You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ-VIỄN THÔNG


*****

BÀI TẬP:
KỸ THUẬT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

Danh sách sinh viên


Nguyễn Thị Thu Trang ĐTVT.01-K62 20172863
Lê Thị Thanh Thảo ĐTVT.01-K62 20172830

Hà Nội 2019

1
Hệ Thống Quản Lý Thư Viện

Sơ đồ chức năng:

Hệ thống quản lý thư viện

Quản lý tìm kiếm


Quản lý nhân sự Quản lý bạn đọc Quản lý tài liệu Quản lý mượn trả
 Tìm kiếm tài
(thủ thư)
 Thêm thông  Thêm thông  Thêm thông liệu
 Thêm thông tin tin tin  Tìm kiếm
tin  Sửa thông tin  Sửa thông tin  Sửa thông tin bạn đọc
 Sửa thông tin  Xóa thông  Xóa thông  Xóa thông  Tìm kiếm
 Xóa thông tin tin tin tin phiếu mượn
trả

Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh (mức 0)

(1) Hệ thống quản lý (3) Sinh viên


Thủ thư
thư viện
(2) (4)

2
(1) Dữ liệu thủ thư cập nhật gồm thông thin bạn đọc, thông tin tài liệu thông tin nhân
sự
(2) Các dữ liệu phản hồi về thủ thư
(3) Dữ liệu thư viện cập nhật gồm thông tin thẻ, thông tin tài liệu, thông tin phiếu
mượn trả
(4) Các dữ liệu tìm kiếm bạn đọc

Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh (mức 0)


(9)
Bạn đọc

Quản lý
bạn đọc (8)
(1) (10)

Tìm kiếm
(2)
Thủ thư
(6)
(3)
Quản lý
(5) tài liệu
(4) (7)

Quản lý
nhân sự
Quản lý
mượn trả

3
(1) Thông tin bạn đọc, thông tin phản hồi
(2) Các thông tin tài liệu, thông tin bạn đọc, tìa liệu mượn trả, thông tin phản hồi về thủ
thư
(3) Thông tin tài liệu, thông tin phản hồi
(4) Thông tin mượn trả
(5) Thông tin nhân sự, thông tin phản hồi
(6) Tài liệu
(7) Phiếu mượn trả
(8) Thông tin tài liệu, thẻ, phiếu mượn trả, thông tin phản hồi
(9) Thông tin mượn trả tài liệu

Từ điển dữ liệu:

Thủ thư Mã số thủ thư, họ tên, giới tính, ngày sinh, ngày vào làm, điện
thoại
Sinh viên mã số sinh viên, họ tên, giới tính, ngày sinh, định
thoại, khóa, chuyên ngành
Tài liệu Mã số tài liệu, chủng loại, nhà xuất bản, ngày nhập về
Thẻ Mã thẻ (sinh viên)
Phiếu Mã phiếu mượn, mã sinh viên, họ tên sinh viên, mã số thủ thư, họ
mượn tên thủ thư, mã thẻ, tình trạng, ngày mượn, tổng số tài liệu mượn
Phiếu trả Mã phiếu trả, mã sinh viên, họ tên sinh viên, mã thẻ, mã tài liệu,
ngày trả, tình trạng tài liệu, tiền phạt.
Giới hạn - Số tài liệu được mượn (1,2,3)
- Thời gian mượn (7 ngày)

4
Mô hình thực thể liên kết

N Phiếu mượn N Được


Mượn mượn
1 N 1 j

Sinh viên 1 Thẻ thư 3


Có Thủ thư 1
viện Lập Tài liệu
1 N
1
Trả
Phiếu trả N
Được
trả

Chuyển sang quan hệ:


- Sinh viên có thẻ thư viện (Mã thẻ, mã số sinh viên, họ tên, giới tính, ngày
sinh, địện thoại, khóa, chuyên ngành).
- Thủ thư (Mã số thủ thư, họ tên, giới tính, ngày sinh, ngày vào làm, điện
thoại).
- Tài liệu (Mã số tài liệu, chủng loại, nhà xuất bản, ngày nhập về).
- Phiếu mượn (Mã phiếu mượn, mã thẻ, mã số thủ thư, ngày mượn).
- Được mượn (Mã phiếu mượn, mã tài liệu, tổng số tài liệu, tình trạng).
- Phiếu trả (Mã phiếu trả, mã thẻ, ngày trả).
- Được trả (Mã phiếu trả, mã tài liệu, tình trạng, tiền phạt (nếu có).

