), kiểm tra khi đưa nhiệt độ này xuống dưới điểm đặt
giá trị báo động và Trip (từ 33 đến 250C).
(Thử bằng tiếp điểm : Force L26EXHT=1).
Sau khi thử reset hết các tín hiệu.
8. radial vibration trip( Kiểm tra thử bảo vệ độ rung)
- Trị số đặt: + Alarm: 0.15mm
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 12/10 ……/……/……
hơi khối 5

+ Trip : 0.24mm
- Thử cần sử dụng thiết bị chuyên dụng của Bently Nevada. Ở đây ta sử dụng tín hiệu
giả bằng cách Force:
Gối số #1 L39VT1X
L39VT1Y
Gối số #2 L39VT2X
L39VT2Y
Gối số #3 L39VT3X
L39VT3Y
Gối số #4 L39VT4X
L39VT4Y
Gối số #5 L39VT5X
L39VT5Y
Gối số #6 L39VT6X
L39VT6Y.
Force từng tín hiệu một lên 1 để quan sát bảo vệ tác động. Sau khi kết thúc thử
cần Unforce hết các tín hiệu đã Force.
9. differential expension trip

K39DELA1 Differential expansion long rotor high alarm 9.474mm


K39DESA1 Differential expansion short rotor high alarm -6.223mm.
K39DELT1 Differential expansion long rotor high trip 10.236mm
K39DEST1 Differential expansion short rotor high trip -6.985mm
Đặt từng điểm seting ở trên xuống dưới giá trị hiện thời của chênh giãn nở
Rotor, quan sát báo động và bảo vệ tác động.
Hoặc ta Force tín hiệu L39DET1 = 1 thì bảo vệ sẽ tác động.
L39DEA1 = 1 Thì sẽ báo động.
Xác nhận báo động và Unforce tín hiệu.
10. axial thrust trip ( Thử bảo vệ di trục)
Trị số đặt : + Alarm: - Active : K39AAA +0.762mm
- Inactive : K39AIA -0.762mm
+ Trip: - Active : K39AAT+0.899mm
- Inactive : K39AIT -0.899mm .
Đặt các điểm đặt Alarm và Trip xuống dưới giá trị hiện thời của di trục, quan
sát báo động và bảo vệ tác động. Thực hiện với tiếp với hướng ngược lại (active hoặc
inactive).
Ta có thể Force tín hiệu:
L39AXA1 =1 thì báo động
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 13/10 ……/……/……
hơi khối 5

L39AXT1=1 thì bảo vệ tác động

11. Probe fail trip ( Thử bảo vệ lỗi đầu dò di trục)


Tháo 2 trong 3 đầu rò di trục ra khỏi mạch (ở phía trước của Proximeter). Quan
sát báo động và bảo vệ tác động.
<<< Rung Number 10 >>>
L39AXT1 L39AXT2 TMV - Time Delay L39AXT
Input L0
( )
TD
L39AXT1 L39AXT3 K39AXT 0 final currel T39AXT

L39AXT2 L39AXT3 dt

L39VF2 L29VF3 L39AXT1

K39AXT -- Axial position trip delay sec <1 sec>


SEQ_TRB3 10
L39AXT -- ALMTXT:'AXIAL POSITION TRIP'
LOGIC
SEQ_TRB3 -10 SEQ_TRB3 94 SEQ_TRB3 172
L39AXT1 -- Axial position 1 trip LOGIC
SEQ_TRB3 -6 SEQ_TRB3 10 SEQ_TRB3 12
L39AXT2 -- Axial position 2 trip LOGIC
SEQ_TRB3 -7 SEQ_TRB3 10 SEQ_TRB3 12
L39AXT3 -- Axial position 3 trip LOGIC
SEQ_TRB3 -8 SEQ_TRB3 10 SEQ_TRB3 12
L39VF2 -- TCQB_VFLT_20 Probe failure on PROX20 Circuit
LOGIC
SEQ_TRB3 7 SEQ_TRB3 9 SEQ_TRB3 10 SEQ_TRB3 12
L39VF3 -- TCQB_VFLT_21 Probe failure on PROX21 Circuit
LOGIC
SEQ_TRB3 8 SEQ_TRB3 9 SEQ_TRB3 10 SEQ_TRB3 12
T39AXT -- Timer for trip sec
SEQ_TRB3 –10
Hoặc ta có thể Force từng cặp tín hiệu (tương đương với từng cặp đầu rò lỗi).
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 14/10 ……/……/……
hơi khối 5

