You are on page 1of 15

Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.

2268

BẤT ĐẲNG THỨC HAI SỐ

PHẦN I – ĐỀ BÀI
Bài 1. Với mọi a, b ta có: a 2  b 2  2ab hoặc a 2  b 2  2ab .
1 1 4
Bài 2. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng   .
a b a b
Bài 3. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ab  1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  1a 2  b 2  


1
.
a b
x 2  y2
Bài 4. Cho x  y  0, xy  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  .
x y
1 1
Bài 5. Cho x , y  0 và x 3  y 3  6xy  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P   .
x y
1
Bài 6. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b  1 . Chứng minh rằng a 2b 2 a 2  b 2  .
32
 
Bài 7. Cho biểu thức P  a  b  ab . Với a, b thỏa mãn a  b  ab  3 .
4 4 2 2

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
16
Bài 8. Cho x , y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  .
x  1y  1
a  4 a  2
2 2
3
Bài 9. Cho a   . Chứng minh rằng   .
a  16
2
a 8
2
2
Bài 10. Cho a, b  0, a  b  1 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S  7a  9  7b  9 .
Bài 11. Cho a  2b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  a  1  b  1 .
2 2

1 2
Bài 12. Cho x , y  0, x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  4xy   .
x y 2
xy 2

x 8 x 2y
Bài 13. Cho x , y  0 thỏa mãn   2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của K   .
2 y y x


Bài 14. Cho a, b  0, a  1  
b  1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M 
a 2 b2
b
 .
a
Bài 15. Cho a, b  0, a 2  b 2  2 . Chứng minh rằng a 3b  1  b 3a  1  3a  2. 3b  2  9 .
Bài 16. Cho x , y  0 và x 2  y 2  2 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  x 14x  10y   y 14y  10x  .
Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0  y  x  4, x  y  7 . Tìm giá trị lớn nhất của M  x 2  y 2 .
Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2 .
1 1
Bài 19. Cho a, b  0 thỏa mãn   2.
a b

-1-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P   .
a  b  2b a b  a  2a b
2 2

1 8 3
Bài 20. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng   .
2a  3b  2
b 
2

2b  2 a    3
2
 2 
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  2a  b .
Tìm giá trị lớn nhất của P  a  b  ab .
2 a 2 b 1 1
Bài 22. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng  3  2  2.
a b 3
2
b a 2
a b
Bài 23. Cho 0  a, b  3 . Chứng minh rằng a 1  3  a  b 1  b   4 .
 
Bài 24. Cho a, b  0 . Chứng minh a  b  2 b a  b   2 2a  b   8b 2 .
2

Bài 25. Cho a, b  0, a  b  1 . Chứng minh rằng 5a  4  5b  4  5 .

Bài 26. Cho a, b  0, a  b  ab . Chứng minh rằng


1
 2
1
a  2a b  2b2
 1  a 2 1  b2 
21
4
.   
1 1
Bài 27. Cho a, b  0, ab  2 . Chứng minh rằng P    1.
a 2
2
b 2
2

Bài 28. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b   4ab  12 .


3

1 1
Chứng minh rằng   2020ab  2021 .
1a 1b
Bài 29. Cho a,b là các số dương thỏa mãn ab  4 .
a  b  2a 2
 b2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 
a b
Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x  y  99 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  x  1  y  1 .
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2  2y 2  2xy  24  5x  5y .
Tìm giá trị lớn nhất của P  x 2  y 2  x  y  2xy  2 .
1 1 1
Bài 32. Cho a, b  0, ab  1 . Chứng minh rằng   .
1  a  1  b  2
2 2

Bài 33. Cho a, b  0, ab  1 . Chứng minh rằng 2 a 2  1  2 b 2  1  2 a  b  .


a b
Bài 34. Cho a, b  0 và ab  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P   .
a 3
4
b 3
4

Bài 35. Cho a,b là các số thực thỏa mãn a 2  ab  b 2  a  b .


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  2020 a  b  .
y 2 x 2
Bài 36. Cho x , y  1 thỏa mãn x  y  xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của P   2 .
x2 y
Bài 37. Cho a,b  0 thỏa mãn a 2  b 2  b 2  a 2  2 .

-2-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P   a b .
a b
Bài 38. Cho x 2  y 2  1  xy; x, y   .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P  x 4  y 4  x 2y 2 .
Bài 39. Cho x , y   thỏa mãn x 2  y 2   4x 2  y 2  6x  1  0 .
3

Tìm giá trị lớn nhất của x 2  y 2 .


