Professional Documents
Culture Documents
TOàn Tập Cực Trị - Mũ Logarit Vận Dụng Cao
TOàn Tập Cực Trị - Mũ Logarit Vận Dụng Cao
TOÀN TẬP
CỰC TRỊ MŨ, LOGARIT
VẬN DỤNG CAO
PHIÊN BẢN 2021
1
TOÀN TẬP
CỰC TRỊ MŨ, LOGARIT VẬN DỤNG CAO
__________________________________________________________________________________________________
2
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.1)
__________________________________________________
Câu 1. Cho m log a ab với a > 1, b > 1 và P log a b 16log b a . Tìm m để P đạt giá trị nhỏ nhất.
3 2
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 2,5
Câu 2. Cho a, b, c > 1 và biểu thức P log a bc log b ca log c ab đạt giá trị lớn nhất bằng m khi
logb c n . Tính m + n.
A. m + n = 10 B. m + n = 12 C. m + n = 14 D. m + n = 12,5
1 1
Câu 3. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức S .
log ab a log 4 ab b
4
A. B. 2,25 C. 4,5 D. 0,25
9
f x 2 3
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của g x với f x x ln x .
ln x 3
1
A. 2 B. 3 3 9 C. 3 2 D. 3
3
4
Câu 5. Cho x, y thỏa mãn log 4 x y log 4 x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2x – y.
10
A. 4 B. – 4 C. 2 3 D.
3
Câu 6. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn ln x ln y ln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + y.
2
A. P = 6 B. P = 2 3 2 C. P = 3 2 2 D. P = 4
a
Câu 7. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P log a a
2
3log
2
b
b
.
b
A. Pmin = 15 B. Pmin = 13 C. Pmin = 14 D. Pmin = 19
8
Câu 8. Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log 2 x 12 log 2 x.log 2 .
4 2
x
A. Pmax = 64 B. Pmax = 96 C. Pmax = 96 D. Pmax = 81
x2 4 y2
Câu 9. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn log(x + 2y) = logx + logy. Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
1 2y 1 x
A. 6,4 B. 6 C. 6,2 D. 5,8
Câu 10. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn b 3ab 4a và a 4; 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2 2 32
3 b
trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log 2 . Tính tổng T = M + m.
8
4 4
1897 3701 2957
A. T B. T C. T D. T = 3,5
62 124 124
6 2x y x 2y
Câu 11. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của P ln bằng a + lnb.
x y
Giá trị của tích số ab bằng
A. 45 B. 81 C. 115 D. 108
Câu 12. Cho x, y, z > 0 thay đổi sao cho tồn tại các số a, b, c > 1 và thỏa mãn a b c
x y z
abc . Tìm giá trị
16 16
lớn nhất của biểu thức P x2 .
y z
188 183
A. MaxP = 2 B. MaxP = 20 C. MaxP = D. MaxP =
9 4
Câu 13. Xét các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a, b, c > 1 và thỏa mãn điều kiện
a x b y c z abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 2 z 2 .
3
A. 6 B. 0,5 C. 8 D. 8,5
7 5
A. 0,5 B. C. 0,75 D.
8 6
a2 b3
Câu 19. Cho a b 1 . Tìm giá trị lớn nhất của S log a log b .
b a
A. – 2 B. 2 C. 3 D. 0
xy 2 x y 1 2x y
Câu 20. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 4y.
xy 1
A. 4 3 9 B. 6 4 3 C. 2 3 2 D. 4 3 6
a
Câu 21. Cho a, b dương thỏa mãn b 1; a b a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log a a 2log b
là
b
b
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
1
Câu 22. Cho x, y với x không âm thỏa mãn 5
x 3 y
5 xy 1 x y 1 1 5 xy 1 x 3 y
3 y . Gọi m là giá trị nhỏ
5
nhất của x + 2y + 1. Tìm mệnh đề đúng
A. 0 < m < 1 B. – 1 < m < 0 C. 1 < m < 2 D. 2 < m < 3
Câu 23. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2 2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 x y
x y
2
2 y 2
x 9 xy bằng
A. 18 B. 12 C. 16 D. 21
16
Câu 24. Cho 0 x 1 và y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2
log x y
1
là
y ln x
2
A. 12 B. 2e C. 4e D. 8 2
_________________________________
4
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.2)
__________________________________________________
14 3 10
A. 4 3 3 3 B. 2 3 1 C. D. 3 3 4 1
7
x 2 2 x 3 log3 5 y 4
Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4|y| – |y – 1| + (y + 3)2
89 41
A. B. 16 C. 8 D.
4 4
Câu 6. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 2 a 2b 1 4a b 1 log 4 ab 1 2a 2b 1 2 . Tính a + 2b.
2 2
A. 3,75 B. 5 C. 4 D. 1,5
1 4 3b 1
Câu 7. Cho b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P log a 8log 2b a 1 .
3 9 a
A. 6 B. 8 C. 7 D. 3 3 2
Câu 8. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 4 a 5b 1 16a b 1 log8 ab1 4 a 5b 1 2 . Giá trị của a + 2b là
2 2
20
A. 9 B. C. 6 D. 6,75
3
a
Câu 9. Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P log a (a ) 13log b
2 2
.
b
b
A. 19 B. 13 C. 14 D. 15
m 8
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 2 là một số
x
2x
không âm.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11. Cho x, y thuộc đoạn [1;2] và số thực m thỏa mãn x 9 m y 6 xy . Tính tổng giá trị lớn nhất và
2 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log 2 x log 1 y log 2
2
m 1 .
4
A. 0 B. log211 C. log27 D. 2log23
Câu 12. Cho x, y thực thỏa mãn 2
x y 1
3 x y
1 3x 3 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của Q x 2 xy y 2 .
A. 0 B. 3 C. – 2 D. 2
1
Câu 13. Cho P 9log 1
3 3
a log 21 a log 1 a 1 với a ;3 , ký hiệu M và m lần lượt lá giá trị lớn nhất, giá
3 3 3 27
trị nhỏ nhất của P. Tính 3m + 4M.
5
109
A. 41,5 B. C. 42 D. 38
9
4 a3
Câu 14. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a b và biểu thức P 16log a 3log a a có giá trị nhỏ nhất.
2
3 12b 16 b
Tính a + b.
A. 3,5 B. 4 C. 5,5 D. 6
Câu 15. Cho a > 1, b > 1 thỏa mãn log 2 a log 3 b 1 . Giá trị lớn nhất của log 3 a log 2 b là
2
A. log 2 3 log 3 2 B.
log 2 3 log 3 2
1
C. log 2 3 log 3 2 D. log 2 3 log 3 2
2
Câu 16. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 3a 2b 1 9a b 1 log 6 ab1 3a 2b 1 2 . Tính a + 2b.
2 2
A. 6 B. 9 C. 3,5 D. 2,5
x 1 y 1 x2 y 2
Câu 17. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 3 x y 2 1 log 3 . Giá trị nhỏ nhất của là một
y x xy
a
phân số tối giản . Tính a + b.
b
A. 2 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 18. Cho x, y thực thỏa mãn x y 1 và log x 2 y 2 2 x 3 y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = 2x + y.
2 2
19 9 7 65
A. Pmax = B. Pmax =
2 2
11 10 2 7 10
C. Pmax = D. Pmax =
3 2
log x2 y 2 2 x 4 y 6 1
Câu 19. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất (x;y):
x y 2 x 2 y 2 m
2 2
A. m 13 3; 13 3 B. 13 3
C. 13 3
2
D. m
13 3 ;
2
13 3
2
x y
Câu 20. Cho x, y thuộc đoạn [0;1] thỏa mãn log 3 x 1 y 1 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + y.
1 xy
A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 21. Cho x, y dương thỏa mãn lnx + lny = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y.
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 22. Cho x, y dương thỏa mãn 2 xy log 2 xy x 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x y .
x 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho m log a ab với a > 1, b > 1. Tìm m để P log b 54log a2b a đạt giá trị nhỏ nhất.
2
a
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5
_________________________________
6
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.3)
__________________________________________________
a 6
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn 2
x 2 y 2 1
log 3 x 2 y 2 1 3 . Biết phân số tối giản (a, b nguyên dương và
b
a
tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức S x y x y . Tính a + 2b.
3 3
b
A. 25 B. 34 C. 32 D. 41
Câu 2. Cho a, b thỏa mãn a b 1;log a 2 b2 a b 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P = 2a + 4b – 3.
2 2
10 1
A. B. 2 10 C. 10 D.
2 10
1
; y 1. Biểu thức P log 22 x log 2 y 1 có M, m lần lượt là giá trị
2
Câu 3. Cho x, y thỏa mãn xy 1; x
2
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Tính M + 2m.
