You are on page 1of 38

THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ


LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT LỚP 12 THPT
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; 20/8/2021

TOÀN TẬP
CỰC TRỊ MŨ, LOGARIT
VẬN DỤNG CAO
PHIÊN BẢN 2021

1
TOÀN TẬP
CỰC TRỊ MŨ, LOGARIT VẬN DỤNG CAO

__________________________________________________________________________________________________

VẬN DỤNG CAO CỰC TRỊ SIÊU VIỆT (MŨ, LOGARIT)


 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P1
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P2
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P3
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P4
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P5
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P6
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P7
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P8
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P9
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P10
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P11
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P12
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P13
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P14
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P15
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P16
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P17
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P18
 CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P19

2
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.1)
__________________________________________________
Câu 1. Cho m  log a ab với a > 1, b > 1 và P  log a b  16log b a . Tìm m để P đạt giá trị nhỏ nhất.
3 2

A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 2,5
Câu 2. Cho a, b, c > 1 và biểu thức P  log a  bc   log b  ca   log c  ab  đạt giá trị lớn nhất bằng m khi
logb c  n . Tính m + n.
A. m + n = 10 B. m + n = 12 C. m + n = 14 D. m + n = 12,5
1 1
Câu 3. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức S   .
log ab a log 4 ab b
4
A. B. 2,25 C. 4,5 D. 0,25
9
f  x 2 3
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của g  x   với f  x   x  ln x .
ln x 3
1
A. 2 B. 3 3 9 C. 3 2  D. 3
3
4
Câu 5. Cho x, y thỏa mãn log 4  x  y   log 4  x  y   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2x – y.
10
A. 4 B. – 4 C. 2 3 D.
3
 
Câu 6. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn ln x  ln y  ln x  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + y.
2

A. P = 6 B. P = 2  3 2 C. P = 3  2 2 D. P = 4
a
Câu 7. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  log a a
2
   3log
2
b
b
.
b
A. Pmin = 15 B. Pmin = 13 C. Pmin = 14 D. Pmin = 19
8
Câu 8. Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log 2 x  12 log 2 x.log 2 .
4 2

x
A. Pmax = 64 B. Pmax = 96 C. Pmax = 96 D. Pmax = 81
x2 4 y2
Câu 9. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn log(x + 2y) = logx + logy. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   .
1 2y 1 x
A. 6,4 B. 6 C. 6,2 D. 5,8
Câu 10. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn b  3ab  4a và a   4; 2  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2 2 32

3 b
trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T = M + m.
8
4 4
1897 3701 2957
A. T  B. T  C. T  D. T = 3,5
62 124 124
6 2x  y  x  2y
Câu 11. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy  4 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của P   ln bằng a + lnb.
x y
Giá trị của tích số ab bằng
A. 45 B. 81 C. 115 D. 108
Câu 12. Cho x, y, z > 0 thay đổi sao cho tồn tại các số a, b, c > 1 và thỏa mãn a  b  c 
x y z
abc . Tìm giá trị
16 16
lớn nhất của biểu thức P    x2 .
y z
188 183
A. MaxP = 2 B. MaxP = 20 C. MaxP = D. MaxP =
9 4
Câu 13. Xét các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a, b, c > 1 và thỏa mãn điều kiện
a x  b y  c z  abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  2 z 2 .
3
A. 6 B. 0,5 C. 8 D. 8,5

Câu 14. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 3 x  y x  y  2 2


  1. Khi 3x + y đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số k  xy là
1
A. k = 1 B. k = 0,5 C. k = 3 D. k 
3
1  xy
Câu 15. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + y.
x  2y
2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. B. C. D.
3 21 9 9
Câu 16. Cho 1 > a  b > 0. Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của biểu thức T  log a b  log ab a .
2 36

A. Tmin = 19 B. Tmin = 16 C. Tmin = 13 D. Tmin = 11


1  ab
Câu 17. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất P = a + 2b.
ab
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 x  y 1
2
2x  y
Câu 18. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn 2018  . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2y – 3x.
 x  1
2

7 5
A. 0,5 B. C. 0,75 D.
8 6
 a2  b3
Câu 19. Cho a  b  1 . Tìm giá trị lớn nhất của S  log a    log b .
 b  a
A. – 2 B. 2 C. 3 D. 0
xy  2 x  y 1 2x  y
Câu 20. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn 3  . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 4y.
xy  1
A. 4 3  9 B. 6  4 3 C. 2 3  2 D. 4 3  6
a
Câu 21. Cho a, b dương thỏa mãn b  1; a  b  a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b

b
b
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
1
Câu 22. Cho x, y với x không âm thỏa mãn 5
x 3 y
 5 xy 1  x  y  1  1  5 xy 1  x 3 y
 3 y . Gọi m là giá trị nhỏ
5
nhất của x + 2y + 1. Tìm mệnh đề đúng
A. 0 < m < 1 B. – 1 < m < 0 C. 1 < m < 2 D. 2 < m < 3
Câu 23. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2  2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 x  y
x y
 2
 2 y 2
 x   9 xy bằng
A. 18 B. 12 C. 16 D. 21
16
Câu 24. Cho 0  x  1 và y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 
log x y
1

y ln x

2
A. 12 B. 2e C. 4e D. 8 2
_________________________________

4
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.2)
__________________________________________________

Câu 1. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn  xy  1 2   x2  y  2x


2
2 xy 1 y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của y.
3
A. 2 B. 2,25 C. D. 3
7
y2 log 2  x 2  1  log 2  2  y 2   2 x   2 . Tìm giá trị lớn nhất của |2x + 2y –
2
Câu 2. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2
 
1|.
2 2 1 2
A. 2 2  1 B. C. 0,5 D. 1 
2 4
y 1
Câu 3. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 2y.
6 3 1
A. 5,5 B. 5,4 C. D. 6 2  3
2
Câu 4. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2 xy  log 2  xy  x   8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  y .
x 2

14 3  10
A. 4 3 3  3 B. 2 3  1 C. D. 3 3 4  1
7
x 2  2 x 3  log3 5  y  4 
Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4|y| – |y – 1| + (y + 3)2
89 41
A.  B. 16 C. 8 D. 
4 4
 
Câu 6. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 2 a  2b 1 4a  b  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2 . Tính a + 2b.
2 2

A. 3,75 B. 5 C. 4 D. 1,5
1 4  3b  1
Câu 7. Cho  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  log a  8log 2b a  1 .
3 9 a

A. 6 B. 8 C. 7 D. 3 3 2
 
Câu 8. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 4 a  5b 1 16a  b  1  log8 ab1  4 a  5b  1  2 . Giá trị của a + 2b là
2 2

20
A. 9 B. C. 6 D. 6,75
3
a
Câu 9. Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  log a (a )  13log b
2 2
.
b
b
A. 19 B. 13 C. 14 D. 15
m 8
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2   2 là một số
x

2x
không âm.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11. Cho x, y thuộc đoạn [1;2] và số thực m thỏa mãn x   9  m  y  6 xy . Tính tổng giá trị lớn nhất và
2 2

giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 x  log 1 y  log 2
2
 m 1 . 
4
A. 0 B. log211 C. log27 D. 2log23
Câu 12. Cho x, y thực thỏa mãn 2
x  y 1
3 x y
 1  3x  3 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của Q  x 2  xy  y 2 .
A. 0 B. 3 C. – 2 D. 2
1 
Câu 13. Cho P  9log 1
3 3
a  log 21 a  log 1 a  1 với a   ;3 , ký hiệu M và m lần lượt lá giá trị lớn nhất, giá
3 3 3  27 
trị nhỏ nhất của P. Tính 3m + 4M.
5
109
A. 41,5 B. C. 42 D. 38
9
4  a3 
Câu 14. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a  b  và biểu thức P  16log a    3log a a có giá trị nhỏ nhất.
2

3  12b  16  b
Tính a + b.
A. 3,5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 15. Cho a > 1, b > 1 thỏa mãn log 2 a  log 3 b  1 . Giá trị lớn nhất của log 3 a  log 2 b là
2
A. log 2 3  log 3 2 B.
log 2 3  log 3 2
1
C.  log 2 3  log 3 2  D. log 2 3  log 3 2
2
 
Câu 16. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 3a  2b 1 9a  b  1  log 6 ab1  3a  2b  1  2 . Tính a + 2b.
2 2

A. 6 B. 9 C. 3,5 D. 2,5
 x 1 y 1  x2  y 2
Câu 17. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 3  x  y  2   1  log 3    . Giá trị nhỏ nhất của là một
 y x  xy
a
phân số tối giản . Tính a + b.
b
A. 2 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 18. Cho x, y thực thỏa mãn x  y  1 và log x 2  y 2  2 x  3 y   1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = 2x + y.
2 2

19  9 7  65
A. Pmax = B. Pmax =
2 2
11  10 2 7  10
C. Pmax = D. Pmax =
3 2
log x2  y 2  2 x  4 y  6   1
Câu 19. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất (x;y): 
 x  y  2 x  2 y  2  m
2 2

A. m   13  3; 13  3  B. 13  3

C.  13  3 
2
D. m    
13  3 ;
2
13  3 
2

x y
Câu 20. Cho x, y thuộc đoạn [0;1] thỏa mãn log 3   x  1 y  1  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + y.
1  xy
A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 21. Cho x, y dương thỏa mãn lnx + lny = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y.
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 22. Cho x, y dương thỏa mãn 2 xy  log 2  xy  x   8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x  y .
x 2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho m  log a ab với a > 1, b > 1. Tìm m để P  log b  54log a2b a đạt giá trị nhỏ nhất.
2
a
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5
_________________________________

6
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.3)
__________________________________________________
a 6
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn 2
x 2  y 2 1
 log 3  x 2  y 2  1  3 . Biết phân số tối giản (a, b nguyên dương và
b
a
tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức S  x  y  x  y . Tính a + 2b.
3 3

b
A. 25 B. 34 C. 32 D. 41
Câu 2. Cho a, b thỏa mãn a  b  1;log a 2  b2  a  b   1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = 2a + 4b – 3.
2 2

10 1
A. B. 2 10 C. 10 D.
2 10
1
; y  1. Biểu thức P  log 22 x   log 2 y  1 có M, m lần lượt là giá trị
2
Câu 3. Cho x, y thỏa mãn xy  1; x 
2
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Tính M + 2m.
10 1
A. B. 2 10 C. 10 D.
2 10
b
Câu 4. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x  log 2  x  3 y   2  log 2 y . Với các số nguyên dương a, b, c thì a
c
x y 2x  3y
(phân số tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức S   . Tính a + b + c.
x 2  xy  2 y 2 x  2y
A. 30 B. 15 C. 17 D. 10
x y
Câu 5. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy . Tìm giá trị lớn
3
x  y 2  xy  2
2

5x  4 y  4
nhất của biểu thức P  .
x y 3
A. Pmax = 0 B. Pmax = 1 C. Pmax = 2 D. Pmax = 3
x y
Câu 6. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy . Gọi m là giá trị
3
x  y 2  xy  2
2

x  2y  3
lớn nhất của biểu thức , hỏi m gần nhất giá trị nào ?
x y6
A. 0,56 B. 0,74 C. 0,69 D. 0,41

Câu 7. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 2


y
2 x 1
 
 3 y  x  1  y 2  x . Tìm min K với K = x – y.
A. min K = – 0,75 B. min K = – 1,25 C. min K = – 2 D. min K = – 1
Câu 8. Cho các số a, b > 1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn 0  x  1; a
logb x
b
  . Tìm giá trị nhỏ nhất
log a x 2

của biểu thức P  ln a  ln b  ln  ab  .


