Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
----------
LINK SỬ DỤNG
https://www.youtube.com/watch?v=LJbZWr3jbTc
BƯỚC 1: NHÓM AN TOÀN THỰC PHẨM (5.3)
Danh sách nhóm an toàn thực phẩm tại công ty
Chức vụ trong nhóm an toàn
Stt Họ và tên Chức vụ trong công ty
thực phẩm
1 Nguyễn Trần Thị Ánh Thùy PGĐ.Sản xuất-kỹ thuật Nhóm trưởng
BƯỚC 2:
Đặc tính nguyên liệu, thành phần và vâ ̣t liệu tiếp xúc với sản phẩm (8.5.1.2)
Bột mì đa dụng:
- Trạng thái: dạng bột, mịn, rời, khô
- Màu sắc: màu trắng hoặc màu trắng ngà đặc trưng của bột mì
- Cỡ hạt: ≤ 220 µm.
- Độ ẩm: ≤ 15,5%
Đặc tính sinh học, hóa học, vật lý
- Hàm lượng protein: 9.5%-11,5%
- Hàm lượng gluten ướt: 25%-30%
- Độ tro: 0,5-0,75%
- pH: 6-6,3
Cấu tạo của các thành phần nguyên Lúa mì, vi dưỡng chất sắt và kẽm
liệu, bao gồm cả phụ gia và chất hỗ
trợ chế biến
Nguồn gốc Thực vật
Nơi xuất sứ Việt Nam
Lúa mì → sàng tạp chất → gia ẩm → ủ ẩm → nghiền → đánh tơi → sàng → làm
Phương pháp sản xuất
sạch bột → phối trộn phụ gia → đóng bao → thành phẩm
Bột mì được đóng 25kg/bao PP dệt lồng túi PE bên trong.
Phương pháp đóng gói và phân phối
Vận chuyển bằng xe tải ở nhiệt độ thường, phân phối đến các đại lý, nhà máy.
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh ánh nắng mặt trời, nhiệt độ bảo
Điều kiện bảo quản và thời hạn sử
quản < 28oC, độ ẩm <70%.
dụng
Bột mì lưu trữ trong kho phải được xếp trên các Pallets. Các lô bột mì được sắp
xếp cách vách tường nhà kho 1 mét, cao tối đa không quá 3 Pallets chứa hàng
chồng lên nhau và bố trí cách nhau khoảng 40cm – 50cm.
Hạn sử dụng: 6 tháng
Việc chuẩn bị và/hoặc xử lý trước Kiểm tra chất lượng bột mỳ: xem bột có bị mốc, mọt
khi sử dụng hoặc chế biến Rây bột trước khi trộn để cho bột tơi, mịn.
Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật trong thực phẩm
+ Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) MRL (mg/kg)
Bioresmethrin 1
Carbaryl 0,2
Chlormequat 2
Chlorpyrifos 0,1
Deltamethrin 0,3
Dichlorvos 0,7
Các tiêu chí chấp nhận liên quan đến
Diquat 0,5
an toàn thực phẩm hoặc các quy định
Imidacloprid 0,03
kĩ thuật của các nguyên vật liệu và
Malathion 0,2
thành phẩm mua vào, phù hợp với
Methomyl 0,03
mục đích sử dụng của chúng.
