You are on page 1of 15

Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.

com

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VI XỬ LÝ (HỌ VI ĐIỀU KHIỂN 8051)

1. CẤU TRÚC PHẦN CỨNG - GIẢI MÃ ĐỊA CHỈ

1.1 Sử dụng 1 vi mạch 74138 và các cổng cần thiết để thiết kế mạch giải mã địa chỉ tạo ra các tín
hiệu chọn chip tương ứng các vùng địa chỉ sau:
Tín hiệu chọn chip Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất
CS0 0000H - 3FFFH PSEN
CS1 4000H - 7FFFH PSEN
CS2 6000H - 7FFFH RD, WR

CS3 8000H - 87FFH RD


CS4 8800H - 8FFFH WR
1.2 Sử dụng 1 vi mạch 74138 và các cổng cần thiết để thiết kế mạch giải mã địa chỉ tạo ra các tín
hiệu chọn chip tương ứng các vùng địa chỉ sau:
Tín hiệu chọn chip Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất
CS0 9800H - 9BFFH PSEN
CS1 9800H - 9BFFH RD, WR

CS2 9C00H - 9DFFH RD, WR

CS3 9E00H - 9EFFH RD, WR


1.3 Chỉ dùng một vi mạch 74138 (không dùng thêm cổng), thiết kế mạch giải mã địa chỉ tạo ra một
tín hiệu chọn chip /CS tương ứng tầm địa chỉ F000H-F3FFH.

2. SỬ DỤNG TẬP LỆNH

Truy xuất RAM nội


2.1 Viết CT ghi 40H vào ô nhớ 30H của RAM nội theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định
địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
Cách 1: Định địa chỉ trực tiếp
ORG 0000H
MOV 30H,#40H
END
Cách 2: Định địa chỉ gián tiếp
ORG 0000H
MOV R0,#30H
MOV @R0,#40H
END

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 1/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

2.2 Viết CT xóa ô nhớ 31H của RAM nội theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định địa chỉ ô
nhớ gián tiếp).
HD: Xóa là ghi giá trị 0.
2.3 Viết CT ghi nội dung thanh ghi A vào ô nhớ 32H của RAM nội theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ
trực tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
CÁCH 1:
ORG 0000H
MOV 32H,A
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
MOV R0,#32H
MOV @R0,A
END
2.4 Viết CT đọc ô nhớ 33H của RAM nội vào thanh ghi A theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp
và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
CÁCH 1:
ORG 0000H
MOV A,33H
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
MOV R0,#33H
MOV A,@R0
END
2.5 Viết CT chuyển dữ liệu ô nhớ 34H của RAM nội vào ô nhớ 35H của RAM nội theo 2 cách
(định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
CÁCH 1:
ORG 0000H
MOV 35H,34H
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
MOV R0,#34H
MOV A,@R0
INC R0
MOV @R0,A
END
Truy xuất RAM ngoài
2.6 Viết CT ghi 40H vào ô nhớ 0030H của RAM ngoài.

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 2/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

ORG 0000H
MOV A,#40H
MOV DPTR,#0030H
MOVX @DPTR,A
END
2.7 Viết CT xóa ô nhớ 0031H của RAM ngoài.
HD: Ghi giá trị 0.
2.8 Viết CT đọc ô nhớ 0032H của RAM ngoài vào thanh ghi A.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0032H
MOVX A,@DPTR
END
2.8 Viết CT ghi nội dung thanh ghi A vào ô nhớ 0033H của RAM ngoài.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0033H
MOVX @DPTR,A
END
2.10 Viết CT chuyển dữ liệu ô nhớ 0034H của RAM ngoài vào ô nhớ 0035H của RAM ngoài.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0034H
MOVX A,@DPTR
INC DPTR
MOVX @DPTR,A
END
Truy xuất Port
2.11 Viết CT xuất 0FH ra Port 1.
ORG 0000H
MOV P1,#0FH
END
2.12 Viết CT xuất F0H ra Port 2.
2.13 Viết CT xuất nội dung thanh ghi A ra Port 1.
ORG 0000H
MOV P1,A
END
2.14 Viết CT nhập từ Port 1 vào thanh ghi A.
ORG 0000H
MOV A,P1
END
2.15 Viết CT nhập từ Port 1 và xuất ra Port 2.