2 2

3 2 2 1 3 3
A. 0,25 B. 0,5e C.  D.
12 4
a
Câu 9. Cho a, b thỏa mãn 0 < b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  3log a 4  log b2  ab  .
b
A. 3 B. 4 C. 2,5 D. 1,5
4 1 8
Câu 10. Cho a > 1, b > 1, c > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P    .
log bc
a log ac b 3log ab 3 c
A. Pmin = 20 B. Pmin = 11 C. Pmin = 12 D. Pmin = 10
4a  2b  5
Câu 11. Cho a, b > 0 thỏa mãn log 5  a  3b  4 . Tìm giá trị bé nhất của T  a 2  b 2 .
ab
A. 0,5 B. 2,5 C. 1,5 D. 1
7
3x  4 y  2
Câu 12. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2  x  x  6   4 y  y  2   4 . Tìm max của 2x + y – 7.
x2  4 y 2  1
17
A. 17 B. 2 17 C. 4 17 D.
2
Câu 13. Cho a, x là các số thực dương thỏa mãn a  1;log a x  log a   . Tìm giá trị lớn nhất của a.
x

ln10 log e
A. 1 B. log 2  1  e
 C. e e
D. 10 2

Câu 14. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4  2


a a 1
 2  2a  1 sin  2a  b  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S = a + 2b.
3  
A. 1 B. 1 C. D.   1
2 2 2
Câu 15. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  2 log 2 a  2  2  log 2 a  1 sin  log 2 a  b   0 . Tìm giá
2

trị nhỏ nhất của S = 2a + 3b.


3 3 9
A. 1 B.2 C.   1 D. 2
2 2 2
Câu 16. Cho hàm số f  x   e  a sin x  b cos x  và phương trình f   x   f   x   10e có nghiệm. Tìm giá
x x

trị lớn nhất của biểu thức S  a  2ab  3b .


2 2

A. 10  10 2 B. 20  10 2 C. 10  20 2 D. 20  2
 n  n
 1  1
 ,  thỏa mãn 1    e  1   với n   . Tìm giá trị nhỏ nhất của   .
*
Câu 17. Cho
 n  n
1 3 1 1
A.  B. 1 C. 1 D. 3
ln 2 2 ln 2 ln 2
2  ab
Câu 18. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 3  3ab  a  b  7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + 5b.
ab
2 95  6 4 95  15 3 95  16 5 95  21
A. B. C. D.
3 12 3 6
x y z
Câu 19. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2  4  8  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S    .
x y z

6 3 2
1 4 1
A. B. C. D. 1 – log43
12 3 6
Câu 20. Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn a + b + c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  log 3 a  2log 9 b  3log 27 c .
A. log35 B. 1 C. log315 D. log35 – 1
2
x
Câu 21. Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức ln 1  x   x   ax 3 đúng với mọi số thực dương x được biểu
2
m
diễn là (phân số tối giản với m, n nguyên dương). Tính S = 2a + 3b.
n
A. S = 8 B. S = 20 C. S = 11 D. S = 34
_________________________________

8
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.4)
__________________________________________________

x  4y 2 x4  2 x2 y 2  6 x2
Câu 1. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2  2 x  4 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  là
x y  x  y
3

9 16 25
A. B. C. 4 D.
4 9 9
2
Câu 2. Cho a, b là hai nghiệm của bất phương trình x
ln x
 e ln x
 2e 4 sao cho |a – b| đạt giá trị lớn nhất. Tính
ab.
A. e B. 1 C. e3 D. e4
3 x  2 xy  4 y  4
2 2
Câu 3. Cho x, y thỏa mãn log 2  x 2  2 xy  4 y 2  4 y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x  2y  y 1
2 2

P  27 x 3  3 y 2  3 xy  3 x  2 .
26 25
A. – 7 B. – 8 C.  D. 
3 3
2
 b
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất pcủa P  log a b  
2 2
 6  log
 b
  ln e với
a 
b  a  1.
 a
A. 91 B. 45 C. 61 D. 43
x y
2 2
Câu 5. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2  2 log 2  x 2  y 2  8   log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 xy  x 2

2 x 2  xy  2 y 2
P .
2 xy  y 2
1 5
A. 1,5 B. 2,5 C. 0,5 D.
2
2x  y  1 1 2
Câu 6. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 3  x  2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của  .
x y x y
A. 4 B. 6 C. 3  3 D. 3  2 3
Câu 7. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2.3
x2  y2 2
.log 2  x  y   1  log 2 1  xy  . Tìm giá trị lớn nhất của
2  x3  y 3   3 xy .
A. 7 B. 6,5 C. 3 D. 8,5
xy
2017 2018
Câu 8. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2018
x2 y
 xy
 x 1   2017  x 2 y  y  x  2  . Biết rằng giá trị nhỏ
2017 2018
nhất của biểu thức x + y là a  b 3 (a và b nguyên). Tính a + 2b.
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
1  3b  1 
Câu 9. Cho hai số a, b thỏa mãn  b  a  1 và biểu thức P  log a  3 
 12log 2b a đạt giá trị bé nhất.
3  4a  a
1
Hỏi khi đó gần nhất giá trị nào ?
3 2
ab
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 10. Xét x > 0, y > 0 thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1 x  y  2
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + 3y.
3 3 3

A. 7  2 10 B. 3 2 C. 7  3 2 D. 7  2 10
t
9
Câu 11. Xét hàm số f  t    e  x  y  . Gọi S là tập
x y
với m là tham số thực. Với mọi x, y thỏa mãn e
9  m2
t

9
hợp tất cả các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 . Tìm số phần tử của S.
A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2
1 x  y x  2018
2
Câu 12. Cho x, y thuộc đoạn [0;1] thỏa mãn 2017  . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị
y  2 y  2019
2


nhỏ nhất của biểu thức S  4 x  3 y
2
 4 y 2
 3 x   25 xy .
136 391 383 25
A. B. C. D.
3 16 16 2
2
Câu 13. Cho a, b dương thỏa mãn log 2 a  2 log 2 . Xét biểu thức P  4a  b  4log 2  4a  b  . Giá trị
3 3 3 3

b
nhỏ nhất của biểu thức P được viết dưới dạng x – ylog2z với x, y, z > 2. Tính x + y + z.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
m
Câu 14. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2log 2 12  a  b   log 2  a  2  b  2   1 . Khi đó phân số tối giản (m, n
n
a3 b3 45
nguyên dương) là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    . Tính m + n.
b2 a2 ab
A. 62 B. 65 C. 64 D. 63
Câu 15. Cho a, b, c không âm thỏa mãn 2  4  8  4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
a b c

của biểu thức S = a + 2b + 3c. Tính 4


M
 log M m .
2809 281 4096 14
A. B. C. D.
500 50 729 25
m
Câu 16. Cho x, y dương thỏa mãn log(x + 2y) = logx + logy. Phân số tối giản (với m, n là số nguyên dương)
n
x2 y2
4
1 2 y x 1
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức e e . Tính m2 + n2.
A. 62 B. 78 C. 89 D. 91
1  x  1
Câu 17. Gọi S là tập hợp các cặp số thực x, y thỏa mãn 
ln  x  y   2017 x  ln  x  y   2017 y  e
x y 2018

Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P  e


2018 x
 y  1  2018 x 2 với x, y thuộc S đạt tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. x0   1;0  B. x0  1 C. x0  1 
D. x0  0;1
Câu 18. Cho các số thực dương a, x, y, z thỏa mãn 4z  y , a > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2

S  log 2a  xy   log a  x 3 y 2  x 2 z   4 z  y 2 .
25 21
A. – 4 B. – 2 C.  D. 
16 16
1  2x 1 1
Câu 19. Cho x, y dương thỏa mãn ln  3 x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P   .
x y x xy
A. Pmin = 8 B. Pmin = 4 C. Pmin = 4 D. Pmin = 2
Câu 20. Cho x, y thỏa mãn log x 2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính tỉ số x : y khi biểu thức 4x + 3y – 5 đạt giá trị lớn nhất.

17
A. 1,6 B. 1,8 C. – 3,25 D.
44
_________________________________

10
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.5)
__________________________________________________

x2 y 3 5 xy
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn 5  xy
 x  1   3 x  2 y  y ( x  2) . Tìm giá trị nhỏ nhất của T = x + 2y.
3 5
A. 6  2 3 B. 4  2 6 C. 4  2 6 D. 6  2 3
2
 a3  3  
Câu 2. Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a – 4 > b > 0 và biểu thức P  log a     log 3a a  có
 4b  16  4 a b 
giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 3a + b.
A. 8 B. 6,5 C. 12,5 D. 14
x y 3x  2 y  1
Câu 3. Xét x, y > 0 thỏa mãn log  x ( x  3)  y ( y  3)  xy . Tìm min của .
3
xy  x  y  2 x y6
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1  x  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 y 
P  (log x y  1)  8  log
2
 .
 y
x 
 x 
A. 18 B. 9 C. 27 D. 30
Câu 5. Trong tất cả các cặp số (x;y) thỏa mãn log x 2  y 2 3  2 x  2 y  5   1 , giá trị thực của m để tồn tại duy nhất

cặp số (x;y) sao cho x  y  4 x  6 y  13  m  0 thuộc tập hợp nào sau đây ?
2 2

A. [8;10] B. [5;7] C. [1;4] D. [– 3;0]


Câu 6. Cho 0  a  1 , xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
  
1
lg 3
S  3 x 2 y 2 log a ( 3 a ) 2 .a 3    log 0,1 1024   log 3 4.log 4 5...log1023 1024  xy .
  6lg 2
A. MinS = 0 B. MinS = – 4 C. MinS = – 3 D. MinS = 1
1
Câu 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x  ;0  y  1 và log(11 – 2x – y) = 2y + 4x – 1. Tính 4m + M khi m,
2
M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  16 yx  2 x (3 y  2)  y  5 .
2

A. 16 B. 18 C. 17 D. 19
2
2 xy 1 y
Câu 8. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức ( xy  1)2  ( x  y )2 x
2
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biến y.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 3
t
16
Câu 9. Cho hàm số f (t )  , S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho f (a) + f (b) = 1 với mọi số thực
16  m 2
t

a b
a, b thỏa mãn e  e(a  b  1) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 10. Cho a, b, c, d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(1  a 2  b 2  a 2b 2 )(1  c 2  d 2  c 2 d 2 ) .
4
17  17  17
A. 2 B. 4 ln C.   D. ln
16  16  16
Câu 11. Cho a, b > 0 thỏa mãn ln( a  b )  a  b  1 . Tìm giá trị lớn nhất của log 2 ( a  1)  log 2 b .
2 2 2 2

3 2 3
A. log 2 3  2 B. log 2 3  2 C. log 2 3  2 D. 2log 2 3  2
2 3 2
x2 m
Câu 12. Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức ln(1  x)  x   ax 3 đúng với mọi số thực dương x là với
2 n

11
m
m, n là các số nguyên dương và tối giản. Tính 2a + 3b.
n
A. S = 8 B. S = 20 C. S = 11 D. S = 34
3
Câu 13. Cho các số thực x, y, z thuộc [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  3  3  3  ( x  y  z)2 .
x y z

5
A. 5 B. 15 C. 8 D. 12
a
Câu 14. Cho 0  ( x  y )  ( y  z )  ( z  x )  18 . Biết
2 2 2
(với a, b là các số nguyên dương) là giá trị lớn nhất
b
x y z
1
của biểu thức M  4 3  4 3  4 3  ( x  y  z )4 . Tính 2a + 3b.
108
A. 13 B. 42 C. 54 D. 71
ab 6
Câu 15. Cho x, y thỏa mãn x  2 y  1 và log x 2  2 y 2 (2 x  y )  1 . Giá trị lớn nhất của x + y là
2 2
với a,
c
a
b, c là các số nguyên dương và là các phân số tối giản. Tính a + b + c.
c
A. 17 B. 12 C. 11 D. 16
Câu 16. Cho a, b dương thỏa mãn ln a (1  ln b)  ln b 4  ln a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2

nhỏ nhất của log b a .


