Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
3 Khối tiền
5 Đô la hóa
Tiền là gì ?
Money
Stock
Bond
Commodities
gold
Land
Real estate
3
Khái niệm tiền tệ
Theo C.Mac, tiền tệ là một thứ hàng hoá đặc biệt,
được tách ra khỏi thế giới hàng hoá, dùng để đo
lường và biểu hiện giá trị của tất cả các loại hàng
hoá khác. Nó trực tiếp thể hiện lao động xã hội và
biểu hiện quan hệ sản xuất giữa những người sản
xuất hàng hóa.
Theo các nhà kinh tế hiện đại: Tiền là phương tiện
trao đổi được xã hội chấp nhận và pháp luật bảo vệ.
“Money (money supply)—anything that is generally
accepted in payment for goods or services or in the
repayment of debts.” (Mishkin)
Tiền là bất cứ cái gì được chấp nhận chung trong
việc thanh toán để nhận hàng hoá, dịch vụ hoặc
trong việc trả nợ.
4
Tính chất của tiền tệ
5
Chức năng của tiền tệ
6
Chức năng của tiền tệ (tt)
7
Chức năng của tiền tệ (tt)
Thước đo giá trị
Tiền tệ thực hiện chức năng đo lường giá trị phải
có đủ giá trị nội tại (nếu không Nhà nước có bắt
buộc thì dân chúng cũng không chấp nhận công
dụng đo lường giá trị của nó)
Đặc điểm: Phải quy định “tiêu chuẩn giá cả cho
tiền tệ”. Tức là phải quy định tên gọi của Đơn vị
tiền tệ.
Tác dụng: Thống nhất quy giá trị các hàng hóa về
1 đơn vị đo lường là tiền tệ, giúp thuận tiện khi so
sánh giá trị giữa chúng.
8
Chức năng của tiền tệ (tt)
Thước đo giá trị
3 3 3
10 45 10
100 4.950 100
1.000 499.500 1.000
10.000 49.995.000 10.000
9
Chức năng của tiền tệ (tt)
Trung gian trao đổi
Tiền tệ làm phương tiện để lưu thông hàng hóa, trao
đổi dịch vụ và các khoản khác.
Tiêu chuẩn: sức mua của tiền tệ ổn định, số lượng
tiền tệ cung ứng phù hợp (có đủ tiền trong lưu
thông), cơ cấu tiền tệ thích hợp đáp ứng được nhu
cầu giao dịch của dân chúng (mệnh giá phù hợp).
Tác dụng: Tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch,
chi phí lưu thông tiền mặt, đồng thời thúc đẩy quá
trình chuyên môn hóa và phân công lao động xã hội.
10
Chức năng của tiền tệ (tt)
Bảo tồn giá trị
Tiền được sử dụng để cất trữ sức mua qua thời
gian, khi người ta nhận được thu nhập mà chưa
muốn tiêu dùng.
Khắc phục những hạn chế của việc tích trữ bằng
hiện vật (khó bảo quản, dễ hư hỏng, tính thanh
khoản thấp…)
Muốn thực hiện được chức năng này thì sức mua
của đồng tiền phải tương đối ổn định lâu dài.
11
2. Các hình thái của tiền tệ
Hóa tệ:
Hóa tệ phi kim loại
Hóa tệ kim loại
Tín tệ
Tiền kim loại
Các Tiền giấy
hình
thái
Bút tệ
Tiền điện tử
12
2. Các hình thái của tiền tệ (tt)
Hóa tệ
13
2. Các hình thái của tiền tệ (tt)
Tín tệ
14
2. Các hình thái của tiền tệ (tt)
Bút tệ
15
2. Các hình thái của tiền tệ (tt)
Tiền điện tử
Tiền điện tử là giá trị tiền tệ được lưu trữ trên một
thiết bị điện tử được sử dụng phổ biến để thực hiện
giao dịch thanh toán cho các tổ chức khác không phải
là tổ chức phát hành. (Theo Ngân hàng Trung ương
châu Âu (ECB)
Tiền điện tử là giá trị được lưu trữ hoặc sản phẩm trả
trước, trong đó thông tin về khoản tiền hoặc giá trị khả
dụng của khách hàng được lưu trữ trên một thiết bị
điện tử thuộc sở hữu của khách hàng. (Theo Ngân
hàng Thanh toán quốc tế (BIS)
16
3. Khối tiền
Mục đích phân chia thành khối tiền: nhằm phục vụ
cho công tác quản lý và điều tiết tiền tệ
Nguyên tắc của việc phân chia:
Căn cứ vào tính thanh khoản của các yếu tố cấu
thành
Căn cứ vào mức độ nhạy cảm của các yếu tố cấu
thành với các biến số vĩ mô
Căn cứ vào khả năng quản lý của NHTW
17
3. Khối tiền (tt)
18
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế
19
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
20
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
Hệ thống bản vị vàng cổ điển (1875 – 1914)
21
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
Hệ thống tiền tệ 1914 – 1945
22
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
Hệ thống Bretton Wood (1945 – 1972)
Nhu cầu ổn định tỷ giá và hồi phục sau chiến tranh
Là hệ thống chuyển đổi 2 tầng, được chấp nhận vào
7/1944
Tầng 1: trung tâm là đồng USD
1 ounce vàng = 35 USD
Tầng 2: các nước tham gia cố định tiền tệ của họ với
đồng USD theo tỷ giá chính thức cố định
Ví dụ: VD: 1 DEM = 1/140 ounce vàng
1DEM = 35USD/140 = 0.25USD hay 1USD = 4 DEM
Tỉ giá hối đoái của những đồng tiền khác so với USD
chỉ được phép thay đổi trong phạm vi biên độ1% so
với mức giá công bố.