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 3/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

2.16 Viết CT xuất 1 (mức logic cao) ra chân P1.0


ORG 0000H
SETB P1.0
END
2.17 Viết CT xuất 0 (mức logic thấp) ra chân P1.1
ORG 0000H
CLR P1.1
END
Truy xuất RAM nội, RAM ngoài và Port
2.18 Viết CT chuyển dữ liệu ô nhớ 40H (RAM nội) đến ô nhớ 2000H (RAM ngoài). Làm theo 2
cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
CÁCH 1:
ORG 0000H
MOV A,40H
MOV DPTR,#2000H
MOVX @DPTR,A
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
MOV R0,#40H
MOV DPTR,#2000H
MOV A,@R0
MOVX @DPTR,A
END
2.19 Viết CT chuyển dữ liệu ô nhớ 2001H (RAM ngoài) vào ô nhớ 41H (RAM nội). Làm theo 2
cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
2.20 Viết CT nhập từ Port 1 vào ô nhớ 42H (RAM nội). Làm theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực
tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
CÁCH 1:
ORG 0000H
MOV 42H,P1
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
MOV R0,#40H
MOV @R0,P1
END
2.21 Viết CT nhập từ Port 1 vào ô nhớ 2002H (RAM ngoài).
ORG 0000H
MOV DPTR,#2002H

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 4/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

MOV A,P1
MOVX @DPTR,A
END
2.22 Viết CT lấy ô nhớ 43H (RAM nội) xuất ra Port 1. Làm theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực
tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp).
2.23 Viết CT lấy ô nhớ 2003H (RAM ngoài) xuất ra Port 1.
Sử dụng vòng lặp
2.24 Viết CT xóa 20 ô nhớ RAM nội có địa chỉ bắt đầu là 30H.
ORG 0000H
MOV R0,#30H
MOV R2,#20
laplai:
MOV @R0,#0
INC R0
DJNZ R2,laplai
END
2.25 Viết CT xóa các ô nhớ RAM nội từ địa chỉ 20H đến 7FH.
ORG 0000H
MOV R0,#20H
laplai:
MOV @R0,#0
INC R0
CJNE R0,#80H,laplai
END
2.26 Viết CT xóa 250 ô nhớ RAM ngoài có địa chỉ bắt đầu là 4000H.
ORG 0000H
MOV DPTR,#4000H
CLR A
MOV R7,#250
lap1: MOVX @DPTR,A
INC DPTR
DJNZ R7,lap1
END
2.27 Viết CT xóa 2500 ô nhớ RAM ngoài có địa chỉ bắt đầu là 4000H.
ORG 0000H
MOV DPTR,#4000H
CLR A
MOV R6,#10
lap2: MOV R7,#250

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 5/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

lap1: MOVX @DPTR,A


INC DPTR
DJNZ R7,lap1
DJNZ R6,lap2
END
2.28 Viết CT xóa toàn bộ RAM ngoài có dung lượng 8KB, biết rằng địa chỉ đầu là 2000H.
HD: 8KB = 8192Byte
2.29 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte trong RAM nội có địa chỉ đầu là 30H đến vùng
RAM nội có địa chỉ đầu là 40H.
ORG 0000H
MOV R0,#30H
MOV R1,#40H
MOV R2,#10
lap: MOV A,@R0
MOV @R1,A
INC R0
INC R1
DJNZ R2,lap
END
2.30 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 100 byte trong RAM ngoài có địa chỉ đầu là 2000H
đến vùng RAM ngoài có địa chỉ đầu là 4000H.
2.31 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte trong RAM nội có địa chỉ đầu là 30H đến vùng
RAM ngoài có địa chỉ đầu là 4000H.
ORG 0000H
MOV R0,#30H
MOV DPTR,#4000H
MOV R3,#10
lap: MOV A,@R0
MOVX @DPTR,A
INC R0
INC DPTR
DJNZ R3,lap
END
2.32 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte trong RAM ngoài có địa chỉ đầu là 5F00H đến
vùng RAM nội có địa chỉ đầu là 40H.
2.33 Cho một chuỗi dữ liệu gồm 20 byte liên tiếp trong RAM nội, bắt đầu từ địa chỉ 20H. Hãy viết
CT lần lượt xuất các dữ kiệu này ra Port 1.
2.34 Giả sử Port 1 được nối đến một thiết bị phát dữ liệu (ví dụ như 8 nút nhấn). Hãy viết CT nhận
liên tiếp 10 byte dữ liệu từ thiết bị phát này và ghi vào 10 ô nhớ (RAM nội) liên tiếp bắt đầu từ ô
nhớ 50H.
ORG 0000H