10 1
A. B. 2 10 C. 10 D.
2 10
b
Câu 4. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x log 2 x 3 y 2 log 2 y . Với các số nguyên dương a, b, c thì a
c
x y 2x 3y
(phân số tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức S . Tính a + b + c.
x 2 xy 2 y 2 x 2y
A. 30 B. 15 C. 17 D. 10
x y
Câu 5. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x x 3 y y 3 xy . Tìm giá trị lớn
3
x y 2 xy 2
2
5x 4 y 4
nhất của biểu thức P .
x y 3
A. Pmax = 0 B. Pmax = 1 C. Pmax = 2 D. Pmax = 3
x y
Câu 6. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x x 3 y y 3 xy . Gọi m là giá trị
3
x y 2 xy 2
2
x 2y 3
lớn nhất của biểu thức , hỏi m gần nhất giá trị nào ?
x y6
A. 0,56 B. 0,74 C. 0,69 D. 0,41
3 2 2 1 3 3
A. 0,25 B. 0,5e C. D.
12 4
a
Câu 9. Cho a, b thỏa mãn 0 < b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q 3log a 4 log b2 ab .
b
A. 3 B. 4 C. 2,5 D. 1,5
4 1 8
Câu 10. Cho a > 1, b > 1, c > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P .
log bc
a log ac b 3log ab 3 c
A. Pmin = 20 B. Pmin = 11 C. Pmin = 12 D. Pmin = 10
4a 2b 5
Câu 11. Cho a, b > 0 thỏa mãn log 5 a 3b 4 . Tìm giá trị bé nhất của T a 2 b 2 .
ab
A. 0,5 B. 2,5 C. 1,5 D. 1
7
3x 4 y 2
Câu 12. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x x 6 4 y y 2 4 . Tìm max của 2x + y – 7.
x2 4 y 2 1
17
A. 17 B. 2 17 C. 4 17 D.
2
Câu 13. Cho a, x là các số thực dương thỏa mãn a 1;log a x log a . Tìm giá trị lớn nhất của a.
x
ln10 log e
A. 1 B. log 2 1 e
C. e e
D. 10 2
A. 10 10 2 B. 20 10 2 C. 10 20 2 D. 20 2
n n
1 1
, thỏa mãn 1 e 1 với n . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
*
Câu 17. Cho
n n
1 3 1 1
A. B. 1 C. 1 D. 3
ln 2 2 ln 2 ln 2
2 ab
Câu 18. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log 3 3ab a b 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + 5b.
ab
2 95 6 4 95 15 3 95 16 5 95 21
A. B. C. D.
3 12 3 6
x y z
Câu 19. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2 4 8 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S .
x y z
6 3 2
1 4 1
A. B. C. D. 1 – log43
12 3 6
Câu 20. Cho các số thực a, b, c 1 thỏa mãn a + b + c = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P log 3 a 2log 9 b 3log 27 c .
A. log35 B. 1 C. log315 D. log35 – 1
2
x
Câu 21. Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức ln 1 x x ax 3 đúng với mọi số thực dương x được biểu
2
m
diễn là (phân số tối giản với m, n nguyên dương). Tính S = 2a + 3b.
n
A. S = 8 B. S = 20 C. S = 11 D. S = 34
_________________________________
8
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.4)
__________________________________________________
x 4y 2 x4 2 x2 y 2 6 x2
Câu 1. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 2 x 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của P là
x y x y
3
9 16 25
A. B. C. 4 D.
4 9 9
2
Câu 2. Cho a, b là hai nghiệm của bất phương trình x
ln x
e ln x
2e 4 sao cho |a – b| đạt giá trị lớn nhất. Tính
ab.
A. e B. 1 C. e3 D. e4
3 x 2 xy 4 y 4
2 2
Câu 3. Cho x, y thỏa mãn log 2 x 2 2 xy 4 y 2 4 y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x 2y y 1
2 2
P 27 x 3 3 y 2 3 xy 3 x 2 .
26 25
A. – 7 B. – 8 C. D.
3 3
2
b
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất pcủa P log a b
2 2
6 log
b
ln e với
a
b a 1.
a
A. 91 B. 45 C. 61 D. 43
x y
2 2
Câu 5. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 2 log 2 x 2 y 2 8 log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 xy x 2
2 x 2 xy 2 y 2
P .
2 xy y 2
1 5
A. 1,5 B. 2,5 C. 0,5 D.
2
2x y 1 1 2
Câu 6. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 3 x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
x y x y
A. 4 B. 6 C. 3 3 D. 3 2 3
Câu 7. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2.3
x2 y2 2
.log 2 x y 1 log 2 1 xy . Tìm giá trị lớn nhất của
2 x3 y 3 3 xy .
A. 7 B. 6,5 C. 3 D. 8,5
xy
2017 2018
Câu 8. Cho x, y > 0 thỏa mãn 2018
x2 y
xy
x 1 2017 x 2 y y x 2 . Biết rằng giá trị nhỏ
2017 2018
nhất của biểu thức x + y là a b 3 (a và b nguyên). Tính a + 2b.
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
1 3b 1
Câu 9. Cho hai số a, b thỏa mãn b a 1 và biểu thức P log a 3
12log 2b a đạt giá trị bé nhất.
3 4a a
1
Hỏi khi đó gần nhất giá trị nào ?
3 2
ab
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 10. Xét x > 0, y > 0 thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + 3y.
3 3 3
A. 7 2 10 B. 3 2 C. 7 3 2 D. 7 2 10
t
9
Câu 11. Xét hàm số f t e x y . Gọi S là tập
x y
với m là tham số thực. Với mọi x, y thỏa mãn e
9 m2
t
9
hợp tất cả các giá trị của m sao cho f x f y 1 . Tìm số phần tử của S.
A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2
1 x y x 2018
2
Câu 12. Cho x, y thuộc đoạn [0;1] thỏa mãn 2017 . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị
y 2 y 2019
2
nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 3 y
2
4 y 2
3 x 25 xy .
136 391 383 25
A. B. C. D.
3 16 16 2
2
Câu 13. Cho a, b dương thỏa mãn log 2 a 2 log 2 . Xét biểu thức P 4a b 4log 2 4a b . Giá trị
3 3 3 3
b
nhỏ nhất của biểu thức P được viết dưới dạng x – ylog2z với x, y, z > 2. Tính x + y + z.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
m
Câu 14. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2log 2 12 a b log 2 a 2 b 2 1 . Khi đó phân số tối giản (m, n
n
a3 b3 45
nguyên dương) là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính m + n.
b2 a2 ab
A. 62 B. 65 C. 64 D. 63
Câu 15. Cho a, b, c không âm thỏa mãn 2 4 8 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
a b c
S log 2a xy log a x 3 y 2 x 2 z 4 z y 2 .
25 21
A. – 4 B. – 2 C. D.
16 16
1 2x 1 1
Câu 19. Cho x, y dương thỏa mãn ln 3 x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P .
x y x xy
A. Pmin = 8 B. Pmin = 4 C. Pmin = 4 D. Pmin = 2
Câu 20. Cho x, y thỏa mãn log x 2 y 2 1 2 x 4 y 1 . Tính tỉ số x : y khi biểu thức 4x + 3y – 5 đạt giá trị lớn nhất.
17
A. 1,6 B. 1,8 C. – 3,25 D.
44
_________________________________
10
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.5)
__________________________________________________
x2 y 3 5 xy
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn 5 xy
x 1 3 x 2 y y ( x 2) . Tìm giá trị nhỏ nhất của T = x + 2y.
3 5
A. 6 2 3 B. 4 2 6 C. 4 2 6 D. 6 2 3
2
a3 3
Câu 2. Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a – 4 > b > 0 và biểu thức P log a log 3a a có
4b 16 4 a b
giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 3a + b.
A. 8 B. 6,5 C. 12,5 D. 14
x y 3x 2 y 1
Câu 3. Xét x, y > 0 thỏa mãn log x ( x 3) y ( y 3) xy . Tìm min của .
3
xy x y 2 x y6
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y
P (log x y 1) 8 log
2
.
y
x
x
A. 18 B. 9 C. 27 D. 30
Câu 5. Trong tất cả các cặp số (x;y) thỏa mãn log x 2 y 2 3 2 x 2 y 5 1 , giá trị thực của m để tồn tại duy nhất
cặp số (x;y) sao cho x y 4 x 6 y 13 m 0 thuộc tập hợp nào sau đây ?
2 2
A. 16 B. 18 C. 17 D. 19
2
2 xy 1 y
Câu 8. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức ( xy 1)2 ( x y )2 x
2
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biến y.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 3
t
16
Câu 9. Cho hàm số f (t ) , S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho f (a) + f (b) = 1 với mọi số thực
16 m 2
t
a b
a, b thỏa mãn e e(a b 1) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 10. Cho a, b, c, d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(1 a 2 b 2 a 2b 2 )(1 c 2 d 2 c 2 d 2 ) .
4
17 17 17
A. 2 B. 4 ln C. D. ln
16 16 16
Câu 11. Cho a, b > 0 thỏa mãn ln( a b ) a b 1 . Tìm giá trị lớn nhất của log 2 ( a 1) log 2 b .
2 2 2 2
3 2 3
A. log 2 3 2 B. log 2 3 2 C. log 2 3 2 D. 2log 2 3 2
2 3 2
x2 m
Câu 12. Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức ln(1 x) x ax 3 đúng với mọi số thực dương x là với
2 n
11
m
m, n là các số nguyên dương và tối giản. Tính 2a + 3b.
n
A. S = 8 B. S = 20 C. S = 11 D. S = 34
3
Câu 13. Cho các số thực x, y, z thuộc [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 3 3 3 ( x y z)2 .
x y z
5
A. 5 B. 15 C. 8 D. 12
a
Câu 14. Cho 0 ( x y ) ( y z ) ( z x ) 18 . Biết
2 2 2
(với a, b là các số nguyên dương) là giá trị lớn nhất
b
x y z
1
của biểu thức M 4 3 4 3 4 3 ( x y z )4 . Tính 2a + 3b.