L39AXT1 Axial position 1 trip


L39AXT2 Axial position 2 trip
L39AXT3 Axial position 3 trip
12. DCS hi drum level trip (Thử bảo vệ mức nước bao hơi cao)
- Reset Turbine xác nhận các báo động. Điền đầy nước vào bao hơi cho tới giá trị Trip.
Theo dõi Turbine trip và báo động đưa ra trên Mark V.

<<< Rung Number 86


L5E_DCS1 >>> L5E_DCS
( )

L5E_DCS2 L5E_DCSA
( )
L43RES_CPB L5E_DCS
/
L43RES_CPB -- Reset steam turbine PUSHBUTTON
LOGIC
SEQ_TRB1 7 SEQ_TRB1 89 SEQ_TRB1 90 SEQ_TRB1 106
SEQ_TRB3 86
SEQ_TRB3 95 SEQ_AUX 119
L5E_DCS -- Trip Turbine from DCS
LOGIC
SEQ_TRB3 -86 SEQ_TRB3 89
L5E_DCS1 -- Q1 DTBA-07 TRIP 1 FROM DCS - open to trip DCS TRIP
1 LOGIC
SEQ_TRB3 86
L5E_DCS2 -- Q1 DTBA-09 TRIP 2 FROM DCS - open to trip DCS TRIP 2
LOGIC
SEQ_TRB3 86
L5E_DCSA -- ALMTXT: TRIP FROM DCS (HI DRUM LEVEL)
LOGIC
SEQ_TRB3 -86
Ta có thể Force tín hiệu từ Mark V: Force một trong 2 tín hiệu sau:
L5E_DCS1 DCS TRIP 1 LOGIC
L5E_DCS2 DCS TRIP 2 LOGIC

13 .generator differential and trip test-2 lockout relays


L86G11 GENERATOR LOCKOUT TRIP
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 15/10 ……/……/……
hơi khối 5

L86G12 GENERATOR LOCKOUT TRIP


Kết hợp với bên điện để thử bảo vệ này: (tác động trực tiếp tới Rơle).

<<< Rung Number 88 >>>


L86G11_1 L5E_AUX2
( )

L86G11_2

L86G12_1

L86G12_2

L86MFT_1

L86MFT_2

L5E_AUX2 -- Auxiliary 2 to Trip Turbine LOGIC


SEQ_TRB3 -88 SEQ_TRB3 89
L86G11_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 107
L86G11_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 107
L86G12_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 108
L86G12_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 108
L86MFT_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 110
L86MFT_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 110

14. Overall differential and trip test

L86U11 OVERALL LOCKOUT TRIP


L86U12 OVERALL LOCKOUT TRIP.
Kết hợp với bên điện để thử bảo vệ này: (tác động trực tiếp tới Rơle).

15. Breaker failure trip test


Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 16/10 ……/……/……
hơi khối 5

L86BFG_1 BREAKER FAIL LOCKOUT 86BFG1 (N.O) CLOSE TO TRIP


L86BFG_2 PROTECTION PANEL 86BFG1 (N.O) CLOSE TO TRIP
<<< Rung Number 87
L86U11_1 L5E_AUX1
>>>
( )

L86U11_2

L86U12_1

L86U12_2

L86BFG_1

L86BFG_2

Control Sequence Document for Segment SEQ_TRB3.SRC Tue Sep 30 22:57:56


2003 Page - 31
L5E_AUX1 -- Auxiliary 1 to Trip Turbine LOGIC
SEQ_TRB3 -87 SEQ_TRB3 89
L86BFG_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 109
L86BFG_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 109
L86U11_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 105
L86U11_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 105
L86U12_1 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 106
L86U12_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 87 SEQ_MON 106
Kết hợp với bên điện để thử bảo vệ này: (tác động trực tiếp tới Rơle).

