Professional Documents
Culture Documents
§KN: Là tiền tệ đương nhiên được các nước thừa §KN: Là tiền tệ chung của một khối kinh tế hay tiền tệ
nhận làm phương tiện thanh toán và dự trữ quốc tế sinh ra từ một hiệp định tiền tệ
(không cần hiệp định chính phủ) §USD – HĐ Bretton Woods (1944 - 1971) của IMF
§Vàng đang ngày càng tách rời khỏi chức năng của §SDR (Special Drawing Right) – HĐ Jamaica 1976
tiền tệ thế giới §Rúp chuyển khoản (Transferable Rouble) – HĐ thanh
§Vàng đang trở thành hàng hoá thông thường quý và toán bù trừ của Hội đồng tương trợ kinh tế quốc tế
hiếm, bị đầu cơ nghiêm trọng XHCN (SEV)
§EURO - Hệ thống tiền tệ Châu Âu (EMS - European
Monetary System)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 1
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Tiền tệ quốc gia (National money) Căn cứ vào sự chuyển đổi của tiền tệ
§Gồm: tiền mặt/tiền giấy (Cash) và tiền tín dụng ①Tiền tệ tự do chuyển đổi (Free convertible currency)
(Credit money) được ghi trong tài khoản mở ở
②Tiền tệ chuyển khoản (Transferable currency)
NH/trung gian tài chính
③Tiền tệ clearing (Clearing currency)
§không được đổi ra vàng thông qua hàm lượng vàng
§tỷ giá thả nổi sau khi hệ thống Bretton Woods sụp đổ
(thả nổi tự do và thả nổi có điều tiết)
§quản lý ngoại hối của các nước không giống nhau
§Người có thu nhập tiền tệ này có quyền yêu cầu NH §thu nhập bằng tiền tệ này được ghi vào tài khoản mở
nước đó chuyển đổi tiền tệ này ra các tiền tệ khác một tại các NH chỉ định và được quyền chuyển khoản sang
cách tự do mà không cần phải có giấy phép tài khoản chỉ định của một bên khác ở cùng hoặc khác
§Tự do chuyển đổi toàn bộ (Total Free Convertible NH khi có yêu cầu mà không cần giấy phép
Currencies): USD, EUR, GBP, JPY, AUD, SGD, CHF, §không thể tự do chuyển đổi sang các ngoại tệ khác
MYR, CAD, SEK… §chỉ được chuyển nhượng quyền sở hữu từ người này
§Tự do chuyển đổi từng phần (Partial Free Convertible sang người khác trên hệ thống tài khoản
Currencies) : PHP, TWD, THB, KRW, IDR, EGP… §VD: Rúp chuyển khoản của khối SEV
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 2
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Thường là tiền giấy của NHTW phát hành §tiền ghi trên tài khoản mở tại các tổ chức tín dụng
Chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong TTQT vì: hoặc tài chính
§Chi phí thanh toán rất lớn §giấy báo Có/Nợ của tổ chức nắm giữ TK
§Tốc độ thanh toán rất chậm nên nhiều rủi ro tiền tệ §lệnh của chủ TK gửi cho tổ chức nắm giữ TK: séc,
§Tạo điều kiện cho hoạt động rửa tiền phi pháp hối phiếu NH, điện hoặc thư chuyển tiề n, thẻ NH, thư
tín dụng du lịch
§ Rủi ro tiền giả
§Phổ biến trong TTQT
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 3
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
①Tiền tính toán (Account Currency) Tiền thanh toán (Payment Currency)
②Tiền thanh toán (Payment Currency) §Tiền tệ dùng để thanh toán trong các hợp đồng
thương mại hoặc vay nợ giữa các nước
§Lựa chọn tiền thanh toán phụ thuộc vào:
Tương quan lực lượng kinh tế của hai bên
Vị thế của tiền tệ trên thị trường quốc tế
Tập quán thanh toán
PHÂN LOẠI THỜI GIAN TRONG TTQT Thời gian trả tiền trước
①Thời gian trả tiền trước §thanh toán toàn bộ/từng phần trị giá hợp đồng:
②Thời gian trả tiền ngay - sau khi ký hợp đồng
③Thời gian trả tiền sau - sau khi bên XK chấp nhận đơn đặt hàng của bên NK
④Thời gian thanh toán hỗn hợp nhưng trước khi giao hàng
§Mục đích
-cấp tín dụng cho người XK
-đảm bảo việc thực hiện hợp đồng của người NK
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 4
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Với mục đích cấp tín dụng cho người XK Công thức giảm giá:
PA {(1+ R) N -1}
§Ứng trước một/nhiều lần, X ngày sau ngày ký hợp DP = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
đồng hoặc sau ngày hợp đồng có hiệu lực
Q
§Số tiền trả trước phụ thuộc vào nhu cầu vay của
người XK và khả năng cấp tín dụng của người NK
DP: Chiết khấu giá trị trên một đơn vị hàng hoá
§Lãi suất được khấu trừ vào giá hàng NK
PA: Số tiền ứng trước
§Hoàn trả một /nhiều lần, bằng cách khấu trừ vào trị
giá của từng chuyến hàng. Tỷ lệ % khấu trừ có thể là R: Lãi suất huy động
tỷ lệ bình quân, hoặc giảm, hoặc tăng dần N: Thời gian cấp tín dụng ứng trước
Q: Số lượng hàng hoá của hợp đồng
Với mục đích đảm bảo thực hiện hợp đồng Khi ký hợp đồng với giá cao hơn giá thị trường
§Thời gian trả trước thường rất ngắn (10-15 ngày) trước Người NK phải đặt cọc trước để phòng trường hợp
ngày giao hàng người NK từ chối thực hiện hợp đồng
§Thường không tính lãi với số tiền ứng trước
§Trường hợp áp dụng: PA = Q (HP - MP)
Khi ký hợp đồng với giá cao hơn giá thị trường PA: tiền ứng trước
Khi người XK không tin tưởng vào khả năng thanh toán Q: số lượng hàng hoá
của người NK HP: giá ký kết trong hợp đồng
MP: giá bình quân trên thị trường
