Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Cong Cu TTQT
Chuong 2 Cong Cu TTQT
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 1
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Khái niệm
Luật thống nhất về HP thuộc Công ước Geneva ULB 1930
• Luật thống nhất hối phiếu thuộc Công ước Geneva Hối phiếu đòi nợ bao gồm nội dung:
1930 (Uniform Law for Bill of Exchange - ULB 1930) • Tiêu đề “ Hối phiếu” được ghi trên bề mặt của HP và bằng
• Đạo luật về Hối phiếu của Anh 1882 ngôn ngữ ký phát HP
(Bill of Exchange Act – BEA 1882) • Một lệnh đòi tiền vô điều kiện để thanh toán một số tiền
nhất định
• Luật thương mại thống nhất của Mỹ 1962 • Tên của Người trả tiền (Người bị ký phát)
(Uniform Commercial Code – UCC 1962) • Tuyên bố thời gian thanh toán
• Luật công cụ chuyển nhượng VN 2005 • Tuyên bố địa điểm thanh toán
• Tên của người thụ hưởng hoặc tên của người mà theo lệnh
của người thụ hưởng anh ta được thanh toán
• Tuyên bố ngày và địa điểm phát hành
• Chữ ký của người ký phát HP (Drawer)
Đạo luật hối phiếu của Anh (BEA 1882) Luật công cụ chuyển nhượng của Việt Nam 2005
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 2
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Tiêu đề HP Tên, địa chỉ người ký phát, người bị ký phát, người
thụ hưởng
ULB 1930 & Luật CCCN: cụm từ HP ghi trên HP
ULB 1930 và Luật CCCN: bắt buộc
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 3
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Căn cứ thời hạn trả tiền Căn cứ vào việc trả tiền kèm chứng từ hay không
Hối phiếu trả tiền ngay (At sight Draft) Hối phiếu trơn (Clean Draft)
• Người bị ký phát trả tiền ngay khi HP được xuất trình • việc trả tiền chỉ dựa vào HP
• Khái niệm “trả ngay”: tập quán thanh toán • thanh toán cước phí vận tải, bảo hiểm…hoặc quan
(vào lúc xuất trình/vào ngàykế tiếp của ngày xuất trình) hệ mua bán tin cậy
Hối phiếu theo lệnh (Order Draft) • Hối phiếu ngân hàng
• ghi rõ tên người thụ hưởng kèm theo từ “theo lệnh” Ngân hàng phát hành ra lệnh cho ngân hàng đại lý trả
• Sd rộng rãi vì chuyển nhượng dễ dàng bằng thủ tục tiền cho người thụ hưởng
ký hậu
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 4
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Lưu thông hối phiếu: chuyển HP từ người này sang Lưu thông HP trả tiền ngay
người khác nhằm mục đích đòi tiền, chuyển nhượng 3
Ngân hàng Ngân hàng
quyền sở hữu, chiết khấu hoặc cầm cố Người ký phát Người bị ký phát
4
3 4
• Lưu thông HP bằng thủ tục ký hậu 4 3
1
Người ký phát Người bị ký
2 phát
• Lưu thông HP bằng cách trao tay
HP trả cho người cầm phiếu (to bearer draft) 1. Ký kết HĐ giao dịch cơ sở
HP đã ký hậu để trắng (blank endorsement) 2. Thực hiện nghĩa vụ HĐ
3. Ký phát HP trả tiền ngay đòi tiền người bị ký phát
4. Trả tiền ngay sau khi xuất trình HP
Bước chấp nhận thanh toán (lưu thông HP trả chậm) Đặc điểm lưu thông hối phiếu
3
Ngân hàng Ngân hàng
Người ký phát Người bị ký phát v Hối phiếu hình thành từ HĐ giao dịch cơ sở
4
3 4 4 3
v Hình thức của HP dễ nhận dạng trực tiếp
1
Người ký phát Người bị ký
2
phát v HP là trái vụ một bên
1. Ký kết HĐ giao dịch cơ sở
2. Thực hiện nghĩa vụ HĐ
v Tính trừu tượng của HP
3. Yêu cầu người bị ký phát ký chấp nhận thanh toán
4. Hoàn trả HP đã chấp nhận cho người ký phát
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 5
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Nghiệp vụ chấp nhận HP (acceptance)
Chấp nhận • Chấp nhận là hành vi thể hiện bằng ngôn ngữ:
HP - của Người bị ký phát đồng ý trả tiền HP vô điều kiện
- hoặc của một người khác đồng ý thanh toán thay
Truy đòi Ký hậu người bị ký phát khi người bị ký phát không thanh toán
HP HP
HP
Bảo lãnh • HP chưa được chấp nhận có thể lưu thông không?
HP • Khi nào phải xuất trình HP để yêu cầu chấp nhận?