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 6/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

MOV R0,#50H
MOV R4,#10
loop: MOV @R0,P1
INC R0
DJNZ R4,loop
END
Tạo trễ (delay)
2.35 Viết CT con delay 100µs, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:
a. 12 MHz
Với thạch anh 12MHz thì chu ký máy TM = 1µs. Do đó, 100 µs = 100 TM
ctcondelay:
MOV R2,#50
DJNZ R2,$
RET
b. 6 MHz
Với thạch anh 6MHz thì chu ký máy TM = 2µs. Do đó, 100 µs = 50 TM
ctcondelay:
MOV R2,#25
DJNZ R2,$
RET
2.36 Viết CT con delay 100ms, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:
a. 12 MHz
Với thạch anh 12MHz thì chu ký máy TM = 1µs. Do đó, 100 ms = 100000 TM
ctcondelay:
MOV R3,#200
lap: MOV R2,#250
DJNZ R2,$
DJNZ R3,#lap
RET
b. 11,0592 MHz
2.37 Viết CT con delay 1s, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:
a. 12 MHz
b. 24 MHz
Tạo xung

2.38 Viết CT tạo một xung dương ( ) tại chân P1.0 với độ rộng xung 1ms, biết rằng xtal
là 12 MHz.
CÁCH 1:
ORG 0000H

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 7/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

CLR P1.0
SETB P1.0
MOV R3,#2
lap: MOV R2,#250
DJNZ R2,$
DJNZ R3,lap
CLR P1.0
END
CÁCH 2:
ORG 0000H
CLR P1.0
SETB P1.0
ACALL delay1ms
CLR P1.0
SJMP ketthuc
delay1ms:
MOV R3,#2
lap: MOV R2,#250
DJNZ R2,$
DJNZ R3,lap
RET
ketthuc:
NOP
END
2.39 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 100 KHz tại chân P1.1 (Xtal 12 MHz).
ORG 0000H
lap: CPL P1.1
NOP
NOP
SJMP lap
END
2.40 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 100 KHz và có chu kỳ làm việc D = 40% tại chân P1.2
(Xtal 12 MHz).
ORG 0000H
lap: SETB P1.2
NOP
NOP
NOP
CLR P1.2
NOP

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 8/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

NOP
NOP
SJMP lap
END
2.41 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 KHz tại chân P1.3 (Xtal 24 MHz).
ORG 0000H
lap: CPL P1.3
ACALL delay50
SJMP lap
delay50:
MOV R4,#25
DJNZ R4,$
RET
END
2.42 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 KHz và có chu kỳ làm việc D = 30% tại chân P1.3
(Xtal 24 MHz).
ORG 0000H
lap: SETB P1.3
ACALL delay30
CLR P1.3
ACALL delay70
SJMP lap
delay30:
MOV R4,#15
DJNZ R4,$
RET
delay70:
MOV R4,#35
DJNZ R4,$
RET
END
2.43 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 Hz tại chân P1.4 (Xtal 12 MHz).
2.44 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 Hz và có chu kỳ làm việc D = 25% tại chân P1.5 (Xtal
12 MHz).
Các phép toán
2.45 Cho một chuỗi số 8 bit không dấu trong RAM nội gồm 10 số bắt đầu từ ô nhớ 30H. Hãy viết
CT con cộng chuỗi số này và ghi kết quả vào ô nhớ 2FH (giả sử kết quả nhỏ hơn hoặc bằng 255).
ORG 0000H
MOV R0,#30H
CLR A