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 5
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Khi người XK không tin tưởng khả năng thanh ② Thời gian trả tiền ngay
toán của người NK
§ sau khi người XK hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
PA = TA {(1+ R)N - 1} + D COD
PA: Tiền ứng trước COB
TA {(1+ R) N - 1}: tiền lãi vay ngân hàng § sau khi nhận được chứng từ gửi hàng từ người XK
TA: tổng trị giá hợp đồng D/P
R: lãi suất vay ở nước người XK D/P X ngày
N: Thời hạn vay của người XK § sau khi nhận xong hàng hoá
D: Tiền phạt vi phạm hợp đồng
Trả ngay sau khi người XK hoàn thành nghĩa vụ Trả ngay sau khi người XK hoàn thành nghĩa vụ giao
giao hàng KHÔNG trên phương tiện vận tải tại nơi hàng TRÊN phương tiện vận tải tại nơi giao hàng qui
giao hàng chỉ định (COD - Cash On Delivery) định (COB – Cash On Board)
§Nơi giao hàng: Giao tại xưởng - EXW, Giao dọc mạn §AD: PT giao hàng bằng đường biển
tầu - FAS, Giao tại bến– DAT, Giao hàng cho người §Bằng chứng để yêu cầu trả tiền:
vận tải - FCA
ü B/L “Shipped on board ”
§Bằng chứng để yêu cầu trả tiền:
ü B/L “Received for shipment” có ghi chú của người
üHoá đơn đã có xác nhận của người NK chuyên chở “on board” hoặc “shipped on board”
ühoặc B/L “ Received for Shipment”
ühoặc AWB, RWB, Post Receipt
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 6
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Trả ngay sau khi nhận được các chứng từ gửi hàng Trả ngay sau khi nhận chứng từ trong vòng 5-7
từ người XK (D/P – Documents against payment) ngày (D/P X ngày)
§Quy định số loại và số lượng chứng từ trong hợp đồng §AD: mặt hàng phức tạp về qui cách phẩm chất,
và/hoặc trong phương thức TTQT chủng loại, đơn giá như hàng linh kiện điện tử, hoá
chất, thuốc bắc....
§Điều kiện để người NK nhận chứng từ: §NH giao chứng từ gửi hàng cho người NK (trừ chứng
üVô điều kiện: không kèm điều kiện người NK phải trả từ vận tải) để kiểm tra trong vòng 5-7 ngày. Người NK
tiền trả tiền thì NH mới ký hậu/trao chứng từ vận tải cho
người NK
üCó điều kiện: chứng từ chỉ trao cho người NK sau khi
người NK đã trả tiền
Trả ngay sau khi nhận xong hàng hoá tại nơi qui ③ Thời gian trả tiền sau
định hoặc tại cảng đến (COR – Cash On Receipt)
§ X ngày kể từ ngày nhận được thông báo của người
§phổ biến trong TTQT XK đã hoàn thành giao hàng tại nơi qui định
§quy định nơi nhận hàng § X ngày kể từ ngày nhận được chứng từ gửi hàng
§quy định cách hiểu “nhận hàng xong” § X ngày kể từ ngày nhận xong hàng hoá
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 7
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
④ Thời gian thanh toán hỗn hợp
CHUYỂN TIỀN
Một hợp đồng bán máy may Juki-Nhật Bản quy định:
§ Trả 10% tổng trị giá HĐ trong vòng 20 ngày trước GHI SỔ
khi giao hàng
THƯ BẢO LÃNH
§ Trả 15% tổng trị giá HĐ ngay sau khi nhận được vận
đơn đường biển “Shipped on board ” TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
§ Trả 50% tổng trị giá HĐ trong vòng 10 ngày sau khi
nhận xong hết hàng hóa NHỜ THU
§ Trả 25% tổng trị giá HĐ trong thời hạn 20 ngày sau
khi lắp máy xong, nhưng không quá 60 ngày sau khi TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
nhận hàng
THƯ ỦY THÁC MUA
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 8
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
② Nhóm PTTT kèm chứng từ thương mại ① Nhóm PTTT trực tiếp
§ Việc thanh toán căn cứ vào chứng từ TM § người trả tiề n trực tiếp là người có nghĩa vụ trả tiền
§ Vai trò của NH được phát huy quy định trong hợp đồng
§ Quyền lợi người bán được đảm bảo hơn người § NH chỉ là trung gian thu và chuyển tiền theo sự uỷ
mua thác của người trả tiền
§ Cho phép áp dụng công nghệ tiên tiến trong NH Gồm:
Gồm: ü Chuyển tiền – Remittance
ü Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection) ü Ghi sổ – Open Account
ü Tín dụng chứng từ (Documentary Credit) ü Nhờ thu – Collection
ü Thư uỷ thác mua (Letter of Authority to Purchase)
② Nhóm PTTT gián tiếp ① Nhóm PTTT bằng thư truyền thống
§ người trả tiền hoặc cam kết trả tiền là người thứ ba việc chuyển lệnh thanh toán bằng thư truyền thống
(thường là NHTM), không phải là người có nghĩa Gồm:
vụ trả tiền quy định trong hợp đồng § Chuyển tiền bằng thư – Mail Transfer
§ Gồm: § Ghi sổ bằng thư – Open Account
ü Bảo lãnh theo yêu cầu – Demand Guarantee § Nhờ thu bằng thư – Collection by Mail
ü Thư tín dụng dự phòng – Standby L/C § Tín dụng chứng từ bằng thư – Documentary Credit
ü Tín dụng chứng từ – Documentary Credit by Mail
ü Thư uỷ thác mua – Letter of Authority to Purchase § Bảo lãnh bằng thư – Guarantee by Mail
§ Thư uỷ thác mua bằng thư – Letter of Authority to
Purchase by Mail
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 9
ĐIỀU KIỆN TIỀN TỆ
Phương thức mà trong đó khách hàng (người yêu §Luật quốc gia của nước chuyển tiền