Bài 40. Cho x , y   thỏa mãn x 2  xy  y 2  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A  x 2  xy  y 2 .

PHẦN THỨ HAI – HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1. Với mọi a, b ta có: a 2  b 2  2ab hoặc a 2  b 2  2ab .

Lời giải. a 2  b 2  2ab  a 2  b 2  2ab  0  a  b   0 . Đúng  đpcm.


2

a 2  b 2  2ab  a 2  b 2  2ab  0  a  b   0 . Đúng  đpcm.


2

1 1 4
Bài 2. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng   .
a b a b
1 1 4 1 1
Lời giải.    a  b     4  0 .
a b a b a b 

a  b 
2
b a a 2  2ab  b 2
 1  1 4  0  0  0 . Đúng  đpcm.
a b ab ab
Bài 3. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn ab  1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  1a 2  b 2  


1
.
a b
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô si: a 2  b 2  2ab  2;a  b  2 ab  2 .
1 a  b 1  7 a  b 
 P  2 a  b   2   P     2.
a b  4 a  b  4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si:
a b 1 a b 1 7.2 13
 2  1 P 1 2  .
4 a b 4 a b 4 2
13
Vậy min P   a  b  1.
2
x 2  y2
Bài 4. Cho x  y  0, xy  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  .
x y
x 2  y 2  2xy  2 2
Lời giải. A   x  y   .
x y x y
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si: x  y    2 x  y   2 2.
x y x y
A2 2.

-3-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268


 6 2
 xy  1 
 x
 
Vậy min A  2 2 khi  
 2
x  y  2 
y  6  2
 .


 2
1 1
Bài 5. Cho x , y  0 và x 3  y 3  6xy  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P   .
x y
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô si: x 3  y 3  1  3 3 x 3y 3 .1  3xy  9xy  9  xy  1 .
1 1 1 1
P  2  2  2 . Vậy min P  2  x  y  1 .
x y xy 1

Bài 6. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b  1 . Chứng minh rằng a 2b 2 a 2  b 2  


1
.
32
Lời giải. Ta có: 4ab  a  b  .
2

    
8ab a 2  b 2  4.2ab. a 2  b 2  a 2  b 2  2ab  a  b  . 
4

Từ đó suy ra: a 2b 2 a 2  b 2      
1 1
 4ab  8ab a 2  b 2    a  b   a 2  b 2  2ab .
2 2

32   32

 1
a  b   1
6
 a 2b 2 a 2  b 2  (đpcm).
32 32
Bài 7. Cho biểu thức P  a 4  b 4  ab . Với a, b thỏa mãn a 2  b 2  ab  3 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải. Ta có: a 2  b 2  3  ab .
 
2
P  a 2  b2  2a 2b 2  ab .

P  3  ab   2a 2b 2  ab  a 2b 2  7ab  9 .
2

Đặt t  ab . Từ a  b   0  a 2  b 2  2ab  2t  3t  a 2  b 2  ab  3  t  1 .
2

Từ a  b   0  a 2  b 2  2ab  2t  3  a 2  b 2  ab  2t  t  t  t  3


2

 3  t  1 .
 7 49  85
P  P t   t 2  7t  9   t 2  2. t    .
 2 4  4
 7
2
85
P  P t    t    .
 2  4
 7  7 9
2 2 2
85
Xét hiệu P t   P 1   t     1  t      .
 2  4  2   2 
P t   P 1  1  t t  8   0 với 3  t  1 .
 P t   P 1  1 .
 7 1
2 2

Xét hiệu P t   P 3   t      .


 2   2 
P t   P 3   t  3t  4  0 với 3  t  1 .
 P t   P 3  21 .

