You are on page 1of 5

TEAM HÓA HỌC - BTN KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ĐỀ SỐ 6 Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
– Thanh Minh – Quốc Khánh

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 106


Số báo danh:..........................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. LiOH. B. HCl. C. HCN. D. NaNO3.
Câu 42. Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 43. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5. B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 46. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ tằm B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 48. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. sắt. B. vàng. C. crom. D. nhôm.
Câu 49. Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 50. Axit nào sau đây là axit béo no?
A. Axit glutamic. B. Axit ađipic. C. Axit oleic. D. Axit stearic.
Câu 51. Công thức hóa học của nhôm bromua là
A. AlCl3. B. AlBr3. C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 52. Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) không tham phản ứng với chất nào?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to). C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Li. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 54. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3. B. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2. D. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3.
Câu 55. Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da,
thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất nào cho vào nước xả cuối cùng để giặt?
A. Phèn chua. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Gừng tươi.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. CH3COOH. B. H2N-CH2 -COOH.
C. H2 N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. D. HOOC-CH2-CH2 -CH(NH2 )-COOH.

Trang 1/4 – Mã đề thi 106


Câu 57. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có 3 liên kết peptit, phân tử có 3 α-gốc aminoaxit.
C. có 2 liên kết peptit, phân tử có 3 gốc aminoaxit.
D. có 2 liên kết peptit, phân tử có 3 gốc α-aminoaxit.
Câu 58. Chất nào sau đây trong phân tử có 1 liên kết pi?
A. Etilen. B. Metan. C. butađien. D. Axetilen.
Câu 59. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,…
D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
Câu 61. Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng rộng rãi
làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là
A. Crom. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
X Y
Câu 62. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3   Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 63. Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4.
Câu 64. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Cho các phản ứng hoá học sau:


to to
(1) CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O (2) CuO + CO  Cu + CO2
o o
t t
(3) C + Fe3O4   Fe + CO2 (4) Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O
Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 65. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư.
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc
ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam.
Câu 66. Cho các thí nghiệm sau
(a) Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo.
(b) Trộn bột sắt với bột lưu huỳnh rồi đốt nóng.
Trang 2/4 – Mã đề thi 106
(c) Cho thanh Fe (dư) vào dung dịch HNO3 loãng.
(d) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được hợp chất Fe(II) sau phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 67. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.
Câu 68. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 69. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo sơ đồ bên.
Số mol kết tủa (mol)

0,5

0 1,4 Số mol CO2 (mol)

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 59,7. B. 34,1. C. 42,9. D. 47,3.
Câu 70. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và
polibutađien. Số polime được dùng sản xuất chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 71. Hỗn hợp T gồm triglixerit X và hai trieste Y, Z (X, Y, Z đều mạch hở, MY < MZ). Thủy phân hoàn toàn
m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và 49,2 gam hỗn hợp ba muối (gồm một
muối của axit oleic và hai muối của hai axit cacboxylic, phân tử đều chứa hai liên kết pi). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam T, thu được 2,7 mol CO2. Giá trị của m là
A. 47,70. B. 46,40. C. 45,60. D. 42,5.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được O2 ở anot.
(b) Cho CO tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao thu được Fe và CO2.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
(e) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 73. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung
dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí).
Giá trị của m là
A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24.
Câu 74. Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ
1
hoàn toàn lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất
1000
tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 5,06. B. 12,66. C. 6,33. D. 7,03.
Câu 75. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được hỗn
Trang 3/4 – Mã đề thi 106
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,20. D. 0,14.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm 1 ancol no, hai chức, mạch hở X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z đồng đẳng kế
tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hơi E cần vừa đủ 3,275 mol O2 thu được N2; 3,15 mol
H2O và 2,2 mol CO2. Phần trăm khối lượng amin Z trong E là
A. 7,85%. B. 34,56%. C. 11,15%. D. 22,78%.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào đáy ống
nghiệm khô. Cho thêm khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp.
Bước 2: Cho vào phần trên của ống nghiệm một nhúm bông có rắc một ít bột đồng(II) sunfat khan. Đậy ống
nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí để dẫn khí và hơi vào dung dịch nước vôi trong dư, rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ toàn bộ ống nghiệm, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản
ứng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích của thí nghiệm trên là xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Bông tẩm đồng(II) sunfat khan có tác dụng chính là ngăn hơi nước thoát ra khỏi ống nghiệm.
(c) Nên lắp ống nghiệm chứa saccarozơ và đồng(II) oxit sao cho miệng ống nghiệm hướng lên.
(d) Sau bước 3, một phần hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đỏ, dung dịch
nước vôi trong bị vẩn đục.
(e) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn trước rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch nước vôi trong.
(g) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bằng tinh bột hoặc glucozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 79. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO4 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi). Sau một thời gian điện phân, thu được 9,6 gam kim loại ở catot, dung dịch Z và
11,2 lít hỗn hợp khí Y (tỉ khối Y so với H2 là 19,75). Cho bột Al dư vào Z đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch T có khối lượng giảm a gam so với X. Giả thiết hiệu suất điện phân 100%, nước bay hơi không đáng
kể. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 53,25 và 24,55. B. 38,625 và 19,75. C. 53,25 và 39,95. D. 38,625 và 39,95.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX < MY <
MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol
NaOH thu được 2,32 gam ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được dung
dịch T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11. B. 53. C. 50. D. 36.

Trang 4/4 – Mã đề thi 106


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

C C D A C B C C C D B B D B B C D A D B

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

D D B C A B D B C B B C B C A C C C A B

Trang 5/4 – Mã đề thi 106

You might also like