A. 2 2  2 B. 2 2  2 C. 2  2 22 1 D.
2x  5 y 2 y  5x m
Câu 17 Cho x, y > 0 thỏa mãn y  4 x , giá trị lớn nhất của ln  có dạng ln  n . Tính m + n.
y x 2
A. 25 B. 24 C. 29 D. 4
1 m
Câu 18. Có a, b, c thuộc [2;3]. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 4  4  4  (a  b  c)3 với
a b c
(m, n là các
4 n
m
số nguyên dương và tối giản). Tính m + 2n.
n
A. 257 B. 258 C. 17 D. 18
t
9
Câu 19. Cho hàm số f (t )  , S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho f (a) + f (b) = 1 với mọi số thực
9  m2
t

a b
a, b thỏa mãn e  e 2 (a  b  1) . Tính tích các phần tử của S.
A. 81 B. 3 C. – 3 D. – 9
2
m x
Câu 20. Cho hàm số f (x) = y  log 3 . S là tập hợp tất cả các giá trị m để f (a) + f (b) = 3 với mọi giá trị a, b
1 x
a b
thỏa mãn e  e(a  b) . Tích các phần tử của S là
A. 27 B. – 27 C. 3 3
D. – 3 3
m
Câu 21. Số thực a nhỏ nhất để ln(1  x )  x  ax đúng với mọi số thực dương x là
2
, (phân số tối giản với m
n
và n là các số nguyên dương). Tính 2m + 3n.
A. 5 B. 8 C. 7 D. 11
_________________________________

12
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.6)
__________________________________________________
Câu 1. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
14( x 2  y 2  z 2 )
log 5 ( x  y  z ) 2  10( xy  yz  xz )  9( x 2  y 2  z 2 )  log 5 .
5
2x  z
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
2z  x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1993
x  y 1 y  2x 2 1
Câu 2. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn 1993  . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  .
2

( x  1) 2
y
A. Pmin = 1 B. Pmin = 2 C. Pmin = 0,5 D. Pmin = 0,25
x 1
Câu 3. Cho x; y; z là các số thực thoả mãn điều kiện 4  9  25  2  3  5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z y z

thức P  2 x  2  3 y 1  5 z .
A. 4  39 . B. 6  39 . C. 5  39 . D. 7  39 .
x y
2 2
Câu 4. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2  2log 2 ( x 2  2 y 2  1)  log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ
3 xy  x 2

2 x 2  xy  2 y 2
nhất của biểu thức P  .
2 xy  y 2
1 5
A. 0,5 B. 2,5 C. 1,5 D.
2
 
Câu 5. Cho x, y > 0 thỏa mãn log x  log y  log x  y . Giá trị nhỏ nhất của 2x + y là
3

3
A. 2 2  2 B. C. 4  4 2 D. 3  2 2
8
y2
Câu 6. Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn xy  4 . Khi x  a; y  b thì biểu thức P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 đạt
2
giá trị nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức a  b .
4 4

A. 131 B. 129 C. 132 D. 130


1
Câu 7. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x  y  0 và ln( x  y )  ln( xy )  ln( x  y ) . Tìm giá trị nhỏ
2
nhất của biểu thức M  x  y .
A. 2 B. 4 C. 16 D. 2 2
Câu 8. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x 2  xy 3 y 2 11x  20 y  40   1 . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức y: x.
11
A. 3,5 B. C. 10 D. 2 14
6
Câu 9. Cho x, y thỏa mãn log( x  3 y )  log( x  3 y )  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x – |y|.
4 5 2 2 1 1
A. B. C. D.
3 3 9 8
Câu 10. Cho x, y thỏa mãn log( x  3 y )  log( x  3 y)  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x – 2|y| + 1.
5 2 3 5 2 2 5
A. 10  1 B. C. 1  D. 1 
2 3 3
Câu 11. Cho x, y thỏa mãn log x 2  y 2  2 ( x  y  3)  1 . Tìm giá trị lớn nhất của 3x + 4y – 6.

5 6 9 5 6 3 5 6 5 5 3 5
A. B. C. D.
2 2 2 2

13
1
Câu 12. Cho a, b thỏa mãn a  ; b  1 . Tính a + b khi biểu thức log 3a b  log b (a 4  9a 2  81) đạt giá trị nhỏ
3
nhất.
A. 3  9 B. 9  2 C. 2  9 2 D. 3  3 2
2 3

Câu 13. Cho x, y > 0 thỏa mãn log x  log y  log( x  y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 3y.
2

A. 1 B. 1,5 C. 9 D. 0,5
Câu 14. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x  log 2 y  log 2 ( x  y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  y .
2 2

A. 3 B. 2 C. 2 D. 2 3 4
Câu 15. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4  3
x2 2 y  2

 4  9x
2
2 y
7 2 y  x2  2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 2y.
A.
Câu 16. Cho a, b thay đổi thỏa mãn log 2 ( a  1)  log 2 (b  1)  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 12 B. 14 C. 8 D. 16
4
x x 4
x 1 m
Câu 17. Cho x thuộc đoạn [0;6]. Biết biểu thức 8.3 9  9 x đạt giá trị nhỏ nhất khi x  với m, n là
n
m
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính m + n.
n
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
2y 1 2 x 1
Câu 18. Cho x, y  0 thỏa mãn x  2 x  y  1  log 2  4 x2  2 y  1 .
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của e
x 1
1
A. m = – 1 B. m = – 0,5 C. m  D. m = e – 3
e
x y
Câu 19. Cho x, y, z thỏa mãn x  y  z  0 đồng thời log 2  ( x  z )( z  x  2 y ) . Khi đó giá trị nhỏ nhất
yz
z2  4 y2
của biểu thức P  .
4 z 2  2 xz  4 y 2
2 3
A. 0,5 B. 0,2 C. D.
3 7
Câu 20. Cho hai số thực dương x, y lớn hơn 1 sao cho log 2 x  log 2 y  1  log 2 ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất
2

của biểu thức P  x  2 y .


A. 9 B. 3  2 2 C. 2  3 2 D. 3  3 2
Câu 21. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 2 (2 x  4 y  1)  log 2
x 2  y 2 với x  0 . Gọi M, N lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y  x . Giá trị biểu thức M + N gần nhất với
A. 4,1 B. 4 C. 3,09 D. 5,31
2
 2 xy  y 2 1
Câu 22. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn e
x
 4 x 2  2 xy  y 2  3  3 x 2 3
. Gọi m0 là giá trị của
e
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  2 xy  y 2  3m  2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, m0
thuộc vào khoảng nào ?
A. m0  1; 2  . B. m0   1;0  . C. m0   2;3 . D. m0   0;1 .
_________________________________

14
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.7)
__________________________________________________
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn 0  x  y và log ( xy )  log y  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của ln x  ln y .
2 2 2

A. – 6ln2 B. – 10ln10 C. – 10ln6 D. – 12ln10


Câu 2. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1 ( x  y ) . Giá trị nhỏ nhất của x  3 y bằng
2

2 2 2
A. 8,5 B. 8 C. 9 D. 6
c c
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b  log b c  2log b  log a 3 .
2 2

b ab
Tính 2m  9 M với m, M tương ứng là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức log a ab  log b bc .
2 3

A. 28 B. 25 C. 26 D. 27
a
Câu 4. Bốn số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1; b  1; a  b  . Giá trị lớn nhất của biểu thức x  2 y thuộc
x y

b
tập hợp nào sau đây
 1  1  3 3 5 
A.  0;  B.  1; 
 C. 1;  D.  ; 
 2  2  2 2 2 
1  3b  1 
Câu 5. Cho hai số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  log a    12log b a .
2

3  4  a
1
A. 13 B. 9 C. 3 2 D.
3
2
1 x2  x2
Câu 6. Cho 0  a  1;  b  1 và phương trình a  b . Tìm giá trị nhỏ nhất của
6
6b  1
P  log a  8log b a .
9
A. 9 B. 16 C. 8 D. 17
a  4b
2 2
1
Câu 7. Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S  log a  .
4 4log ab b
A. 1,25 B. 1,75 C. 2,25 D. 2,75
y
1 a
Câu 8. Cho bốn số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1; b  và (ab )     ab . Giá trị nhỏ nhất của
x 2

a b
biểu thức x  3 y thuộc khoảng nào dưới đây
A. (1;4) B. (4;5] C. (5;6) D. [6;7)
Câu 9. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 2 (4 x  16)  x  3 y  8  2 . Khi biểu thức x  3 x  8 đạt
y 2 y

giá trị nhỏ nhất thì x  3 y bằng


3

A. 9 B. 7 C. – 7 D. – 9
Câu 10. Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1; b  1; a  b 
x y
ab . Giá trị nhỏ nhất của
x  2 y thuộc khoảng nào sau đây
 5 5 
A. (1;2) B. [3;4) C.  2;  D.  ;3 
 2 2 
 b8 
 log 3 
 12b . Giá trị biểu thức a  b thuộc khoảng nào sau
a 
Câu 11. Hai số thực a, b > 1 thỏa mãn a b  16b
log a  2 3 3

đây
A. (10;25) B. (30;45) C. (100;130) D. (60;75)
ab a  b
Câu 12. Hai số thực dương a, b thỏa mãn (a  b ).4 .2  8(1  ab) . Giá trị lớn nhất của ab  2a 2b là
5 1 3
A. 3 B. 1 C. D.
2 17
Câu 13. Cho ba số thực a, b, c  1 và x, y , z  0 thỏa mãn a
2x
 b3 y  c5 z  10 abc .
15
15 10 z 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    .
x y 9
4973
A. 297 B. 300 C. 150 D.
225
x 2  2021
Câu 14. Cho các số thực x, y thuộc [0;1] thỏa mãn 20201  x  y  . Tính tổng giá trị lớn nhất,
y 2  2 y  2022
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x  6 y  3 x  9 xy .
3 3 2

A. – 2,5 B. – 5 C. 5 D. – 3
1 3
Câu 15. Cho x, y , z  1 thỏa mãn xyz  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  log 2 x  log 2 y 
3 3
log 2 z .
3
1 1 1 1
A. B. C. D.
32 16 4 8
 1 2
Câu 16. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2  4    ( x  2)( y  1) .
 y x
x  8y  x  4y
3 3 2 2
Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại x  a; y  b . Khi đó giá trị tổng a + b bằng
2 xy  x  2 y  1
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
1  x 1 
Câu 17. Cho hai số dương x, y thỏa mãn 1  log 2 ( x  y  2)  log 2   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2  y 
x(1  y )  17
P .
y
A. 8 B. 9 C. 5 D. 6
1
Câu 18. Cho hai số dương x, y thỏa mãn log16 x  log 4 ( x  2 y )  log 4 ( x  y  2) . Tìm giá trị lớn nhất của
2

2
M  4 y 2  16 y  10 x  90  x 2  4 y  10 .
A. 15 B. 10 C. 7 D. 12
1 y 2
Câu 19. Cho hai số x, y > 0 thỏa mãn x  y  1 và đồng thời x  2 y  1  ln
2 2 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của
x2  y 2
x 4y
biểu thức P   2 là m n với m, n là hai số nguyên dương. Hỏi có bao nhiêu bộ số (m;n) thỏa mãn
y 2
x  y2
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
ab  b 2
Câu 20. Cho a, b  0 thỏa mãn 2log 2 a  log 2 b  log 2 ( a  6b) . Tìm giá trị lớn nhất của .
a 2  2ab  2b 2
2
A. 0 B. 0,5 C. 0,4 D.
3
1  1
Câu 21. Cho các số thực a, b thỏa mãn  a  b  1. Khi log a  b    log a b đạt giá trị nhỏ nhất thì
4  4 b
2 1
A. log a b  B. log a b  C. log a b  1,5 D. log a b  3
3 3
_________________________________

16
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.8)
__________________________________________________
Câu 1. Cho hai số thực a  1, b  1 sao cho a  b  10 và phương trình sau có hai nghiệm x1 , x2 .
log a x.log b x  2log a x  3log b x  1  0 .
Tìm giá trị lớn nhất của S  x1 x2 .
4000 16875
A. B. 3456 C. 15625 D.
27 16
Câu 2. Cho ba số thực a, b, c với a  1 thỏa mãn log a x  2b log a x  c  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 đều lớn
2

b(c  1)
hơn 1 sao cho x1 x2  a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  .
c
A. 4 B. 5 C. 6 2 D. 2 2
Câu 3. Cho phương trình log a  ax  .log b  bx   2020 với a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình
 1 4
đã cho. Khi biểu thức P  6 x1 x2  a  b  3    đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b thuộc khoảng nào dưới đây?
 4a b 
 13   5 19   19 16   16 13 
A.  ; 9 . B.  ; . C.  ; . D.  ; .
 2  2 4   4 3  3 2
Câu 4. Biết đồ thị hàm số y  a log 2 x  b log 2 x  c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
2

( a  b)(2a  b)
đoạn [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
a ( a  b  c)
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 5. Xét hai số nguyên dương a, b sao cho
 Phương trình a ln x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
2

Phương trình 5log x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .


