You are on page 1of 4

TEAM HÓA HỌC - BTN KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

ĐỀ SỐ 3 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 03 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
– Thanh Minh – Quốc Khánh
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 103
Số báo danh:..........................................................................

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1: 2?
A. Etyl fomat B. Phenyl axetat C. Metyl fomat D. Benzyl fomat.
Câu 42. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột.
Câu 43. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H  , Fe3 , NO3 ,SO 24 . B. Ag  , Na , NO3 ,Cl 
C. Mg 2 ,K  ,SO24 , PO34 D. Al3 , NH 4 , Br  ,OH 
Câu 44. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số
chất gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta dùng:
A. Xút B. Sođa C. Nước vôi trong D. Giấm ăn.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylendiamin và axit axetic
B. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là đều thuộc loại tơ tổng hợp
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Câu 46. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na B. Al C. Fe D. W
Câu 47. Cho các oxit sắt gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Có bao nhiêu chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al tan hết được trong nước dư. Tỉ lệ (a: b) nào sau đây hợp lí?
A. 0,5 B. 0,75 C. 1,2 D. 0,9
Câu 49. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm và kiềm thổ có dạng
A. ns2np1 B. ns2np2 C. ns2np3 D. nsx
Câu 50. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. Vàng nhạt B. Trắng xanh C. Xanh lam D. Nâu đỏ.
Câu 51. Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. CuO B. Na2O C. Fe2O3 D. Al2O3.
Câu 52. Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6 B. C57H104O6 C. C57H110O6 D. C54H110O6
Câu 53. Chất nào dưới đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Axetilen B. Metan C. Etilen D. Benzen
Câu 54. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch FeCl3 B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.

Trang 1/3 – Mã đề thi 103


C. Phenol không phản ứng được với dung dịch NaOH.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quì tím?
A. Glyxin B. Phenylamin C. Lysin D. Alanin
Câu 57. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư
C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư
o
t
Câu 58. Cho phản ứng Fe(NO3)2   X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4 B. Fe(NO2)2 C. FeO D. Fe2O3
Câu 59. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3 . Hóa chất được dùng làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. HCl B. Na2CO3 C. H2SO4 D. NaCl.
Câu 60. Phân tử khối của saccarozơ là
A. 180 B. 162 C. 342 D. 232
Câu 61. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 62. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
Al(OH)3.
B. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện.
C. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O.
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các  –amino axit.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Axit glutamic không có tính lưỡng tính.
Câu 64. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2↑
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 
 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 
 Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 3Cl2   2FeCl2.
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt cháy dây sắt nối với dây đồng trong khí Cl2.
(2) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
(4) Cho Al vào dung dịch HCl, cho thêm vài giọt dung dịch NaCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 66. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38% B. 48,08% C. 34,62% D. 51,92%.
Câu 67. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72 B. 54 C. 102 D. 96
Câu 68. Cho các phát biểu sau
(1) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ

Trang 2/3 – Mã đề thi 103


(2) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O
(3) Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại sắt.
(4) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 69. Cho 19,03 gam hỗn hợp X gồm Na2O, K2O, CaO, BaO và Al (trong đó oxi chiếm 11,771% về khối
lượng) tan hết vào nước thu được 500 ml dung dịch Y và 6,72 lít H2. Dung dịch Y có chỉ số pH là
A. 11,6 B. 13,2 C. 12,9 D. 7,0.
Câu 70. Cho các polime: poli (vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon–7, cao su buna–N. Số polime
thuộc loại chất dẻo là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 71. Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol
NaOH thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,80 B. 1,35 C. 3,15 D. 2,25.
Câu 72. Một loại phân đạm có thành phần chính là (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại
phân đạm này là 42%. Phần trăm khối lượng của (NH4)2CO3 có trong loại phân đạm trên gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 12% B. 26% C. 42% D. 30%.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(1) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(2) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ở ngay điều kiện thường.
(3) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến
cực dương.
(4) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 74. Cho 47,6 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin tác dụng với dung dịch NaOH
dư thì có 0,5 mol NaOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 47,6 gam X, thu được CO2, N2 và 36 gam
H2O. Cho 47,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m
gần nhất với
A. 69,60 B. 70,75 C. 77,80 D. 81,40.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(2) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(3) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước.
(4) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(5) Các polime đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
6,29 mol O2, thu được 4,42 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa 72,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Khối lượng của Y có
trong m gam X là
A. 71,20 gam B. 64,48 gam C. 66,72 gam D. 68,96 gam.
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước thu được dung dịch X. Cho một
lượng dư Cu vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng dư Fe dư vào Y, thu được
dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố nitơ trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 57,23% B. 42,87% C. 14,29% D. 24,79
Trang 3/3 – Mã đề thi 103
Câu 78. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết
0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E
tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E

A. 10,32 gam B. 10,00 gam C. 12,00 gam D. 10,55 gam.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức có cùng công thức phân tử và đều chứa vòng benzen. Đun nóng
89,91 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm ba muối.
Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 6,0075 mol O2, thu được 209,88 gam CO2; 45,9 gam H2O và 50,88 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là
A. 20,7% B. 55,2% C. 50,3% D. 18,9%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.

----- HẾT -----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A A D D D B C D D B C B D B C A D B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C D D D A A D C B B D B D A A B C C A C

Trang 4/3 – Mã đề thi 103

You might also like