16. manual trip from e-stop at turbine fonnt standerd.


Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 17/10 ……/……/……
hơi khối 5

Reset Turbine, Trip Turbine bằng nhấn nút dừng sự cố tại đầu Turbine. Quan
sát bảo vệ Turbine trip và báo động.

17. zero speed trip


Reset Turbine khi đang quay trục, ngừng quay trục bằng tay từ Panel điều
khiển tại chỗ. Quan
Hình sátTrang
1.1: tốc độthứ
Turbine
nhấtvềcủa
không và Menu
Main Trip.

18. manual trip from control desk


Reset Turbine và xoá các báo động, nhấn nút dừng sự cố Turbine trên bàn điều
khiển. Quan sát Turbine trip và báo động đưa ra.
19, boiler mft lockout trip
Reset rơle bảo vệ MFT lockout, reset Turbine và xoá các báo động. Trip lò
dẫm đến rơle MFT tác động. Quan sát báo động và bảo vệ tác động
<<< Rung Number 88 >>>
L86G11_1 L5E_AUX2
( )

L86G11_2

L86G12_1

L86G12_2

L86MFT_1 --
L86MFT_1 LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 110
L86MFT_2
L86MFT_2 -- LOGIC
SEQ_TRB3 88 SEQ_MON 110

20. overspeed trip

Để truy cập vào trang màn hình Logic Forcing từ trang Main Display nhấn vào nút tuỳ
chọn Exit ta được trang màn hình Main Menu gồm các đầu mục lựa chọn:
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 18/10 ……/……/……
hơi khối 5

Để truy cập vào màn hình điều chỉnh các hằng số điều khiển (Control Constant
Adjusment) từ trang Main Menu chọn
ta được trang hiển thị như sau :

Chọn một thông cần thay đổi ta được trang điều chỉnh thông số (Control
Constant Adjusment):

Hình 1.3 : Trang màn hình các hằng số điều


kkkhkkhiển
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 19/10 ……/……/……
hơi khối 5

Các bước thực hiện thay đổi hằng số :


Trang hiển thị điều chỉnh hằng số điều khiển hiển thị các giá trị hiện tại của
hằng số ở trong RAM, EEPROM, trong máy tính <I>. Giá trị RAM là giá trị của hằng
số ở tủ <Q>, nơi mà bộ điều khiển lấy giá trị đi điều khiển, bảo vệ, giám sát hằng số
này. Giá trị ở EEPROM là giá trị chứa trong EEPROM backup của <B> hoặc <Q>.
Giá trị dowloader là giá trị chứa trong dowloader của máy tính <I> (giá trị được
chuyển tới <B> hoặc <Q>trong khi dowload).
Chú ý :
Việc sửa các hằng số điều khiển không tự động backup, do đó cần upload chúng
lên ổ cứng <I> để lưu trữ lâu dài.
a, Điều chỉnh một hằng số điều khiển
Thay đổi một hằng số :
1) Vào trang hiển thị CONTROL CONSTANT ADJUST DISPLAY từ Menu
chính.
2) Sử dụng NEXT PAGE hoặc PREV PAGE để tìm hằng số cần thay đổi.
3) Lựa chọn hằng số thiết kế sẽ chuyển sang trang hiển thị Control Constants
Adjust Point Display.
Bộ điều khiển sử dụng giá trị trong RAM để đi điều khiển, giám sát, bảo vệ tổ
máy.
Các bước thay đổi thông số trong RAM :
1 1)Thay đổi NEW VALUE tới giá trị mong muốn.
2)Thay đổi RAM VALUE bằng cách thay đổi từng bước tới khi bằng giá trị
NEW VALUE.
b, Thay đổi giá trị NEW VALUE để thay đổi NEW VALUE của hằng số điều khiển,
lựa chọn ENTER VALUE, màu nền chuyển thành màu sáng xanh và dòng kí tự
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 20/10 ……/……/……
hơi khối 5