2

 x1 x2  x3 x4 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b .
A. 30 B. 25 C. 33 D. 17
x 2 1
Câu 6. Cho hai số thực a  1, b  1 . Phương trình a b  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ
x

2
 x1 x2 
nhất của biểu thức S     4  x1  x2  .
 x1  x2 
A. 4 B. 3 3 4 C. 3
4 D. 3 3 2
Câu 7. Cho hai số nguyên dương a  1, b  1 sao cho
x 2 1
 Phương trình a  b x có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x 2 1
 Phương trình b  (9a ) x có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .
 ( x1  x2 )( x3  x4 )  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3a  2b .
A. 12 B. 46 C. 44 D. 22
Câu 8. Cho hai số nguyên dương a  1, b  1 sao cho
Phương trình a.4  b.2  50  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x x

Phương trình 9  b.3  50a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .
x x

 x1  x2  x3  x4 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  2a  3b .
A. 49 B. 51 C. 78 D. 81
Câu 9. Cho hai số thực a  1, b  1 thỏa mãn a  b  10 . Phương trình log a x.log b x  2log a x  3  0 có hai
nghiệm phân biệt m và n. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  mn  9 a .
A. 69,75 B. 90 C. 22,5 D. 20,25
17
Câu 10. Cho hai số nguyên dương m  1, n  1 sao cho phương trình sau có hai nghiệm phân biệt a, b.
8log m x.log n x  7 log m x  6log n x  2017  0
Tính m  n khi tích ab là một số nguyên dương đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 20 B. 12 C. 24 D. 48
Câu 11. Cho ba số thực dương a  1, b  1, c  1 thỏa mãn a  b  c  100 . Gọi m, n là hai nghiệm của phương
trình log a x  (1  2log a b  3log a c) log a x  1  0 . Tính S  a  2b  3c khi mn đạt giá trị lớn nhất.
2

500 700 650


A. 200 B. C. D.
3 3 3

Câu 12. Cho a, b là hai số nguyên dương thỏa mãn log 2 log 2a log 2b 2   1000
   0 . Tìm giá trị lớn nhất của ab.
A. 500 B. 250 C. 125 D. 375
Câu 13. Cho hai số thực a  1, b  1 sao cho phương trình log a ( ax).log b (bx)  2018 có hai nghiệm phân biệt
m, n . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (4a 2  9b 2 )(36m 2 n 2  1) .
A. 144 B. 72 C. 36 D. 288
Câu 14. Hai phương trình có nghiệm duy nhất tương ứng là a và b
x 2017  x 2016  ...  x  1  0
x 2018  x 2017  ...  x  1  0
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ae  be B. ae  be C. ae  be D. ae  be
b a b a b a a b

Câu 15. Cho a  1 và khi a  a0 thì bất đẳng thức x  a đúng với với x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng
a x

A. 1  a0  2 B. 2  a0  3 C. e  a0  e D. e  a0  e
2 2 3

Câu 16. Cho hai số thực dương m, n  1 sao cho m  n  2017 và phương trình có hai nghiệm phân biệt a, b
8log m x.log n x  7 log m x  6log n x  2017  0 .
3  c  7 d 
Khi đó giá trị lớn nhất của ln( ab ) có dạng ln    ln   với c, d nguyên dương. Tính 2c  3d .
4  13  8  13 
A. 2017 B. 66561 C. 64544 D. 26221
x2 x 1
Câu 17. Cho hai số thực dương a  1, b  1 sao cho phương trình a b  1 có nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ
4
nhất của biểu thức P  log a (ab )  .
log a b
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 18. Cho hai số nguyên dương sao cho phương trình 11log a x.log b x  8log a x  20log b x  11  0 có tích
hai nghiệm phân biệt là một số tự nhiên đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức S  2a  3b .
A. 28 B. 10 C. 22 D. 15
Câu 19. Cho hai số nguyên dương sao cho phương trình 13log a x.log b x  8log a x  20log b x  11  0 có tích
hai nghiệm là số tự nhiên đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức S  3a  4b .
A. 52 B. 34 C. 70 D. 56

_________________________________

18
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.9)
__________________________________________________
Câu 1. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a  b  1; log a 2 b2 (a  b)  1 .
2 2

Giá trị lớn nhất của biểu thức 2a  4b  3 là


1 10
A. 10 B. 2 10 C. D.
10 2
Câu 2. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn ln x  x ( x  y )  ln(4  y )  4 x .
1 147
Khi biểu thức P  8 x  16 y   đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị xy nằm trong khoảng nào ?
x y
1  1 1  1
A.  ;1 B.  ;  C.  0;  D. (1;2)
2   4 2  4
Câu 3. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn ln x  2 x ( x  y  10)  ln(10  y ) .
2

30 5
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  2 x  y   thuộc khoảng nào sau đây
x y
A. (18;21) B. (21;23) C. (23;25) D. (15;18)
Câu 4. Cho hai số nguyên dương x, y thỏa mãn ln x  x ( x  y )  ln(2003  y )  2003 x . Ký hiệu M, N tương
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của K  x( x  y )  y ( y  x ) . Hai chữ số tận cùng của M + N bằng
2 2

A. 17 B. 93 C. 26 D. 54
Câu 5. Cho hai số thực dương x, y, z  1; e  thỏa mãn xyz  e . Giá trị lớn nhất của P  ln x  ln y  ln z
2 3 3 3 3

thuộc khoảng nào sau đây


A. (0;2) B. (2;6) C. (6;8) D. (8;10)
Câu 6. Xét các số thực x, y thỏa mãn x  0 và x  e  3  xe (1  2 xe ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 4y y y

P  ln x  y thuộc tập hợp nào sau đây ?


A. [– 3;0) B. [0;3) C. (1;2) D. [2;4)
Câu 7. Cho các số thực dương x, y , z  1 thỏa mãn xyz  e . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P   log x e.(log y e  log z e) .
A. 10 B. 6 C. 9 D. 16
Câu 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn x  0 và x  e  7  xe (3  2 xe ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 8y 2y 2y

P  ln x  2 y thuộc tập hợp nào sau đây ?


A. (0;1) B. (1;2) C. [2;4) D. [4;6)
y x
 1   y 1 
Câu 9. Cho hai số dương x, y khác nhau sao cho  2     2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x

 2x   2 
x2  3 y 2
.
x2  y 2
A. 6,5 B. 4,5 C. – 2 D. 6
 2 2  ( xy  4) 2 x
Câu 10. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2( x  y  4)  log 2   
2 2
. Tính khi
x y 2 y
x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 0,25
3x  3 y  4
Câu 11. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2  ( x  y  1)(2 x  2 y  1)  4( xy  1) .
x2  y 2
5x  3 y  2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
2x  y  1
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12. Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (a > b) thỏa mãn 4(log a c  log b c)  25log ab c . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức log b c  log a c  log c b .
19
A. 5 B. 8 C. 3 D. 4,25
log a ( x 2 )
Câu 13. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a  1, b  1, 0  x  1 và a b
logb x
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ln a  ln b  ln( ab) .
2 2

1 3 3 e 3 2 2
A. B. C. 0,25 D. 
4 2 12
Câu 14. Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1; a  b3 x  a 6b 6 . Tính m + n biết rằng giá trị
2x

nhỏ nhất của biểu thức 4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 .


A. 58 B. 54 C. 56 D. 60
x y
Câu 15. Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x  1,0  y  1 và log 3  ( x  1)( y  1)  2  0 . Tìm giá trị
1  xy
nhỏ nhất của biểu thức 2x  y .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 0,5
x  4y
Câu 16. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 3  2 x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y
3 x 4 y  2 xy  2 y 2
.
x( x  y )2
A. 0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 2
x2 x2
Câu 17. Cho các số thực dương x, y, a, b thỏa mãn a  1; b  1; a  b  (ab) . Khi đó giá trị nhỏ nhất của
2

2 2x  y thuộc tập hợp nào


A. [10;15) B. [6;10) C. (1;4) D. [4;6)
Câu 18. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x  log y  log ( x  y ) . Giá trị nhỏ nhất của x  8 y là
2

A. 16 B. 16,5 C. 15,5 D. 11 2
Câu 19. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x  x ( x  y )  log 2 (6  y )  6 x . Giá trị nhỏ nhất của x  3 y là
3

A. 16 B. 18 C. 12 D. 20
1  ab
Câu 20. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a  b .
ab
A. 2 5  1 B. 5  2 C. 2 5  1 D. 5  1
c c
Câu 21. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b  log b c  log a  2log b  3 . Gọi M, m tương
2 2

b b
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a b  log b c . Giá trị biểu thức 3m – M bằng
A. – 16 B. 4 C. – 6 D. 6
2 x
Câu 22. Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2  log 2 y  2 x  2 y  xy  5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu
2 x
thức x  y  xy bằng bao nhiêu ?
2 2

A. 30  20 2 B. 33  22 2 C. 24  16 2 D. 36  24 2
Câu 23. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  10 . Tính m  n với m, n nguyên dương và phân số tối
m
giản là giá trị lớn nhất của biểu thức P  5log a.log b  2log b.log c  log c.log a .
n
A. 13 B. 16 C. 7 D. 10

_________________________________

20
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.10)
__________________________________________________
c
Câu 1. Các số thực a, b, c thỏa mãn 3  5  15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  a  b  c  4( a  b  c ) .
a b 2 2 2

A. 3  log 5 3 B. – 4 C. 2  3 D. 2  log 3 5
Câu 2. Cho x, y  0 thỏa mãn x  4 y  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P  log 2 (2 x  4 y ).log 2 (2 x  4 y ) .
2 2

1 2
A. 0,5 B. 0,25 C. D.
3 9
Câu 3. Cho a, b, c  0 sao cho abc  e . Biết giá trị lớn nhất của M  ln a.ln b  2ln b.ln c  5ln c.ln a có dạng
p p
với p, q là các số nguyên dương và tối giản. Tính 2 p  3q .
q q
A. 7 B. 13 C. 16 D. 19
x y x  y 1 x  y 1
Câu 4. Hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn ( 5  1)  4( 5  1)  ( 5  3).2 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  xy  2 y .
A. 2,25 B. 0,25 C. 3,25 D. 1,75
Câu 5. Các số thực dương a, b thỏa mãn 4  2  1  2(2  1)sin(2  b  1)  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a a a a

biểu thức S  a  2b .
 3 
A. 1 B. 1 C. D.  1
2 2 2
c c
Câu 6. Các số thực a, b, c thỏa mãn c  b  a  1 và 6log a b  log b c  log a  2log b  1 . Khi đó giá trị biểu
2 2

b b
thức T  log b c  2log a b thuộc khoảng nào sau đây
A. (– 3;– 1) B. (– 1;2) C. (2;5) D. (5;10)
c c
Câu 7. Các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b  log b c  log a  2log b  1. Tìm giá trị lớn nhất
2 2

b b
của biểu thức T  log a b  log b c .
1  2 10 2 10  1 2 10  1 10  2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 8. Ba số thực dương a, b, c thỏa mãn log a.log b  2log b.log c  3log c.log a  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của
n m m
biểu thức P  log a  log b  log c có dạng
2 2 2
với m, n, p nguyên dương và tối giản. Tính m + n +
p p
p.
A. 64 B. 16 C. 102 D. 22
Câu 9. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

P  log 2 x  1  log 2 y  4  log 2 z  4 .