cầu chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng của mình §Thoả thuận đại lý giữa NH các nước (nếu có)
chuyển một số tiền nhất định cho một người khác
§Chưa có luật /tập quán quốc tế của ICC
(người hưởng lợi ) ở một địa điểm nhất định bằng
phương tiện chuyển tiền do khách hàng quy định §1992: UB luật thương mại của Liên Hợp quốc
(UNCITRAL) đã ban hành “Model Law on International
Credit Transfer” nhưng không đủ số nước phê chuẩn
Người Người à Nhiều tranh chấp về nghiệp vụ và pháp lý
Ngân hàng
yêu cầu hưởng lợi
PT
chuyển tiền
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 10
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
(REMITTANCE) (REMITTANCE)
Nội dung của yêu cầu chuyển tiền
NH chuyển tiền NH người HL
3
①Xuất trình bằng chứng cho yêu cầu chuyển tiền:
2 4 §Quyết định thành lập DN, Đăng ký KD (lần đầu)
1 §Các loại mã số : nhập khẩu, kinh doanh
Người yêu cầu Người hưởng lợi
§Hợp đồng cơ sở: HĐ XNK, HĐ uỷ thác NK, nếu có
Quy trình chuyển tiền §Hoá đơn thương mại
1- Thực hiện nghĩa vụ HĐ §HĐ vay vốn, HĐ mua bán ngoại tệ, nếu có
2- Đề nghị NH chuyển tiền, NH báo nợ TK ngoại tệ của người YC §Giấy nộp ngoại tệ tiền mặt, nếu chuyển tiền mặt
3- Phát lệnh thanh toán, NH người HL báo nợ TK của NHCT
§Giấy phép nhập khẩu, nếu cần
4- Báo có TK của người hưởng lợi
§Lệnh chi của khách hàng , nếu có TK ngoại tệ
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 11
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN
(REMITTANCE) (REMITTANCE)
①Chuyển tiền bằng thư (Mail transfer – M/T) ①Áp dụng như 1 phương thức độc lập khi:
②Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic transfer - T/T) § 2 bên tin cậy lẫn nhau
Ai trả điện phí??? § giá trị hợp đồng TM quốc tế tương đối nhỏ
§Chuyển tiền là PT độc lập § TTQT phi thương mại
§Chuyển tiền là bộ phận của PT khác ② Áp dụng như 1 bộ phận của PTTT khác
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 12
PHƯƠNG THỨC GHI SỔ PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
(OPEN ACCOUNT) (OPEN ACCOUNT)
ĐẶC ĐIỂM
§ PT tài trợ NK à rủi ro cho Người ghi sổ
§Không có sự tham gia của NH trong việc mở tài § Biện pháp hạn chế rủi ro cho người ghi sổ:
khoản và thu tiền cho Người ghi sổ Cầm cố tài sản, Thế chấp tài sản, Đặt cọc, Bảo lãnh
§Chỉ mở sổ đơn biên, không mở sổ song biên § Qui định đồng tiền ghi nợ trên sổ cái, đồng tiền thanh
§Giá cả hàng hoá/dịch vụ > giá cả của hợp đồng trả toán (loại tỷ giá, tổ chức công bố, thời điểm công bố)
tiền ngay (Thời gian cấp tín dụng = thời gian định kỳ § Qui định phương thức chuyển tiền (T/T, M/T)
thanh toán. Lãi suất do hai bên thoả thuận) § Qui định chế tài thanh toán chậm, thiếu/ không thanh
§Chưa có luật và tập quán quốc tế ICC điều chỉnh OA toán (mức phạt, cách thức giải quyết tranh chấp)
à áp dụng luật quốc gia của nước mở sổ cái và hoặc § Khi số tiền ghi nợ trên sổ cái của Người ghi sổ # số
thoả thuận ngân hàng đại lý giữa 2 NH tiền nhận nợ của Người được ghi sổ???
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 13
PHƯƠNG THỨC GHI SỔ PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
(OPEN ACCOUNT) (OPEN ACCOUNT)
PHÂN LOẠI Căn cứ vào cách thanh toán khi đến hạn
§Ghi sổ chủ động (OA by collection)
Căn cứ vào việc đảm bảo thanh toán Đến định kỳ thanh toán, Người ghi sổ ký phát hối
§Ghi sổ có đảm bảo (OA to be secured) phiếu hoặc lập hoá đơn để uỷ thác cho ngân hàng thu
đảm bảo bằng Thư bảo lãnh của ngân hàng/Thư tín tiền Người được ghi sổ
dụng dự phòng/tiền đặt cọc §Ghi sổ bị động (OA by remittance)
§Ghi sổ không có đảm bảo (OA to be naked) Đến địn h kỳ thanh toán, Người được ghi sổ sẽ tự
không quy định hình thức đảm bảo thanh toán nào cho động chuyển tiền cho Người ghi sổ (T/T hoặc M/T…)
Người ghi sổ
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 14
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 15
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
Quy chế bảo lãnh ngân hàng VN CÁC BÊN THAM GIA
Người bảo lãnh (Guarantor)
“Bảo lãnh ngân hàng là cam kết bằng văn bản của tổ §Người phát hành BL theo yêu cầu (Demand
chức tín dụng (Bên BL) với bên có quyền (Bên nhận Guarantor) và Người phát hành BL đối ứng (Counter-
BL) về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho Guarantor)
khách hàng (Bên được BL) khi khách hàng không §Gồm:
thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ đã üNgân hàng
cam kết với bên nhận BL
üCác tổ chức trung gian tài chính: Cty bảo hiể m, Cty
Khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín tài chính…
dụng số tiền đã được trả thay”
üCác pháp nhân: NHTW, Bộ Tài chính, Kho bạc NN
üCác thể nhân hoạt động theo danh nghĩa của mình
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 16
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 17
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
① Bảo lãnh có điều kiện
Người BL chỉ thanh toán cho người thụ hưởng khi Phân loại theo tính chất của hợp đồng cơ sở