chuyển thành VALUE. Nhập giá trị mới của hằng số vào (trong vòng 5 giây) và nhấn
ENTER, giá trị mới sẽ cập nhật vào trường NEW VALUE của Control Constants
Adjust Point Display.
Trường NEW VALUE cũng có thể được thay đổi bằng lựa chọn
RAISE/LOWER ở trên trang Adjust Point Display. Lựa chọn RAISE hoặc LOWER
tức là NEW VALUE sẽ được tăng hoặc giảm đi 1 đơn vị của kí tự cuối cùng của giá trị
hằng số. Lựa chọn RAISE 10X hoặc LOWER 10X tức là NEW VALUE sẽ được tăng
hoặc giảm đi 10 đơn vị của kí tự cuối cùng của giá trị hằng số.
c, Thay đổi giá trị RAM
Sau khi thay đổi thông số NEW VALUE, cần thay đổi thông số RAM
VALUE cho bằng với NEW VALUE để dùng cho quá trình điều khiển. Có thể sử
dụng step (thay đổi ngay) hoặc ramp (thay đổi từ từ):
Thay đổi ngay giá trị RAM VALUE tới giá trị NEW VALUE ta lựa chọn
STEP CHANGE, màu nền sẽ chuyển sang màu sáng xanh. Sau đó lựa chọn
EXECUTE hoặc nhấn F6, màu nền chuyển sang màu tía và tác động thay đổi đã

Được gửi sang Panel điều khiển, sau đó nó sẽ chuyển sang màu bình thường.
Giá trị RAM VALUE sẽ được thay đổi ngay bằng giá trị NEW VALUE và bộ điều
khiển <Q> sử dụng ngayHình
giá1.4 : Trang
trị này điềuđiều
cho việc chỉnh hằng
khiển số STEP CHANGE chỉ
hệ thống.
có tác dụng khi tổ máy đang OFF-LINE.
Một cách khác để thay đổi giá trị RAM VALUE là thay đổi từ từ RAM
VALUE cho bằng NEW VALUE, đây là phương pháp duy nhất sử dụng khi tổ máy
đang ON-LINE, nó cũng được sử dụng khi tổ máy OFF-LINE.
Cảnh báo: Thay đổi hằng số trong khi Turbine đang on-line dẫn đến gián doạn quá
trình điều khiển, do đó để làm việc này cần có người có nhiều kinh nghiệm về điều
khiển và bảo vệ Turbine
Thực hiện thay đổi từ từ (ramp) giá trị RAM VALUE tới giá trị NEW VALUE,
lựa chọn START RAMP, màu nền chuyển thành sáng xanh. Lựa chọn EXECUTE
COMMAND hoặc nhấn F6. Điều này thay đổi màu nền thành màu tía và tác động thay
đổi đã được gửi tới Panal điều khiển. Giá trị RAM bắt đầu tăng hoặc giảm với tốc độ
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 21/10 ……/……/……
hơi khối 5