A. 29 B.26 C. 27 D. 6
Câu 10. Xét các số thực a, b, c  1; 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  log bc (2a 2  8a  8)  log ca (4a 2  16a  16)  log ab (c 2  4c  4) .
289
A. 5,5 B. 4 C. log 3  log 9 8 D. 6
2 4

4ab
Câu 11. Cho hai số thực dương a, b nhỏ hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  log ab ( ab) .
ab
1 2 2 2 2 3 2 2 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 12. Cho các số thực a  1  b  0 . Tìm giá trị lớn nhất của log a 2 ( a b)  log b a .
2 3

A. 1  2 3 B. 1  2 2 C. 1  2 3 D. 1  2 2
21
Câu 13. Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn log 2 a  (1  log 2 b.log 2 c )log bc 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
M  10log 22 a  10 log 22 b  log 22 c .
A. 4 B. 3 C. 4,5 D. 3,5
x y x2  x
Câu 14. Cho x, y thỏa mãn ln( x  x)  2  ln( x  y )  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  y  4 xy  8 x .
2 2

A. – 4 B. 0 C. 5 D. – 3

   x y .  e y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  log x xy  log y x .


y
x e ex
Câu 15. Cho x  1, y  1 sao cho y . e
x

2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
Câu 16. Cho các số thực a, b, c  (0;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  log a b  log b c  log c a .
5 2
A. 3 B. 2 2 C. 1,5 D.
3
1 
Câu 17. Cho các số thực x1 , x2 ,..., xn   0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 
 1  1  1
P  log x1  x2    log x2  x3    ...  log xn  x1   .
 4  4  4
A. 2n B. n C. 2 D. 4
Câu 18. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 5log 2 a  16log 2 b  27 log 2 c  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 2 2

thức S  log 2 a.log 2 b  log 2 b.log 2 c  log 2 c.log 2 a .


1 1 1 1
A. B. C. D.
16 12 9 8
1 1 m
Câu 19. Cho hai số thực a  1, b  1 . Giá trị nhỏ nhất của S   có dạng (phân số tối giản
log ab a log 4 ab b n
với m, n nguyên dương). Tính 2m + 3n.
A. 30 B. 42 C. 24 D. 35
 
Câu 20. Cho các số thực a, b  1; 2 thỏa mãn a  b . Biết rằng m  3 n (với m, n nguyên dương) là giá trị
3

nhỏ nhất của biểu thức P  2log a (b  4b  4)  log b a . Tính m + n.


2 2

a
A. 9 B. 18 C. 54 D. 15
6 8
Câu 21. Cho x, y  0 và log 2 x  x( x  y )  log 2 (6  y )  6 x . Giá trị lớn nhất của P  3 x  2 y   là
x y
59 53
A. 19 B. C. D. 8  6 2
3 3
Câu 22. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 4 x 2 9 y 2 (2 x  3 y )  1 . Giá trị lớn nhất của P  x  3 y là

2  10 5  10 3  10
A. 1,5 B. C. D.
4 4 4
b 2
 
2
Câu 23. Cho b  a  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  log a b 2  6(log b
) là
a
a
A. 30 B. 40 C. 18 D. 60
_________________________________

22
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.11)
__________________________________________________
x2 y2
1 2 y
Câu 1. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x  2 y )  log x  log y . Tìm giá trị nhỏ nhất của e .e 1 2 x

8 5
A. e 5 B. e C. e 8 D. e
Câu 2. Cho ba số nguyên dương x, y, z thỏa mãn log z ( x  y )  2007 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2

4 x 2  y 2  9 gần nhất với số nào ?


A. 1993 B. 3793 C. 2019 D. 1975
Câu 3. Cho ba số thực dương x, y, z lớn hơn 1 thỏa mãn x y z  10 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 4

P  log x 2 .log y  log y.log z  log z.log x .


8 10
A. 1 B. 2 C. D.
3 3
Câu 4. Cho x, y  0 thỏa mãn 2 y  log 2 ( x 2  1)  log 2 (2  y 2 )  2 x   2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2

 
P  2( x  y )  1 bằng
1 2 2 1 4 2
A. . B. . C. . D. 2 2  1.
2 2 4
1  3b  1  b
Câu 5. Cho a, b thỏa mãn  b  a  1 và biểu thức P  log a  3 
 12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tính .
3  4a  a a
1 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
4 2 2 2
x y
Câu 6. Xét các số dương phân biệt x, y thỏa mãn  log 2 3 . Khi đó biểu thức 4 x y  16.3 y  x đạt giá
x y
trị nhỏ nhất. giá trị x  3 y bằng
A. 1  log 3 2 . B. 1  log 2 3 . C. 2  log 3 2 . D. 2  log 2 3 .
Câu 7. Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x 2  3 y 2  4 xy. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2x  y x  2y
của biểu thức P   ln lần lượt là M và m. Tổng M  m bằng a  ln b, trong đó a , b là hai
x y
số hữu tỉ dương. a 2  b 2 bằng :
2281 697 15241 2242
A. . B. . C. . D. .
9 4 36 9
81  54ab
Câu 8. Hai số a, b  0 thỏa mãn 32 a  b  2 ab  . Tìm giá trị lớn nhất của P  (2a  2ab )(1  2b)
2a  b
49 7 2
A. . B. . C. 4 . D. 1.
8 4
x y 3 3
Câu 9. Cho x, y  0 thỏa mãn log 3  2 xy  3 x  3 y  1. Giá trị lớn nhất của x 2  y 2   thuộc
2 xy x y
khoảng nào dưới đây
A.(3;5) B. (7;9) C. (19;21) D. (23;25)
Câu 10. Cho các số a  1, b  1, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log a  bc   log b  ca   4log c  ab 
A.6 B. 12 C. 10 D. 11
1 3b  1
Câu 11. Hai số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Biểu thức log a 3
 12 log 2b a đạt giá trị nhỏ nhất
3 4a a

bằng M khi a  b 2 . Tính M  m

23
37 28
A.15 B. 16 C. D.
3 3
Câu 12. Cho các số a  1, b  1, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  log a  bc   3log b  ca   4log c  ab 
A.16 B. 6  4 3 C. 4  6 3 D. 4  8 3
Câu 13. Cho các số a  1, b  1, c  1 . Tính log b  ca  khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất.
Q  log a  bc   2logb  ca   9 log c  ab 
82 2
A. 2 2 B.
8
7

2 2 1  C. 3  2 D.
7
a
Câu 14. Các số thực a, b thỏa mãn b  1; a  b  a . Biểu thức log a a  2 log a
đạt giá trị nhỏ nhất khi
b
b
A. a  b 2
B. a  b
2 3
C. a  b
3 2
D. a 2  b
Câu 16. Cho a  1; b  1; a  b  10 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
log a x.log b x  2log a x  3  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9a  x1 x2
A.90 B. 20,25 C. 22,5 D. 69,75
a
Câu 17. Hai số a, b thỏa mãn log a 2  4b 2 1  2a  8b   1 . Tính khi 4a  6b  5 đạt giá trị lớn nhất
b
17
A.1,6 B. – 6,5 C. – 3,25 D.
44
Câu 18. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2  y 2 3  x  y  3  1 . Tìm giá trị lớn nhất của 3 x  4 y  6

5 6 9 5 6 3 5 3 5 5 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
a
Câu 19. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của 2x  y là với a, b là các
b
a
số nguyên dương và tối giản. Tính a + b.
b
A.17 B. 13 C. 11 D. 15
Câu 20. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2  y 2  x  y   1 . Tìm giá trị lớn nhất của x  2 y

3  10 5  10
A.3 B. 5 C. D.
2 2
x  y 1
Câu 21. Hai số thực dương x, y thỏa mãn 3  ln  9 xy  3 x  3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của xy
3 xy
1 1
A.9 B. 1 C. D.
9 3
x y
Câu 22. Cho x, y  0 thỏa mãn log 3  3 y 2  2 x  1 . Tìm giá trị lớn nhất của
3y  3y  x
2

2 xy  18 x  72 y  45
A.2020 B. 20 C. 15 D. 30
Câu 23. Các số thực x và y thỏa mãn 2 x 2  y 2 1
  x  y  2 x  2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 x

4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x  y 1
Câu 24. Các số không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3 . Giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
___________________________
24
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.12)
__________________________________________________
 1 m  
Câu 1. Tìm số tự nhiên lớn nhất m để 2log(sin x)  log   1  2   0 đúng x   0; 
x
2
   2
A.m = 5 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 4
log a b
Câu 2. Cho b  a  1 , tính log a 3
ab khi  log a ab đạt giá trị nhỏ nhất
2 a
log a
b
4
A.4 B. 3 C. 2,75 D.
3
4a b 2 a 7.4a 2 m
Câu 3. Cho a, b dương, b < 4. Giá trị nhỏ nhất của  là (phân số tối giản). Tính m + n
(4  b )
a a 3
b a
n
A. 43 B. 33 C. 23 D. 13
log a3  ab  .log b a
Câu 4. Cho a, b dương thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 
3 b

3  log a b  1  8
2

1 1
1
A. e 8 B. e 4 C. D. e
e
Câu 5. Cho x, y   0; 2  thỏa mãn ( x  3)( x  8)  ey (ey  11) . Tìm giá trị lớn nhất của ln x  1  ln y
3 3 3
A. 1  ln B. 2 ln C. 1  ln D. 1  ln 2
2 2 2
2x  y  1 1 2
Câu 6. Cho x, y là các số dương thỏa mãn log 3  x  2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của T  
x y x y
A.4 B. 6 C. 3  3 D. 3  2 3
4a  2b  5
Câu 7. Hai số thực a, b thỏa mãn log 5  a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2  b 2
ab
A.1,5 B. 2,5 C. 0,5 D. 3,5
Câu 9. Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn log x 2  y 2  3 (2 xy  x  y  3)  1 , có bao nhiêu giá trị nguyên m

để tồn tại bốn cặp số (x;y) sao cho x 2  y 2  1  2mx  m 2


A.1 B. 2 C. 4 D. 3
log x2  4 (13  y )  1
2

Câu 10. Cho các cặp số (x;y) thỏa mãn hệ  .