Permethrin 0,5
Piperonyl Butoxide 10
Sulfuryl fluoride 0,1
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá
học trong thực phẩm
+ Giới hạn cho phép vi sinh vật:
Loại vi sinh vật Giới hạn vi sinh vật (trong 1g
hay 1ml thực phẩm)
Tổng số vi sinh vật hiếu khí 106
Coliforms 103
E.coli 102
S.aureus 102
Cl. perfringens 102
B.cereus 102
Tổng số bào tử nấm men-nấm
103
mốc
+ Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm:
Tên kim loại ML (mg/kg)
Arsen (As) 1,0
Cadimi (Cd) 0,2
Chì (Pb) 0,2
QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc
tố vi nấm trong thực phẩm
Tên độc tố vi nấm ML (µg/kg)
Aflatoxin B1 2
Aflatoxin tổng số 4
Ochratoxin A 3
Deoxynivalenol 750
Zearalenone 75
TCVN 4359:2008 Bột mì
Chỉ tiêu chất lượng Giới hạn
Độ ẩm ≤ 15,5% tính theo khối lượng
Tro Ưu tiên cho người mua
Độ axit của chất ≤ 70 mg/100 g bột tính theo khối lượng chất
béo khô biểu thị theo axit sulfuric
Hoặc
≤ 50 mg kali hydroxit cần để trung hòa axit
béo tự do có trong 100 g bột tính theo hàm
lượng chất khô
Protein ≥ 7,0 % tính theo hàm lượng chất khô
Chất dinh dưỡng Theo luật của nước mà ở đó sản phẩm được
Vitamin bán
Khoáng chất
Axit amin
Cỡ hạt ≥ 98% lọt qua rây có cỡ lỗ 212 m (rây số 70)
Khoai môn:
- Khoai dễ bị sâu bệnh nên dễ có dư lương thuốc bảo vệ thực vật.
Đặc tính sinh học, hóa học, vật lý
- Khoai được trồng dưới đất, dễ bị nhiễm kim loại nặng.
Cấu tạo của các thành phần 100% khoai môn
nguyên liệu, bao gồm cả phụ gia
và chất hỗ trợ chế biến
Nguồn gốc Thực vật
Nơi xuất sứ Việt Nam
Chọn giống → trồng → chăm sóc (bón phân, thuốc trừ sâu bệnh, tỉa bớt nhánh) → thu
Phương pháp sản xuất
hoạch
Khoai được xếp vào các túi lưới (30kg/túi).
Phương pháp đóng gói và phân
Vận chuyển bằng xe tải ở nhiệt độ thường, phân phối đến các chợ đầu mối, nhà máy
phối
sản xuất thực phẩm.
Bảo quản ở nơi khô ráo, sạch sẽ, tránh ẩm ướt.
Điều kiện bảo quản và thời hạn sử
Rải khoai ra nền khô ráo và thoáng mát, bảo quản được 3-5 ngày.
dụng
Khoai môn đã được gọt vỏ, làm sạch, bảo quản trong tủ đông đá được 10-15 ngày
Việc chuẩn bị và/hoặc xử lý trước Gọt vỏ → rửa → cắt khúc → hấp
khi sử dụng hoặc chế biến
Các tiêu chí chấp nhận liên quan Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
đến an toàn thực phẩm hoặc các trong thực phẩm
quy định kĩ thuật của các nguyên + Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
vật liệu và thành phẩm mua vào, MRL
Tên thuốc BVTV (tên hoạt
phù hợp với mục đích sử dụng của chất) (mg/kg)
chúng. Azoxystrobin 1
Bifenthrin 0,05
Chlorothalonil 0,3
Clothianidin 0,2
Cyantraniliprole 0,05
Cyhalothrin (bao gồm lambda- 0,01
cyhalothrin)
Cypermethrins (bao gồm alpha- 0.01
and zeta - cypermethrin)
Imidacloprid 0,5
Myclobutanil 0,06
Paraquat 0,05
Piperonyl Butoxide 0,5
Pirimicarb 0,05
Pyrethrins 0,05
Sulfoxaflor 0,03
Thiamethoxam 0,3
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học
trong thực phẩm.
+ Giới hạn cho phép vi sinh vật:
Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia-đối với giới hạn ô nhiễm kim loại
trong thực phẩm
+ Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng:
Phối trộn
Khoai môn
Ủ ấm
Gọt vỏ
Vỏ
Nhào bột
Nước Rửa
Cán tấm
Hấp
Bổ sung nhân
Đường
Phối trộn Hấp
Sữa
Làm nguội
Gia nhiệt
Sản phẩm
Mô tả quá trình và môi trường sản xuất (8.5.1.3.5)
a) Bố trí mặt bằng nhà máy bao gồm khu vực xử lý thực phẩm và không phải thực phẩm
Tổng diện tích và cơ cấu diện tích phải phù hợp với công suất thiết bị của nhà máy. Bố trí dây
chuyền sản xuất tương đối thích hợp. Từ khâu xử lý nguyên liệu đến thành phẩm được bố trí theo
trục thẳng và tách biệt nhằm hạn chế khả năng nhiểm chéo. Khu vực sản xuất và đường đi được
bố trí rộng rãi an toàn nhằm tránh va chạm khi vận chuyển từ công đoạn này qua công đoạn khác.