người thụ hưởng có đủ các bằng chứng pháp lý chứng
minh:
§ Người thụ hưởng đã thực hiện các nghĩa vụ cụ thể ①Bảo lãnh dự thầu
§ Hoặc Người được BL đã vi phạm quy định trong BL ②Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
② Bảo lãnh vô điều kiện (BL theo yêu cầu) ③Bảo lãnh bảo hành
§ Người BL thanh toán ngay cho Người thụ hưởng khi: ④Bảo lãnh tín dụng
ü bản tuyên bố đầu tiên + lệnh thanh toán của người thụ ⑤Bảo lãnh tiền đặt cọc
hưởng chứng minh Người được BL đã vi phạm quy
định trong BL ⑥Bảo lãnh thanh toán
ü không cần có sự đồng ý của Người được BL
§ phổ biến trong giao dịch quốc tế
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 18
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
⑤ Bảo lãnh tiền đặt cọc
• AD: hợp đồng thương mại/xây dựng giá trị lớn (bên Các loại bảo lãnh khác
mua sẽ đặt cọc cho bên bán 5-20% giá trị HĐ)
• MĐ: đảm bảo bên mua (người hưởng lợi) nhận lại ①Bảo lãnh vận đơn
tiền đặt cọc và tiền lãi phát sinh khi người bán
②Bảo lãnh hải quan
không thực hiện nghĩa vụ
③Bảo lãnh sai sót chứng từ nhờ thu
• Số tiền bảo lãnh = tiền đặt cọc + lãi phát sinh
④Bảo lãnh thanh toán kỳ phiếu
(từ ngày người bán nhận được số tiền đặt cọc tới
⑤Bảo lãnh phát hành chứng khoán
ngày giao hàng cuối cùng + số ngày để người thụ
hưởng làm thủ tục đòi tiền, 15-30 ngày)
⑥ Bảo lãnh thanh toán
MĐ: đảm bảo thanh toán trong hợp đồng
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 19
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 20
THƯ BẢO LÃNH THƯ BẢO LÃNH
LETTER OF GUARANTEE – L/G LETTER OF GUARANTEE – L/G
XUẤT TRÌNH VÀ KIỂM TRA CHỨNG TỪ
§Mục đích: § Thời gian kiểm tra chứng từ: 5 ngày kinh doanh kể
từ ngày tiếp theo ngày xuất trình
üYêu cầu người BL thanh toán theo quy định
§ Nguyên tắc: kiể m tra trên bề mặt của chứng từ,
üYêu cầu gia hạn thanh toán không kiểm tra tính thật giả, hiệ u lực pháp lý, hình
üYêu cầu thay đổi số tiền của BL thức, sự hoàn bị và năng lực pháp lý của người ký
üXuất trình cho bên thông báo 2 § Xuất trình phù hợp thì phải thanh toán
§Chứng từ xuất trình đòi tiền Người BL: Xuất trình không phù hợp thì từ chối thanh toán hoặc
üChứng từ yêu cầu thanh toán (Demand) bỏ qua sai biệt (nếu người BL đồng ý)
üBản tuyên bố chứng minh sự vi phạm (Supporting
Statement) và các chứng từ khác
CHUYỂN TIỀN
XÉT XỬ TRANH CHẤP
GHI SỔ
§URDG:
THƯ BẢO LÃNH
Nếu không quy định thì xét xử tại tòa án nước người
BL cư trú TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
§QĐ26: không quy định
NHỜ THU
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 21
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
(STANDBY LETTER OF CREDIT) (STANDBY LETTER OF CREDIT)
ISP 98
§Phạm vi áp dụng
NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH üL/C dự phòng (3 loại)
üKhông điều chỉnh đơn yêu cầu phát hành
§UCP 600, 2007 ICC §Nguyên tắc áp dụng
Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ üDẫn chiếu áp dụng ISP 98 vào L/C DP
§ISP 590, 1998 ICC üCó thể quy định khác điều khoản của ISP nhưng phải
Quy tắc quốc tế về tín dụng dự phòng ghi rõ trong L/C DP
üCó thể không áp dụng một số điều khoản của ISP
üNếu dẫn chiếu nhiều tập quán QT trong L/C thì ISP
sẽ loại bỏ các điều khoản xung đột với mình
üLuật VN: không trái với nguyên tắc cơ bản của PL
VN
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 22
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
(STANDBY LETTER OF CREDIT) (STANDBY LETTER OF CREDIT)
L/C dự phòng thương mại chứng từ
(HĐ thương mại)
CÁC NHÓM L/C DỰ PHÒNG CƠ BẢN
3- Mở L/C dự phòng
NH NH
Thông báo phát hành
§L/C dự phòng thương mại chứng từ
NH
§L/C dự phòng nghĩa vụ tài chính Xuất trình 2- Xin
4- mở L/C
§L/C dự phòng đảm bảo thực hiện Thông
dự
báo 9-Thanh toán
phòng
6- Xuất trình chứng từ
đòi tiền
Người bán 5- Giao hàng
Người mua
(người hưởng lợi) (người xin PH)
1-HĐ mua bán
Chú thích: 6- xuất trình hối phiếu, bản copy hoá đơn và bản copy B/L
L/C dự phòng nghĩa vụ tài chính L/C dự phòng đảm bảo thực hiện
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 23
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
(STANDBY LETTER OF CREDIT) (STANDBY LETTER OF CREDIT)
CÁC LOẠI L/C DỰ PHÒNG TDDP đảm bảo thực hiện (Performance Standby)
§đảm bảo cho nghĩa vụ thực hiện hợp đồng chứ không
§TDDP đảm bảo thực hiện (Performance Standby) phải nghĩa vụ trả tiền, bao gồm cả trang trải các khoản
§TDDP cho khoản ứng trước (Advance Payment thiệt hại phát sinh do vi phạm của người xin mở tín
Standby) dụng trong quá trình thực hiện hợp đồng cơ sở
§TDDP đảm bảo đấu thầu hay dự thầu (Bid §Người bán mở TDDP để giảm rủi ro cho người mua:
bond/Tender bond Standby)
người bán không gia o hàng hoặc giao chậm (trong hợp
§TDDP đối ứng (Counter Standby)
đồng TM), hay không đảm bảo chất lượng công trình
§TDDP tài chính (Financial Standby) (trong hợp đồng xây dựng)