(2m  1) x  my  m  m  0
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm m để có hai cặp  x1; y1  ,  x2 ; y2  để  x1  x1    y1  y2  đạt giá
2 2

trị lớn nhất


A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11. Cho các số a, b, c  1; 2 thỏa mãn log 2 a  log 2 b  log 2 c  1 . Tính a  b  c khi biểu thức sau
3 3 3


đạt giá trị lớn nhất: P  a 3  b3  c 3  3 log 2 a a  log 2 bb  log 2 c c . 
1
3
A.5 B. 6 C. 4 D. 3.2 3

4t 1
x  y 1
Câu 12. Cho hàm số f (t )  với m  0 , trong đó f ( x )  f ( y )  1 với  x  y  2  . Tìm giá
4 m
t
2
1 
trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) trên miền  ;1
2 
A.0,75 B. 0,5 C. 1,25 D. 0,25
Câu 13. Hai số thực x, y   0;2018  . Mệnh đề nào sau đây đúng với

25
1  y x 
S
 ln  ln 
y  x  2018  y 2018  x 
2 2 4 4
A. S  B. S  C. S  D. S 
1009 1009 1009 1009
1
Câu 14. Hai số a, b thỏa mãn a  ; b  1 . Khi biểu thức log 3a b  log b  a  9a  81 đạt giá trị nhỏ nhất
4 2

3
thì tổng giá trị a + b bằng
A. 3  9 2
B. 9  2 3
C. 2  9 2 D. 3  3 2
abc
Câu 15. Ba số thực a, b, c thỏa mãn log 2  a( a  4)  b(b  4)  c(c  4) . Tìm giá trị lớn
a  b2  c 2  2
2

a  2b  3c
nhất của
abc
12  30 4  30 6  30 8  30
A. B. C. D.
3 3 3 3
x  4y
Câu 16. Xét hai số thực x, y thỏa mãn log 2  ( x  1) 2  4( y  1) 2  5 . Tính 2M – m với M, m
x  4 y2  1 2

10 y  2 x  14
tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2y  x 1
A.12 B. 10 C. 16 D. 14
x2  2 y x2 2 y 2 y  x2 2
Câu 17. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5  16.4  (5  16 ).7 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá
10 x  6 y  26
trị nhỏ nhất của biểu thức .
2x  2 y  5
A.10 B. 10,5 C. 9,5 D. 15
1  xy
Câu 18. Các số dương x, y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Giá trị lớn nhất của tích xy xảy ra
1 2y
tại  x0 ; y0  . Tính giá trị x02  y02 .
11  2 11  2 65  10 22 65  10 22
A. B. C. D.
2 2 18 18
x
Câu 19. Hai số x, y thỏa mãn log x 2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính khi 4 x  3 y  5 đạt giá trị lớn nhất
y
17
A.1,6 B. 1,8 C. – 3,25 D.
44
Câu 20. Các số dương x, y thỏa mãn 2log 3 x  x( x  y )  log 3 8  y  8 x . Biểu thức
6 18
P  3x  2 y   đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a; y = b. Tính 3a + 2b.
x y
A.17 B. 20 C. 19 D. 18
x y
Câu 21. Hai số thực dương x, y thỏa mãn ( x  y )  x  y  log 2  8(1  xy )3  2 xy  3 . Tìm giá trị nhỏ
3

1  xy
nhất của biểu thức x + 3y.
15  1 15  3 2 15  3
A. B. C. D. 15  2
2 2 6
  x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 y 2 1
Câu 22. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
_________________________________
26
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.13)
__________________________________________________
1 x 2 2
 1 x 2 y2  x a
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn e x 4 y   ey  y . Tính a + b biết phân số tối giản là
4 b
giá trị lớn nhất của biểu thức x 3  2 y 2  2 x 2  y  x  2 .
A.85 B. 31 C. 75 D. 41
x 2 y
1
Câu 2. Hai số x, y  0 thỏa mãn 3xy 1     2  2 xy  2 x  4 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + 3y
3
1 3 2 4
A. 6 2  7 B. 2 C. 15 2  20 D.
10 2
y
Câu 3. Hai số x, y  0 thỏa mãn log 2  y 2  3 y  x  3 x  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x – 100y
2 x 1
A.- 2499 B. – 2501 C. – 2500 D. – 2490
8x  4
  x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 
2 2
 y 1
Câu 4. Xét các số thực thỏa mãn 2 x
2x  y  1
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 5. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 6. Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương trình log x2  2 y 2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
4 2 8
Câu 7. Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y nguyên và 1  x, y  2020 thỏa mãn
 2y   2x 1 
 xy  2 x  4 y  8 log3    2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x3 
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017  2020 .
Câu 8. Cho hai số thực a , b  0 thỏa mãn log 2  a  1  log 2  b  1  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b là.
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 .
Câu 9. Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức T  2 x  y là
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8
x y
Câu 10. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy . Giá trị nhỏ
3
x  y 2  xy  2
2

x  2y  3
nhất của biểu thức P  gần nhất với
x y6
A.0,96 B. 0,91 C. 0,55 D. 0,56
y  y 12
Câu 11. Hai số x, y thỏa mãn ( x  y )( x 2  xy  y 2  2)  2ln .
x  x2  1
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của   xy
x y
2 2
2 xy
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
x  y 1
Câu 12. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

27
P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2x  y
Câu 13. Hai số dương x, y thỏa mãn 20182 xy 4 x  2 y  2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 4y
xy  1
A. 6  4 3 B. 1  2 3 C. 6  4 3 D. 9  4 3
6 x  6 y  23
Câu 14. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 3  9 x 2  9 y 2  6 x  6 y  21 . Giá trị lớn nhất
x y
2 2

a
của biểu thức P  ( x  y )(50  9 xy )  39 x 2  6 y 2 là phân số tối giản. Tính a + b
b
A.188 B. 191 C. 202 D. 179
Câu 15. Hai số x, y không nhỏ hơn 1 thỏa mãn log 3  ( x  1)( y  1)
y 1
 9  ( x  1)( y  1) . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 3  y 3  57( x  y ) là số thực có dạng a  b 7 với a, b là các số nguyên. Tính a + b.
A.-30 B. – 29 C. – 28 D. – 31
xy
Câu 16. Hai số thực x, y thỏa mãn log 2  x( x  4)  y ( y  4)  xy . Giá trị lớn nhất của
x  y  xy  2
2 2

x  2y 1 a b
biểu thức có dạng với a, b, c tự nhiên, phân số tối giản. Tính a + b + c.
x y2 c
A.221 B. 231 C. 195 D. 196
x2
Câu 17. Hai số x, y thỏa mãn 2  2  y  x . Tìm giá trị lớn nhất của x – 2y
y 2

1
A.0,25 B. 0,75 C. 0,125 D.
3
x y
Câu 18. Hai số x, y   0;1 với x 2  y 2  0 hoặc 1 thỏa mãn log 3  ( x  1)( y  1)  2  0 . Tìm giá trị
1  xy
nhỏ nhất của 2x + y.
A.2 B. 1 C. 0 D. 0,5
a 2 b 2  c 2
Câu 19. Ba số a, b, c thỏa mãn 2(2  1)  ( a  1)  (b  1)  (c  1)  4a  b  c . Khi đó
2 2 2

3a  2b  c
có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên
abc
A.5 B. 4 C. 3 D. Vô số
a
Câu 20. Cho x, y, a, b dương thỏa mãn a  b  1; a x 1  b 2 y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của x 2  y 2  y
b
A.4 B. 0,75 C. – 3,25 D. – 2
xy  3 y  y  2
Câu 21. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  1; y  3 và log 2  y  3 x  1   0 . Giá trị
x 1
nhỏ nhất của biểu thức P  x  3 y  10 thuộc miền giá trị nào
A.[1;3) B. [3;4) C. [4;5) D. [5;6)
1  1
Câu 22. Hai số a, b thỏa mãn 1  a  b  . Giá trị nhỏ nhất của log a  b    log a b thuộc miền giá
4  4 b
trị nào sau đây
 11  5   5
A.(0;1)  B.  4; C.  ; 4  D.  1; 
 2 2   2
1 1
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của P    z 2 khi a, b, c  1 và x, y, z thỏa mãn a x  b y  c z  abc .
x y
A.1 B. – 2 C. – 1 D. 3

_________________________________
28
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.14)
__________________________________________________

Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2( x  2  y  3) . Giá trị lớn nhất của biểu thức sau là phân
a
số tối giản dạng : S  3x  y  4  ( x  y  1)27  x  y  3( x 2  y 2 ) . Tính a + b.
b
A.8 B. 141 C. 148 D. 151
2
x 4 b 16
Câu 2. Cho a, b > 1 và phương trình a b
x
 1 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của log a 3
 thuộc
a log a b
khoảng nào sau đây
A.(13;15) B. (4;6) C.  15; 13 D.  6; 4 
8x  4
  x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
2
 y 2 1
Câu 3. Các số thực x , y thỏa mãn 2 x
2x  y  1
gần nhất với số nào dưới đây
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x  y 1
Câu 4. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . . C. D. .
8 4 8 8
x2 x 2
Câu 5. Hai số a, b lớn hơn 1 và phương trình a b  1 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của
4 m
log a  ab   có dạng phân số tối giản với m, n nguyên dương. Tính m + 2n.
log a b n
A.34 B. 21 C. 23 D. 10
2017 a
 a 1   1 
Câu 6. Tìm điều kiện tham số a thỏa mãn  2  a    22017  2017 
 2   2 
A.0 < a < 1 B. 1 < a < 2017 C. 0  a  2017 D. a  2017
Câu 7. Cho x, y dương thỏa mãn log 3 ( x  2 y )  1  log 3 4 . Giá trị lớn nhất của xy thuộc khoảng
2

1 
A.(5;10) B.  2;0  C.  ;3  D.  1;1
2 
2019( x 2  y  4) 4x  y
Câu 8. Cho x  0; y  0 sao cho 2020.  . Tìm giá trị nhỏ nhất của y – 2x.
( x  2) 2
A.4 B. 2 C. 1 D. 3
x  y  2 xy  2 2(1  xy )
Câu 9. Cho x  y  0 thỏa mãn 3  . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 5y
x y
A.2 B. 4 C. 1,8 D. Kết quả khác
Câu 10. Cho a, b, c, x, y, z  0 thỏa mãn a  1; b  1; c  1 và a  b  c  abc . Giá trị nhỏ nhất của
x y z 3

x  y  z thuộc khoảng nào


A.(2;4) B. (4;6) C. (6;8) D. (8;10)
Câu 11. Cho a, b, x, y  0 thỏa mãn a  1; b  1 và a  b  ab . Giá trị nhỏ nhất của x + 4y là phân số
x y 4

m
tối giản có dạng với m, n tự nhiên. Tính m 2  n .
n
A.79 B. 25 C. 34 D. 85
Câu 12. Cho a, b, x, y  0 thỏa mãn 1  a  b  a và a  b  ab . Tìm giá trị lớn nhất của x + 3y
3 x y 3

A.[1;2) B. [ơ2;3) C. [3;4) D. [4;5)


Câu 13. Hai số dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 3 b  1 . Tìm giá trị lớn nhất của log 3 a  log 2 b
log 3 2  log 2 3
A. log 3 2  log 2 3 B.
2
29
2
C. log 3 2  log 2 3 D.
log 3 2  log 2 3
Câu 14. Các số dương a, b, c  1 thỏa mãn log a b  2 log b c  3log c a  8 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu
thức 2log a c  3log c b  12logb a thuộc khoảng nào
A.(15;20) B. (25;30) C. (20;25) D. (30;35)
x2 2 x 3
Câu 15. Cho các số a  1; b  0; c  0 và bất phương trình a .(b  4c )  1 có tập nghiệm R. Biểu thức
16a 1 1
  đạt giá trị nhỏ nhất tại a  m; b  n; c  p . Tính m  n  p
3 b c
81 57 32 51
A. B. C. D.
16 20 3 16
Câu 16. Các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  e . Giá trị lớn
3
nhất của
p
2 ln a.ln b  7 ln b.ln c  3ln c.ln a là phân số tối giản với p, q tự nhiên. Tính q – 3p
q
A.10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 17. Các số thực dương x, y thỏa mãn 3  1  2  x 4
 .2 y 3

 1 2
 y 3
2 2 x  4
. Gọi M, m lần lượt là

giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x 2  y 2  6 x  2 y  12 . Tính M.m
A.1302 B. 2697 C. 4263 D. 4165
 1 1 
Câu 18. Hai số thực x, y thỏa mãn  x
 y   2x  3y   4 .
4 9 
x x
2 3 1
Giá trị nhỏ nhất của   thuộc khoảng nào sau đây
1  3 1  2 1  2 x.3 y
y y

A.(5;2020) B. (4;5) C. 0; 3   D.  3; 4 
1 1 1 1 1
Câu 19. Các số a, b, c, d thỏa mãn a
 b  c  d  . Khi a  2b  3c  4d đạt giá trị nhỏ nhất m,
2 4 8 16 4
tính giá trị biểu thức log 2 m .
A.0,5 B. 0,25 C. 4 D. 2
1 1
y z
x y yz zx
Câu 20. Các số thực x, y, z thỏa mãn 3 3 3  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 9  9 x 2
9 2
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
bc (a  3)
Câu 21. Cho a  3; b  1; c  1 thỏa mãn log a ( b 2 c )  log bc ( a 3) ( ab  2ac)  1 .
ab  2ca
Giá trị nhỏ nhất của T  a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây
A.(19;20) B. (16;17) C. (18;19) D. (17;18)
a b 1 1
Câu 22. Các số thực dương a, b thỏa mãn e  e(a  b) . Tìm giá trị nhỏ nhất của   2020 .
a  b ab
3 3

A.2028 B. 2024  2 3 C. 2020  3 D.


