Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT
THUY T HÃNG
TS. Lê Văn Chiến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lý thuyÕt hng
Lý thuyết hãng
Sản xuất
Chi phí
Lợi nhuận
Phân tích hòa vốn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. LÝ THUYẾT HÃNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tập đoàn (hoặc công ty): Huy động vốn bằng cách bán cổ phiếu ra công
chúng nên số người sở hữu một công ty thông thường là rất nhiều.
Những cổ đông này sẽ bầu ra hoặc thuê ban giám đốc để điều hành
hãng. Ban giám đốc sẽ có quyền hợp pháp đối với các hoạt động của
công ty. Các cổ đông sẽ được chia cổ tức theo đúng tỷ lệ cổ phần họ sở
hữu trong công ty. Ngoài ra khác với hợp danh, các cổ đông trong công
ty chỉ phải chịu trách nhiệm hữu hạn, tức là họ không phải chịu nợ quá
phần đóng góp của họ vào công ty.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Mục tiêu của hãng.
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận: Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận thực chất
là nguyên tắc cận biên bằng nhau và có thể biểu diễn như sau:
MC=MR
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận (KH: π (Q))
π ( Q ) ⇒ Max
π ( Q ) = TR ( Q ) − TC ( Q )
Trong đó π là lợi nhuận, TR là tổng doanh thu, TC là tổng chi phí.
Để thực hiện mục tiêu này hãng phải thỏa mãn hai ĐK sau:
∂π ∂ TR ∂ TC
ĐK 1: = 0⇔ − =0
∂Q ∂Q ∂Q
Độ dốc của đường tổng doanh thu bằng độ dốc của đường tổng chi
phí để lợi nhuận đạt cực trị
ĐK 2:
∂ 2π ∂ 2TR ∂ 2TC
2
<0⇔ 2
− 2
<0
∂Q ∂Q ∂Q
Đồ thị đường lợi nhuận đạt cực đại. Điều này tương đương đường MC
phải cắt đương MR tại đoạn đang tăng dần của đường MC để lợi nhuận
đạt cực đại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tối đa hóa doanh thu với lợi nhuận ràng buộc
TRmax TC
TR2
TR0
πmax
TR
A π ®ßi hái
O
Q0 Q* Q1 Q2 Q
π
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. LÝ HTUYẾT SẢN XUẤT
Công nghệ
Ngắn hạn và dài hạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Hàm s¶n xuÊt
Hàm sản xuất mô tả số lượng đầu ra tối đa có thể đạt được từ một lượng
đầu vào cho trước ở trình độ công nghệ và hiểu biết kỹ thuật nhất định.
Giả định quá trình sản xuất chỉ sử dụng tư bản (K) và lao động (L)
Q = f(K,L)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hµm s¶n xuÊt Cobb-Douglas
Q = AKαLβ
A, α, β : các hệ số dương
% ∆ Q ∂ Q Q ∂ Q ∂ L A.K α β .Lβ −1
EL = = = = α β −1
=β
% ∆L ∂L L Q L A.K .L
%∆Q ∂Q Q ∂Q ∂K A.Lβ .α .K α −1
EK = = = = β α −1
=α
%∆K ∂K K Q K A.L .K
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Sản xuất trong ngắn hạn
L K Q Q/L MPL
0 10 0 - -
1 10 10 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
10 10 100 10 -8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất trong ngắn hạn
Hình 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật doanh lợi giảm dần
Việc tăng liên tiếp một đầu vào trong quá trình sản xuất, trong khu giữ
nguyên đầu vào còn lại sẽ làm sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi
đó giảm dần.
Quy luật này có hai ý nghĩa quan trọng. Thứ nhất là nó giúp nhà sản xuất
quyết định được việc lựa chọn đầu vào tối ưu để thu được đầu ra tối đa. Ý
nghĩa thứ hai là nó giúp giải thích hình dạng của đường chi phí cận biên
MC.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Sản xuất trong dài hạn
LĐ Số máy móc
1 2 3 4
1 10 20 70 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường đồng lượng
Hình 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản đồ đồng lượng
Q4 Q
3 Q
2
Khu vùc Q1
kinh tÕ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính cht đ
ng đng l ng:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên MRTS là tỷ lệ mà một đầu vào có thể
thay thế cho đầu vào kia nhằm giữ nguyên mức sản lượng ban đầu.
Vì trên đường đồng lượng, mức sản lượng giữ nguyên khi di chuyển từ
A, B, C, sự thay đổi bằng 0 ta có.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình 7
Quan sát hình trên ta thấy, đường đồng lượng có độ dốc giảm dần khi tăng L và giảm K.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các đầu vào bổ sung hoàn hảo và thay thế hoàn hảo
Hình 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoảng cách giữa các đường đồng lượng
(a) (b)
Hình 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường đồng chi phí
Lµ tËp hîp c¸c c¸ch kÕt hîp ®Çu vµo kh¸c nhau mµ
doanh nghiÖp cã thÓ mua ®−îc víi cïng mét tæng chi
phÝ A(L ,K ) 1, 1
B(L2,K2 ) ∆C= 0
........
