Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap Su
De Cuong On Tap Su
2268
PHẦN I – ĐỀ BÀI
Bài 1. Với mọi a, b ta có: a 2 b 2 2ab hoặc a 2 b 2 2ab .
1 1 4
Bài 2. Cho a, b 0 . Chứng minh rằng .
a b a b
Bài 3. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ab 1 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
16
Bài 8. Cho x , y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 .
x 1y 1
a 4 a 2
2 2
3
Bài 9. Cho a . Chứng minh rằng .
a 16
2
a 8
2
2
Bài 10. Cho a, b 0, a b 1 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S 7a 9 7b 9 .
Bài 11. Cho a 2b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P a 1 b 1 .
2 2
1 2
Bài 12. Cho x , y 0, x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A 4xy .
x y 2
xy 2
x 8 x 2y
Bài 13. Cho x , y 0 thỏa mãn 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của K .
2 y y x
Bài 14. Cho a, b 0, a 1
b 1 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M
a 2 b2
b
.
a
Bài 15. Cho a, b 0, a 2 b 2 2 . Chứng minh rằng a 3b 1 b 3a 1 3a 2. 3b 2 9 .
Bài 16. Cho x , y 0 và x 2 y 2 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của P x 14x 10y y 14y 10x .
Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 y x 4, x y 7 . Tìm giá trị lớn nhất của M x 2 y 2 .
Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x 2 y 2 xy 4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 .
1 1
Bài 19. Cho a, b 0 thỏa mãn 2.
a b
-1-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P .
a b 2b a b a 2a b
2 2
1 8 3
Bài 20. Cho a, b 0 . Chứng minh rằng .
2a 3b 2
b
2
2b 2 a 3
2
2
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2 b 2 2a b .
Tìm giá trị lớn nhất của P a b ab .
2 a 2 b 1 1
Bài 22. Cho a, b 0 . Chứng minh rằng 3 2 2.
a b 3
2
b a 2
a b
Bài 23. Cho 0 a, b 3 . Chứng minh rằng a 1 3 a b 1 b 4 .
Bài 24. Cho a, b 0 . Chứng minh a b 2 b a b 2 2a b 8b 2 .
2
1 1
Chứng minh rằng 2020ab 2021 .
1a 1b
Bài 29. Cho a,b là các số dương thỏa mãn ab 4 .
a b 2a 2
b2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
a b
Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x y 99 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x 1 y 1 .
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2 2y 2 2xy 24 5x 5y .
Tìm giá trị lớn nhất của P x 2 y 2 x y 2xy 2 .
1 1 1
Bài 32. Cho a, b 0, ab 1 . Chứng minh rằng .
1 a 1 b 2
2 2
-2-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P a b .
a b
Bài 38. Cho x 2 y 2 1 xy; x, y .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P x 4 y 4 x 2y 2 .
Bài 39. Cho x , y thỏa mãn x 2 y 2 4x 2 y 2 6x 1 0 .
3
1 1 4
Bài 2. Cho a, b 0 . Chứng minh rằng .
a b a b
1 1 4 1 1
Lời giải. a b 4 0 .
a b a b a b
a b
2
b a a 2 2ab b 2
1 1 4 0 0 0 . Đúng đpcm.
a b ab ab
Bài 3. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ab 1 .
-3-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
6 2
xy 1
x
Vậy min A 2 2 khi
2
x y 2
y 6 2
.
2
1 1
Bài 5. Cho x , y 0 và x 3 y 3 6xy 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
x y
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô si: x 3 y 3 1 3 3 x 3y 3 .1 3xy 9xy 9 xy 1 .
1 1 1 1
P 2 2 2 . Vậy min P 2 x y 1 .
x y xy 1
8ab a 2 b 2 4.2ab. a 2 b 2 a 2 b 2 2ab a b .
4
Từ đó suy ra: a 2b 2 a 2 b 2
1 1
4ab 8ab a 2 b 2 a b a 2 b 2 2ab .
2 2
32 32
1
a b 1
6
a 2b 2 a 2 b 2 (đpcm).
32 32
Bài 7. Cho biểu thức P a 4 b 4 ab . Với a, b thỏa mãn a 2 b 2 ab 3 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải. Ta có: a 2 b 2 3 ab .