2024  2 3
Câu 23. Cho các số dương a, b, x, y trong đó a  1; b  1 và a
2x
 b3 y  a 6b6 . Giá trị nhỏ nhất của
4 xy  2 x  y có dạng m  n 65 (m, n tự nhiên). Tính m + n.
A.58 B. 54 C. 56 D. 60
2 y  2z
Câu 24. Cho x, y , z  1 thỏa mãn log xy  yz  xz (5 x  16 y  27 z )  log144 xy  yz  xz  2 . Tính
2 2 2
.
y 1
13 5 20 3
A. B. C. D.
12 6 11 19

_________________________________
30
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.16)
__________________________________________________
x  y 1 4 9
Câu 1. Hai số dương x, y thỏa mãn log 5  3 x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 6 x  2 y  
2x  3 y x y
31 6 27 2
A.19 B. C. D. 11 3
4 2
6 18
Câu 2. Hai số dương x, y thỏa mãn 2 log 3 x  x( x  y )  log 3
8  y  8 x . Biểu thức 3 x  2 y   đạt
x y
giá trị nhỏ nhất tại x = a;y= b. Tính 3a + 2b
A.19 B. 20 C. 18 D. 17
2y 1
Câu 3. Hai số thực x, y không âm thỏa mãn x  2 x  y  1  log 2
2
. Giá trị nhỏ nhất của
y 1
e 2 x 1  4 x 2  2 y  1 khi đó bằng
A.1 B. – 0,5 C. 0,5 D. – 1
x 1
Câu 4. Với hai số nguyên dương a, b  1 . Phương trình a  b có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương
x

  9a  có hai nghiệm x3 , x4 thỏa mãn  x1  x2   x3  x4   3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3a  2b .
x 2 1 x
trình b
A.12 B. 46 C. 44 D. 22
Câu 5. Ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  6 . Gọi m, n lần lượt là hai nghiệm của phương trình
 10  1 1 1  
log b x.log b  xabc   712 . Giá trị nhỏ nhất của log 4  3mn       108  được viết dưới dạng
 mn  a b c  
i  log 4 j với i,j nguyên dương. Tính i + j
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Biết x, y là các số thực thỏa mãn 3
2y
3 x
34y
  81 3 x
3 4 y
 . Tính x + 6y
A.1 B. 2 C. 4 D. 3
b
2 3 1
Câu 7. Hai số thực dương a, b thỏa mãn 2 
a
b
  a  1  a  b . Để eax ( b1) y  ae x  y  b  2020a đạt
2 3 3
giá trị lớn nhất bằng 1 thì a thuộc khoảng nào
 1   1 1   1 1   1 1 
A.  0;  ;
B.   C.  ;  D.  ; 
 2018   2015 2012   2012 2009   2018 2015 
Câu 8. Hai số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x  2)  ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3

3 x2  y 2
e4 y  x  x2   x( y  1)  y
2
1
A.0 B. 1 C. e D.
e
2
c
Câu 9. Các số thực a, b, c  1 thỏa mãn log a b  log b c.log b  9log a c  4log a b . Tính log a b  log b c 2
2

b
A.1 B. 0,5 C. 2 D. 3
Câu 10. Các số thực x, y thỏa mãn x  1; y  1 thỏa mãn
9
log 3 x.log 3  6 y   2log 3 x.log 3  2 y  3  log 3  2 xy  
2
Khi đó giá trị của x + 2y gần nhất với
A.10 B. 8 C. 9 D. 7
8 1
Câu 11. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 5 a 2  b 2  log 5   
a b
A.0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
 b   4 
Câu 12. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 3 1  2a   log 3  1    2log 3 1  
 2a   b
31
A.1 B. 4 C. 7 D. 9
2
x 2 y 2
2 y 2 x  2 y  18
Câu 13. Hai số dương x, y thỏa mãn 4  9.3  (4  9 x ).7 2 y  x 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x
3 2
A.9 B. C. 9 2  1 D. Không tồn tại
2
a b 8(1  ab)
 . Tìm giá trị lớn nhất của ab  2ab
ab 2
Câu 14. Hai số thực dương a, b thỏa mãn 4 2
ab
5 1 3
A.1 B. 8 C. D.
2 17
ln x  1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y   m trên đoạn 1;e2  đạt giá trị nhỏ nhất là
ln x  1
2

1 2 1 2 1  2 1  2
A. B. C. D.
2 4 2 4
n 
 1
Câu 16.  là số thực lớn nhất để  1    e, n  * . Khi đó
 n
A.    0;1 B.   1; 2  C.    1;0  D.    2;3
Câu 17. Cho ba số a, b, c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4a  9b  16c  9 a  16b  4c  16a  4b  9c
A.3 B. 3 3 C. 2 3 D. 4 3
Câu 18. Ba số thực x   2; 4 , y   0; 4 , z  1;5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

 
2
T x y z  5  log 3 ( x  1)  2log 5 ( y  1)  4log 5 z 
A.10 B. 11 C. 12 D. 8 5  14
a  b  c  d  e  0
a  b  c  d  e  0

Câu 19. Các số thực dương a, b, c, d, e thỏa mãn a  b  c  d  e  1000 thỏa mãn   a  b  c  d  e  0
a  b  c  d  e  0

 a  b  c  d  e  0
Tìm giá trị lớn nhất của  a  c 
b d

499 499 500


A.1000 B. 499 C. 500 D. 500
Câu 20. Bốn số thực a, b, c, d sao cho c  d  0 thỏa mãn
log(1  a 2  b 2 )  1  log( a  b)

 4
2  c.2 d 2 c  d  ln(c 2  d 2  2cd  4c  4d  5)  16
Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của (a  c) 2  (b  d )2
A. 6 2 B. 8 2 C. 10 2 D. 12 2
Câu 21. Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn 2z  y . Khi biểu thức
2

P  log 22  xy   log 2  x3 y 3  x3 z 3    y 4  xy 2  2 zy 2  2 zx
Đạt giá trị nhỏ nhất. Tính log 2 xyz .
A.3 B. 2 C. 0 D. – 1
1 1
Câu 22. Cho x, y , z  0; a, b, c  1và a  b  c    z 2  z thuộc khoảng
x y z 8
abc . Giá trị lớn nhất của
x y
nào dưới đây
A.(0;2) B. (1;3) C. (2;4) D.  3;  
32
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.17)
__________________________________________________

Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn x  y  2  0; log x 2  y 2 1 (2 x  2 y  3)  1 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2x + y.
A.2 B. 4 C. 4  2 3 D. 2 5  2
x 2 y x2 y
Câu 2. Các số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1; b  1 thỏa mãn a b  xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3

3x  4 y  1
5 5 6
A.0,75 B. C. D.
3 3 5
a 2  2b2 1 ab b 2
Câu 3. Hai số thực a, b thỏa mãn e  e (a  ab  b  1)  e
ab 2 2
. Tính tổng các giá trị lớn nhất, giá trị
1
nhỏ nhất của biểu thức .
1  2ab
7 10
A.0,4 B. 3,8 C. D.
3 3
x2  y 2
Câu 4. Hai số dương x, y thỏa mãn log 2  2log 2  x 2  2 y 2  1  log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x  3 xy
2

2 x 2  xy  2 y 2
biểu thức .
2 xy  y 2
1 5
A.0,5 B. 2,5 C. 1,5 D.
2
x  2y  2
Câu 5. Hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn log 2  x ( x  2)  y ( y  4)  5 .
x2  y 2
x  2y 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x y4
15  473 15  349 15  39 15  6 41
A. B. C. D.
31 31 31 31
Câu 6. Các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2 b 2  2  4a  6b  7   1; 27 81  6c  8d  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
c d

của biểu thức (a  c )  (b  d ) .


2 2

49 64
A.1,6 B. 1,4 C. D.
25 25
x2  y 2  7
Câu 7. Hai số thực không âm thỏa mãn log  x 2  y 2  6 x  8 y  5  0 . Tìm giá trị lớn nhất của
6x  8 y  2
biểu thức x2  y 2
A.10 B. 4 5 C. 5  2 5 D. 10  2 5
x y
Câu 8. Các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3  ( x  1)( y  1)  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1  xy
8
thức ( x  1)  y  2020
9
6055 6052
A.-2021 B. – 2020 C.  D. 
3 3
a
Câu 9. Các số thực dương a, b thỏa mãn b  1; a  b  a . Tìm giá trị nhỏ nhất của log a a  2log b
b
b
A.6 B. 7 C. 5 D. 4

33
2y  x  3
Câu 10. Các số thực x, y thỏa mãn x  0; y  1 thỏa mãn xy  x  2 y  1 log y  log  2
 x
.

y 2 (4 x  3) x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4y y
A.4 B. 5 C. 3 D. 6
2
(5 x  xy ) log x 4y  2
Câu 11. Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y  1 và 10  .
5
40 x 2  y 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  5.
8y
A.10,5 B. 11 C. 8 D. 9,5
1 a
Câu 12. Các số thực a, b thỏa mãn a  b  1 . Biểu thức  log a đạt giá trị lớn nhất khi b  a k .
log ab a b
Khẳng định nào sau đây đúng
 1 1   3 3 
A. k   0;  B. k  
;1 C. k   1;  D. k   ; 2 
 2 2   2 2 
Câu 13. Các số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1; b  1 và a  b  ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của x  4 y  6
x y 4

A.(9;10) B. (6;7) C. (7;8) D. (8;9)


Câu 14. Các số thực dương a, b, c  1 và các số dương x, y, z thỏa mãn a  b  c 
x y z 6
abc . Giá trị lớn nhất
32
của biểu thức  4 z 2  1 thuộc khoảng nào
x y
A.(34;36) B. (36;38) C. (38;40) D. (40;42)
a b c

 4b  51c .
2 2 2
Câu 15. Các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn 3 a 1 1

 1 1 1
Đặt P  ( a  b  c )  8      25 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thuộc khoảng nào sau đây
2

a b c
A.(0;20) B. (– 20;0) C. (– 30;– 20) D. (– 50;– 30)
x  4y x  3 x 2 y 2  4 x 2 11x 4
Câu 16. Cho x, y  0 thỏa mãn log 2  2 x  4 y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 
x y ( x  2 y )3 4y
A.3 B. 6 C. 6,5 D. 5,75
3x  8
Câu 17. Hai số dương x  y  1 thỏa mãn log 2  xy   y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
log 32 x   log 2 y  1
3

A.16 B. 10 C. 14 D. 9
x
2
Câu 18. Bất phương trình  3x  2  x  log 2 (4 x  2)   1 có nghiệm x   a; b Tìm giá trị lớn nhất của
4 2
x

biểu thức 2(b – a)