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố tác động đến đường đồng phí
(b)
(a) Hình 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường đồng phí dịch chuyển
Hình 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lùa chän ®Çu vµo tèi −u
C¸c môc tiªu cña sù lùa chän:
Tèi thiÓu hãa chi phÝ ®Çu vµo ®Ó s¶n xuÊt ra mét møc
s¶n l−îng ®Çu ra nhÊt ®Þnh(a)
Tèi ®a hãa s¶n l−îng ®Çu ra ®èi víi mét møc chi phÝ
®Çu vµo cho tr−íc(b)
K K
A C*
MRTSL,K=w/r (b) MRTSL,K=w/r
(a) A
E Ke E Q3
Ke
B Q* Q2
C1 C2 C3 B Q1 L
L Le
Le
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lùa chän ®Çu vµo tèi −u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Lý thuyết chi phí
Chi phí: Là các phí tổn hay thiệt hại mà DN phải gành chịu, hy sinh khi sản
xuất một khối lượng hàng hóa hay dịch vụ nào đó.
Chi phí kế toán (hay còn gọi là chi phí hiện, chi phí tường..) là những
khoản phí tổn mà hãng thật sự phải chi khi sản xuất hàng hoá, hay dịch vụ
trong một thời kỳ nhất định. Đó là những khoản chi phí được ghi trong hoá
đơn hay sổ sách kế toán của hãng. Nói cách khác, chi phí kế toán là chi
phí cho các đầu vào không thuộc quyền sở hữu của hãng, hãng phải bỏ
tiền ra mua.
Chi phí cơ hội là chi phí gắn liền với những cơ hội đã bị bỏ qua do không
đầu tư vốn, hay sử dụng các đầu vào của hãng vào một kiểu dùng khác
một cách có lợi nhất.
Chi phí chìm là những chí phí không thể thu hồi được hay không thể bù
đắp được bằng các quyết định trong tương lại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các loại chi phí ngắn hạn
Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố định bình quân (AFC)
Chi phí biến đổi bình quân (AVC)
Tổng chi phí bình quân (ATC)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phÝ ng¾n h¹n
TC
• Tæng chi phÝ (TC), chi phÝ $
biÕn ®æi (VC) vµ chi phÝ cè
®Þnh (FC) VC
• TC = VC + FC
•T¹i Q = 0, ta cã TC = FC
FC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phÝ ng¾n h¹n
∆TC ∆TC ∆L w
MC = = . =
∆Q ∆L ∆Q MPL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phÝ ng¾n h¹n
VC VC L w
AVC = = . =
Q L Q APL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chi phÝ ng¾n h¹n
$ MC
ATC
• AFC gi¶m dÇn khi Q t¨ng
AVC
• MC = AVC t¹i AVCmin
• MC = ATC t¹i ATCmin
AFC
Q1 Q2 Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại chi phí dài hạn
K
C3
Đường mở rộng
C2
C3
C
B
A Q3
Q1 Q2
$ LTC
C3
C2 G
F
C1 E
Q1 Q2 Q3 Q
Hình 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường mở rộng dài hạn
Đường mở
K
C3 rộng cũng giúp
C2 lý giải tại sao
Đường mở rộng
trong dài hạn,
C1
chi phí sản
xuất thường
K2
thấp hơn trong
K1
Q2 ngắn hạn
Q1
L1 L2 L3
L
Hình 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tæng chi phÝ b×nh qu©n dµi h¹n (LAC)
T¹i Q1: chän SAC1 ®Ó
tèi thiÓu hãa chi phÝ Chi
T¹i Q2: chän SAC2 ®Ó më phi
Quy m« nhá Quy m« võa Quy m« lín
réng s¶n xuÊt
T¹i Q3: chän SAC2 ®Ó SAC1 SAC2 SAC3
LAC
tèi thiÓu hãa chi phÝ
T¹i Q4: chän SAC3 ®Ó
më réng s¶n xuÊt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. TÝnh kinh tÕ cña quy m«
Chi Chi
phÝ phÝ LAC
LAC
Q Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có 4 nguyên nhân dẫn đến tính kinh tế nhờ quy mô:
- Tính không thể chia cắt của quá trình sản xuất.
- Sự chuyên môn hóa
- Sự tận dụng lợi thế của máy móc thiết bị
- Ảnh hưởng rút kinh nghiêm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trong dài hạn
C
đường LMC
LMC
cũng luôn đi
qua điểm cực
tiểu của đường
LAC.
LAC
Q
Hình 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Lý thuyết lợi nhuận
Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
ĐK1: MC=MR
ĐK2:
∂ 2TR ∂ 2TC
2
− 2
<0
∂Q ∂Q
Một cách biểu diễn khác
π ( K , L ) = TR ( K , L ) − TC ( K , L ) với TR=P.Q(K,L)
Để tối đa hóa lợi nhuận, đạo hàm của hàm lợi nhuận =0
∂π ∂ TR ∂ TC ∂π ∂ TR ∂ TC
= − =0 = − =0 Muốn tối đa LN, DN phải dùng
∂K ∂K ∂K ∂L ∂L ∂L thêm đầu vào cho đến khi DT
tăng thêm do SD ĐV yếu tố đầu
∂ TR ∂ TC ∂ TR ∂ TC
= vào đó bằng với CP tăng thêm do
=
∂K ∂K ∂L ∂L sử dụng thêm ĐV yếu tố đó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
∂TR ∂TR ∂Q
MRPL = = × = MR × MPL
∂L ∂Q ∂L
∂TR ∂TR ∂Q
MRPK = = × = MR × MPK
∂K ∂Q ∂K
(MRP: Doanh thu SP cận biên, MR: Doanh thu cận biên, MP, SP cận biên)
Nếu hãng chấp nhận giá trên thị trường đầu vào:
∂ TC ∂ TC
=r =w
∂K ∂L
MRPK = MR .MPK = r
MRP L = MR .MPK = w
Nếu hãng đồng thời chấp nhận giá trên thị trường đầu ra thì ĐK là
P. MPK= r
P. MPL=w
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
The End
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt