Professional Documents
Culture Documents
1
A= ¿ [ √ 3 1 ¿ ] ¿ ¿ U=¿ [2 3¿] ¿¿¿
2 ¿ ¿
Bài 2: Tìm giá trị riêng k, các vector riêng k,k và Uk cho ảnh 4x2 sau
2u 2 u , 0≤ u< 4
v= 6
u
3
5
{ {
4
(u−4)+8
(u−10)+12
0 1
2 16
= 3
3
5
u+ , 4 ≤ u<10
2
3
u+6 , 10≤ u ≤15
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
v 0 2 4 6 8 9 9 10 11 11 12 13 13 14 14 15
Ảnh sau tang cường:
0 9 4 9 10 11 12 0 13 14 15 15 15 15 15 0
9 2 9 4 9 10 11 2 13 13 14 14 14 14 2 11
6 9 2 9 4 9 10 11 12 13 13 14 14 2 11 14
9 6 9 2 9 4 9 10 11 12 13 13 2 11 14 14
10 9 6 9 2 9 4 9 11 11 12 2 11 14 14 14
11 10 9 6 9 2 9 4 9 11 2 11 13 14 14 14
13 11 10 9 6 9 2 9 4 2 11 11 12 13 14 14
0 2 11 10 9 6 9 2 2 4 9 11 11 12 2 0
14 14 13 11 11 9 6 2 2 9 6 9 11 11 12 13
14 14 14 13 13 11 9 6 9 2 9 6 10 11 11 12
15 15 14 14 13 2 11 9 6 9 2 9 8 10 11 11
15 15 15 14 2 11 13 11 9 6 9 2 8 8 10 11
15 15 15 2 11 14 13 13 11 10 6 9 2 8 8 10
15 15 2 11 14 14 14 13 13 11 10 6 9 2 8 8
15 2 11 14 14 14 14 2 13 13 11 10 6 9 2 8
0 11 14 14 14 14 14 0 14 13 13 11 10 6 9 0
b) Cân bằng mức xám đồ cho ảnh f16(m,n), cho ảnh con f8(m,n) và ảnh con f4(m,n)
u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
H(u) 8 32 8 16 8 32 8 16 8 32 8 16 8 32 8 16
Pu (u) 8 32 8 16 8 32 8 16 8 32 8 16 8 32 8 16
256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256
u
8 40 48 64 72 104 112 128 136 168 176 192 200 232 240 1
v=∑ Pu (u) 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256 256
i=0
0 ] 2
v∗¿∫ [15 v +0.5 3 4 4 6 7 8 8 10 10 11 12 14 14 15
H(u) 16 4 8 0 16 4 0 4 8 1 3
Pu (u) 16 4 8 0 16 4 0 4 8 1 3
64 64 64 64 64 64 64 64 64
u
16 20 28 28 44 48 48 52 60 61 1
v=∑ Pu (u) 64 64 64 64 64 64 64 64 64 64
i=0
1 1 1 1 2 1
v ( m , n )= u(m+1 , n+1)+ u (m+1 ,n)+ u(m+1 , n−1)+ u(m , n+1)+ u (m, n)+ u(m , n−1)+
10 10 10 10 10 10 1
2 29 29 36 3 3 3 4
9
Lọc trung bình 1 3 2 2 3
3 21 20 30 10
3 2 2 3
0
4 3 3 3
3 22 21 30
2
3 32 30 30
8
f4(m,n) sau khi được lọc trung bình không gian
1 5 2 6 8 1
5 3 3 3 4 8
3 3 2 2 3 6
5 3 2 2 3 3
9 4 3 3 3 5
1 9 5 3 5 1
d) Lọc trung vị với cửa sổ 3x3 cho ảnh con f4(m,n).
1 5 2 6 8 1
5 3 2 2 2 8
3 3 1 1 2 6
5 3 1 1 3 3
9 3 3 3 3 5
1 9 5 3 5 1
e) Làm sắc nét đường biên cho ảnh con f16(m,n) biết a= 1,25 và chọn HLP là 1 trong
3 cửa sổ lọc trung bình ở câu c.
Áp dụng công thức cửa sổ H LP 3x3 ta có: v(m,n) = a*u(m,n) – (a-1)*H LP*u(m,n) ta có
ảnh f16(m,n) sau khi được làm sắc nét đường biên:
1 1 1
1 1 2 1
HLP=
10
1 1 1
0 5 2 6 7 9 10 0 12 13 15 15 15 15 15 0
5 1 5 2 6 7 10 0 12 12 13 14 14 15 0 9
3 5 1 5 2 6 7 9 10 11 12 13 14 0 9 13
5 3 5 1 5 2 6 7 9 10 11 13 0 9 14 13
7 5 3 5 1 5 2 6 8 9 10 0 9 14 13 13
9 7 5 3 5 1 5 2 6 8 0 9 11 13 13 13
11 10 7 5 3 5 1 5 2 0 9 9 10 11 14 13
0 0 9 7 5 3 5 1 1 2 6 8 9 10 0 0
13 14 11 9 9 5 3 1 1 5 3 6 8 9 11 11
13 13 13 11 12 10 0 3 5 1 5 3 7 8 9 10
15 15 13 13 12 0 10 5 3 5 1 5 4 7 8 9
15 15 16 14 0 9 11 9 5 3 5 1 4 4 7 8
15 15 16 0 9 14 12 11 9 7 3 5 1 4 4 7
15 16 0 9 13 13 13 12 11 9 7 3 5 1 4 4
15 0 9 15 14 13 14 0 13 11 9 7 3 5 1 4
0 9 14 14 14 13 13 0 13 12 11 9 7 3 5 0
f) Xét ảnh con f4(m,n). Hãy tính f4(1,3; 1,7); f4(2,5; 3,5); f4(3,8; 1,4)
Nội suy song tuyến
v ( x , y ) =( 1−∆ x ) ( 1−∆ y ) u ( m, n ) + ( 1−∆ x ) ∆ yu ( m, n+1 ) + ∆ x ( 1−∆ y ) u ( m+ 1, n ) + ∆ x ∆ yu ( m+1 , n+1 )
Ảnh con f4(m,n):
n 0 1 2 3
m
0 1 5 2 1
1 5 1 1 2
2 3 1 1 5
3 1 3 5 1
Tính f4(1,3; 1,7):
∆ x = 0.3; ∆ y = 0.7; m = 1; n = 1; u(1,1) = u(1,2) = u(2,1) = u(2,2) = 1
f 4 ( 1,3 ; 1,7 )=( 1−0.3 ) ( 1−0.7 ) u ( 1,1 )+ ( 1−0.3 )∗0.7∗u ( 1,2 )+ 0.3∗( 1−0.7 )∗u ( 2,1 ) +0.3∗0.7∗u ( 2,2 )=1
Chú ý:
- Làm riêng từng người.
- Khi làm câu 3.c-e thì sử dụng vùng bên ngoài của ảnh con f4(m,n) chính là
các phần tử sẵn có của ảnh f16.
- Các công thức tính cho bài 2
* Tìm trị riêng và vector riêng của UTU
|U T U−λk I|=0
[ U T U ] φk =λ k φ k
1
ψk= Uφk
λ
√ k
* Tìm Uk
k
U k =∑ √ λi ψ i φTi
i=1