2
P a 2 b2 2a 2b 2 ab .
P 3 ab 2a 2b 2 ab a 2b 2 7ab 9 .
2
Đặt t ab . Từ a b 0 a 2 b 2 2ab 2t 3t a 2 b 2 ab 3 t 1 .
2
3 t 1 .
7 49 85
P P t t 2 7t 9 t 2 2. t .
2 4 4
7
2
85
P P t t .
2 4
7 7 9
2 2 2
85
Xét hiệu P t P 1 t 1 t .
2 4 2 2
P t P 1 1 t t 8 0 với 3 t 1 .
P t P 1 1 .
7 1
2 2
-4-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
ab 1 a b 1
Vậy min P 1 t 1
a b 1 .
a 2 b 2 2
ab 1 a b 3
max P 21 t 3 2 .
a b 6 2
a b 3
16
Bài 8. Cho x , y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 .
x 1y 1
Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi: x y 1 .
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x 2 1 2x x 2 2 x 1 3
y 2 1 2y y 2 2 y 1 3
2 x 1 2 y 1 2 22 x 1y 1 x 2 y 2 4 x 1y 1 6
4
P 4 x 1y 1 6
x 1 y 1
Áp dụng đẳng thức Cô si, ta có:
4 4
x 1y 1 2 x 1y 1 4
x 1y 1 x 1y 1
P 4.4 6 10 .
Vậy min P 10 x y 1 .
a 4 a 2
2 2
3
Bài 9. Cho a . Chứng minh rằng .
a 16
2
a 8
2
2
Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi là a 0 .
a 4 a 2
2 2
1
Bất đẳng thức cần chứng minh tương tự với: 2 1 2 0
a 16 a 8 2
2
8a
a 2 8a
0
a 2 8a a 2 16 16a a 2 8 0
a 16 2 a 2 8
2 a 2 8 a 2 16
a 2 a 4
2
a 4 8a 3 16a 2
0 0 , đúng.
2 a 2 8 a 2 16
2 a 2 8 a 2 16
Bài 10. Cho a, b 0, a b 1 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S 7a 9 7b 9 .
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức 2AB A2 B 2 A B 2 A2 B 2
2
S 2 2 7a 9 7b 9 2.25 S 5 2
1
Vậy max S 5 2 a b
2
Ta có 0 a 1 a a 1 0 a 2 a , tương tự b 2 b .
S 7a 9 7b 9 a 2 6a 9 b 2 6b 9
S a 3 b 3 7
-5-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
a 1
Vậy min S 7
b 0.
Bài 11. Cho a 2b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P a 1 b 1 .
2 2
a 2b 3
Vậy GTNN của P = 0 khi a = b = 1
1 2
Bài 12. Cho x , y 0, x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A 4xy .
x y
2 2
xy
1 1
Lời giải. Với x, y > 0 (gt) ta có : 1 x y 2 xy xy 4 (thỏa mãn bđt AM – GM)
4 xy
1 2 1 1 1 5
Có A 4xy 4 xy 2
x y22
xy 4 xy x y 2
2 xy 4 xy
1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: 4 xy 2 4 xy. 2
4 xy 4 xy
1 1 4 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Svac xơ có: 2 2 2 2 4
x y 2 xy x 2 xy y x y 1
2 2
5 1
Có x, y > 0 5 A 2 4 5 11 . Vậy GTNN của A = 11 khi x y .
4xy 2
x 8 x 2y
Bài 13. Cho x , y 0 thỏa mãn 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của K .
2 y y x
x 8 x 8 x
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2 2 . 4
2 y 2 y y
1 x x 1 y
4.
2 y y 4 x
x y 31 y x y 31 1 31 33
Do đó K . 2 . .4 .
y 16x 16 x y 16x 16 2 4 4
33
Vậy min K khi và chỉ khi x 2 và y 4 .
4
Bài 14. Cho a, b 0, a 1
b 1 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M
a 2 b2
b
.
a
-6-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
Lời giải.
Đặt P a 3b 1 b 3a 1 3a 2. 3b 2
2P 2a 3b 1 2b 3a 1 2 3a 2. 3b 2 .
4a 2 3b 1 4b 2 3a 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2P 3a 2 3b 2
2 2
2P 2 a 2 b 2
9
2
9
a b 5 9 a b .