là 1 đơn vị của kí tự cuối cùng của hằng số trên một giây đến khi giá trị RAM bằng giá
trị NEW VALUE.
Quá trình thay đổi từ từ giá trị(ramp) có thể dừng lại ở bất kì điểm nào, bằng
cách lựa chọn STOP RAMP, nó sẽ bỏ qua giá trị thay đổi, và có thể được bắt đầu lại
một cách bình thường. Quá trình thay đổi cũng có thể bị bỏ qua khi chuyển màn hình
hiển thị Adjust Point Display sang bất kì một màn hình nào(trừ màn hình Alarm). Do
đó, cần chú ý khi đang thực hiện thay đổi ON-LINE người làm kĩ thuật không được
thay đổi màn hiển thị đến khi giá trị RAM bằng với giá trị NEW VALUE để đảm bảo
rằng việc thay đổi thông số đã hoàn thành. Trong khi thực hiện thay đổi, màu nền của
dòng kí tự START RAMP chuyển sang màu vàng, để hiện thị rằng quá trình đang thực
hiện và chuyển thành màu cũ khi quá trình hoàn thiện.
VII. BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG
Công việc thử bảo vệ công nghệ bao gồm có rất nhiều việc. Để an toàn cho con
người và thiết bị trong quá trình thử nghiệm mọi người tham gia thử bảo vệ phải tuân
thủ nghiêm ngặt những quy định về an toàn như sau:
1. Phân tích rủi ro khi thực hiện:
a. Nhận diện mối nguy đối với con người:
- Có thể bị ngã khi làm việc thiết bị được lắp đặt trong môi trường có dầu.
- Có thể bị điện giật do khu vực thử nghiệm có điện áp cao.
- Có thể bị quấn vào các thiết bị quay như các động cơ, ly hợp , bơm.
b. Nhận diện mối nguy đối với thiết bị:
- Khi tháo lắp các thiết bị có thể làm hư hỏng đầu dò.
- Quá trình thao tác làm cháy ren của các giắc cắm kết nối.
- Trong quá trình kiểm tra hiệu chỉnh xong có thể các vật khác va chạm vào làm
hỏng thiết bị đo
- Khi tách cáp tín hiệu cần có thể chập cáp tín hiệu gây cháy hỏng modul
2. Biện pháp ngăn ngừa:
- Tránh để dầu rơi rớt ra nền hoặc khu vực thử nghiệm.
- Các động cơ có phương án che chắn tránh tiếp xúc gần thiết bị quay.
- Kiểm tra không còn điện trước khi tháo các đầu cáp tín hiệu.
- Bọc băng dính cách điện các đầu cáp cẩn thận
- Cần đánh dấu các dây tín hiệu trước khi tháo.
- Các đầu dò được bảo vệ che chắn tránh va đập từ vật thể khác
- Chuẩn bị đầy đủ tài liệu kỷ thuật, bản vẽ đính kèm.
- Lắp đúng sơ đồ thử nghiệm đã chuẩn bị, thực hiện đúng quy trình thử nghiệm
thiết bị đo.
- Nghiên cứ kỹ sơ đồ lắp đặt cầu đấu.
a. Yêu cầu thực hiện các biện pháp an toàn:
Ngày sửa đổi:
CÔNG TY CP DVSC NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC Mã số: ….
……/……/……
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG Mục: Lần sửa đổi: 00
KỸ THUẬT AN TOÀN Ngày hiệu lực:
Công trình: Thử liên động bảo vệ công nghệ tuabin – Lò Trang: 22/10 ……/……/……
hơi khối 5

- Tuân thủ tuyệt đối quy trình an toàn làm việc đối với thiết bị đo lường
- Căng dây an toàn xung quanh khu vực công tác.
- Trang bị BHLĐ đầyđủ.
- Trước khi thử nghiệm thì phải kiểm tra đảm bảo an toàn trong quá trình thử
nghiệm
- Chuẩn bị đầy đủ, đúng chủng loại các công cụ, dụng cụ thi công; thống kê, kiểm
đếm công cụ, dụng cụ trước khi thực hiện và sau khi kết thúc từng giai đoạn công việc.
- Tất cả các phương tiện, dụng cụ phục vụ cho công việc thi công phải được kiểm
tra và đạt yêu cầù về thiết bị mẫu thử nghiệm.
- Kiểm tra, chụp hình tổng thể, các chi tiết thiết bị trước khi tháo lắp.
- Kiểm tra, thu dọn sạch sẽ khu vực làm việc sau khi kết thúc công tác.
- Thu gom giẻ lau và dầu mỡ bỏ vào đúng nơi quy định của nhà máy.
C. CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ KHẨN
1. Trưởng ca PPC: 0220880391( Số nội bộ 16005 hoặc 16599)
2. Quản đốc PXSC Điện – Điều Khiển: 0981377228; 0985843191
3. KTV an toàn PXSC Điện – Điều Khiển: 0969058766
4. KTV an toàn Công ty NPS: 0983881278
5. Y tế NPS: 02202242516
6. Y tê PPC: 16777; 0985629976
7. Lái xe cứu thương: 0985629976
8. PCCC cơ sở (PPC): 16111
9. Cảnh sát PCCC: 114

NGƯỜI LẬP
(KTV thi công)

Nguyễn Văn Quyên

You might also like