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 9/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

MOV R2,#10
lap: ADD A,@R0
INC R0
DJNZ R2,lap
MOV 2FH,A
END
2.46 Cho một chuỗi số 8 bit không dấu trong RAM nội gồm 10 số bắt đầu từ ô nhớ 30H. Hãy viết
CT con cộng chuỗi số này và ghi kết quả vào ô nhớ 2EH:2FH (ô nhớ 2EH chứa byte cao của kết
quả và ô nhớ 2FH chứa byte thấp của kết quả).
ORG 0000H
MOV R0,#30H ;địa chỉ bắt đầu
MOV R2,#10 ;số lần lặp
CLR A ;byte thấp của kết quả
MOV 2EH,#0 ;byte cao của kết quả
CLR C
lap: ADD A,@R0
JNC boqua
INC 2EH
boqua:INC R0
DJNZ R2,lap
MOV 2FH,A
END
2.47 Cho một chuỗi số 16 bit không dấu trong RAM nội gồm 10 số bắt đầu từ ô nhớ 30H theo
nguyên tắc ô nhớ có địa chỉ nhỏ hơn chứa byte cao và ô nhớ có địa chỉ lớn hơn chứa byte thấp. (Ví
dụ: byte cao của số 16 bit đầu tiên được cất tại ô nhớ 30H và byte thấp của số 16 bit đầu tiên được
cất tại ô nhớ 31H). Hãy viết CT con cộng chuỗi số này và cất kết quả vào ô nhớ 2EH:2FH.
2.48 Viết CT con lấy bù 2 số 16 bit chứa trong R2:R3.

So sánh
2.49 Cho hai số 8 bit, số thứ 1 chứa trong (30H), số thứ 2 chứa trong (31H). Viết CT con so sánh
hai số này. Nếu số thứ 1 lớn hơn hoặc bằng số thứ 2 thì set cờ F0, nếu ngược lại thì xóa cờ F0.
ORG 0000H
MOV A,30H
CJNE A,31H,ke hoac CJNE A,31H,$+3
ke: JNC lonhoacbang JNC lonhoacbang
CLR F0
SJMP tiep
lonhoacbang:
SETB F0
tiep: NOP
END

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 10/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

2.50 Cho hai số 16 bit, số thứ 1 chứa trong (30H):(31H), số thứ 2 chứa trong (32H):(33H). Viết CT
con so sánh hai số này. Nếu số thứ 1 lớn hơn hoặc bằng số thứ 2 thì set cờ F0, nếu ngược lại thì xóa
cờ F0.
2.51 Cho một chuỗi ký tự dưới dạng mã ASCII trong RAM nội, dài 20 byte, bắt đầu từ địa chỉ 50H.
Viết CT xuất các ký tự in hoa có trong chuỗi này ra Port 1. Biết rằng mã ASCII của ký tự in hoa là
từ 65 (chữ A) đến 90 (chữ Z).
ORG 0000H
MOV R0,#50H
MOV R3,#20
lap: MOV A,@R0
CJNE A,#65,ke hoac CJNE A,#65,$+3
ke: JC boqua JC boqua
CJNE A,#91,ke2 CJNE A,#91,$+3
ke2: JNC boqua JNC boqua
MOV P1,A
boqua:INC R0
DJNZ R3,lap
END
2.52 Viết CT nhập một chuỗi ký tự từ Port 1 dưới dạng mã ASCII và ghi vào RAM ngoài, bắt đầu
từ địa chỉ 0000H. Biết rằng chuỗi này kết thúc bằng ký tự CR (có mã ASCII là 0DH) và ghi cả ký
tự này vào RAM.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0000H
tiep: MOV A,P1
MOVX @DPTR,A
INC DPTR
CJNE A,#0DH,tiep
END
2.53 Viết CT nhập một chuỗi ký tự từ Port 1 dưới dạng mã ASCII và ghi vào RAM ngoài, bắt đầu
từ địa chỉ 0000H. Biết rằng chuỗi này kết thúc bằng ký tự CR (có mã ASCII là 0DH) và không ghi
ký tự này vào RAM.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0000H
lap: MOV A,P1
CJNE A,#0DH,tiep
SJMP ketthuc
tiep: MOVX @DPTR,A
INC DPTR
SJMP lap
ketthuc:
NOP