2
Lại có 1 a 2 2a,1 b 2 2b 2 a 2 b 2 2 a b 4 2 a b a b 2 .
9
Suy ra 2P 9 .2 18 P 9 . Vậy max P 9 a b 1 .
2
Bài 16. Cho x , y 0 và x 2 y 2 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của P x 14x 10y y 14y 10x .
Lời giải. Ta có x 2 1 2x; y 2 1 2y x 2 y 2 2 2 x y .
Theo giả thiết, ta có 2 x 2 y 2 4 2 x y 2 x y .
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
24x 14x 10y 24y 14y 10x
24P 24x 14x 10y 24y 14y 10x
2 2
48 24
2 6P 24 x y 48 P 4 6 . Vậy max P 4 6 x y 1 .
2 6 6
Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 y x 4, x y 7 . Tìm giá trị lớn nhất của M x 2 y 2 .
Lời giải. Từ giả thiết suy ra y 7 x .
M x 2 y 2 x 2 7 x 2x 2 14x 49 .
2
+ TH1. 3 x 4
M 2x 2 14x 49 2 x 3x 4 25 .
y 7 x x
x 4
Với 3 x 4 thì x 3x 4 0 M 25 . Đẳng thức xảy ra x 3
y 3.
x 4
+ TH2. x 3 .
Từ giả thiết x y y 3 thì M 32 32 18 25 .
x 4
Vậy max M 25
y 3.
Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x 2 y 2 xy 4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 .
x 2 y2 x 2 y2
Lời giải. Từ x y 0 2xy x 2 y 2 ; x y x 2 y 2
2 2
xy .
2 2
P P 8
x 2 y 2 xy 4 P 4 xy P 4 P 8.
2 2 3
-7-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
2
x
8
x y 0
Vậy min P 2 3
3 x y 2 xy 4
y 2
.
3
x y
max P 8 2 x y 2 .
x y 2 xy 4
1 1
Bài 19. Cho a, b 0 thỏa mãn 2.
a b
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P .
a b 2b a b a 2a b
2 2
1 1
Lời giải. Đặt x a 0, y b 0 2 x y 2xy .
x y
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2xy x y 2 xy xy 1 xy 1 .
1 1
Viết lại biểu thức P 4 .
x y 2xy
4 2 2
y x 2x 2y
2
2b 2 2 a 3
2
1 8 3
Lời giải. Ta có
2a 3b 2
b
2
2b 2 2 a 3
2
1 1 1 1 16
P .
2a 3b 2 2 2
8b 2 2a b 6
2
2
42
Theo bất đẳng thức Svac-xơ, ta có: P . (1)
2a 3b 6
42 16
Từ (1) và (2) suy ra P suy ra đpcm.
2a 3b 6
8b 2 2a b 6
2
2
-8-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
1
2a b
a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4
2a 3b 2 1
b .
2
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b 2 2a b .
2
2
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: a 1 2 a a 1 4 a .
X Y với
2
X2 Y 2
Sử dụng bất đẳng thức A, B 0 , ta có:
A B AB
a
2 2
1 1 1 2 a 1 4 a
a 2
b 2
a 3
b2 a b
3 2
a b2
3
2 2
1 1 1 2 b b 1 4 b
2 2 3
a 2
b a b a b
2 3
a b3
2
1 1 4 a 4 b
Suy ra 2 2 2 3 2 suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra a b 1 .
a b a b 2
a b3
Bài 23. Cho 0 a, b 3 . Chứng minh rằng a 1 3 a b 1 b 4 .
Lời giải. Ta có a 1 3 a b 1 b 4 a 1 3 3b a ab b b 2 4
a 4 2b a ab b 4 ab a 2 a b a 4 a 4
2 2
ab 2 a a 2b a 2 0. (1)
2
Bài 24. Cho a, b 0 . Chứng minh a b 2 b a b 2 2a b 8b 2 .
2
Lời giải. Ta có 2 b a b b a b a b 2 b a b 2a 3b .
5a 4 a 2 4a 4 a 2, 5b 4 b 2 4b 4 b 2
5a 4 5b 4 a b 4 5 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 1,b 0 hoặc a 0, b 1 .