A.3 B. 1 C. 2 D. 4
y 3 2 log10 x 10
Câu 19. Các số dương x, y thỏa mãn e  y  2log x . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2
 102 x
x
3 3
A.3 B. 4 C. D. 3 3 4
3
4
a 2  4ab  b 2
Câu 20. Hai số dương a, b thỏa mãn a
2015
 a  1; b 2015  b  3a . Biểu thức có giá trị nhỏ nhất
b2
bằng
A.2 B. – 3 C. Kết quả khác D. – 2
5 3( x  y )
log x 
Câu 21. Hai số thực x, y thỏa mãn 4e 4
 x log e  3e x  y . Giá trị lớn nhất của y trong khoảng
 3   3
A.(0;1) B. (1;2) C.   ;0  D.  1;  
 5   5
34
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.18)
__________________________________________________
a  2b  3
Câu 1. Hai số dương a, b thỏa mãn 3  log  ab  a  2b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab
a 2  4b 2  26ab  2020 .
A.1120 B. 1885 C. 2021 D. 1705
6x  2 y  5
Câu 2. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2  x( x  12)  y( y  4)  10 .
x2  y2  1
3x  2 y  6
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào
2x  y 1
A.(0,5;0,7) B. (0,7;0,9) C. (0,9;1,1) D. (0,3;0,5)
x5
Câu 3. Hai số dương x, y trong đó y  1 thỏa mãn  x ( y  1)  3 y  5 .ln( x  1)  ln  ln y .
2

xy  3
32
Tìm giá trị nhỏ nhất của x ( y  1)  y  2.
25
103 217 23 48
A. B. C. D.
25 25 25 25
x 2  y 2  15
Câu 4. Hai số thực không âm x, y thỏa mãn log 2  4 x  x2  6 y  y 2  8 .
2x  3y  3
Giá trị nhỏ nhất của x  y  2 x  4 y  5 là
2 2

A. 26  8 34 B. 28  4 34 C. 26  4 34 D. 28  8 34
 x  y  3
2 2

Câu 5. Trong các nghiệm (x;y) của hệ 


log x2  y 2  x(4 x  3 x  4 y )  3 y   2
2 2 2

Tính 2(M + m + 1) với M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x – y.
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6. Cho các số thực a, b  1 và phương trình log a  ax  .log b  bx   2018 có hai nghiệm phân biệt m, n. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức (4a  9b )(36m n  1) .
2 2 2 2

A.144 B. 72 C. 68 D. 216
Câu 7. Hai phương trình ln x  (m  1) ln x  n  0; ln x  (n  1) ln x  m  0 lần lượt có hai nghiệm phân
2 2

biệt, trong đó có một nghiệm chung. Gọi hai nghiệm khác nhau là x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x1  x2 .
2 2

A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho a, x là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a x  log a   . Tìm giá trị lớn nhất của a.
x

ln10 log e

B. log(2  1)
e
A.1 C. e e
D. 10 e

2
x y e( x  y )
2 2 2
Câu 9. Cho x, y thỏa mãn e  . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để biểu thức sau nhận giá trị
2
2( x  y )
nhỏ nhất bằng 2020: P  2  2 x y 1  m
A.1 B. Vô số C. 2 D. 3
m 1
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2020; 2020  để bất phương trình 27   m.3x  x 1 có
x
x 1
3 27
nghiệm
A.3 B. 6 C. 2020 D. 2017

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10;10 để hệ phương trình sau có nghiệm
2 x  y  z  ( x 2  y 2  z 2 )2 x  4(2 z  4)
2 2 2 2 2


2y z  6
   3 m
 x x
35
A.17 B. 15 C. 16 D. 18
Câu 12. Hai số thực dương x, y thỏa mãn  xy  1 3   x  2 y3
4 2 y x (1 3 y )
 0 . Giá trị nhỏ nhất của 3( x  y ) khi
đó bằng a b  c , với a, b, c nguyên tố cùng nhau. Tính a + b + c.
A.17 B. 14 C. 16 D. 15
x yz
Câu 13. Ba số dương x, y, z thỏa mãn log 2  x( x  4)  y ( y  8)  z ( x  8)  2 .
x  y2  z2 2

x  2 y  2z
Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2
x  y2  z2
A.1 B. – 2,5 C. – 0,5 D. – 1,5
Câu 14. Cho các số dương a, b, c, m, n, p thỏa mãn 2 2017
m 2 2017
n  32017 p  7 và 4a  4b  3c  42 .
2  2a  2  2b 
2008 2008
3c 2008
Tìm khẳng định đúng đối với S   
m p n
A. 42  S  7.6 B. S  6 C. 7  S  7.6 D. 4  S  42
2018 2018 2018

Câu 15. Hai số dương x, y thỏa mãn log 2  x  2 y   x ( x  3 y  1)  y (2 y  1)  0 . Khi biểu thức
log 2020 x  2log 2021 y đạt giá trị lớn nhất, tính 4 x 2  5 y 2 .
2 8
A.1 B. 3 C. D.
3 9
Câu 16. Các số thực dương x, y, z và các số a, b, c  1 thỏa mãn a  b  c 
x y z
abc . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức x  y  2 z .
2

A.4 B. 6 C. 10 D. 4 2
Câu 17. Cho các số a, b, c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của log a b  log b c  log c a
5 2
A.3 B. 1,5 C. 2 2 D.
3
3
Câu 18. Cho a, b, c  0 thỏa mãn log a  2 log b  3log c  6 . Khi đó
2 2 2
là giá trị lớn nhất của
k
log a log b  log b log c  log c log a
Mệnh đề nào dưới đây đúng
C. k  3k  3 D. k  3k  3
3 3 2
A.k = 1 B. k = 0,5
Câu 19. Các số a, b, c  1 có tổng bằng 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 3 a  2log 9 b  3log 27 c
5
A.1 B. log 3 5 C. log 3 15 D. log 3
3
n m
Câu 20. Ba số dương a, b, c thỏa mãn log a log b  log b log c  3log c log a  1 . Khi đó với m, n, p
p
nguyên dương, (phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của log a  log b  log c . Tính m  n  p
2 2 2

A.64 B. 16 C. 102 D. 22
Câu 21. Các số dương x, y, z có tích bằng 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của log x  1  log 2 y  1  log 2 z  1
2

A. 29 B. 23 C. 26 D. 3 3
x y z
Câu 22. Ba số không âm x, y, z thỏa mãn 2  4  8  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z
 
6 3 2
1 2
A.2 B. 0,5 C. D.
6 3
x 1 y 1 z 1
Câu 23. Ba số thực x, y, z thỏa mãn 4  9  16  2  3  4 . Tìm giá trị lớn nhất của 2  3  4
x y z x y z

9  87 7  87 5  87 3  87
A. B. C. D.
2 2 2 2
36
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.19)
__________________________________________________
1
Câu 1. Hai số dương x, y thỏa mãn x  và log x  log y  1  log( x  y ) . Giá trị nhỏ nhất của x  3 y thuộc
10
miền nào dưới đây
5   4 4 5  4 
A.  ;3  B.  0;  C.  ;  D.  ;2 
2   3 3 3  3 
8 x
Câu 2. Cho x  2; y  1 thỏa mãn log 2 .log 2 .log 22  2 y   4 . Mệnh đề nào đúng đối với P  2 x  2 y
x y
A. 18  P  19 B. 19  P  20 C. 20  P  21 D. 17  P  18
Câu 3. Hai số dương x, y thỏa mãn 4log 2  2 x  .log 2  2 y   log 2  4 xy  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2

1
1
sin x sin y
giá trị nhỏ nhất của P  2 2 . Biết Mn  a.2 với a, b nguyên dương. Tính a  b .
b 3 3

A.31 B. 32 C. 35 D. 33
2( x  y )
Câu 4. Hai số thực x  1; y  1thỏa mãn log 2 ( x  y )  log 2  log 2 (4 xy  1) .
x  4 y2  1
2

Tìm giá trị lớn nhất của M  2 xy  x  2 y  x2  4 y 2 .


3 2
A.0,5 B. 0,75 C. D.
7 3
3 log 2 (3 x  y ) 2 x 3 y 1 3x  y
Câu 5. Hai số thực x   y  0 thỏa mãn 2 x 3 y 1
4  1  log 2  log 2 (3 x  y ) .
2 4 2
Khi đó 4xy là một số tự nhiên có bao nhiêu ước số nguyên
A.2 B. 8 C. 4 D. 5
( x  2 y ) 4 1
1 ( x  2 y )2
Câu 6. Hai số x, y  thỏa mãn x  2 y; 2 e x  y  e 2 ( x  y  2)   4e 2 . Đặt P  x  y thì mệnh đề
2
nào sau đây đúng
A.P > 5 B. MinP = 1 C. P < 3 D. MaxP = 4
2
Câu 7. Hai số thực dương x, y thỏa mãn x 2 y
 2  log y 2  y  x2  x ( x  y  1) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 1
thức log x  y 1  ( y  x).2 
2 x4 y

A.0,5 B. 0,25 C. 0,125 D. 0,0625


1 1 1 5 5
Câu 8. Cho hai số dương x, y thỏa mãn 2  2  2  ln( xy )  . Có bao nhiêu số nguyên dương
x y x y 2
2 2
không vượt quá x + y
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
x 1
Câu 9. Hai số x, y thỏa mãn y  0; x  y  1 thỏa mãn ln( x  y )  ln(1  y )  2 ln .
2
Giá trị nhỏ nhất của x  xy  y là
2 2

1 1
A.0,2 B. 0,25 C. D.
3 6
1 1 1
Câu 10. Cho 0  a, b, c  1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a b  log b c  log c2 a được viết dưới
2 2 4
a
(a và b nguyên dương, phân số tối giản). Tính m  n .
3 3
dạng
b
A.171 B. 189 C. 195 D. 163
Câu 11. Cho hai số nguyên dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của 36  5 .
x y

A.8 B. 9 C. 10 D. 11

37
Câu 12. Hai số thực x, y thỏa mãn x  y  1  2  
x  2  y  3 . Tính a + b với
a
b
(a và b nguyên dương,
x  y 4
phân số tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức 3  ( x  y  1).27 x  y  3( x 2  y 2 ) .
A.8 B. 141 C. 148 D. 151
c c
Câu 13. Các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b  log b c  log a  2log b  3 . Gọi M, m lần lượt là giá
2 2

b b
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của log a b  log b c . Tính 2m + 3M
2 1
A.3 B. 2 C. D.
3 3
Câu 14. Hai số a, b với b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của (a  b) 2  (10 a  log b) 2 .
 1 1   1 1 
A. 2  log  2  log
B. 
 ln10 ln10   ln10 ln10 
 1 1 
C. 2 log(ln10) D. 2   ln 
 ln10 ln10 
Câu 15. Cho các số thực a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn log 2 a  1  log 2 b log 2 c  log bc 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 10log 2 a  10log 2 b  log 2 c
2 2 2

A. 3  log 5 3 B. 2  3 C. 2  2 log 3 5 D. – 4
Câu 16. Cho a, b, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của log ab c  log bc a  4log ca b
A.6 B. 12 C. 11 D. 10
1 2 1 2 
x y x y
Câu 17. Cho hai số x, y có tổng không âm và 2  2 x 2 y
 4 
1  4 x

1  4 y 
 22 x 2 y  2 x  y  2  4 .
 
m
Giá trị biểu thức x  y  với m, n nguyên dương và phân số tối giản. Lúc này m  n có tất cả bao nhiêu
3 4 2

n
ước số nguyên
A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 18. Các số không âm x, y, z thỏa mãn 0  ( x  y )  ( y  z )  ( x  z )  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2

a
sau có dạng với a, b nguyên dương, phân số tối giản
b
3
4 x  4 y  4 z  ln( x 4  y 4  z 4 )  ( x  y  z ) 4 .
4
Tính 2a + 3b.
A.13 B. 42 C. 54 D. 71
Câu 19. Các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 0  ( x  y )  ( y  z )  ( x  z )  18 . Giá trị lớn nhất của
2 2 2

x y z
a ( x  y  z)4
biểu thức sau có dạng với a, b nguyên dương, phân số tối giản: 4 3  4 3  4 3  . Tính 2a + 3b
b 108
A.18 B. 42 C. 54 D. 71
2 1 x
Câu 20. Cho hai hàm số f ( x )  (m  1)6  x  2m  1; h( x )  x  6 . Tìm điều kiện tham số m để
x

6
min f ( x).g ( x )  0 .
 0;1
1 1 
A.m = 1 B. m  1 C. m  D. m   ;1
2 2 
  
Câu 21. Với n là số nguyên dương, biết  log 2 log 2  ... 2018    2017 (n dấu căn). Giá trị nhỏ nhất
 
   
của n là
A.2021 B. 2014 C. 2013 D. 2020
_________________________________
38

You might also like