§TDDP trả tiền trực tiếp (Direct-pay Standby)
§TDDP bảo hiểm (Insurance Standby)
§TDDP thương mại (Commercial Stanby)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 24
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
(STANDBY LETTER OF CREDIT) (STANDBY LETTER OF CREDIT)
TDDP đối ứng (Counter Standby) TDDP tài chính (Financial Standby)
người trả tiền là người ra chỉ thị đầu tiên, 2 NH là §bảo lãnh hợp đồng vay nợ hay đảm bảo thanh toán
người cung cấp dịch vụ và tài trợ cho khách hàng §giá trị thư tín dụng thường là 100% giá trị khoản tiền
5- Đòi tiền gốc của hợp đồng cơ sở
NH NH
Phát hành 4- Phát hành TDDP đối ứng chỉ thị àsự đảm bảo gần như tuyệt đối với người hưởng lợi,
2- Yêu cầu phát hành TDDP rất hay được sử dụng
5- 3-
Phát 1- Lập 5- Đòi
Thanh
hành chỉ thị tiền
toán
TDDP
TDDP trả tiền trực tiếp (Direct-pay Standby) TDDP bảo hiểm (Insurance Standby)
§đảm bảo thanh toán khi nghĩa vụ thanh toán trong §bảo đảm nghĩa vụ bảo hiể m hoặc tái bảo hiểm của
hợp đồng cơ sở đến hạn, không quan tâm đến việc có người xin phát hành tín dụng thư: ngân hàng phát
xảy ra vi phạm hay không hành cam kết sẽ thanh toán khoản tiền phí bảo hiểm
§chưa có hình thức bảo lãnh ngân hàng tương ứng nếu người yêu cầu mở thư tín dụng không nộp phí bảo
§người hưởng lợi được quyền đòi tiền ngân hàng phát hiểm hoặc tái bảo hiểm đúng hạn
hành khi đến hạn thanh toán của hợp đồng cơ sở mà §Có lợi cho người yêu cầu mở tín dụng: tạm thời chưa
không phải gửi đòi tiền đến đối tác trực tiếp của mình, phải trả phí bảo hiểm (trong thương mại quốc tế phí
nghĩa là không cần biết có xảy ra vi phạm hay không bảo hiểm chiếm tới 10% giá trị hàng hoá), nên có thể
từ phía người xin mở sử dụng nguồn vốn này vào kinh doanh
§Gần như không còn tính chất dự phòng mà chắc chắn
sẽ được thực hiện
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 25
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
(STANDBY LETTER OF CREDIT) PHÂN LOẠI
Điều 2 URC 522: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (The Uniform Rules for
“Nhờ thu” có nghĩa là các ngân hàng tiếp nhận các Collection – URC)
chứng từ theo đúng các chỉ thị đã nhận được để:
§Biên soạn bởi Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)
§Thanh toán và/ hoặc chấp nhận thanh toán, hoặc
§Phát hành lần đầu năm 1956
§Giao chứng từ để được thanh toán và/ hoặc chấp
§Sửa đổi năm 1967 và 1978
nhận thanh toán, hoặc
§Sửa đổi năm 1995: URC 522 có hiệu lực từ 1/1/1996
§Giao chứng từ theo các điều kiện khác
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 26
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
(COLLECTION) (COLLECTION)
§dẫn chiếu vào hợp đồng cơ sở, Chỉ thị nhờ thu, Thư
nhờ thu
§Khi đã dẫn chiếu thì các điều khoản sẽ ràng buộc tất
cả các bên liên quan (trừ khi có sự thoả thuận khác rõ
ràng hoặc trái với các qui định trong luật địa
phương/bang/quốc gia/qui chế không thể bỏ qua)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 27
NHỜ THU TRƠN NHỜ THU TRƠN
(CLEAN COLLECTION) (CLEAN COLLECTION)
3
NH chuyển NH thu ĐẶC ĐIỂM
Remitting bank Collecting bank §Căn cứ nhờ thu là chứng từ, không phải hợp đồng
4
§Khâu nhận hàng hoàn toàn tách rời khỏi khâu thanh
2 4 toán à việ c trả tiền hoàn toàn phụ thuộc vào ý chí của
4 3
người trả tiền
§ngân hàng chỉ là trung gian thu hộ, không chịu trách
Người hưởng lợi 1 Người trả tiền nhiệm về việc thu đủ tiền, thu đúng hạn
Principal Drawee §Quy định điều khoản chế tài trong hợp đồng cơ sở,
Chỉ thị nhờ thu, Thư nhờ thu:
① Gửi hàng hoá/dvụ và chứng từ gửi hàng
② Ký phát HP/hoá đơn và Chỉ thị NT üThời hạn thanh toán/chấp nhận thanh toán sau khi
ngân hàng xuất trình công cụ thanh toán
③ Chuyển chỉ thị NT và HP/hóa đơn
üPhạt trả chậm
④ Thanh toán cho người hưởng lợi
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 28
NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY COLLECTION ) (DOCUMENTARY COLLECTION )
KHÁI NIỆM
Là phương thức thanh toán mà trong đó: Điều 2 – URC 522
§người có các khoản tiền phải thu ghi trên các công cụ “Nhờ thu kèm chứng từ có nghĩa là nhờ thu:
thanh toán nhưng không thể tự mình thu được từ người §Chứng từ tài chính có kèm theo chứng từ thương
bị ký phát mại
§mà phải uỷ thác cho ngân hàng thu hộ tiền ghi trên §Chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ
công cụ thanh toán tài chính (Hóa đơn thương mại thay HP)
§với điều kiện sẽ giao chứng từ thương mại nếu
người bị ký phát thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán hoặc thực hiện các điều kiện khác đã quy
định, ngược lại không giao chứng từ thương mại
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 29
NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY COLLECTION ) (DOCUMENTARY COLLECTION )
1 NH chuyển
Người hưởng lợi Người trả tiền Remitting bank
Principal Drawee
2
Bước 1: Giao hàng
Người hưởng lợi