108
A. 13 B. 42 C. 54 D. 71
ab 6
Câu 15. Cho x, y thỏa mãn x 2 y 1 và log x 2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của x + y là
2 2
với a,
c
a
b, c là các số nguyên dương và là các phân số tối giản. Tính a + b + c.
c
A. 17 B. 12 C. 11 D. 16
Câu 16. Cho a, b dương thỏa mãn ln a (1 ln b) ln b 4 ln a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2
a b
a, b thỏa mãn e e 2 (a b 1) . Tính tích các phần tử của S.
A. 81 B. 3 C. – 3 D. – 9
2
m x
Câu 20. Cho hàm số f (x) = y log 3 . S là tập hợp tất cả các giá trị m để f (a) + f (b) = 3 với mọi giá trị a, b
1 x
a b
thỏa mãn e e(a b) . Tích các phần tử của S là
A. 27 B. – 27 C. 3 3
D. – 3 3
m
Câu 21. Số thực a nhỏ nhất để ln(1 x ) x ax đúng với mọi số thực dương x là
2
, (phân số tối giản với m
n
và n là các số nguyên dương). Tính 2m + 3n.
A. 5 B. 8 C. 7 D. 11
_________________________________
12
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.6)
__________________________________________________
Câu 1. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
14( x 2 y 2 z 2 )
log 5 ( x y z ) 2 10( xy yz xz ) 9( x 2 y 2 z 2 ) log 5 .
5
2x z
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
2z x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1993
x y 1 y 2x 2 1
Câu 2. Cho các số thực x 0, y 0 thỏa mãn 1993 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x .
2
( x 1) 2
y
A. Pmin = 1 B. Pmin = 2 C. Pmin = 0,5 D. Pmin = 0,25
x 1
Câu 3. Cho x; y; z là các số thực thoả mãn điều kiện 4 9 25 2 3 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y z y z
thức P 2 x 2 3 y 1 5 z .
A. 4 39 . B. 6 39 . C. 5 39 . D. 7 39 .
x y
2 2
Câu 4. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 2log 2 ( x 2 2 y 2 1) log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ
3 xy x 2
2 x 2 xy 2 y 2
nhất của biểu thức P .
2 xy y 2
1 5
A. 0,5 B. 2,5 C. 1,5 D.
2
Câu 5. Cho x, y > 0 thỏa mãn log x log y log x y . Giá trị nhỏ nhất của 2x + y là
3
3
A. 2 2 2 B. C. 4 4 2 D. 3 2 2
8
y2
Câu 6. Cho hai số thực x, y 1 thỏa mãn xy 4 . Khi x a; y b thì biểu thức P log 4 x 8 x log 2 y 2 đạt
2
giá trị nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức a b .
4 4
5 6 9 5 6 3 5 6 5 5 3 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
13
1
Câu 12. Cho a, b thỏa mãn a ; b 1 . Tính a + b khi biểu thức log 3a b log b (a 4 9a 2 81) đạt giá trị nhỏ
3
nhất.
A. 3 9 B. 9 2 C. 2 9 2 D. 3 3 2
2 3
Câu 13. Cho x, y > 0 thỏa mãn log x log y log( x y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 3y.
2
A. 1 B. 1,5 C. 9 D. 0,5
Câu 14. Cho x, y > 0 thỏa mãn log 2 x log 2 y log 2 ( x y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y .
2 2
A. 3 B. 2 C. 2 D. 2 3 4
Câu 15. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4 3
x2 2 y 2
4 9x
2
2 y
7 2 y x2 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 2y.
A.
Câu 16. Cho a, b thay đổi thỏa mãn log 2 ( a 1) log 2 (b 1) 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 12 B. 14 C. 8 D. 16
4
x x 4
x 1 m
Câu 17. Cho x thuộc đoạn [0;6]. Biết biểu thức 8.3 9 9 x đạt giá trị nhỏ nhất khi x với m, n là
n
m
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính m + n.
n
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
2y 1 2 x 1
Câu 18. Cho x, y 0 thỏa mãn x 2 x y 1 log 2 4 x2 2 y 1 .
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của e
x 1
1
A. m = – 1 B. m = – 0,5 C. m D. m = e – 3
e
x y
Câu 19. Cho x, y, z thỏa mãn x y z 0 đồng thời log 2 ( x z )( z x 2 y ) . Khi đó giá trị nhỏ nhất
yz
z2 4 y2
của biểu thức P .
4 z 2 2 xz 4 y 2
2 3
A. 0,5 B. 0,2 C. D.
3 7
Câu 20. Cho hai số thực dương x, y lớn hơn 1 sao cho log 2 x log 2 y 1 log 2 ( x 2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
14
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT.7)
__________________________________________________
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn 0 x y và log ( xy ) log y 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của ln x ln y .
2 2 2
2 2 2
A. 8,5 B. 8 C. 9 D. 6
c c
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b log b c 2log b log a 3 .
2 2
b ab
Tính 2m 9 M với m, M tương ứng là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức log a ab log b bc .
2 3
A. 28 B. 25 C. 26 D. 27
a
Câu 4. Bốn số thực a, b, x, y thỏa mãn a 1; b 1; a b . Giá trị lớn nhất của biểu thức x 2 y thuộc
x y
b
tập hợp nào sau đây
1 1 3 3 5
A. 0; B. 1;
C. 1; D. ;
2 2 2 2 2
1 3b 1
Câu 5. Cho hai số thực a, b thỏa mãn b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P log a 12log b a .
2
3 4 a
1
A. 13 B. 9 C. 3 2 D.
3
2
1 x2 x2
Câu 6. Cho 0 a 1; b 1 và phương trình a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của
6
6b 1
P log a 8log b a .
9
A. 9 B. 16 C. 8 D. 17
a 4b
2 2
1
Câu 7. Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S log a .
4 4log ab b
A. 1,25 B. 1,75 C. 2,25 D. 2,75
y
1 a
Câu 8. Cho bốn số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1; b và (ab ) ab . Giá trị nhỏ nhất của
x 2
a b
biểu thức x 3 y thuộc khoảng nào dưới đây
A. (1;4) B. (4;5] C. (5;6) D. [6;7)
Câu 9. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 2 (4 x 16) x 3 y 8 2 . Khi biểu thức x 3 x 8 đạt
y 2 y
A. 9 B. 7 C. – 7 D. – 9
Câu 10. Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1; b 1; a b
x y
ab . Giá trị nhỏ nhất của
x 2 y thuộc khoảng nào sau đây
5 5
A. (1;2) B. [3;4) C. 2; D. ;3
2 2
b8
log 3
12b . Giá trị biểu thức a b thuộc khoảng nào sau
a
Câu 11. Hai số thực a, b > 1 thỏa mãn a b 16b
log a 2 3 3
đây
A. (10;25) B. (30;45) C. (100;130) D. (60;75)
ab a b
Câu 12. Hai số thực dương a, b thỏa mãn (a b ).4 .2 8(1 ab) . Giá trị lớn nhất của ab 2a 2b là
5 1 3
A. 3 B. 1 C. D.
2 17
Câu 13. Cho ba số thực a, b, c 1 và x, y , z 0 thỏa mãn a
2x
b3 y c5 z 10 abc .
15
15 10 z 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
x y 9
4973
A. 297 B. 300 C. 150 D.
225
x 2 2021
Câu 14. Cho các số thực x, y thuộc [0;1] thỏa mãn 20201 x y . Tính tổng giá trị lớn nhất,
y 2 2 y 2022
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 6 y 3 x 9 xy .
3 3 2
A. – 2,5 B. – 5 C. 5 D. – 3
1 3
Câu 15. Cho x, y , z 1 thỏa mãn xyz 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S log 2 x log 2 y
3 3
log 2 z .
3
1 1 1 1
A. B. C. D.
32 16 4 8
1 2
Câu 16. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 4 ( x 2)( y 1) .
y x
x 8y x 4y
3 3 2 2
Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất tại x a; y b . Khi đó giá trị tổng a + b bằng
2 xy x 2 y 1
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
1 x 1
Câu 17. Cho hai số dương x, y thỏa mãn 1 log 2 ( x y 2) log 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 y
x(1 y ) 17
P .
y
A. 8 B. 9 C. 5 D. 6
1
Câu 18. Cho hai số dương x, y thỏa mãn log16 x log 4 ( x 2 y ) log 4 ( x y 2) . Tìm giá trị lớn nhất của
2
2
M 4 y 2 16 y 10 x 90 x 2 4 y 10 .
A. 15 B. 10 C. 7 D. 12
1 y 2
Câu 19. Cho hai số x, y > 0 thỏa mãn x y 1 và đồng thời x 2 y 1 ln
2 2 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của
x2 y 2
x 4y
biểu thức P 2 là m n với m, n là hai số nguyên dương. Hỏi có bao nhiêu bộ số (m;n) thỏa mãn
y 2
x y2
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
ab b 2
Câu 20. Cho a, b 0 thỏa mãn 2log 2 a log 2 b log 2 ( a 6b) . Tìm giá trị lớn nhất của .
a 2 2ab 2b 2
2
A. 0 B. 0,5 C. 0,4 D.
3
1 1
Câu 21. Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Khi log a b log a b đạt giá trị nhỏ nhất thì
4 4 b
2 1
A. log a b B. log a b C. log a b 1,5 D. log a b 3
3 3
_________________________________
16
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.8)
__________________________________________________
Câu 1. Cho hai số thực a 1, b 1 sao cho a b 10 và phương trình sau có hai nghiệm x1 , x2 .
log a x.log b x 2log a x 3log b x 1 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của S x1 x2 .