Lời giải. ab a b 2 ab ab 2 ab 4 a b 4 .
1 a 1 b 1 a b a b 1 a b 2ab 1 ab
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 a 1 b 1 ab 1 a b .
2 2
Suy ra P
1
2
1
1 a 1 b
2 2 4
1 a b Q .
a 2a b 2b a b
2 2
4 a b a b 7 a b 4 a b a b 7 21
Q 1 33 . . .4 1 .
a b
2
16 16 8 a b
2
16 16 8 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 2 .
1 1
Bài 27. Cho a, b 0, ab 2 . Chứng minh rằng P 1.
a2 2 b2 2
Lời giải. Ta có A B 0 A2 B 2 2AB 2 A2 B 2 A B .
2 2
1
1 1
1 b a 2 1
P 2 2
2
2 2 2 2 P 2
2
a 2 b 2
a ab b ab ab a b ab a b ab
P 1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 2 .
Bài 28. Cho a, b 0 thỏa mãn a b 4ab 12 .
3
1 1
Chứng minh rằng 2020ab 2021 .
1a 1b
Đặt x ab 12 4x 2 8x 3 2x 3 x 2 3 x 1x 2 2x 3 0
x 1 x 1 2 0 x 1 .
2
1 1 2
Với 0 x ab 1 ta đi chứng minh .
1 a 1 b 1 ab
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với 2 a b 1 ab 2 1 a b ab
- 10 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
a b 1 ab 2 ab 1 ab 0 a b 2 ab 1 ab 0
1 ab 0 , đúng.
2
a b
2
Do đó P 2020x 2 f (x ) với 0 x 1 . Ta có f (1) 2021 .
1x
2 1x
f (x ) f (1) 1 2020x 2 2020 2020 x 1x 1
1x 1x
1 x 1
x 1 2020 x 1
1x x 1
. 2020 x 2 2x 2019 0 vì
x 1
x 1
0;
2020 x 2 2x 2019 0 . Suy ra f (x ) f (1) 2021 P 2021 suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1 .
Bài 29. Cho a,b là các số dương thỏa mãn ab 4 .
a b 2a 2
b2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
a b
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có a b 2 ab 4 .
a 2 b 2 2ab 2 a 2 b 2 2 a b a 2 b 2
1
a b .
2 2
2
4 2a b
2
Do đó P a b 4 . Vậy min P 4 a b 2 .
2 a b
Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x y 99 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x 1 y 1 .
Lời giải.
Ta có P 2 2 x y 2 1 x 1 y 101 2 1 x y xy 101 2 100 xy .
Từ giả thiết x y 99 , ta có xy x 99 x 99x x 2 f (x ) với 0 x 99, x
x 0
f (x ) 0, f (x ) 0
x 99
Suy ra P 2 121 P 11 .
Ta có f (49) f (50) 49.50 2450 , ta sẽ chứng minh f (x ) 49.50 .
f (x ) 49.50 50x x 2 49x 49.50 x 50 x 49 x 50 50 x x 49 Q .
+ Nếu 0 x 49 thì Q 0 do x 49 0 và 50 x 0 .
+ Nếu 50 x thì Q 0 do 50 x 0 và x 49 0 .
Suy ra P 2 101 2 100 49.50 101 2 50.51 P 50 51 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 49, y 50 hoặc x 50, y 49 .
Vậy min P 11, max P 50 51 .
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2 2y 2 2xy 24 5x 5y .
Tìm giá trị lớn nhất của P x 2 y 2 x y 2xy 2 .
Lời giải. Ta có P x y x y 2 .
2
- 11 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
a 2 5a 24 0 a 3a 8 0 8 a 3 .
1
2
7
Do đó P a a 2 a .
2
2 4
1 17
2 2
17 1 5 578 578 7 571
Với 8 a 3 a a P .
2 2 2 2 2 4 4 4 4
571 a 1 17 a 8 x 8
Vậy max P 2 2
4 y 0 y 0 y 0.
1 1 1
Bài 32. Cho a, b 0, ab 1 . Chứng minh rằng .
1 a 1 b 2
2 2
1
Lời giải. Ta có ab 1 b .
a
1 1 1 1 1 a2
Do đó .