§Người XK giao hàng nhưng không giao chứng từ Principal
§Người XK không được gửi hàng hoá đến địa chỉ của
Bước 2: Lập bộ chứng từ nhờ thu
NH thu, trừ khi có sự thoả thuận trước và trừ khi hàng
hoá quý hiếm như vàng, bạc, đồ cổ, tranh nghệ thuật §Lập các chứng từ thương mại quy định trong HĐ
§Nếu NH có hành động bảo vệ hàng hoá, mọi chi phí §Ký phát HP/hoá đơn đòi tiền người NK. Người hưởng
sẽ do bên gửi chỉ thị nhờ thu chịu lợi HP là NH chuyển/người ký phát
§Điền vào chỉ thị nhờ thu và uỷ thác cho NH thu hộ
§Nên dẫn chiếu URC 522 vào chỉ thị nhờ thu
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 30
NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY COLLECTION ) (DOCUMENTARY COLLECTION )
NH thu NH chuyển NH thu
Collecting bank Remitting bank Collecting bank
4
4
4 4
Người trả tiền
Drawee Người hưởng lợi Người trả tiền
Principal Drawee
Bước 4: Chấp nhận hoặc từ chối thanh toán
•Người NK kiểm tra chứng từ xem có phù hợp với hợp • NH thu thông báo cho NH chuyển về việc thanh
đồng và có mâu thuẫn lẫn nhau không toán/chấp nhận thanh toán
•trả tiền ngay/chấp nhận thanh toán/từ chối nhận chứng • NH chuyển phải có chỉ thị về việc tiếp tục xử lý các
từ chứng từ, nếu không, sau 60 ngày kể từ khi gửi
•Chuyển tiền cho người XK: T/T hoặc M/T thông báo, các chứng từ được chuyển lại NH chuyển
CHI PHÍ NHỜ THU Phương thức thu chi phí nhờ thu
§Người XK phải quy định những điều kiện nhờ thu §Quy định chi phí NT do người NK chịu nhưng người
trong chỉ thị NT : NK từ chối thanh toán
üĐiều kiện trả tiền là D/A hay D/P hay D/TC (nếu §Quy định chi phí NT phải thu nhưng người NK từ chối
không được coi là D/P) thanh toán
üChi phí nhờ thu ai chịu? (VD: người XK chịu chi phí §Quy định chi phí NT do người XK gánh chịu
của NH chuyển, người NK chịu chi phí của NH thu)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 31
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
PHÂN LOẠI (DOCUMENTARY CREDIT)
GHI SỔ
Bộ tập quán quốc tế điều chỉnh tín dụng chứng từ
THƯ BẢO LÃNH §UCP 600 ICC 2007
§ISBP 745 ICC 2013
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
§eUCP 1.1 ICC 2007
NHỜ THU §URR 725 ICC 2008
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 32
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Tập quán Ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế kiểm tra Phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng
chứng từ theo L/C từ điện tử
(International Standard Banking Practice for the (Supplement to UCP 600 for Electronic
examination of documents under documentary
Presentation version 1.1, 2007 ICC – eUCP 1.1)
credits –ISBP)
§điều chỉnh việc xuất trình chứng từ điện tử, hoặc kết
§ISBP 645, 2002 áp dụng cho việc kiểm tra chứng từ
hợp với việc xuất trình chứng từ bằng văn bản
theo UCP500
§thay thế cho eUCP 1.0 phụ trương của UCP 500
§ISBP 745, 2013: quy tắc kiểm tra chứng từ tuân thủ
điều 2 UCP 600 về khái niệm xuất trình phù hợp, nhằm
giúp các ngân hàng trong việc đưa ra quyết định bộ
chứng từ có phù hợp hay không
§ISBP 745 áp dụng đương nhiên cùng với UCP 600
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 33
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
CÁC BÊN THAM GIA
UCP 600 – Điều 2 §Ngư ời yêu cầu phát hà nh L/C (Applicant): người NK
hoặc người NK uỷ thác cho một người khác
“Tín dụng là bất cứ một sự thoả thuận nào, dù cho
§Ngân hàng phát hành L/C (Issuing Bank)
được mô tả hoặc đặt tên như thế nào, là không thể
§Ngân hàng yêu cầ u (Applicant Ba nk): chi nhánh của NH
huỷ bỏ và theo đó là một sự cam kết rõ ràng của phát hành, được uỷ thác để tiếp nhận đơn yêu cầu
ngân hàng phát hành để thanh toán khi xuất trình §Ngư ời hưởng lợi L/C (Be neficiary): người XK hay người
phù hợp” khác mà người hưởng lợi chỉ định
§Ngân hà ng t hông báo L/C ( Advising Bank): NH đại lý của
§Cam kết không thể hủy bỏ của NHPH ??? NH phát hành ở nước người hưởng lợi
§Ngân hà ng trả tiền (P aying Bank ): do NHP H ủy quyền trả
§Thanh toán khi xuất trình phù hợp ??? tiền
§Ngân hàng xác nhậ n (Confirming Ba nk) : theo yêu cầu
của NHP H đứng ra cùng cam kết trả tiền cho người hưởng
lợi
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 34
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Bước 3: thông báo L/C
Bước 2: phát hành L/C
§ NHTB phải kiểm tra tính chân thật bề ngoài của L/C
§ NHPH phát hành L/C thông qua ngân hàng đại lý của rồi thông báo cho người hưởng lợi
mình ở nước người hưởng lợi (ngân hàng thông báo) § Nếu không thể xác minh được mà vẫn thông báo thì
§ Nếu NHPH và NHTB không có quan hệ đại lý thì phải trách nhiệm thuộc về NHTB
qua NH thứ 3 có quan hệ đại lý với cả hai NH trên § NHTB không có trách nhiệm giải thích, dịch thuật nội
§ Người yêu cầu lựa chọn phát hành: bằng thư, bằng dung L/C
điện (Telex, Fax, SWIFT MT 700), hỗn hợp (vừa bằng § Người hưởng lợi kiểm tra nội dung L/C, chấp nhận