4000 16875
A. B. 3456 C. 15625 D.
27 16
Câu 2. Cho ba số thực a, b, c với a 1 thỏa mãn log a x 2b log a x c 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 đều lớn
2
b(c 1)
hơn 1 sao cho x1 x2 a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S .
c
A. 4 B. 5 C. 6 2 D. 2 2
Câu 3. Cho phương trình log a ax .log b bx 2020 với a 1, b 1 . Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình
1 4
đã cho. Khi biểu thức P 6 x1 x2 a b 3 đạt giá trị nhỏ nhất thì a b thuộc khoảng nào dưới đây?
4a b
13 5 19 19 16 16 13
A. ; 9 . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 4 4 3 3 2
Câu 4. Biết đồ thị hàm số y a log 2 x b log 2 x c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
2
( a b)(2a b)
đoạn [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
a ( a b c)
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 5. Xét hai số nguyên dương a, b sao cho
Phương trình a ln x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
2
2
x1 x2
nhất của biểu thức S 4 x1 x2 .
x1 x2
A. 4 B. 3 3 4 C. 3
4 D. 3 3 2
Câu 7. Cho hai số nguyên dương a 1, b 1 sao cho
x 2 1
Phương trình a b x có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x 2 1
Phương trình b (9a ) x có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .
( x1 x2 )( x3 x4 ) 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3a 2b .
A. 12 B. 46 C. 44 D. 22
Câu 8. Cho hai số nguyên dương a 1, b 1 sao cho
Phương trình a.4 b.2 50 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x x
Phương trình 9 b.3 50a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 .
x x
x1 x2 x3 x4 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 2a 3b .
A. 49 B. 51 C. 78 D. 81
Câu 9. Cho hai số thực a 1, b 1 thỏa mãn a b 10 . Phương trình log a x.log b x 2log a x 3 0 có hai
nghiệm phân biệt m và n. Tìm giá trị nhỏ nhất của P mn 9 a .
A. 69,75 B. 90 C. 22,5 D. 20,25
17
Câu 10. Cho hai số nguyên dương m 1, n 1 sao cho phương trình sau có hai nghiệm phân biệt a, b.
8log m x.log n x 7 log m x 6log n x 2017 0
Tính m n khi tích ab là một số nguyên dương đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 20 B. 12 C. 24 D. 48
Câu 11. Cho ba số thực dương a 1, b 1, c 1 thỏa mãn a b c 100 . Gọi m, n là hai nghiệm của phương
trình log a x (1 2log a b 3log a c) log a x 1 0 . Tính S a 2b 3c khi mn đạt giá trị lớn nhất.
2
Câu 15. Cho a 1 và khi a a0 thì bất đẳng thức x a đúng với với x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng
a x
A. 1 a0 2 B. 2 a0 3 C. e a0 e D. e a0 e
2 2 3
Câu 16. Cho hai số thực dương m, n 1 sao cho m n 2017 và phương trình có hai nghiệm phân biệt a, b
8log m x.log n x 7 log m x 6log n x 2017 0 .
3 c 7 d
Khi đó giá trị lớn nhất của ln( ab ) có dạng ln ln với c, d nguyên dương. Tính 2c 3d .
4 13 8 13
A. 2017 B. 66561 C. 64544 D. 26221
x2 x 1
Câu 17. Cho hai số thực dương a 1, b 1 sao cho phương trình a b 1 có nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ
4
nhất của biểu thức P log a (ab ) .
log a b
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 18. Cho hai số nguyên dương sao cho phương trình 11log a x.log b x 8log a x 20log b x 11 0 có tích
hai nghiệm phân biệt là một số tự nhiên đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức S 2a 3b .
A. 28 B. 10 C. 22 D. 15
Câu 19. Cho hai số nguyên dương sao cho phương trình 13log a x.log b x 8log a x 20log b x 11 0 có tích
hai nghiệm là số tự nhiên đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức S 3a 4b .
A. 52 B. 34 C. 70 D. 56
_________________________________
18
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.9)
__________________________________________________
Câu 1. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a b 1; log a 2 b2 (a b) 1 .
2 2
30 5
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 2 x y thuộc khoảng nào sau đây
x y
A. (18;21) B. (21;23) C. (23;25) D. (15;18)
Câu 4. Cho hai số nguyên dương x, y thỏa mãn ln x x ( x y ) ln(2003 y ) 2003 x . Ký hiệu M, N tương
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của K x( x y ) y ( y x ) . Hai chữ số tận cùng của M + N bằng
2 2
A. 17 B. 93 C. 26 D. 54
Câu 5. Cho hai số thực dương x, y, z 1; e thỏa mãn xyz e . Giá trị lớn nhất của P ln x ln y ln z
2 3 3 3 3
2x 2
x2 3 y 2
.
x2 y 2
A. 6,5 B. 4,5 C. – 2 D. 6
2 2 ( xy 4) 2 x
Câu 10. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2( x y 4) log 2
2 2
. Tính khi
x y 2 y
x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 0,25
3x 3 y 4
Câu 11. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 ( x y 1)(2 x 2 y 1) 4( xy 1) .
x2 y 2
5x 3 y 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
2x y 1
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12. Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (a > b) thỏa mãn 4(log a c log b c) 25log ab c . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức log b c log a c log c b .
19
A. 5 B. 8 C. 3 D. 4,25
log a ( x 2 )
Câu 13. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a 1, b 1, 0 x 1 và a b
logb x
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ln a ln b ln( ab) .
2 2
1 3 3 e 3 2 2
A. B. C. 0,25 D.
4 2 12
Câu 14. Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1; a b3 x a 6b 6 . Tính m + n biết rằng giá trị
2x
A. 16 B. 16,5 C. 15,5 D. 11 2
Câu 19. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x x ( x y ) log 2 (6 y ) 6 x . Giá trị nhỏ nhất của x 3 y là
3
A. 16 B. 18 C. 12 D. 20
1 ab
Câu 20. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a b .
ab
A. 2 5 1 B. 5 2 C. 2 5 1 D. 5 1
c c
Câu 21. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b log b c log a 2log b 3 . Gọi M, m tương
2 2
b b
ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a b log b c . Giá trị biểu thức 3m – M bằng
A. – 16 B. 4 C. – 6 D. 6
2 x
Câu 22. Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2 log 2 y 2 x 2 y xy 5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu
2 x
thức x y xy bằng bao nhiêu ?
2 2
A. 30 20 2 B. 33 22 2 C. 24 16 2 D. 36 24 2
Câu 23. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 10 . Tính m n với m, n nguyên dương và phân số tối
m
giản là giá trị lớn nhất của biểu thức P 5log a.log b 2log b.log c log c.log a .
n
A. 13 B. 16 C. 7 D. 10
_________________________________
20
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.10)
__________________________________________________
c
Câu 1. Các số thực a, b, c thỏa mãn 3 5 15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P a b c 4( a b c ) .
a b 2 2 2
A. 3 log 5 3 B. – 4 C. 2 3 D. 2 log 3 5
Câu 2. Cho x, y 0 thỏa mãn x 4 y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P log 2 (2 x 4 y ).log 2 (2 x 4 y ) .
2 2
1 2
A. 0,5 B. 0,25 C. D.
3 9
Câu 3. Cho a, b, c 0 sao cho abc e . Biết giá trị lớn nhất của M ln a.ln b 2ln b.ln c 5ln c.ln a có dạng
p p
với p, q là các số nguyên dương và tối giản. Tính 2 p 3q .
q q
A. 7 B. 13 C. 16 D. 19
x y x y 1 x y 1
Câu 4. Hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn ( 5 1) 4( 5 1) ( 5 3).2 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P xy 2 y .
A. 2,25 B. 0,25 C. 3,25 D. 1,75
Câu 5. Các số thực dương a, b thỏa mãn 4 2 1 2(2 1)sin(2 b 1) 2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a a a a
biểu thức S a 2b .
3
A. 1 B. 1 C. D. 1
2 2 2
c c
Câu 6. Các số thực a, b, c thỏa mãn c b a 1 và 6log a b log b c log a 2log b 1 . Khi đó giá trị biểu
2 2
b b
thức T log b c 2log a b thuộc khoảng nào sau đây
A. (– 3;– 1) B. (– 1;2) C. (2;5) D. (5;10)
c c
Câu 7. Các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b log b c log a 2log b 1. Tìm giá trị lớn nhất
2 2
b b
của biểu thức T log a b log b c .
1 2 10 2 10 1 2 10 1 10 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 8. Ba số thực dương a, b, c thỏa mãn log a.log b 2log b.log c 3log c.log a 1 . Biết giá trị nhỏ nhất của
n m m
biểu thức P log a log b log c có dạng
2 2 2
với m, n, p nguyên dương và tối giản. Tính m + n +
p p
p.
A. 64 B. 16 C. 102 D. 22
Câu 9. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4ab
Câu 11. Cho hai số thực dương a, b nhỏ hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log a log ab ( ab) .
ab
1 2 2 2 2 3 2 2 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 12. Cho các số thực a 1 b 0 . Tìm giá trị lớn nhất của log a 2 ( a b) log b a .
2 3
A. 1 2 3 B. 1 2 2 C. 1 2 3 D. 1 2 2
21
Câu 13. Cho các số thực a, b, c 1 thỏa mãn log 2 a (1 log 2 b.log 2 c )log bc 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
M 10log 22 a 10 log 22 b log 22 c .
A. 4 B. 3 C. 4,5 D. 3,5
x y x2 x
Câu 14. Cho x, y thỏa mãn ln( x x) 2 ln( x y ) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P y 4 xy 8 x .