-4-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

 ab  1 a  b  1
Vậy min P  1  t  1    
 a b 1 .
a 2  b 2  2 

 ab  1  a  b  3
 
max P  21  t  3   2  .
a  b  6 2
a  b   3
 
16
Bài 8. Cho x , y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  .
x  1y  1
Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi: x  y  1 .
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x 2  1  2x  x 2  2 x  1  3
y 2  1  2y  y 2  2 y  1  3

2 x  1  2 y  1  2 22 x  1y  1  x 2  y 2  4 x  1y  1  6
 
 4 
 P  4  x  1y  1   6

    
x  1 y  1
Áp dụng đẳng thức Cô si, ta có:
4 4
x  1y  1  2 x  1y  1  4
x  1y  1 x  1y  1
 P  4.4  6  10 .
Vậy min P  10  x  y  1 .
a  4 a  2
2 2
3
Bài 9. Cho a   . Chứng minh rằng   .
a  16
2
a 8
2
2
Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi là a  0 .
   
 a  4   a  2
2 2
1
Bất đẳng thức cần chứng minh tương tự với:  2  1   2  0
 a  16   a 8 2
   

 2
8a

a 2  8a
0
 
a 2  8a a 2  16  16a a 2  8 0
 
a  16 2 a 2  8 
2 a 2  8 a 2  16  
a 2 a  4
2
a 4  8a 3  16a 2
 0  0 , đúng.
 
2 a 2  8 a 2  16   
2 a 2  8 a 2  16 
Bài 10. Cho a, b  0, a  b  1 .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S  7a  9  7b  9 .
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức 2AB  A2  B 2  A  B   2 A2  B 2 
2

 S 2  2 7a  9  7b  9  2.25  S  5 2
1
Vậy max S  5 2  a  b 
2
Ta có 0  a  1  a a  1  0  a 2  a , tương tự b 2  b .
 S  7a  9  7b  9  a 2  6a  9  b 2  6b  9
 S  a  3 b  3  7
-5-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

 a  1
Vậy min S  7  
b  0.

Bài 11. Cho a  2b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  a  1  b  1 .
2 2

Lời giải. Có a + 2b = 3(gt)  a  3  2b


a  1  0

P = ( a – 1) + ( b – 1)  0  0  0  P  0 khi b  1  0  a  b  1
2 2

a  2b  3

Vậy GTNN của P = 0 khi a = b = 1
1 2
Bài 12. Cho x , y  0, x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  4xy   .
x y
2 2
xy
1 1
Lời giải. Với x, y > 0 (gt) ta có : 1  x  y  2 xy  xy    4 (thỏa mãn bđt AM – GM)
4 xy
1 2  1   1 1  5
Có A  4xy     4 xy   2  
x y22
xy  4 xy   x  y 2
2 xy  4 xy
1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: 4 xy   2 4 xy. 2
4 xy 4 xy
1 1 4 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Svac xơ có: 2 2   2   2 4
x y 2 xy x  2 xy  y x  y 1
2 2

5 1
Có x, y > 0   5  A  2  4  5  11 . Vậy GTNN của A = 11 khi x  y  .
4xy 2
x 8 x 2y
Bài 13. Cho x , y  0 thỏa mãn   2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của K   .
2 y y x
x 8 x 8 x
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2   2 . 4
2 y 2 y y
1 x x 1 y
      4.
2 y y 4 x
x y 31 y x y 31 1 31 33
Do đó K    . 2 .  .4    .
y 16x 16 x y 16x 16 2 4 4
33
Vậy min K  khi và chỉ khi x  2 và y  4 .
4


Bài 14. Cho a, b  0, a  1  
b  1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M 
a 2 b2
b
 .
a

Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2   a 1 


b 1 
a 1 b 1
2
2 a  b .
a2 b2 a2 b2
 b  2a;  a  2b    2a  2b  b  a  a  b .
b a b a
a  1  2 a ;b  1  2 b  a  b  2  
a  b  2  2.2  2  2 .
Do đó M  a  b  2 . Vậy min M  2 khi và chỉ khi a  b  1 .
Bài 15. Cho a, b  0, a 2  b 2  2 . Chứng minh rằng a 3b  1  b 3a  1  3a  2. 3b  2  9 .

-6-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

Lời giải.
Đặt P  a 3b  1  b 3a  1  3a  2. 3b  2
2P  2a 3b  1  2b 3a  1  2 3a  2. 3b  2 .
4a 2  3b  1 4b 2  3a  1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2P    3a  2  3b  2
2 2

