You are on page 1of 1

1. 5.

Tạo véc tơ v = [2 4 6 8 10], dùng v để tạo các véc tơ sau x2 1


Chứng minh rằng lim  2 bằng cách viết function y = g(x) cho hàm số
x 1 x 1
x2 1
g  x  và tính giá trị của hàm số này cho véc tơ x có các thành phần
x 1
5, 3, 2, 1.5, 1.1, 1.01, 1.001, 1.00001 (sử dụng format long).
2.
6.
20t 2/3  t  1
2
2
Viết function y = f(t) cho hàm số f  t    3
n
 0.3t 5  , và dùng function này tính giá trị của 
t 1 e t 1 Chứng minh rằng tổng của chuỗi vô hạn S  12 
hàm tại t = [0,1,2,3,4] n 0 2n  1
Đáp số. hội tụ đến  bằng cách tính tính tổng này cho m = 10, 20, 50 số hạng.
 3
n
1.9933 10.9800 11.2161 10.8566 10.4286 m
Gợi ý: viết function [S, saiso] = S(m) cho hàm số Sm  12  và tính S(10), S(20), S(50)
3. n 0 2n  1
Tạo các véc tơ u  2i  6 j  5k , v  5i  j  3k , w  4i  7 j  2k . Đáp số.
Dùng các véc tơ này để kiểm tra công thức sau ( . là nhân vô hướng dot, x là nhân có hướng cross) m = 10, S = 3.141593304503081, saiso = 6.5091e-007
u x (v x w) = v*(u.w) - w*(u.v) m = 20, S = 3.141592653595635, saiso = 5.8420e-012
Sử dụng các lệnh (cross, dot, acos, acosd) m = 50, S = 3.141592653589794, saiso = 8.8818e-016
Đáp số. pi = 3.141592653589793
VT = VP = 124 -17 70 7.
4. Phương trình quỹ đạo của vật thể ném xiên như sau
g
Viết function [t1, t2] = teta (r1, r2) để tính góc giữa hai véc tơ r1 , r2 theo y  xtan  x2
2v cos 
2 2

 r .r  0

công thức   cos  1 2  , t1 là độ, t2 là radian. Dùng các lệnh acos,


1
trong đó g = 9.81m/s2, v0 là vận tốc đầu = 110m/s,  là góc
 r1 r2 
  ném = 750. Hãy tính độ xa s của vật thể. Tạo véc tơ x gồm 100
acosd, sqrt, dot để tính góc giữa hai véc tơ r1   3, 2,1 , r2  1, 2, 4  . phần tử cách đều, phần tử đầu 0, phần tử cuối bằng s. Tính y
tương ứng với mỗi phần tử của x. Tìm độ cao hmax và vị trí
Đáp số. tương ứng xhmax.
[do, radian] = teta( [3, -2, 1], [1, 2, -4] ) = [ 106.95410 , 1.8667 rad ] Đáp số.
s = 557.4278 h_max = 575.3948 x_max = 309.6821

You might also like