2 2
A. – 4 B. 0 C. 5 D. – 3
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
Câu 16. Cho các số thực a, b, c (0;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S log a b log b c log c a .
5 2
A. 3 B. 2 2 C. 1,5 D.
3
1
Câu 17. Cho các số thực x1 , x2 ,..., xn 0; . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
1 1 1
P log x1 x2 log x2 x3 ... log xn x1 .
4 4 4
A. 2n B. n C. 2 D. 4
Câu 18. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 5log 2 a 16log 2 b 27 log 2 c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 2 2
a
A. 9 B. 18 C. 54 D. 15
6 8
Câu 21. Cho x, y 0 và log 2 x x( x y ) log 2 (6 y ) 6 x . Giá trị lớn nhất của P 3 x 2 y là
x y
59 53
A. 19 B. C. D. 8 6 2
3 3
Câu 22. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 4 x 2 9 y 2 (2 x 3 y ) 1 . Giá trị lớn nhất của P x 3 y là
2 10 5 10 3 10
A. 1,5 B. C. D.
4 4 4
b 2
2
Câu 23. Cho b a 1 . Giá trị nhỏ nhất của P log a b 2 6(log b
) là
a
a
A. 30 B. 40 C. 18 D. 60
_________________________________
22
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.11)
__________________________________________________
x2 y2
1 2 y
Câu 1. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log( x 2 y ) log x log y . Tìm giá trị nhỏ nhất của e .e 1 2 x
8 5
A. e 5 B. e C. e 8 D. e
Câu 2. Cho ba số nguyên dương x, y, z thỏa mãn log z ( x y ) 2007 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P 2( x y ) 1 bằng
1 2 2 1 4 2
A. . B. . C. . D. 2 2 1.
2 2 4
1 3b 1 b
Câu 5. Cho a, b thỏa mãn b a 1 và biểu thức P log a 3
12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tính .
3 4a a a
1 1 1
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
4 2 2 2
x y
Câu 6. Xét các số dương phân biệt x, y thỏa mãn log 2 3 . Khi đó biểu thức 4 x y 16.3 y x đạt giá
x y
trị nhỏ nhất. giá trị x 3 y bằng
A. 1 log 3 2 . B. 1 log 2 3 . C. 2 log 3 2 . D. 2 log 2 3 .
Câu 7. Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x 2 3 y 2 4 xy. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2x y x 2y
của biểu thức P ln lần lượt là M và m. Tổng M m bằng a ln b, trong đó a , b là hai
x y
số hữu tỉ dương. a 2 b 2 bằng :
2281 697 15241 2242
A. . B. . C. . D. .
9 4 36 9
81 54ab
Câu 8. Hai số a, b 0 thỏa mãn 32 a b 2 ab . Tìm giá trị lớn nhất của P (2a 2ab )(1 2b)
2a b
49 7 2
A. . B. . C. 4 . D. 1.
8 4
x y 3 3
Câu 9. Cho x, y 0 thỏa mãn log 3 2 xy 3 x 3 y 1. Giá trị lớn nhất của x 2 y 2 thuộc
2 xy x y
khoảng nào dưới đây
A.(3;5) B. (7;9) C. (19;21) D. (23;25)
Câu 10. Cho các số a 1, b 1, c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log a bc log b ca 4log c ab
A.6 B. 12 C. 10 D. 11
1 3b 1
Câu 11. Hai số thực a, b thỏa mãn b a 1 . Biểu thức log a 3
12 log 2b a đạt giá trị nhỏ nhất
3 4a a
23
37 28
A.15 B. 16 C. D.
3 3
Câu 12. Cho các số a 1, b 1, c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P log a bc 3log b ca 4log c ab
A.16 B. 6 4 3 C. 4 6 3 D. 4 8 3
Câu 13. Cho các số a 1, b 1, c 1 . Tính log b ca khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất.
Q log a bc 2logb ca 9 log c ab
82 2
A. 2 2 B.
8
7
2 2 1 C. 3 2 D.
7
a
Câu 14. Các số thực a, b thỏa mãn b 1; a b a . Biểu thức log a a 2 log a
đạt giá trị nhỏ nhất khi
b
b
A. a b 2
B. a b
2 3
C. a b
3 2
D. a 2 b
Câu 16. Cho a 1; b 1; a b 10 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
log a x.log b x 2log a x 3 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9a x1 x2
A.90 B. 20,25 C. 22,5 D. 69,75
a
Câu 17. Hai số a, b thỏa mãn log a 2 4b 2 1 2a 8b 1 . Tính khi 4a 6b 5 đạt giá trị lớn nhất
b
17
A.1,6 B. – 6,5 C. – 3,25 D.
44
Câu 18. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2 y 2 3 x y 3 1 . Tìm giá trị lớn nhất của 3 x 4 y 6
5 6 9 5 6 3 5 3 5 5 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
a
Câu 19. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2 2 y 2 2 x y 1 . Giá trị lớn nhất của 2x y là với a, b là các
b
a
số nguyên dương và tối giản. Tính a + b.
b
A.17 B. 13 C. 11 D. 15
Câu 20. Hai số thực x, y thỏa mãn log x 2 y 2 x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của x 2 y
3 10 5 10
A.3 B. 5 C. D.
2 2
x y 1
Câu 21. Hai số thực dương x, y thỏa mãn 3 ln 9 xy 3 x 3 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của xy
3 xy
1 1
A.9 B. 1 C. D.
9 3
x y
Câu 22. Cho x, y 0 thỏa mãn log 3 3 y 2 2 x 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
3y 3y x
2
2 xy 18 x 72 y 45
A.2020 B. 20 C. 15 D. 30
Câu 23. Các số thực x và y thỏa mãn 2 x 2 y 2 1
x y 2 x 2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 x
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x y 1
Câu 24. Các số không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 3 . Giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 2 x 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
___________________________
24
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.12)
__________________________________________________
1 m
Câu 1. Tìm số tự nhiên lớn nhất m để 2log(sin x) log 1 2 0 đúng x 0;
x
2
2
A.m = 5 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 4
log a b
Câu 2. Cho b a 1 , tính log a 3
ab khi log a ab đạt giá trị nhỏ nhất
2 a
log a
b
4
A.4 B. 3 C. 2,75 D.
3
4a b 2 a 7.4a 2 m
Câu 3. Cho a, b dương, b < 4. Giá trị nhỏ nhất của là (phân số tối giản). Tính m + n
(4 b )
a a 3
b a
n
A. 43 B. 33 C. 23 D. 13
log a3 ab .log b a
Câu 4. Cho a, b dương thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
3 b
3 log a b 1 8
2
1 1
1
A. e 8 B. e 4 C. D. e
e
Câu 5. Cho x, y 0; 2 thỏa mãn ( x 3)( x 8) ey (ey 11) . Tìm giá trị lớn nhất của ln x 1 ln y
3 3 3
A. 1 ln B. 2 ln C. 1 ln D. 1 ln 2
2 2 2
2x y 1 1 2
Câu 6. Cho x, y là các số dương thỏa mãn log 3 x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của T
x y x y
A.4 B. 6 C. 3 3 D. 3 2 3
4a 2b 5
Câu 7. Hai số thực a, b thỏa mãn log 5 a 3b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 b 2
ab
A.1,5 B. 2,5 C. 0,5 D. 3,5
Câu 9. Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn log x 2 y 2 3 (2 xy x y 3) 1 , có bao nhiêu giá trị nguyên m
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm m để có hai cặp x1; y1 , x2 ; y2 để x1 x1 y1 y2 đạt giá
2 2
đạt giá trị lớn nhất: P a 3 b3 c 3 3 log 2 a a log 2 bb log 2 c c .
1
3
A.5 B. 6 C. 4 D. 3.2 3
4t 1
x y 1
Câu 12. Cho hàm số f (t ) với m 0 , trong đó f ( x ) f ( y ) 1 với x y 2 . Tìm giá
4 m
t
2
1
trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) trên miền ;1
2
A.0,75 B. 0,5 C. 1,25 D. 0,25
Câu 13. Hai số thực x, y 0;2018 . Mệnh đề nào sau đây đúng với
25
1 y x
S
ln ln
y x 2018 y 2018 x
2 2 4 4
A. S B. S C. S D. S
1009 1009 1009 1009
1
Câu 14. Hai số a, b thỏa mãn a ; b 1 . Khi biểu thức log 3a b log b a 9a 81 đạt giá trị nhỏ nhất
4 2
3
thì tổng giá trị a + b bằng
A. 3 9 2
B. 9 2 3
C. 2 9 2 D. 3 3 2
abc
Câu 15. Ba số thực a, b, c thỏa mãn log 2 a( a 4) b(b 4) c(c 4) . Tìm giá trị lớn
a b2 c 2 2
2
a 2b 3c
nhất của
abc
12 30 4 30 6 30 8 30
A. B. C. D.
3 3 3 3
x 4y
Câu 16. Xét hai số thực x, y thỏa mãn log 2 ( x 1) 2 4( y 1) 2 5 . Tính 2M – m với M, m
x 4 y2 1 2
10 y 2 x 14
tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2y x 1
A.12 B. 10 C. 16 D. 14
x2 2 y x2 2 y 2 y x2 2
Câu 17. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5 16.4 (5 16 ).7 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá
10 x 6 y 26
trị nhỏ nhất của biểu thức .