 
2P  2 a 2  b 2 
9
2

9
a  b   5  9  a  b  .
2
Lại có 1  a 2  2a,1  b 2  2b  2  a 2  b 2  2 a  b   4  2 a  b   a  b  2 .
9
Suy ra 2P  9  .2  18  P  9 . Vậy max P  9  a  b  1 .
2
Bài 16. Cho x , y  0 và x 2  y 2  2 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  x 14x  10y   y 14y  10x  .
Lời giải. Ta có x 2  1  2x; y 2  1  2y  x 2  y 2  2  2 x  y  .
Theo giả thiết, ta có 2  x 2  y 2  4  2 x  y   2  x  y .
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
24x  14x  10y 24y  14y  10x
24P  24x 14x  10y   24y 14y  10x   
2 2
48 24
 2 6P  24 x  y   48  P   4 6 . Vậy max P  4 6  x  y  1 .
2 6 6
Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0  y  x  4, x  y  7 . Tìm giá trị lớn nhất của M  x 2  y 2 .
Lời giải. Từ giả thiết suy ra y  7  x .
M  x 2  y 2  x 2  7  x   2x 2  14x  49 .
2

+ TH1. 3  x  4
M  2x 2  14x  49  2 x  3x  4  25 .
y  7  x  x
 x  4
Với 3  x  4 thì x  3x  4  0  M  25 . Đẳng thức xảy ra  x  3  
 y  3.
x  4 

+ TH2. x  3 .
Từ giả thiết x  y  y  3 thì M  32  32  18  25 .
x  4
Vậy max M  25  
y  3.

Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x 2  y 2  xy  4 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2 .
x 2  y2 x 2  y2
Lời giải. Từ x  y   0  2xy   x 2  y 2 ; x  y   x 2  y 2  
2 2
 xy  .
2 2
P P 8
x 2  y 2  xy  4  P  4  xy   P 4   P  8.
2 2 3

-7-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268


 2

x 
8 
 x  y  0 
Vậy min P    2   3
3 x  y 2  xy  4 
y   2
  .

 3

x  y
max P  8   2  x  y  2 .
x  y 2  xy  4

1 1
Bài 19. Cho a, b  0 thỏa mãn   2.
a b
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P   .
a  b  2b a b  a  2a b
2 2

1 1
Lời giải. Đặt x  a  0, y  b  0    2  x  y  2xy .
x y
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2xy  x  y  2 xy  xy  1  xy  1 .
1 1
Viết lại biểu thức P   4 .
x  y  2xy
4 2 2
y  x  2x 2y
2

Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: x 4  y 2  2x 2y; y 4  x 2  2xy 2 .


1 1 2 1 1
Suy ra P      2 2.
2x y  2xy
2 2
2xy  2x y
2 2
2xy x  y  xy x  y  2x y
1 1 1
Vì xy  1 nên P   . Vậy max  khi và chỉ khi x  y  1  a  b  1 .
2x y2 2
2 2
1 8 3
Bài 20. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng   .
2a  3b  2
b
2

2b 2  2 a    3
 2 
1 8 3
Lời giải. Ta có  
2a  3b  2
b
2

2b 2  2 a    3
 2 
1 1 1 1 16
P      .
2a  3b 2 2 2
8b  2 2a  b   6
2
2

42
Theo bất đẳng thức Svac-xơ, ta có: P  . (1)
2a  3b  6

Ta sẽ chứng minh 2a  3b  6  8b 2  2 2a  b   6 . (2)


2

Thật vậy, ta có (2)  2a  3b  8b 2  2 2a  b   2a  3b   8b 2  8a 2  8ab  2b 2


2 2

 4a 2  9b 2  12ab  8a 2  10b 2  8ab  4a 2  b 2  4ab  0  2a  b   0 , đúng.


2

42 16
Từ (1) và (2) suy ra P   suy ra đpcm.
2a  3b  6
8b  2 2a  b   6
2
2

-8-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268


 1
2a  b
 
a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   4

2a  3b  2  1
b  .



 2
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b 2  2a  b .
2

Tìm giá trị lớn nhất của P  a  b  ab .


a 2  a 2 
Lời giải. Từ giả thiết suy ra a 2  b 2  2a  b  0  3  3   1    b 2   2a  b .
 4   4 
a2 a2 2
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: 3  3.2 .1  2 .b  2a  b
4 4
a2
 3  3a  ab  2a  b  P  P  3 . Đẳng thức xảy ra   1  b 2  a  2, b  1 .
4
Vậy max P  3 khi và chỉ khi a  2, b  1 .
2 a 2 b 1 1
Bài 22. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng  3  2  2.
a b 2 3
b a 2
a b

 
2
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: a  1  2 a  a 1  4 a .