Bố trí
Khu vực chứa chất phế thải, chất tẩy rửa, nhiên liệu, hóa chất nguy hiểm… được để nơi tách biệt
với khu vực sản xuất. Điều kiện khu vực sản xuất có nhiệt độ và ẩm đổ tương đối phù hợp với
sản phẩm. Bố trí phân luồn lối đi sản phẩm một chiều từ nguyên liêu đến thành phẩm để tránh
nhiễm chéo.
Sàn được làm bằng vật liệu không thấm nước, phẳng, dễ làm sạch nhưng có bám bụi, có vết bẩn,
có vết nối trên mặt sàn và trên tường. Phần tiếp giáp giữa tường và sàn nhà phả i được uốn
Sàn, tường và trần nhà
cong. Các vật cố định trên trần nhà phải được thiết kế và xây dựng chắc chắn, đơn giản nhằm
giảm tối đa sự bám bụi. Tất cả đều được bảo trì và làm sạch định kỳ.
Được làm bằng kính trong suốt ít bám bụi và dễ lau chùi. Cửa sổ và cửa thông gió có lưới ngăn
Cửa côn trùng, có thể tháo lắp, dễ làm sạch. Khi ra hoặc vào cửa tự động được khép lại. Cửa cũng luôn
được bảo trì và làm sạch định kỳ.
Có hệ thống xử lý chất thải hoàn chỉnh và thường xuyên được kiểm định mẫu.
Hệ thống thoát nước và
Nơi chứa rác trong khu vực sản xuất để riêng và tách biệt với các công đoạn. Đảm bảo phải có nắp
chất thải
đập, thiết kế để không nhiễm bẩn vào công nhân và sản phẩm.
Không mở cửa trực tiếp ra khu vực sản xuất. Nhà vệ sinh khá sạch sẽ. Số lượng nhà vệ sinh
phù hợp với số lượng công nhân. Có chậu rửa tay, chân thích hợp. Thùng đựng chất thải có nắp
Nhà vệ sinh
đậy, các vật dụng khác được thế kế sao cho không nhiểm bẩn vào công nhân. Nhà vệ sinh cần
được bảo trì và vệ sinh định kỳ.
Thiết bị dụng cụ sản xuất được thiết kế và lắp đặt sao cho hạn chế tối đa sự nhiểm bẩn vào thực
phẩm. Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm được làm bằng vật liệu không gây nhiểm bẩn vào
Thiết bị sản xuất thực phẩm và không gây độc đối với con người. Các thiết bị như: nồi hấp,… có dụng cụ đo đạc
kiểm tra, có hệ thống báo động khi các chỉ số vượt quá quy định. Các dụng cụ đo được bảo trì và
kiểm định định kỳ. Tất cả các thiết bị dụng cụ phải được bảo trì định kỳ.
b) Thiết bị chế biến và vật liệu tiếp xúc với sản phẩm, chất hỗ trợ chế biến và lưu đồ nguyên liệu:
Stt Thiết bị Mô tả
1 Thiết bị phối Phối trộn giúp các nguyên liệu lại với nhau thành một khối, kết dính.
trộn Nguyên liệu tiếp xúc trực tiếp với nồi trộn và cây khấy trộn làm bằng inox 304.
2 Thiết bị cán tấm Bột tiếp xúc với lô cán làm bằng inox 304 và băng tải được làm bằng nhựa dẻo.
3 Thiết bị bổ sung Nhân được thiết lập đầy đủ trọng lượng và bổ sung lên tấm bột cán sẵn trước đó.
nhân Đầu bơm nhân là bằng inox không gỉ 304.