23
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
24
4. Hệ thống tiền tệ quốc tế (tt)
25
5. Đô la hóa
Khái niệm:
Đô la hóa là việc sử dụng một ngoại tệ để thực hiện
một số hay tất cả các chức năng của tiền tệ.
26
5. Đô la hóa (tt)
FCD/M2>30%: nền kinh tế được coi là có tình trạng
đô la hóa cao
27
5. Đô la hóa (tt)
Đô la hóa Đô la Đô la hóa
không hóa bán chính
chính chính thức
thức thức
28
5. Đô la hóa (tt)
Đô la hóa không chính thức
Xảy ra khi người dân trong một nước cất trữ phần
lớn tài sản của mình bằng ngoại tệ ngay cả khi ngoại
tệ đó không phải là đồng tiền pháp định của mình.
Các giai đoạn xảy ra:
Giá cả dựa
trên đơn vị
Tài sản thay Tiền tệ thay
ngoại tệ
thế (asset thế (currency
(think in term
substitution) substitution)
of foreign
currency)
29
5. Đô la hóa (tt)
30
5. Đô la hóa (tt)
Các nước này vẫn duy trì một ngân hàng trung
ương để thực hiện chính sách tiền tệ của họ
(Brunei, Tajikistan, Liberia, Lào, Campuchia,…)
31
5. Đô la hóa (tt)
Đô la hóa chính thức
Xảy ra khi một nước không phát hành nội tệ, mà thay
vào đó sử dụng đôla Mỹ hoặc một ngoại tệ khác như
một tiền tệ chính thức.
Vd: ngày 9/1/2000, Tổng thống Ecuado công bố
quyết định lấy USD làm đồng tiền chính thức của
nước này
32
5. Đô la hóa (tt)
33
6. Chuyển đổi tiền tệ
34
6. Chuyển đổi tiền tệ (tt)
Đồng tiền tự do chuyển đổi là đồng tiền của một nước hội
viên thỏa mãn 2 điều kiện:
35
6. Chuyển đổi tiền tệ (tt)
Phân loại:
Dựa theo chủ thể
Chuyển đổi nội bộ (Internal currency convertibility)
Chuyển đổi quốc tế (External currency
convertibility)
Người cư trú (Residents)
Người không cư trú (Nonresidents)
37
Người cư trú
Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; công dân
Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới
12 tháng; công dân Việt Nam làm việc tại các văn
phòng đại diện ở nước ngoài và các cá nhân đi
theo họ.
Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh
và thăm viếng ở nước ngoài;
Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thời hạn
từ 12 tháng trở lên, trừ các trường hợp người
nước ngoài học tập, chữa bệnh, du lịch hoặc làm
việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự,
văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam.
38
Giao dịch vãng lai
Giao dịch vãng lai chủ yếu là các giao dịch gắn liền
với xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ.
Một đồng tiền có khả năng chuyển đổi từng phần, ở
mức độ chuyển đổi tài khoản vãng lai nếu không có
bất kỳ hạn chế nào trong việc thanh toán các giao
dịch vãng lai: không có hạn chế trong chi trả cho
nhập khẩu, thuế phải trả cho hàng hóa nhập khẩu,
chuyển giao thu nhập, các khoản ứng trước cho
nhập khẩu, lượng ngoại tệ chi trả cho các dịch vụ vô
hình, các thủ tục điều hòa nguồn ngoại tệ cho nhập
khẩu,…
39
Giao dịch vãng lai
Giao dịch vãng lai là giao dịch giữa người cư trú với
người không cư trú không vì mục đích chuyển vốn.
Các khoản thanh toán và chuyển tiền liên quan đến
xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ;
Các khoản vay tín dụng thương mại và ngân hàng
ngắn hạn;
Các khoản thu nhập từ đầu tư trực tiếp và gián tiếp;
Các khoản chuyển tiền khi được phép giảm vốn đầu tư
trực tiếp;
Các khoản thanh toán tiền lãi và trả dần nợ gốc của
khoản vay nước ngoài;
Các khoản chuyển tiền một chiều cho mục đích tiêu
dùng;
40
Giao dịch vốn
Giao dịch vốn là những giao dịch gắn liền với
các dòng chu chuyển vốn từ hoạt động đầu
tư quốc tế, vay trả nợ nước ngoài.
Đầu tư trực tiếp;
Đầu tư vào các giấy tờ có giá;
Vay và trả nợ nước ngoài;
Cho vay và thu hồi nợ nước ngoài;
41
7. Tự do hóa tài chính
Khái niệm:
Tự do hóa tài chính là quá trình giảm thiểu và cuối
cùng là hủy bỏ sự kiểm soát của Nhà nước đối với
hoạt động của hệ thống tài chính quốc gia, làm cho hệ
thống này hoạt động tự do hơn và hiệu quả hơn theo
quy luật thị trường.
Gồm 2 cấp độ:
• Tự do hóa tài chính nội địa
• Tự do hóa tài chính quốc tế
42
7. Tự do hóa tài chính (tt)
Nội dung, trình tự tự do hóa tài chính:
Bước 1: Cải thiện và hiện đại hóa ngân hàng
Bước 2: Tự do hóa hoàn toàn lãi suất và thực
hiện chính sách tỷ giá thả nổi có sự quản lý
Bước 3: Tự do hóa các giao dịch trên tài khoản
vãng lai
Bước 4: Từng bước tự do hóa tài khoản vốn
43
7. Tự do hóa tài chính (tt)
Tác động của tự do hóa tài chính
Sinh viên tự tìm hiểu
44
7. Tự do hóa tài chính (tt)
Việt Nam và vấn đề tự do hóa tài chính
45