X  Y  với
2
X2 Y 2
Sử dụng bất đẳng thức   A, B  0 , ta có:
A B AB

 a  
2 2

1 1 1 2 a 1 4 a
    
a 2
b 2
a 3
b2 a b
3 2
a  b2
3

   
2 2

1 1 1 2 b b 1 4 b
 2  2  3 
a 2
b a b a b
2 3
a  b3
2

1 1 4 a 4 b
Suy ra 2  2  2   3  2 suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra  a  b  1 .
a b  a b 2
a  b3
Bài 23. Cho 0  a, b  3 . Chứng minh rằng a 1  3  a  b 1  b   4 .
 
Lời giải. Ta có a 1  3  a  b 1  b   4  a 1  3  3b  a  ab  b  b 2   4
 
 
 
 a 4  2b  a  ab  b  4  ab  a 2  a b  a 4  a   4
2 2

 ab 2  a a  2b  a  2  0. (1)
2

Ta có b  a a  2  4a a  2  a a  2 a  4  0  VT (1)  0 , đpcm.


2 2 2

 
Bài 24. Cho a, b  0 . Chứng minh a  b  2 b a  b   2 2a  b   8b 2 .
2

Lời giải. Ta có 2 b a  b   b  a  b   a  b  2 b a  b   2a  3b .

Ta sẽ chứng minh 2a  3b  2 2a  3b   8b 2 .


2

Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với


4a 2  9b 2  12ab  8a 2  8ab  10b 2  4a 2  b 2  2ab  0  3a 2  a  b   0 , đúng.
2

Suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  0 .


-9-
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

Bài 25. Cho a, b  0, a  b  1 . Chứng minh rằng 5a  4  5b  4  5 .


Lời giải. Từ a,b  0, a  b  1  0  a,b  1  a 2  a, b 2  b

5a  4  a 2  4a  4  a  2, 5b  4  b 2  4b  4  b  2

 5a  4  5b  4  a  b  4  5 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  1,b  0 hoặc a  0, b  1 .

Bài 26. Cho a, b  0, a  b  ab . Chứng minh rằng


1
 2
1
a  2a b  2b
2
 1  a 1  b   214 .
2 2

Lời giải. ab  a  b  2 ab  ab  2  ab  4  a  b  4 .
1  a 1  b   1  a b  a  b  1  a b  2ab  1  ab 
2
2 2 2 2 2 2 2 2

 1  a 1  b   1  ab  1  a  b .
2 2

Theo bất đẳng thức Svac-xơ, ta có:


1 1 4 4 4
 2  2  2 
a  2a b  2b a  b  2 a  b  a  b  2ab a  b 2
2 2 2

Suy ra P 
1
 2
1
 1  a 1  b  
2 2 4
1 a b Q .
a  2a b  2b a  b 
2 2

 
 4 a  b a  b  7 a  b  4 a b a b 7 21
Q     1  33 . .  .4  1  .
 
    
a  b
2
16 16 8 a  b
2
16 16 8 4

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  2 .
1 1
Bài 27. Cho a, b  0, ab  2 . Chứng minh rằng P    1.
a2  2 b2  2
Lời giải. Ta có A  B   0  A2  B 2  2AB  2 A2  B 2   A  B  .
2 2

 1  
 1   1
 1   b a   2 1
 P  2  2
2
 2   2  2  2   P  2 
2
 
a  2 b  2  
a  ab b  ab   ab a  b  ab a  b  ab
 
 P  1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  2 .
Bài 28. Cho a, b  0 thỏa mãn a  b   4ab  12 .
3

1 1
Chứng minh rằng   2020ab  2021 .
1a 1b

Lời giải. Từ giả thiết ta có 12  4ab  a  b   4ab  8  


3 3
ab .

Đặt x  ab  12  4x 2  8x 3  2x 3  x 2  3  x  1x 2  2x  3  0
 
 x  1 x  1  2  0  x  1 .
2

 
1 1 2
Với 0  x  ab  1 ta đi chứng minh   .
1  a 1  b 1  ab


Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với 2  a  b  1  ab  2 1  a  b  ab  
- 10 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

    
 a  b  1  ab  2 ab 1  ab  0  a  b  2 ab 1  ab  0  
  1  ab   0 , đúng.
2
 a b

2
Do đó P   2020x 2  f (x ) với 0  x  1 . Ta có f (1)  2021 .
1x
2 1x
f (x )  f (1)   1  2020x 2  2020   2020 x  1x  1
1x 1x
 1  x  1 
 x  1 2020 x  1 
 