1 a 1 b 1 a 1 a
2 2 2 2 2
1 1
a
1 a2
Lại có a 1 0 a 2 1 2a 2 a 2 1 a 1
2 2 1
suy ra đpcm.
1 a 2
2
a 4 3 a 1 . Tương tự, ta có b 4 3 b 1 .
2 2
a b a ab a 1
Do đó P 1.
a 1 b 1 a 1 ab a a 1 a 1
Vậy max P 1 khi và chỉ khi a b 1 .
Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 2 ab b 2 a b .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P 2020 a b .
Lời giải. Từ giả thiết a 2 ab b 2 a b a b 3ab a b a b a b 3ab .
2 2
- 12 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
a b
2
Ta có a b 0 a b 2ab a b 4ab ab
2 2
2 2
.
4
3 1
Suy ra a b a b 3ab a b a b a b a b
2 2 2
4 4
a b a b 4 0 0 a b 4 .
Do đó 0 P 4.2020 8080 . Vậy min P 0 a b 0, max P 8080 a b 2 .
y 2 x 2
Bài 36. Cho x , y 1 thỏa mãn x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2 .
x2 y
1 1
Lời giải. Từ giả thiết suy ra 1 . Vì x, y 1 nên đặt a x 1 0, b y 1 0 .
x y
1
Từ x y xy 2 a b a 1b 1 2 a b ab a b 1 ab 1 b 0.
a
1
b 1 a 1 a
1
a 1 1a a 2 a 1 a 3 a 1 a 1
P
a 1 b 1 a 1 1 1 a a 1 a 1
a a 1
2 2 2 2 2 2 2
a
a 1a 1 a 1 a a 1
2
3 2
0 . Vậy min P 0 a b 1 x y 2 .
a a 1 a a 1
2 2
a 2 2 b 2 a 2 b2 2 .
b 2 a 2 0
Lại có: a b 0 a b 2 a 2 b 2 4 .
2 2
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu, ta có: P a b a b .
a b a b
4
Từ a b 2 P 2 0 . Vậy min P 0 a b 1 .
2
Bài 38. Cho x 2 y 2 1 xy; x, y .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P x 4 y 4 x 2y 2 .
Lời giải. Ta có P x 2 y 2 3x 2y 2 1 xy 3x 2y 2 2x 2y 2 2xy 1 .
2 2
Ta có x y 0 x 2 y 2 2xy 1 xy 2xy xy 1 .
2
1
Lại có x y 0 x 2 y 2 2xy 1 xy 2xy 3xy 1 xy .
2
- 13 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
1
Đặt a xy a 1 .
3
1
2
3
P P (a ) 2a 2a 1 a .
2
2 2
1 5 1 5
2 2 2 2
5 1 1 25
a a 2 a 2 .
6 2 2 2 6 2 6 18
25 3 2 1
Suy ra P .
18 2 18 9
1 a 1 xy 1 3 1
Vậy min P 3 x y ; max P x y .
9
x y 3 2 2
Bài 39. Cho x , y thỏa mãn x 2 y 2 4x 2 y 2 6x 1 0 .
3
2 M 3 M 3 x 1 M 3 M M 3 M 2 0 M 1 M 2 M 2 0
2
1
2
3
M 1 M 0 M 1 0 M 1 .
2 4
x 1 0 x 1
Vậy max M 1 2
x y 2 1 y 0.
Bài 40. Cho x , y thỏa mãn x xy y 2 3 .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A x 2 xy y 2 .
Lời giải
Từ giả thiết:
A 3
x 2 xy y 2 3
x 2 y2
2 2
2
x xy y 2 A
A 3
xy
2 2
x, y ta có: x y 0 2xy x 2 y 2
2
A 3
A 3
2 2
3 A A
3 A
2 2 2
A9
x y 0 x 3 x 3
Vậy max A 9 2 hoặc .
x xy y 3
2
y 3 y 3
x, y ta có: x y 0 x 2 y 2 2xy
2
A 3
A 3
2 2
- 14 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268
3A 3
A1
2 2
x y 0 x y 1
Vậy min A 1
x y 1
x 2 xy y 2 3
Mở rộng bài tập tương tự: Cho x y xy 4 . Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
2 2
8
nhất của A x 2 y 2 . ( Đáp số: A 8)
3
- 15 -