2x 2 y 5
A.10 B. 10,5 C. 9,5 D. 15
1 xy
Câu 18. Các số dương x, y thỏa mãn log 3 3 xy x 2 y 4 . Giá trị lớn nhất của tích xy xảy ra
1 2y
tại x0 ; y0 . Tính giá trị x02 y02 .
11 2 11 2 65 10 22 65 10 22
A. B. C. D.
2 2 18 18
x
Câu 19. Hai số x, y thỏa mãn log x 2 y 2 1 2 x 4 y 1 . Tính khi 4 x 3 y 5 đạt giá trị lớn nhất
y
17
A.1,6 B. 1,8 C. – 3,25 D.
44
Câu 20. Các số dương x, y thỏa mãn 2log 3 x x( x y ) log 3 8 y 8 x . Biểu thức
6 18
P 3x 2 y đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a; y = b. Tính 3a + 2b.
x y
A.17 B. 20 C. 19 D. 18
x y
Câu 21. Hai số thực dương x, y thỏa mãn ( x y ) x y log 2 8(1 xy )3 2 xy 3 . Tìm giá trị nhỏ
3
1 xy
nhất của biểu thức x + 3y.
15 1 15 3 2 15 3
A. B. C. D. 15 2
2 2 6
x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y 2 1
Câu 22. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
_________________________________
26
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.13)
__________________________________________________
1 x 2 2
1 x 2 y2 x a
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn e x 4 y ey y . Tính a + b biết phân số tối giản là
4 b
giá trị lớn nhất của biểu thức x 3 2 y 2 2 x 2 y x 2 .
A.85 B. 31 C. 75 D. 41
x 2 y
1
Câu 2. Hai số x, y 0 thỏa mãn 3xy 1 2 2 xy 2 x 4 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x + 3y
3
1 3 2 4
A. 6 2 7 B. 2 C. 15 2 20 D.
10 2
y
Câu 3. Hai số x, y 0 thỏa mãn log 2 y 2 3 y x 3 x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x – 100y
2 x 1
A.- 2499 B. – 2501 C. – 2500 D. – 2490
8x 4
x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P
2 2
y 1
Câu 4. Xét các số thực thỏa mãn 2 x
2x y 1
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 5. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 4 x 2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 6. Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 2 x y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2 x y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
4 2 8
Câu 7. Có bao nhiêu bộ x; y với x, y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
2y 2x 1
xy 2 x 4 y 8 log3 2 x 3 y xy 6 log 2 ?
y2 x3
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017 2020 .
Câu 8. Cho hai số thực a , b 0 thỏa mãn log 2 a 1 log 2 b 1 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b là.
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 .
Câu 9. Trong các nghiệm x ; y thỏa mãn bất phương trình log x 2 2 y 2 2 x y 1 . Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2 x y là
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8
x y
Câu 10. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x x 3 y y 3 xy . Giá trị nhỏ
3
x y 2 xy 2
2
x 2y 3
nhất của biểu thức P gần nhất với
x y6
A.0,96 B. 0,91 C. 0,55 D. 0,56
y y 12
Câu 11. Hai số x, y thỏa mãn ( x y )( x 2 xy y 2 2) 2ln .
x x2 1
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của xy
x y
2 2
2 xy
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
x y 1
Câu 12. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
27
P x 2 y 2 4 x 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2x y
Câu 13. Hai số dương x, y thỏa mãn 20182 xy 4 x 2 y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 4y
xy 1
A. 6 4 3 B. 1 2 3 C. 6 4 3 D. 9 4 3
6 x 6 y 23
Câu 14. Hai số thực dương x, y thỏa mãn log 3 9 x 2 9 y 2 6 x 6 y 21 . Giá trị lớn nhất
x y
2 2
a
của biểu thức P ( x y )(50 9 xy ) 39 x 2 6 y 2 là phân số tối giản. Tính a + b
b
A.188 B. 191 C. 202 D. 179
Câu 15. Hai số x, y không nhỏ hơn 1 thỏa mãn log 3 ( x 1)( y 1)
y 1
9 ( x 1)( y 1) . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 3 y 3 57( x y ) là số thực có dạng a b 7 với a, b là các số nguyên. Tính a + b.
A.-30 B. – 29 C. – 28 D. – 31
xy
Câu 16. Hai số thực x, y thỏa mãn log 2 x( x 4) y ( y 4) xy . Giá trị lớn nhất của
x y xy 2
2 2
x 2y 1 a b
biểu thức có dạng với a, b, c tự nhiên, phân số tối giản. Tính a + b + c.
x y2 c
A.221 B. 231 C. 195 D. 196
x2
Câu 17. Hai số x, y thỏa mãn 2 2 y x . Tìm giá trị lớn nhất của x – 2y
y 2
1
A.0,25 B. 0,75 C. 0,125 D.
3
x y
Câu 18. Hai số x, y 0;1 với x 2 y 2 0 hoặc 1 thỏa mãn log 3 ( x 1)( y 1) 2 0 . Tìm giá trị
1 xy
nhỏ nhất của 2x + y.
A.2 B. 1 C. 0 D. 0,5
a 2 b 2 c 2
Câu 19. Ba số a, b, c thỏa mãn 2(2 1) ( a 1) (b 1) (c 1) 4a b c . Khi đó
2 2 2
3a 2b c
có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên
abc
A.5 B. 4 C. 3 D. Vô số
a
Câu 20. Cho x, y, a, b dương thỏa mãn a b 1; a x 1 b 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của x 2 y 2 y
b
A.4 B. 0,75 C. – 3,25 D. – 2
xy 3 y y 2
Câu 21. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 1; y 3 và log 2 y 3 x 1 0 . Giá trị
x 1
nhỏ nhất của biểu thức P x 3 y 10 thuộc miền giá trị nào
A.[1;3) B. [3;4) C. [4;5) D. [5;6)
1 1
Câu 22. Hai số a, b thỏa mãn 1 a b . Giá trị nhỏ nhất của log a b log a b thuộc miền giá
4 4 b
trị nào sau đây
11 5 5
A.(0;1) B. 4; C. ; 4 D. 1;
2 2 2
1 1
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của P z 2 khi a, b, c 1 và x, y, z thỏa mãn a x b y c z abc .
x y
A.1 B. – 2 C. – 1 D. 3
_________________________________
28
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.14)
__________________________________________________
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn x y 1 2( x 2 y 3) . Giá trị lớn nhất của biểu thức sau là phân
a
số tối giản dạng : S 3x y 4 ( x y 1)27 x y 3( x 2 y 2 ) . Tính a + b.
b
A.8 B. 141 C. 148 D. 151
2
x 4 b 16
Câu 2. Cho a, b > 1 và phương trình a b
x
1 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của log a 3
thuộc
a log a b
khoảng nào sau đây
A.(13;15) B. (4;6) C. 15; 13 D. 6; 4
8x 4
x 2 y 2 2 x 2 .4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
2
y 2 1
Câu 3. Các số thực x , y thỏa mãn 2 x
2x y 1
gần nhất với số nào dưới đây
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x y 1
Câu 4. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 6 x 4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . . C. D. .
8 4 8 8
x2 x 2
Câu 5. Hai số a, b lớn hơn 1 và phương trình a b 1 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của
4 m
log a ab có dạng phân số tối giản với m, n nguyên dương. Tính m + 2n.
log a b n
A.34 B. 21 C. 23 D. 10
2017 a
a 1 1
Câu 6. Tìm điều kiện tham số a thỏa mãn 2 a 22017 2017
2 2
A.0 < a < 1 B. 1 < a < 2017 C. 0 a 2017 D. a 2017
Câu 7. Cho x, y dương thỏa mãn log 3 ( x 2 y ) 1 log 3 4 . Giá trị lớn nhất của xy thuộc khoảng
2
1
A.(5;10) B. 2;0 C. ;3 D. 1;1
2
2019( x 2 y 4) 4x y
Câu 8. Cho x 0; y 0 sao cho 2020. . Tìm giá trị nhỏ nhất của y – 2x.
( x 2) 2
A.4 B. 2 C. 1 D. 3
x y 2 xy 2 2(1 xy )
Câu 9. Cho x y 0 thỏa mãn 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x + 5y
x y
A.2 B. 4 C. 1,8 D. Kết quả khác
Câu 10. Cho a, b, c, x, y, z 0 thỏa mãn a 1; b 1; c 1 và a b c abc . Giá trị nhỏ nhất của
x y z 3
m
tối giản có dạng với m, n tự nhiên. Tính m 2 n .
n
A.79 B. 25 C. 34 D. 85
Câu 12. Cho a, b, x, y 0 thỏa mãn 1 a b a và a b ab . Tìm giá trị lớn nhất của x + 3y
3 x y 3
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x 2 y 2 6 x 2 y 12 . Tính M.m
A.1302 B. 2697 C. 4263 D. 4165
1 1
Câu 18. Hai số thực x, y thỏa mãn x
y 2x 3y 4 .
4 9
x x
2 3 1
Giá trị nhỏ nhất của thuộc khoảng nào sau đây
1 3 1 2 1 2 x.3 y
y y
A.(5;2020) B. (4;5) C. 0; 3 D. 3; 4
1 1 1 1 1
Câu 19. Các số a, b, c, d thỏa mãn a
b c d . Khi a 2b 3c 4d đạt giá trị nhỏ nhất m,
2 4 8 16 4
tính giá trị biểu thức log 2 m .