1x x 1 
 
. 2020 x 2  2x  2019  0 vì

x 1
x 1
 0;

 
2020 x 2  2x  2019  0 . Suy ra f (x )  f (1)  2021  P  2021 suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  1 .
Bài 29. Cho a,b là các số dương thỏa mãn ab  4 .
a  b  2a 2
 b2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 
a b
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có a  b  2 ab  4 .

 
a 2  b 2  2ab  2 a 2  b 2  2 a  b   a 2  b 2 
1
a  b .
2 2

2
4  2a  b 
2

Do đó P   a  b  4 . Vậy min P  4  a  b  2 .
2 a  b 
Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x  y  99 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  x  1  y  1 .
Lời giải.
Ta có P 2  2  x  y  2 1  x 1  y   101  2 1  x  y  xy  101  2 100  xy .
Từ giả thiết x  y  99 , ta có xy  x 99  x   99x  x 2  f (x ) với 0  x  99, x  
x  0
 f (x )  0, f (x )  0  
x  99
Suy ra P 2  121  P  11 .
Ta có f (49)  f (50)  49.50  2450 , ta sẽ chứng minh f (x )  49.50 .
f (x )  49.50  50x  x 2  49x  49.50  x 50  x   49 x  50  50  x x  49  Q .
+ Nếu 0  x  49 thì Q  0 do x  49  0 và 50  x  0 .
+ Nếu 50  x thì Q  0 do 50  x  0 và x  49  0 .
Suy ra P 2  101  2 100  49.50  101  2 50.51  P  50  51 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  49, y  50 hoặc x  50, y  49 .
Vậy min P  11, max P  50  51 .
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2  2y 2  2xy  24  5x  5y .
Tìm giá trị lớn nhất của P  x 2  y 2  x  y  2xy  2 .
Lời giải. Ta có P  x  y   x  y   2 .
2

- 11 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

Từ giả thiết ta có x  y   y 2  5 x  y   24 . Đặt a  x  y ; từ y 2  0  a 2  0  5a  24


2

 a 2  5a  24  0  a  3a  8  0  8  a  3 .
 1
2
7
Do đó P  a  a  2  a    .
2
 2  4
 1  17 
2 2
17 1 5 578 578 7 571
Với 8  a  3    a    a       P    .
2 2 2  2   2  4 4 4 4

571 a  1   17 a  8 x  8
Vậy max P   2 2   
4 y  0 y  0 y  0.
  
1 1 1
Bài 32. Cho a, b  0, ab  1 . Chứng minh rằng   .
1  a  1  b  2
2 2

1
Lời giải. Ta có ab  1  b  .
a
1 1 1 1 1  a2
Do đó     .
1  a  1  b  1  a    1  a 
2 2 2 2 2
1  1 
 
a 
1  a2
Lại có a  1  0  a 2  1  2a  2 a 2  1  a  1 
2 2 1
 suy ra đpcm.
1  a  2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  1 .


Bài 33. Cho a, b  0, ab  1 . Chứng minh rằng 2 a 2  1  2 b 2  1  2 a  b  .
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
2a  a  b
   
2 a 2  1  2 a 2  ab  2 a  b a  2a a  b  
2

3a b
2
 .
2
Tương tự, ta có 2 b 2  1 
a 3b
 .
2 2
Do đó 2 a 2  1  2 b 2  1  2a  2b  2 a  b  . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  1 .
a b
Bài 34. Cho a, b  0 và ab  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P   .
a4  3 b4  3
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có a 4  3  a 4  1  2  2a 2  2  a  1  a  1
2 2

 a 4  3  a  1 . Tương tự, ta có b 4  3  b  1 .
2 2

a b a ab a 1
Do đó P        1.
a  1 b  1 a  1 ab  a a 1 a 1
Vậy max P  1 khi và chỉ khi a  b  1 .
Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 2  ab  b 2  a  b .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  2020 a  b  .
Lời giải. Từ giả thiết a 2  ab  b 2  a  b  a  b   3ab  a  b  a  b   a  b   3ab .
2 2

- 12 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

a  b 
2

Ta có a  b   0  a  b  2ab  a  b   4ab  ab 
2 2
2 2
.
4
3 1
Suy ra a  b   a  b   3ab  a  b   a  b   a  b   a  b
2 2 2

4 4
 a  b  a  b   4  0  0  a  b  4 .
 