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 11/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

END
2.54 Viết CT nhập một chuỗi ký tự từ Port 1 dưới dạng mã ASCII và ghi vào RAM ngoài, bắt đầu
từ địa chỉ 0000H. Biết rằng chuỗi này kết thúc bằng ký tự CR (có mã ASCII là 0DH) và không ghi
ký tự này vào RAM mà thay bằng ký tự null (có mã ASCII là 00H).
2.55 Cho một chuỗi ký tự dưới dạng mã ASCII trong RAM nội, dài 20 byte, bắt đầu từ địa chỉ 50H.
Viết CT đổi các ký tự in hoa có trong chuỗi này thành ký tự thường. Biết rằng mã ASCII của ký tự
thường bằng mã ASCII của ký tự in hoa cộng thêm 32.
2.56 Cho một chuỗi ký tự số dưới dạng mã ASCII trong RAM nội, dài 20 byte, bắt đầu từ địa chỉ
50H. Viết CT đổi các ký tự số này thành mã BCD. Biết rằng mã ASCII của các ký tự số là từ 30H
(số 0) đến 39H (số 9).
Sử dụng lệnh nhảy có điều kiện
2.57 Cho một chuỗi dữ liệu dưới dạng số có dấu trong RAM ngoài, dài 100 byte, bắt đầu từ địa chỉ
0100H. Viết CT lần lượt xuất các dữ liệu trong chuỗi ra Port 1 nếu là số dương (xem số 0 là dương)
và xuất ra Port 2 nếu là số âm.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0100H
MOV R4,#100
lap: MOVX A,@DPTR
JNB ACC.7,duong
MOV P2,A
SJMP tiep
duong:MOV P1,A
tiep: INC DPTR
DJNZ R4,lap
END
2.58 Cho một chuỗi dữ liệu dưới dạng số có dấu trong RAM ngoài, bắt đầu từ địa chỉ 0100H và kết
thúc bằng số 0. Viết CT lần lượt xuất các dữ liệu trong chuỗi ra Port 1 nếu là số dương và xuất ra
Port 2 nếu là số âm.
ORG 0000H
MOV DPTR,#0100H
lap: MOVX A,@DPTR
JNB ACC.7,duong
MOV P2,A
SJMP tiep
duong:MOV P1,A
tiep: INC DPTR
CJNE A,#0,lap
END
2.59 Cho một chuỗi dữ liệu dưới dạng số không dấu trong RAM ngoài, bắt đầu từ địa chỉ 0100H và
độ dài chuỗi là nội dung ô nhớ 00FFH. Viết CT đếm số số chẵn (chia hết cho 2) có trong chuỗi và
cất vào ô nhớ 00FEH.
HD: Số chẵn có LSB=0

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 12/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

2.60 Cho một chuỗi dữ liệu dưới dạng số không dấu trong RAM ngoài, bắt đầu từ địa chỉ 0100H và
độ dài chuỗi là nội dung ô nhớ 00FFH. Viết CT ghi các số chẵn (xem số 0 là số chẵn) có trong
chuỗi vào RAM nội bắt đầu từ địa chỉ 30H cho đến khi gặp số lẻ thì dừng.
2.61 Viết CT con có nhiệm vụ lấy 1 byte từ 1 chuỗi data gồm 20 byte cất trong Ram ngoài bắt đầu
từ địa chỉ 2000H và xuất ra Port1. Mỗi lần gọi CT con chỉ xuất 1 byte, lần gọi kế thì xuất byte kế
tiếp, lần gọi thứ 21 thì lại xuất byte đầu, ...