A.0,5 B. 0,25 C. 4 D. 2
1 1
y z
x y yz zx
Câu 20. Các số thực x, y, z thỏa mãn 3 3 3 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 9 9 x 2
9 2
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
bc (a 3)
Câu 21. Cho a 3; b 1; c 1 thỏa mãn log a ( b 2 c ) log bc ( a 3) ( ab 2ac) 1 .
ab 2ca
Giá trị nhỏ nhất của T a b c thuộc khoảng nào dưới đây
A.(19;20) B. (16;17) C. (18;19) D. (17;18)
a b 1 1
Câu 22. Các số thực dương a, b thỏa mãn e e(a b) . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2020 .
a b ab
3 3
_________________________________
30
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.16)
__________________________________________________
x y 1 4 9
Câu 1. Hai số dương x, y thỏa mãn log 5 3 x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 6 x 2 y
2x 3 y x y
31 6 27 2
A.19 B. C. D. 11 3
4 2
6 18
Câu 2. Hai số dương x, y thỏa mãn 2 log 3 x x( x y ) log 3
8 y 8 x . Biểu thức 3 x 2 y đạt
x y
giá trị nhỏ nhất tại x = a;y= b. Tính 3a + 2b
A.19 B. 20 C. 18 D. 17
2y 1
Câu 3. Hai số thực x, y không âm thỏa mãn x 2 x y 1 log 2
2
. Giá trị nhỏ nhất của
y 1
e 2 x 1 4 x 2 2 y 1 khi đó bằng
A.1 B. – 0,5 C. 0,5 D. – 1
x 1
Câu 4. Với hai số nguyên dương a, b 1 . Phương trình a b có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương
x
9a có hai nghiệm x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3a 2b .
x 2 1 x
trình b
A.12 B. 46 C. 44 D. 22
Câu 5. Ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 6 . Gọi m, n lần lượt là hai nghiệm của phương trình
10 1 1 1
log b x.log b xabc 712 . Giá trị nhỏ nhất của log 4 3mn 108 được viết dưới dạng
mn a b c
i log 4 j với i,j nguyên dương. Tính i + j
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Biết x, y là các số thực thỏa mãn 3
2y
3 x
34y
81 3 x
3 4 y
. Tính x + 6y
A.1 B. 2 C. 4 D. 3
b
2 3 1
Câu 7. Hai số thực dương a, b thỏa mãn 2
a
b
a 1 a b . Để eax ( b1) y ae x y b 2020a đạt
2 3 3
giá trị lớn nhất bằng 1 thì a thuộc khoảng nào
1 1 1 1 1 1 1
A. 0; ;
B. C. ; D. ;
2018 2015 2012 2012 2009 2018 2015
Câu 8. Hai số thực x, y thỏa mãn ln y ln( x 2) ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3 x2 y 2
e4 y x x2 x( y 1) y
2
1
A.0 B. 1 C. e D.
e
2
c
Câu 9. Các số thực a, b, c 1 thỏa mãn log a b log b c.log b 9log a c 4log a b . Tính log a b log b c 2
2
b
A.1 B. 0,5 C. 2 D. 3
Câu 10. Các số thực x, y thỏa mãn x 1; y 1 thỏa mãn
9
log 3 x.log 3 6 y 2log 3 x.log 3 2 y 3 log 3 2 xy
2
Khi đó giá trị của x + 2y gần nhất với
A.10 B. 8 C. 9 D. 7
8 1
Câu 11. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 5 a 2 b 2 log 5
a b
A.0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
b 4
Câu 12. Cho a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 3 1 2a log 3 1 2log 3 1
2a b
31
A.1 B. 4 C. 7 D. 9
2
x 2 y 2
2 y 2 x 2 y 18
Câu 13. Hai số dương x, y thỏa mãn 4 9.3 (4 9 x ).7 2 y x 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
x
3 2
A.9 B. C. 9 2 1 D. Không tồn tại
2
a b 8(1 ab)
. Tìm giá trị lớn nhất của ab 2ab
ab 2
Câu 14. Hai số thực dương a, b thỏa mãn 4 2
ab
5 1 3
A.1 B. 8 C. D.
2 17
ln x 1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y m trên đoạn 1;e2 đạt giá trị nhỏ nhất là
ln x 1
2
1 2 1 2 1 2 1 2
A. B. C. D.
2 4 2 4
n
1
Câu 16. là số thực lớn nhất để 1 e, n * . Khi đó
n
A. 0;1 B. 1; 2 C. 1;0 D. 2;3
Câu 17. Cho ba số a, b, c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4a 9b 16c 9 a 16b 4c 16a 4b 9c
A.3 B. 3 3 C. 2 3 D. 4 3
Câu 18. Ba số thực x 2; 4 , y 0; 4 , z 1;5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
T x y z 5 log 3 ( x 1) 2log 5 ( y 1) 4log 5 z
A.10 B. 11 C. 12 D. 8 5 14
a b c d e 0
a b c d e 0
Câu 19. Các số thực dương a, b, c, d, e thỏa mãn a b c d e 1000 thỏa mãn a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
Tìm giá trị lớn nhất của a c
b d
P log 22 xy log 2 x3 y 3 x3 z 3 y 4 xy 2 2 zy 2 2 zx
Đạt giá trị nhỏ nhất. Tính log 2 xyz .
A.3 B. 2 C. 0 D. – 1
1 1
Câu 22. Cho x, y , z 0; a, b, c 1và a b c z 2 z thuộc khoảng
x y z 8
abc . Giá trị lớn nhất của
x y
nào dưới đây
A.(0;2) B. (1;3) C. (2;4) D. 3;
32
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.17)
__________________________________________________
Câu 1. Hai số thực x, y thỏa mãn x y 2 0; log x 2 y 2 1 (2 x 2 y 3) 1 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2x + y.
A.2 B. 4 C. 4 2 3 D. 2 5 2
x 2 y x2 y
Câu 2. Các số thực a, b, x, y thỏa mãn a 1; b 1 thỏa mãn a b xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3
3x 4 y 1
5 5 6
A.0,75 B. C. D.
3 3 5
a 2 2b2 1 ab b 2
Câu 3. Hai số thực a, b thỏa mãn e e (a ab b 1) e
ab 2 2
. Tính tổng các giá trị lớn nhất, giá trị
1
nhỏ nhất của biểu thức .
1 2ab
7 10
A.0,4 B. 3,8 C. D.
3 3
x2 y 2
Câu 4. Hai số dương x, y thỏa mãn log 2 2log 2 x 2 2 y 2 1 log 2 8 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x 3 xy
2
2 x 2 xy 2 y 2
biểu thức .
2 xy y 2
1 5
A.0,5 B. 2,5 C. 1,5 D.
2
x 2y 2
Câu 5. Hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn log 2 x ( x 2) y ( y 4) 5 .
x2 y 2
x 2y 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x y4
15 473 15 349 15 39 15 6 41
A. B. C. D.
31 31 31 31
Câu 6. Các số thực a, b, c, d thỏa mãn log a 2 b 2 2 4a 6b 7 1; 27 81 6c 8d 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
c d
49 64
A.1,6 B. 1,4 C. D.
25 25
x2 y 2 7
Câu 7. Hai số thực không âm thỏa mãn log x 2 y 2 6 x 8 y 5 0 . Tìm giá trị lớn nhất của
6x 8 y 2
biểu thức x2 y 2
A.10 B. 4 5 C. 5 2 5 D. 10 2 5
x y
Câu 8. Các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log 3 ( x 1)( y 1) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 xy
8
thức ( x 1) y 2020
9
6055 6052
A.-2021 B. – 2020 C. D.
3 3
a
Câu 9. Các số thực dương a, b thỏa mãn b 1; a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của log a a 2log b
b
b
A.6 B. 7 C. 5 D. 4
33
2y x 3
Câu 10. Các số thực x, y thỏa mãn x 0; y 1 thỏa mãn xy x 2 y 1 log y log 2
x
.
y 2 (4 x 3) x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y y
A.4 B. 5 C. 3 D. 6
2
(5 x xy ) log x 4y 2
Câu 11. Cho các số thực x, y thỏa mãn đồng thời x, y 1 và 10 .
5
40 x 2 y 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5.
8y
A.10,5 B. 11 C. 8 D. 9,5
1 a
Câu 12. Các số thực a, b thỏa mãn a b 1 . Biểu thức log a đạt giá trị lớn nhất khi b a k .
log ab a b
Khẳng định nào sau đây đúng
1 1 3 3
A. k 0; B. k
;1 C. k 1; D. k ; 2
2 2 2 2
Câu 13. Các số thực a, b, x, y thỏa mãn a 1; b 1 và a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của x 4 y 6
x y 4
4b 51c .
2 2 2
Câu 15. Các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn 3 a 1 1
1 1 1
Đặt P ( a b c ) 8 25 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thuộc khoảng nào sau đây
2
a b c
A.(0;20) B. (– 20;0) C. (– 30;– 20) D. (– 50;– 30)
x 4y x 3 x 2 y 2 4 x 2 11x 4
Câu 16. Cho x, y 0 thỏa mãn log 2 2 x 4 y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y ( x 2 y )3 4y
A.3 B. 6 C. 6,5 D. 5,75
3x 8
Câu 17. Hai số dương x y 1 thỏa mãn log 2 xy y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
log 32 x log 2 y 1
3
A.16 B. 10 C. 14 D. 9
x
2
Câu 18. Bất phương trình 3x 2 x log 2 (4 x 2) 1 có nghiệm x a; b Tìm giá trị lớn nhất của
4 2
x
xy 3
32
Tìm giá trị nhỏ nhất của x ( y 1) y 2.