• Thời hạn chấp nhận
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 6
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Ký hậu (Endorsement) là hành vi thể hiện bằng ngôn Nguyên tắc của ký hậu
ngữ ở mặt sau HP của người thụ hưởng đồng ý chuyển
nhượng quyền hưởng lợi của mình cho một người khác • Người ký phát là người ký hậu đầu tiên
được chỉ định trên HP • Người được quyền ký hậu là người đang sở hữu
hợp pháp HP
Hình thức ký hậu • Ký hậu chuyển nhượng phải là vô điều kiện, ngược
lại sẽ vô hiệu
• Chuyển nhượng theo luật HP
viết chuyển nhượng vào mặt sau HP và ký tên • Ký hậu chuyển nhượng từng phần giá trị HP sẽ vô
hiệu lực
Ký hậu đầy đủ & Ký hậu để trắng
• Ký hậu làm thay đổi nội dung (sửa chữa và hoặc
• Chuyển nhượng theo luật dân sự
thêm bớt nội dung của HP) sẽ vô giá trị
viết một chứng từ chuyển nhượng HP, ký tên và gắn
kèm cùng HP
Các loại ký hậu Người thứ ba (gọi là Người bảo lãnh) cam kết đối với
người thụ hưởng sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán
• Ký hậu để trắng (Blank endorsement) thay cho Người bị ký phát (gọi là Người được bảo
• Ký hậu đích danh/hạn chế (Nominated or restrictive lãnh) nếu khi đến hạn mà người được bảo lãnh không
endorsement) thanh toán đúng hạn hoặc không đầy đủ số tiền của HP
• Ký hậu theo lệnh đích danh (To order endorsement)
• Ký hậu miễn truy đòi (Without recours endorsement) Người được
bảo lãnh Người bảo lãnh Người thụ hưởng
Thanh toán HP
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 7
HỐI PHIẾU HỐI PHIẾU
Khi nào truy đòi? • Văn bản thông báo truy đòi
•Khi HP đến hạn mà không được thanh toán Người thụ hưởng phải thông báo bằng vb cho người ký
•Trước khi HP đến hạn phát, người chuyển nhượng cho mình, người bảo
lãnh cho những người này về việc từ chối thanh toán
Truy đòi ai?
Người ký phát, người bảo lãnh, người chuyển nhượng • Thời hạn thông báo
trước mình - 4 ngày lv kể từ ngày bị từ chối (VN: không tính thời
•Người ký phát, người chuyển nhượng: thanh toán toàn gian diễn ra sự kiện bất khả kháng/trở ngại khách quan)
bộ số tiền HP - Mỗi người chuyển nhượng phải thông báo cho người
•Người chấp nhận, người BL: thanh toán số tiền đã cam CN cho mình về việc HP bị từ chối cho tới khi thông báo
kết chấp nhận/BL
tới người ký phát
VN: văn bản, 4 ngày lv kể từ ngày nhận được thông báo
ULB: mọi hình thức, 2 ngày lv
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 8
CHƯƠNG III – CÔNG CỤ TTQT KỲ PHIẾU
1 HỐI PHIẾU
Hối phiếu nhận nợ/Kỳ phiếu (Promissory Note) là
một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập
2 KỲ PHIẾU phiếu phát ra hứa sẽ trả một số tiền nhất định
cho người thụ hưởng quy định trên kỳ phiếu
3 SÉC QUỐC TẾ hoặc theo lệnh của người này để trả cho một
người khác
KỲ PHIẾU KỲ PHIẾU
• Tiêu đề “Kỳ phiếu” ghi ở mặt trước • đặc điểm lưu thông hối phiếu
• Hứa trả vô điều kiện một số tiền nhất định
• Địa điểm thanh toán • thường phát sinh nghiệp vụ bảo lãnh thanh toán,
trừ khi người lập phiếu có uy tín lớn về tài chính
• Thời hạn thanh toán
• Ngày và địa điểm tạo lập
• không phát sinh yêu cầu chấp nhận thanh toán
• Tên, địa chỉ của người thụ hưởng và người lập
phiếu
• Chữ ký của người lập phiếu • kỳ phiếu phải phát hành trước khi người thụ
hưởng thực hiện nghĩa vụ của HĐ giao dịch cơ sở
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 9
CHƯƠNG III – CÔNG CỤ TTQT SÉC QUỐC TẾ
3 SÉC QUỐC TẾ
4 Phân loại
Séc là một lệnh vô điều kiện của người chủ tài khoản NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
ra lệnh cho ngân hàng rút một số tiền nhất định từ tài
khoản của mình để trả cho người có tên trong séc,
• Công ước Geneva về séc năm 1931
hoặc trả theo lệnh của người này trả cho người khác
• Luật công cụ chuyển nhượng của VN năm 2005
hoặc trả cho người cầm séc
• Quy chế cung ứng và sử dụng séc của VN 2006
Người có tên
trong séc
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 10
SÉC QUỐC TẾ SÉC QUỐC TẾ
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 11
SÉC QUỐC TẾ SÉC QUỐC TẾ
Séc gạch chéo (Crossed check) Séc chuyển khoản (Transferable Check)
• mặt trước của séc có hai gạch chéo song song • Người ký phát séc ra lệnh cho NH trích tiền từ tài
• thường để chuyển khoản qua ngân hàng
khoản của mình để chuyển trả sang một tài khoản khác
Gạch chéo thường Gạch chéo đặc biệt của một người khác trong hoặc khác NH
(Check crossed generally) (Check crossed specially)
• không thể chuyển nhượng và không thể lĩnh tiền
mặt
Séc điện tử
• được thiết lập trên cơ sở séc giấy
• tạo lập nội dung, ký tên, ký hậu séc và chuyển giao
séc bằng phương tiện điện tử thông thường hoặc
kỹ thuật số
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 12
SÉC QUỐC TẾ SÉC QUỐC TẾ
Thời hạn xuất trình séc
• Lưu thông séc: việc chuyển séc từ địa điểm phát • Luật CCCN 2005: 30 ngày kể từ ngày ký phát, nhưng
hành đến địa điểm trả tiền không quá 6 tháng kể từ ngày ký phát séc
• 2 loại: • ULB 1930:
Chuyển giao séc 8 ngày kể từ ngày ký phát séc (séc lưu thông trong nước)
Chuyển nhượng séc 20 ngày (séc lưu thông ra nước khác cùng châu lục)
70 ngày (séc lưu thông sang châu lục khác)
Séc xuất trình sau thời hạn xuất trình có được thanh
toán không ?