3. TIMER

3.1 Viết CT con mang tên DELAY500 có nhiệm vụ tạo trễ 0,5ms dùng Timer. (Xtal 6MHz).

MOV TMOD,#00000010B

delay500:
MOV TL0,#-250
SETB TR0
JNB TF0,$
CLR TR0
CLR TF0
RET
3.2 Viết CT con mang tên DELAY10 có nhiệm vụ tạo trễ 10ms dùng Timer. (Xtal 12MHz).

MOV TMOD,#00000001B

delay10:
MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
SETB TR0
JNB TF0,$
CLR TR0
CLR TF0
RET
3.3 Dùng CT con DELAY500 (bài 3.1) để viết CT tạo sóng vuông f=1KHz tại P1.0.
3.4 Dùng CT con DELAY10 (bài 3.2) để viết CT tạo sóng vuông f=50Hz tại P1.1.
3.5 Dùng CT con DELAY500 (bài 3.1) để viết CT tạo sóng vuông f=500Hz (D=25%) tại P1.2.
3.6 Dùng CT con DELAY10 (bài 3.2) để viết CT tạo sóng vuông f=20Hz (D=20%) tại P1.3.
3.7 Viết CT dùng Timer tạo sóng vuông f=500Hz tại P1.4. (Xtal 12MHz).
3.8 Viết CT dùng Timer tạo sóng vuông f=20KHz tại P1.5. (Xtal 24MHz).
3.9 Viết CT dùng Timer tạo 2 sóng vuông có cùng f= 1KHz tại P1.6 và P1.7. Biết rằng sóng vuông
tại P1.7 chậm pha hơn sóng vuông tại P1.6 100(s. (Xtal 12MHz).
3.10 Viết CT dùng Timer điều khiển đèn giao thông tại một giao lộ. Cho biết rằng:

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 13/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

Đèn Bit điều khiển Thời gian


Xanh 1 P1.0 25s
Vàng 1 P1.1 3s
Đỏ 1 P1.2
Xanh 2 P1.3 33s
Vàng 2 P1.4 3s
Đỏ 2 P1.5
Đèn sáng khi bit điều khiển bằng 0.

4. SERIAL PORT

4.1 Viết CT đọc 1 chuỗi data chứa trong RAM nội từ địa chỉ 30H đến 50H và xuất ra 1 thiết bị (ví
dụ như màn hình tinh thể lỏng LCD) được nối với port nối tiếp của 8051 (chế độ UART 8 bit, 2400
baud). Cho Xtal 11,059 MHz.
ORG 0000H
MOV TMOD,#00100000B
MOV SCON,#01010010B
MOV TH1,#-12
SETB TR1
MOV R0,#30H
lap: MOV A,@R0
JNB TI,$
CLR TI
MOV SBUF,A
INC R0
CJNE R0,#51H,lap
END
4.2 Viết CT nhận 1 chuỗi data từ 1 thiết bị ngoài (ví dụ như máy đọc mã vạch) nối với 8051 qua
port nối tiếp (chế độ UART 8 bit, 4800 baud) và ghi data vào RAM nội từ địa chỉ 40H. Biết rằng
chuỗi data gồm 20 byte và Xtal 11,059MHz.
ORG 0000H
MOV TMOD,#00100000B
MOV SCON,#01010010B
MOV TH1,#-6
SETB TR1
MOV R0,#40H
MOV R2,#20
lap: JNB RI,$
CLR RI
MOV A,SBUF
MOV @R0,A