5
Hệ Thống Quản Lý Cửa Hàng Kinh Doanh Xăng Dầu

Sơ đồ chức năng:
Hệ thống quản lý của hàng KD xăng
dầu

Quản lý thu mua Quản lý bán Quản lý nhân viên


 Cập nhật  Cập nhật  Cập nhật
thông tin thông tin thông tin
 Lưu trữ  Lưu trữ  Lưu trữ
thông tin thông tin thông tin
 Tìm kiếm  Tìm kiếm

Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh (mức 0)

(1) (2)
Quản lý của hàng KD
Nhân viên Nhà quản lý
(3) (4)
xăng dầu

(1) là dữ liệu nhân viên cập nhật gồm các thông tin giao dịch với khách, số
lượng, số tiền.
(2) là các dữ liệu trả về cho nhà quản lý
(3) là các dữ liệu trả về cho nhân viên
(4) là dữ liệu nhà quản lý cập nhật gồm các thông tin thu mua xăng dầu như

6
loại, ngày nhập và các thông tin về hơp đồng nhân viên

Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh (mức 1)

Nhà quản lý (1) (6)


Quản lý
hợp đồng Dữ liệu nhân viên
(2)

Quản lý
bán hàng
(3)

(4) Quản lý bồn chứa


Quản lý
giao dịch
(5)
Nhân viên

(1) Các thông tin về hợp đồng nhân viên do nhà quản lý cập nhật
(2) Các thông tin về thu mua xăng do nhà quản lý cập nhật
(3) Các thông tin về thu mua xăng dầu được lưu/xuất từ kho
(4) Các thông tin về giao dịch với khách hàng được lưu/xuất từ kho
(5) Các thông tin về giao dịch do nhân viên cung cấp
(6) Các thông tin về hợp đồng nhân viên được lưu/xuất từ kho

7
Từ điển dữ liệu

Nhiên liệu Mã nhiên liệu, loại, chủng loại, ngày nhập, giá nhập, số lượng,
nguồn nhập
Bồn chứa Mã bồn chứa,tổng dung tích, loại nhiên liệu, chủng loại, dung tích
cuối ngày, dung tích hiện tại
Nhân viên Mã nhân viên, họ tên, giới tính , ngày sinh, mã hợp đồng, ngày ký
hợp đồng, thời hạn, mức lương, ngày làm việc,dung tích đã bán
Giao dịch Mã giao dịch, thời gian, nhân viên, loiaj nhiên liệu, chủng loại,
dung tích bán, giá bán

Sơ đồ thực thể liên kết

1 N
Nhiên liệu Bồn chứa
Nhập

Giá bán
Cung
cấp Dung tích
N Ngày làm việc
đã bán
Giao dịch N N

N
Có Có
Lập

1
Nhân viên

8
Mô hình quan hệ
- Nhiên liệu (Mã nhiên liệu, loại, chủng loại, ngày nhập, giá nhập, số lượng,
nguồn nhập)
- Bồn chứa (Mã bồn, tổng dung tích lit, mã nhiên liệu, dung tích hiện tại, dung
tích cuối ngày)
- Nhân viên (Mã nhân viên, họ tên, giới tính, ngày sinh, mã hợp đồng, ngày kí
hợp đồng, thời hạn, mức lương, ngày làm việc, dung tích đã bán)
- Giao dịch (Mã giao dịch, thời gian, mã nhân viên, dung tích bồn)
- Cung cấp (Mã giao dịch, mã bồn, giá bán)

You might also like