25
103 217 23 48
A. B. C. D.
25 25 25 25
x 2 y 2 15
Câu 4. Hai số thực không âm x, y thỏa mãn log 2 4 x x2 6 y y 2 8 .
2x 3y 3
Giá trị nhỏ nhất của x y 2 x 4 y 5 là
2 2
A. 26 8 34 B. 28 4 34 C. 26 4 34 D. 28 8 34
x y 3
2 2
Tính 2(M + m + 1) với M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x – y.
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6. Cho các số thực a, b 1 và phương trình log a ax .log b bx 2018 có hai nghiệm phân biệt m, n. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức (4a 9b )(36m n 1) .
2 2 2 2
A.144 B. 72 C. 68 D. 216
Câu 7. Hai phương trình ln x (m 1) ln x n 0; ln x (n 1) ln x m 0 lần lượt có hai nghiệm phân
2 2
biệt, trong đó có một nghiệm chung. Gọi hai nghiệm khác nhau là x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x1 x2 .
2 2
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho a, x là các số thực dương, a 1 thỏa mãn log a x log a . Tìm giá trị lớn nhất của a.
x
ln10 log e
B. log(2 1)
e
A.1 C. e e
D. 10 e
2
x y e( x y )
2 2 2
Câu 9. Cho x, y thỏa mãn e . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để biểu thức sau nhận giá trị
2
2( x y )
nhỏ nhất bằng 2020: P 2 2 x y 1 m
A.1 B. Vô số C. 2 D. 3
m 1
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2020; 2020 để bất phương trình 27 m.3x x 1 có
x
x 1
3 27
nghiệm
A.3 B. 6 C. 2020 D. 2017
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để hệ phương trình sau có nghiệm
2 x y z ( x 2 y 2 z 2 )2 x 4(2 z 4)
2 2 2 2 2
2y z 6
3 m
x x
35
A.17 B. 15 C. 16 D. 18
Câu 12. Hai số thực dương x, y thỏa mãn xy 1 3 x 2 y3
4 2 y x (1 3 y )
0 . Giá trị nhỏ nhất của 3( x y ) khi
đó bằng a b c , với a, b, c nguyên tố cùng nhau. Tính a + b + c.
A.17 B. 14 C. 16 D. 15
x yz
Câu 13. Ba số dương x, y, z thỏa mãn log 2 x( x 4) y ( y 8) z ( x 8) 2 .
x y2 z2 2
x 2 y 2z
Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2
x y2 z2
A.1 B. – 2,5 C. – 0,5 D. – 1,5
Câu 14. Cho các số dương a, b, c, m, n, p thỏa mãn 2 2017
m 2 2017
n 32017 p 7 và 4a 4b 3c 42 .
2 2a 2 2b
2008 2008
3c 2008
Tìm khẳng định đúng đối với S
m p n
A. 42 S 7.6 B. S 6 C. 7 S 7.6 D. 4 S 42
2018 2018 2018
Câu 15. Hai số dương x, y thỏa mãn log 2 x 2 y x ( x 3 y 1) y (2 y 1) 0 . Khi biểu thức
log 2020 x 2log 2021 y đạt giá trị lớn nhất, tính 4 x 2 5 y 2 .
2 8
A.1 B. 3 C. D.
3 9
Câu 16. Các số thực dương x, y, z và các số a, b, c 1 thỏa mãn a b c
x y z
abc . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức x y 2 z .
2
A.4 B. 6 C. 10 D. 4 2
Câu 17. Cho các số a, b, c thỏa mãn 0 a, b, c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của log a b log b c log c a
5 2
A.3 B. 1,5 C. 2 2 D.
3
3
Câu 18. Cho a, b, c 0 thỏa mãn log a 2 log b 3log c 6 . Khi đó
2 2 2
là giá trị lớn nhất của
k
log a log b log b log c log c log a
Mệnh đề nào dưới đây đúng
C. k 3k 3 D. k 3k 3
3 3 2
A.k = 1 B. k = 0,5
Câu 19. Các số a, b, c 1 có tổng bằng 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của log 3 a 2log 9 b 3log 27 c
5
A.1 B. log 3 5 C. log 3 15 D. log 3
3
n m
Câu 20. Ba số dương a, b, c thỏa mãn log a log b log b log c 3log c log a 1 . Khi đó với m, n, p
p
nguyên dương, (phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của log a log b log c . Tính m n p
2 2 2
A.64 B. 16 C. 102 D. 22
Câu 21. Các số dương x, y, z có tích bằng 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của log x 1 log 2 y 1 log 2 z 1
2
A. 29 B. 23 C. 26 D. 3 3
x y z
Câu 22. Ba số không âm x, y, z thỏa mãn 2 4 8 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x y z
6 3 2
1 2
A.2 B. 0,5 C. D.
6 3
x 1 y 1 z 1
Câu 23. Ba số thực x, y, z thỏa mãn 4 9 16 2 3 4 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 3 4
x y z x y z
9 87 7 87 5 87 3 87
A. B. C. D.
2 2 2 2
36
ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI – CỰC TRỊ SIÊU VIỆT P.19)
__________________________________________________
1
Câu 1. Hai số dương x, y thỏa mãn x và log x log y 1 log( x y ) . Giá trị nhỏ nhất của x 3 y thuộc
10
miền nào dưới đây
5 4 4 5 4
A. ;3 B. 0; C. ; D. ;2
2 3 3 3 3
8 x
Câu 2. Cho x 2; y 1 thỏa mãn log 2 .log 2 .log 22 2 y 4 . Mệnh đề nào đúng đối với P 2 x 2 y
x y
A. 18 P 19 B. 19 P 20 C. 20 P 21 D. 17 P 18
Câu 3. Hai số dương x, y thỏa mãn 4log 2 2 x .log 2 2 y log 2 4 xy . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
2
1
1
sin x sin y
giá trị nhỏ nhất của P 2 2 . Biết Mn a.2 với a, b nguyên dương. Tính a b .
b 3 3
A.31 B. 32 C. 35 D. 33
2( x y )
Câu 4. Hai số thực x 1; y 1thỏa mãn log 2 ( x y ) log 2 log 2 (4 xy 1) .
x 4 y2 1
2
1 1
A.0,2 B. 0,25 C. D.
3 6
1 1 1
Câu 10. Cho 0 a, b, c 1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a b log b c log c2 a được viết dưới
2 2 4
a
(a và b nguyên dương, phân số tối giản). Tính m n .
3 3
dạng
b
A.171 B. 189 C. 195 D. 163
Câu 11. Cho hai số nguyên dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của 36 5 .
x y
A.8 B. 9 C. 10 D. 11
37
Câu 12. Hai số thực x, y thỏa mãn x y 1 2
x 2 y 3 . Tính a + b với
a
b
(a và b nguyên dương,
x y 4
phân số tối giản) là giá trị lớn nhất của biểu thức 3 ( x y 1).27 x y 3( x 2 y 2 ) .
A.8 B. 141 C. 148 D. 151
c c
Câu 13. Các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b log b c log a 2log b 3 . Gọi M, m lần lượt là giá
2 2
b b
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của log a b log b c . Tính 2m + 3M
2 1
A.3 B. 2 C. D.
3 3
Câu 14. Hai số a, b với b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của (a b) 2 (10 a log b) 2 .
1 1 1 1
A. 2 log 2 log
B.
ln10 ln10 ln10 ln10
1 1
C. 2 log(ln10) D. 2 ln
ln10 ln10
Câu 15. Cho các số thực a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn log 2 a 1 log 2 b log 2 c log bc 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 10log 2 a 10log 2 b log 2 c
2 2 2
A. 3 log 5 3 B. 2 3 C. 2 2 log 3 5 D. – 4
Câu 16. Cho a, b, c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của log ab c log bc a 4log ca b
A.6 B. 12 C. 11 D. 10
1 2 1 2
x y x y
Câu 17. Cho hai số x, y có tổng không âm và 2 2 x 2 y
4
1 4 x
1 4 y
22 x 2 y 2 x y 2 4 .
m
Giá trị biểu thức x y với m, n nguyên dương và phân số tối giản. Lúc này m n có tất cả bao nhiêu
3 4 2
n
ước số nguyên
A.2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 18. Các số không âm x, y, z thỏa mãn 0 ( x y ) ( y z ) ( x z ) 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
a
sau có dạng với a, b nguyên dương, phân số tối giản
b
3
4 x 4 y 4 z ln( x 4 y 4 z 4 ) ( x y z ) 4 .
4
Tính 2a + 3b.
A.13 B. 42 C. 54 D. 71
Câu 19. Các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 0 ( x y ) ( y z ) ( x z ) 18 . Giá trị lớn nhất của
2 2 2
x y z
a ( x y z)4
biểu thức sau có dạng với a, b nguyên dương, phân số tối giản: 4 3 4 3 4 3 . Tính 2a + 3b
b 108
A.18 B. 42 C. 54 D. 71
2 1 x
Câu 20. Cho hai hàm số f ( x ) (m 1)6 x 2m 1; h( x ) x 6 . Tìm điều kiện tham số m để
x
6
min f ( x).g ( x ) 0 .
0;1
1 1
A.m = 1 B. m 1 C. m D. m ;1
2 2
Câu 21. Với n là số nguyên dương, biết log 2 log 2 ... 2018 2017 (n dấu căn). Giá trị nhỏ nhất
của n là
A.2021 B. 2014 C. 2013 D. 2020
_________________________________
38