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 14/15


Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com

INC R0
DJNZ R2,lap
END
4.3 Viết CT lấy 1 chuỗi data chứa trong RAM ngoài bắt đầu từ địa chỉ 2000H và xuất ra 1 thiết bị
được nối với port nối tiếp của 8051 (chế độ UART 8 bit, 1200 baud). Chuỗi kết thúc bởi ký tự EOT
(có mã ASCII là 04H) và ký tự này cũng được xuất ra (Xtal 11,059 MHz).
4.4 Làm lại bài 4.3 nhưng không xuất ký tự EOT.
4.5 Viết CT nhận 1 chuỗi data từ 1 thiết bị ngoài nối với 8051 qua port nối tiếp (chế độ UART 8 bit,
9600 baud) và ghi data vào RAM ngoài bắt đầu từ địa chỉ 4000H. Chuỗi data bắt đầu bằng ký tự
STX (02H) và kết thúc bằng ký tự ETX (03H). Không ghi 2 ký tự này vào RAM. Cho Xtal
11,059MHz.
4.6 Viết CT con mang tên XUAT có nhiệm vụ lấy 1 chuỗi data chứa trong RAM ngoài xuất ra port
nối tiếp ở chế độ UART 9 bit. Bit thứ 9 là bit parity chẵn. Chuỗi data kết thúc bằng ký tự null
(00H). CT gọi CT con XUAT sẽ đặt địa chỉ bắt đầu của chuỗi vào DPTR trước khi gọi CT con
XUAT. Giả sử port nối tiếp đã được khởi động.
4.7 Viết CT con mang tên NHAP có nhiệm vụ nhập 1 chuỗi data gồm 30 byte từ port nối tiếp ở chế
độ UART 9 bit, bit thứ 9 là bit parity lẻ. Nếu data nhận được không bị lỗi thì ghi vào 1 vùng nhớ
của RAM nội, nếu bị lỗi thì không ghi. CT gọi CT con NHAP sẽ đặt địa chỉ đầu của vùng nhớ vào
thanh ghi R0 trước khi gọi CT con NHAP. Giả sử port nối tiếp đã được khởi động.

5. INTERRUPT

5.1 Viết CT dùng ngắt Timer để tạo sóng vuông f=2KHz tại P1.7. (Xtal 12MHz).
5.2 Viết CT dùng ngắt Timer để tạo sóng vuông f=200Hz tại P1.6. (Xtal 12MHz).
5.3 Viết CT dùng ngắt Timer để tạo đồng thời 2 sóng vuông 1KHz và 50Hz tại P1.0 và P1.1. (Xtal
6MHz)
5.4 Viết CT lấy 1 chuỗi data chứa trong Ram ngoài bắt đầu từ địa chỉ 6200H đến địa chỉ 62FFH và
xuất ra Port1, mỗi lần xuất cách nhau 50ms. Sử dụng ngắt Timer. Xtal 12MHz.
5.5 Viết CT nhập data từ thiết bị ngoài kết nối với 8051 qua Port1, mỗi lần nhập cách nhau 5s, data
nhập về được ghi vào vùng Ram nội bắt đầu từ địa chỉ 50H đến địa chỉ 5FH. Biết rằng sau khi ghi
vào ô nhớ cuối cùng thì trở lại ghi vào ô nhớ đầu. Sử dụng ngắt Timer. Xtal 12MHz.
5.6 Viết CT phát liên tục chuỗi số từ 0 đến 9 ra port nối tiếp theo chế độ UART 8 bit, 2400 baud. Sử
dụng ngắt serial. Xtal 12MHz.
5.7 Viết CT chờ nhận data từ 1 thiết bị ngoài gởi đến 8051 qua port nối tiếp (chế độ UART 8 bit,
19200 baud). Nếu nhận được ký tự STX (02H) thì bật sáng LED, nếu nhận được ký tự ETX (03H)
thì tắt LED, biết rằng LED được điều khiển bằng ngõ P1.3 (LED sáng khi bit điều khiển bằng 1).
Sử dụng ngắt serial. Xtal 11,059MHz.
5.8 Viết CT chờ nhận 1 xung cạnh xuống đưa vào chân /INT0 (P3.2), khi có xung thì nhập data từ
Port1 và phát ra port nối tiếp ở chế độ UART 9 bit 4800 baud, bit thứ 9 là bit parity lẻ. Xtal 6MHz.
5.9 Viết CT đếm số xung đưa vào chân /INT1 (P3.3) và điều khiển relay thông qua chân P3.0 (relay
đóng khi P3.0 bằng 1), cất số đếm vào ô nhớ 40H của Ram nội, nếu số đếm chưa đến 100 thì đóng
relay, nếu số đếm đạt 100 thì ngắt relay.

Đáp án bài tập Vi Xử Lý 8051 - Trang 15/15

You might also like