thư vừa bằng điện) thì giao hàng, ngược lại yêu cầu NHPH tu chỉnh
§ L/C được coi là đã phát hành khi thoát ra khỏi tầm ü Khả năng thanh toán của NHPH
kiểm soát của NHPH ü Nội dung L/C có mâu thuẫn với nội dung của HĐ
ü Tính khả thi của những yêu cầu mà NHPH đề ra
ü Làm rõ những chỗ mơ hồ, không rõ ràng
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 35
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Chọn cách đòi tiền đã thỏa thuận trong HĐ và L/C: NHPH kiểm tra chứng từ
§Người hưởng lợi đòi tiền NHTB § Kiểm tra bề mặt chứng từ để quyết định thanh toán
L/C: “Available with the advising bank by payment” § ≤5 ngày làm việc NH tiếp theo ngày xuất trình để kiểm
§Người hưởng lợi đòi tiền ngân hàng thứ ba tra, nếu quá sẽ mất quyền từ chối thanh toán
L/C: “ Available with bank A by payment” § Khi phát hiện chứng từ có sai biệt:
§Người hưởng lợi yêu cầu thương lượng tại NH - giữ chứng từ lại, thông báo ngay cho người hưởng lợi
thương lượng chỉ định
để chờ ý kiến
L/C: “Available with any bank by negotiation”
- bỏ qua các sai biệt đó/được uỷ quyền thương thảo về
§Người hưởng lợi đòi tiền bằng điện
các sai biệt đó với người yêu cầu
L/C: “Available with the issuing bank by T.T.R”
- nếu không bỏ qua được, trả lại chứng từ cho người xuất
§Người hưởng lợi đòi tiền NHPH
trình để không mất quyền từ chối chứng từ
L/C: “Available with the issuing by payment/acceptance”
Giải pháp của người XK và NHTB Bước 6-7-8: chấp nhận hoặc từ chối thanh toán
§ Sửa chữa sai biệt/bổ sung chứng từ thiếu •NHPH thông báo kết quả kiểm tra chứng từ bằng văn
§ Đề nghị đối tác sửa đổi L/C cho phù hợp với chứng từ bản cho người yêu cầu
đã lập •người yêu cầu phải trả lời chấp nhận hay từ chối
§ Viết Thư đảm bảo gửi NHPH cam kết chịu trách thanh toán bằng văn bản trong vòng 48h, nếu quá thời
nhiệm về các chứng từ xuất trình đó hạn, coi như đồng ý với kết quả kiểm tra của NHPH
§ Thông qua đại diện của người NK ở nước mình để •Căn cứ vào văn bản trả lờ i của người yêu cầu, NHPH
xin chấp nhận thanh toán và gửi cho NHPH sẽ trả tiền hay từ chối trả tiề n bộ chứng từ của người
§ Chuyển sang phương thức nhờ thu hưởng lợi xuất trình
§ Nếu trọng lượng ghi trong B/L > trong L/C ???
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 36
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 37
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Ngày phát hành L/C Tên, địa chỉ của những người có liên quan đến L/C
§ngày phát sinh cam kết của NHPH L/C đối với người §người NK (người yêu cầu mở L/C)
hưởng lợi §người XK (người hưởng lợi L/C)
§ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C §ngân hàng phát hành
§căn cứ để kiểm tra người NK mở L/C đúng hạn HĐ §ngân hàng thông báo
không
§ngân hàng trả tiền
§SWIFT MT 700: “31C: (date of issue): 080311”
§ngân hàng xác nhận…
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 38
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 39
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Nội dung về vận tải, giao nhận hàng hoá Giao hàng từng phần hay toàn phần
§ điều kiện cơ sở giao hàng §Điều 31-UCP600: Giao hàng từng phần là giao hàng
trên nhiều PT vận chuyển trong cùng 1 PT vận tải
§ nơi gửi và nơi giao hàng: ghi như hợp đồng qui định
Giao hàng từng phần # giao hàng nhiều lần
§ cách vận chuyển ghi như hợp đồng qui định
§Chỉ chấp nhận L/C giao hàng từng phần nếu việc nhận
hàng chuyến kế tiếp phụ thuộc vào việc người NK chấp
nhận chuyến giao hàng trước
§Cách ghi giao hàng từng phần:
Giao từng phần: Partial ship ment permitted/not
permitted
Quy định thời hạn và số lượng qui định
Qui định trọng lượng/chuyến, giới hạn số lần chuyến
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 40
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Hối phiếu (Bill of Exchange)
Chứng từ người hưởng lợi phải xuất trình
§ Người XK ký phát đòi tiền ai
§bằng chứng hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo
üNHPH/NH trả tiền
đúng qui định trong L/C của người XK
üNgười b án không chấp nhậ n HP ký phát đòi tiền người
§Yêu cầu:
yêu cầu mở L/C
üCác loại chứng từ phải xuất trình § thời hạn trả tiền: HP at sight/after sight
üSố lượng bản chính và bản sao của mỗi loại ütrả tiền ngay: at sight
Chứng từ tối thiểu 3 bản/loại ütrả tiền x ngày sau ngày chấp nhận HP: after sight
üYêu cầu ký phát từng loại chứng từ ütrả tiền x ngày sau ngày giao hàng: after bill of lading
date
ütrả tiền x ngày sau ngày ký phát HP: after date bill of
exchange
§ đòi toàn bộ/một phần trị giá của hoá đơn thương mại
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 41
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Đơn bảo hiểm (Insurance policy) Một số chứng từ khác
§Nếu mua theo giá CIF §Giấy chứng nhận kiểm nghiệm do ai cấp
§Người XK phải kiểm tra điều kiện bảo hiểm (FPA, WA §Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) theo form nào? Ai
hay ALL RISKS) cấp?