Do đó 0  P  4.2020  8080 . Vậy min P  0  a  b  0, max P  8080  a  b  2 .
y 2 x 2
Bài 36. Cho x , y  1 thỏa mãn x  y  xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của P   2 .
x2 y
1 1
Lời giải. Từ giả thiết suy ra   1 . Vì x, y  1 nên đặt a  x  1  0, b  y  1  0 .
x y
1
Từ x  y  xy  2  a  b  a  1b  1  2  a  b  ab  a  b  1  ab  1  b  0.
a
1
b 1 a 1 a
1
a 1 1a a 2 a  1 a 3 a  1  a  1
P      
a  1 b  1 a  1  1  1 a a  1 a  1
  a a  1
2 2 2 2 2 2 2


a 

a  1a  1 a  1 a  a  1
2
3 2

   0 . Vậy min P  0  a  b  1  x  y  2 .
a a  1 a a  1
2 2

Bài 37. Cho a, b  0 thỏa mãn a 2  b 2  b 2  a 2  2 .


1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P   a b .
a b
A2  B 2
Lời giải. Ta có: A  B   0  AB 
2
với A, B   .
2
a 2  2  b2 b2  2  a 2
Từ giả thiết ta có 2  a 2  b 2  a 2  a 2    2.
2 2

a  2  b  0
2

  a 2  2  b 2  a 2  b2  2 .
b  2  a 2  0

Lại có: a  b   0  a  b   2 a 2  b 2   4 .
2 2

1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu, ta có: P    a  b    a  b  .
a b a b
4
Từ a  b  2  P   2  0 . Vậy min P  0  a  b  1 .
2
Bài 38. Cho x 2  y 2  1  xy; x, y   .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P  x 4  y 4  x 2y 2 .
Lời giải. Ta có P  x 2  y 2   3x 2y 2  1  xy   3x 2y 2  2x 2y 2  2xy  1 .
2 2

Ta có x  y   0  x 2  y 2  2xy  1  xy  2xy  xy  1 .
2

1
Lại có x  y   0  x 2  y 2  2xy  1  xy  2xy  3xy  1  xy   .
2

- 13 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

1
Đặt a  xy    a  1 .
3
 1
2
3
P  P (a )  2a  2a  1   a    .
2
 2  2
 1 5  1 5
2 2 2 2
5 1 1 25
  a    a       2 a    2     .
6 2 2  2   6   2   6  18
25 3 2 1
Suy ra P      .
18 2 18 9


1 a   1  xy 1 3 1
Vậy min P    3  x  y   ; max P   x  y  .
9 
x   y 3 2 2



Bài 39. Cho x , y   thỏa mãn x 2  y 2   4x 2  y 2  6x  1  0 .
3

Tìm giá trị lớn nhất của x 2  y 2 .


Lời giải. Đặt M  x 2  y 2 . Từ giả thiết, ta có 2  x 2  y 2   x 2  y 2   3 x 2  2x  1
3

2  M 3  M  3 x  1  M 3  M  M 3  M  2  0  M  1 M 2  M  2  0  
2

 
1 
2
 3
 M  1 M      0  M  1  0  M  1 .
 2  4
 
x  1  0 x  1
Vậy max M  1   2  

x  y 2  1 y  0.
 
Bài 40. Cho x , y   thỏa mãn x  xy  y 2  3 .
2

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của A  x 2  xy  y 2 .
Lời giải
Từ giả thiết:

 A 3
x 2  xy  y 2  3 
x 2  y2  
  2 2
 2 
x  xy  y 2  A 
 A 3
  xy   


 2 2
x, y ta có: x  y   0  2xy   x 2  y 2 
2

A 3
 A  3   
2 2
3 A A
 3   A 
2 2 2
A9
 x  y  0  x  3 x   3
  
Vậy max A  9   2   hoặc  .
x  xy  y  3
2
y   3  y  3
  
x, y ta có: x  y   0  x 2  y 2  2xy
2

A 3
   A  3
2 2

- 14 -
Khóa học Online Bất đẳng thức K18 cho GV Toán. 09/10 khai giảng. Zalo: 0989.15.2268

3A 3
  A1
2 2
 x y  0  x y 1
Vậy min A  1     
x  y  1
x 2  xy  y 2  3 

Mở rộng bài tập tương tự: Cho x  y  xy  4 . Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
2 2

8
nhất của A  x 2  y 2 . ( Đáp số: A 8)
3

- 15 -

You might also like