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 13
SÉC QUỐC TẾ CHƯƠNG III – CÔNG CỤ TTQT
Nghiệp vụ bảo lãnh
Nội dung bảo lãnh 1 HỐI PHIẾU
• Người bảo lãnh # người ký phát, NH trả tiền
• Phải ghi rõ bảo lãnh cho ai: người ký phát hay người
ký hậu. Nếu không coi là bảo lãnh cho người ký phát 2 KỲ PHIẾU
• Bảo lãnh không thể huỷ bỏ khi séc còn hiệu lực
• Bảo lãnh chỉ giới hạn về nghĩa vụ thanh toán, không
bảo lãnh việc thực thi các quyền khác của séc 3 SÉC QUỐC TẾ
Hình thức bảo lãnh
• Bảo lãnh lên mặt trước của séc: “bảo lãnh” cho ai và
ký tên 4 THẺ NGÂN HÀNG
• Bảo lãnh bằng một tiếp phiếu
• Bảo lãnh bằng thư bảo lãnh (Letter of guarantee)
Khái niệm Thẻ ngân hàng là một công cụ tín dụng do tổ chức
1
tài chính phát hành và cấp cho khách hàng (gọi là
2 Cấu tạo thẻ chủ thẻ), trong đó dành quyền cho khách hàng có thể
dùng nó nhiều lần để rút tiền mặt cho chính mình
3 Phân loại thẻ hoặc ra lệnh rút một số hoặc tất cả số tiền hiện có trên
tài khoản mở ở tổ chức phát hành thẻ để thanh toán
4 Các chủ thể tham gia
tiền hàng hoá, dịch vụ cho các đơn vị chấp nhận
5 Lưu thông thẻ thẻ (người cung ứng dịch vụ, hàng hoá)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 14
THẺ NGÂN HÀNG THẺ NGÂN HÀNG
Mặt trước của thẻ
Ưu điểm của thẻ NH • Thươn g hiệu của tổ chức thẻ quốc tế (nếu là thẻ QT) và
loại thẻ: Visa, Master card, American Express, JCB
• Tiện ích: thanh toán ở bất cứ đâu, ko cần mang
• Tên tổ chức, NHPH thẻ
theo tiền mặt, séc • Biểu tượng của thẻ
• Số thẻ
• An toàn và nhanh chóng • Ngày hiệu lực của thẻ
• Họ và tên chủ thẻ
Mã PIN là chữ ký điện tử của chủ thẻ
• Ký tự an ninh trên thẻ, số mật mã của đợt phát hành
Chủ thẻ tiếp cận trực tiếp với TK của mình
Mặt sau của thẻ
• Giải từ tính
• Linh hoạt: đa dạng các loại thẻ cho mọi đối tượng • Con chíp vi mạch (với thẻ thông minh)
• Băng chữ ký
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 15
THẺ NGÂN HÀNG THẺ NGÂN HÀNG
• Thẻ công ty: phát hành cho nhân viên của công • Thẻ chuẩn: thẻ tín dụng do MasterCard phát
ty, giúp công ty quản lý chặt chẽ việc chi tiêu vào hành à tính chất phổ thông đại chúng
các công việc chung của nhân viên
• Thẻ vàng: thẻ tín dụng do MasterCard phát hành,
• Thẻ du lịch và giải trí: do các tập đoàn hay công hạn mức tín dụng lớn hơn thẻ chuẩn, phục vụ các
ty tư nhân lớn phát hành để phục vụ cho ngành khách hàng có thu nhập cao, có nhu cầu chi tiêu
du lịch và giải trí lớn
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 16