§Trị giá bảo hiểm = bao nhiêu % trị giá hoá đơn? thường do Phòng TM của nước người XK cấp hoặc
110% trị giá hoá đơn “Insurance for 110% of invoice người XK tự cấp (ít thông dụng)
value” hay “Insurance for 10% over invoice value” §Packing list do người XK hay người sản xuất cấp
§ thanh toán bằng tiền nào
§ có thể chuyển nhượng được không
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 42
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
Loại L/C PHÂN LOẠI L/C THƯƠNG MẠI
Người bán nên chọn: L/C irrevocable và điều kiện miễn ①L/C có thể huỷ bỏ (Revocable L/C)
truy đòi (Without recourse) và được xác nhận ②L/C không thể huỷ bỏ (Irrevocable L/C)
(Confirmed) với chi phí xác nhận do người NK chịu ③L/C xác nhận (Confirmed L/C)
④L/C miễn truy đòi (Irrevocable without recourse L/C)
Địa điểm hết hiệu lực ⑤L/C chuyển nhượng (Transferable L/C)
§Người XK muốn địa điểm hết hiệu lực của L/C tại nước ⑥L/C tuần hoàn (Revolving L/C)
mình để chủ động xuất trình chứng từ
⑦L/C giáp lưng (back to back L/C)
§Người NK muốn địa điểm hết hiệu lực của L/C tại nước
⑧L/C đối ứng (Reciprocal L/C)
họ để không phải trả tiền sớm hơn
⑨L/C thanh toán dần về sau (Deferred payment L/C)
⑩L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C)
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 43
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
④ L/C miễn truy đòi (Irrevocable without recourse L/C) ⑤ L/C chuyển nhượng (Transferable L/C)
§ là loại L/ C sau khi ngư ời hưở ng lợi đ ã được trả tiền thì § qui định quyền của người hưởng lợi 1 có thể yêu cầu
NHPH không còn quyền đòi lại tiền người hưởng lợi NHPH/ NH chỉ định chuyển nhượng toàn bộ hay một
trong bất cứ trường hợp nào phần quyền thực hiện L/C cho một hay nhiều người khác
§ người hưởng lợi phải ghi lên HP và L/C: “Miễn truy đòi § L/C này chỉ được chuyển nhượng một lần
lại người ký phát”, (Without recourse to drawer) § Chi phí thường do người hưởng lợi 1 chịu
§ sử dụng rộng rãi trong TTQT § Người hư ởng lợi 1 ra lệnh cho NH chuyển nhượng L/C
bằng Đơn yêu cầu chuyển nhượng
§ NH chuyển nhượn g phát hành một L/C chuyển nhượn g
mới trên cơ sở L/C chuyển nhượng gốc và đơn yêu cầu
chuyển nhượng L/C
§ NH chuyển nguyên L/C chuyển nhượng gốc và đơn yêu
cầu chuyển nhượng cho người hưởng lợi kế tiếp
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 44
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
(DOCUMENTARY CREDIT) (DOCUMENTARY CREDIT)
⑦ L/C giáp lưng (back to back L/C) ⑧ L/C đối ứng (Reciprocal L/C)
§ Người hư ởng lợi dùng L/C như một tài sản thế chấp để § là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi L/C đối ứng với
yêu cầu phát hành một L/C khác cho người hưởng lợi nó đã mở ra
khác hưởng, L/C phát hành sau gọi là L/C giáp lưng
§ L/C ban đầ u thường gh i: “L/C này chỉ có giá trị khi
§ AD: mua bán qua trung gian khi người trung gian không người hưởn g lợi đã mở lại một L/C khác đối ứn g với nó
muốn sử dụng L/C chuyển nhượng vì lộ bí mật khách để cho người mở L/C này hưởng”
hàng
§ L/C đối ứn g phải g hi: “L/C này đối ứ ng với L/C số... mở
§ L/C gốc và L/C giáp lưng hoàn toàn độc lập với nhau ngày... qua ngân hàng...”
§ Số chứng từ của L/C giáp lưng > L/C gốc § AD: mu a bán hàn g đổi hàng ( barter) và gia công xuất
§ Số tiền L/C giáp lưng < L/C gốc (chênh lệnh do người khẩu (phức tạp)
trung gian hưở ng để trả phí mở L/ C giáp l ưng và phần
hoa hồng)
§ Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng sớm hơn L/C gốc
⑨ L/C thanh t oán dầ n dầ n về sa u (De ferred payme nt ⑩ L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C)
L/C) § L/C có một điều khoản ứng trước tiền in bằng mực đỏ,
là loại L/C không thể huỷ bỏ, trong đó NHPH cam kết với ngày nay thay bằng dòng chữ in nghiêng và đậm
người hưởng lợi sẽ thanh toán dần dần toàn bộ số tiền của § là loại L/C ứn g trước một phần tiền cho n gười hưở ng lợi
L/C trong những thời hạn qui định rõ trong L/C L/C trước khi giao hàng
Đây là loại L/C trả chậm từng phần § NHPH quy định ngư ời hưởn g lợi trước ngày giao hàn g x
ngày được quyền ký phát một HP trơn đòi tiền NHPH
kèm với:
ü L/G của NH cam kết hoàn trả tiền ứng trước nếu không
thực hiện L/C điều khoản đỏ
ü Hoặc L/C dự phòng
ü Hoặc HP có ký bảo lãnh của NH
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 45
THƯ ỦY THÁC MUA
PHÂN LOẠI (AUTHORITY TO PURCHASE - A/P)
CHUYỂN TIỀN
KHÁI NIỆM
GHI SỔ
phương thức trong đó theo yêu cầu của người NK, NH
THƯ BẢO LÃNH nước người NK viết đơn yêu cầu NH đại lý ở nước XK
phát hành một A/P cam kết sẽ mua hối phiếu của người
TÍN DỤNG DỰ PHÒNG XK ký phát với điều kiện:
§chứng từ xuất trình phù hợp với các điề u kiện trong
NHỜ THU A/P
TÍN DỤNG CHỨNG TỪ §chứng từ được đại diện của người NK ở nước người
XK xác nhận thanh toán
THƯ ỦY THÁC MUA
FTU/FBF/ThS TranNgocHa/ThanhToanQuocTe 46