4 Thiết bị cắt định Bột vỏ bánh gói nhân sau khi bổ sung được chạy theo dây chuyền đã thiết lập sẵn, máy chắt
hình theo hình dạng và khối lượng.
Các lưỡi dao cắt được làm bằng thép không gỉ
5 Thiết bị hấp Bánh sau khi cắt được xếp khay đưa vào tủ hấp
bánh Khay hấp bánh dạng lưới làm bằng inox khồn gỉ 304.
6 Thiết bị đóng gói Bánh sau khi làm nguội được xếp khay nhựa và đóng gói bởi công nhân thực hiện thao tác.
Sản phẩm bánh bao được xếp vào khay nhựa trước khi bỏ vào bao bì nhựa để đóng gói.
7 Dò kim loại Dò kim loại sản phẩm bánh bao đã đóng gói để hoàn thiện sản phẩm, chắc chắn sản phẩm đến
tay NTD là sản phẩm hoàn thiện an toàn cho sức khỏe.
8 Găng tay cao su Được làm bằng cao su nhân tạo Nitrile
thực phẩm
9 Dao cắt Dao dùng để gọt khoai
Lưỡi dao được làm bằng thép không gỉ, cán dao được làm bằng gỗ
10 Sọt nhựa Làm từ nhựa PE
Tiếp nhâ ̣n nguyên liệu:
Bột mì, sữa, đường, khoai môn phải có giấy giấy chứng nhận từ nhà cung cấp nguyên liệu và KCS kiểm tra chất lượng nguyên
liệu phân loại đưa vào khu vực bảo quản. Tất cả các nguyên liệu được KCS kiểm tra trước khi đi ra sản xuất.
Đặt hàng nguyên liệu → xuất kho khách hàng → vận chuyển bằng xe lạnh → cửa kho công ty → chuyển khu vực hàng kiểm tra
chờ nhập → nhập nguyên liệu vào kho lạnh → xuất kho vào giao chuyền sản xuất.
c) PRP hiện hành, các thông số quá trình, các biện pháp kiểm soát (nếu có) và/hoặc tính nghiêm ngặt của các biện pháp kiểm
soát được áp dụng hoặc các thủ tục có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm.
PRP hiện hành Các biện pháp kiểm soát (nếu có)
Làm sạch và khử trùng -Thực hiện vệ sinh thiết bị, dụng cụ bằng dung dịch vệ sinh khử khuẩn theo quy định.
-Vệ sinh, khử khuẩn thiết bị trước mỗi ca sản xuất và thực hiện vệ sinh sau mỗi ca sản xuất.
-Thường xuyên vệ sinh các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (mặt bàn, nồi trộn, khay
hấp...)
Dư lượng thuốc bảo vệ -Theo dõi nhật ký thời gian từ phun thuốc đến thu hoạch.
thực vật -Kiểm tra kết qua dư lượng thuốc bảo vệ thực vật mà nhà cung cấp đã gửi.
-Thẩm tra 6 tháng/ lần đối với nhà cung cấp.
-Tạo các buổi chia sẽ về kinh nghiệm tưới, phun thuốc với các nhà cung cấp nguyên liệu.
Dư lượng thuốc thú y -Theo dõi nhật ký sử dụng thuốc thú y của nhà cung cấp.
-Rà soát các kết quả kiểm tra dư lượng thuốc thú y của nhà cung cấp trong 3 tháng liền kề.
- Thẩm tra 6 tháng/ lần đối với nhà cung cấp.
Vệ sinh cá nhân -Công nhân thực hiện thao tác sản xuất rửa tay và thay đồ bảo hộ trước khi vào khu vực sản
xuất.
-Thường xuyên rửa tay và rửa tay bằng dung dịch khử khuẩn đúng quy định.
d) Các yêu cầu từ bên ngoài (ví dụ: từ các cơ quan quản lý nhà nước hoặc từ khách hàng có thể ảnh hưởng đến sự lựa chọn
và tính nghiêm ngặt của các biện pháp kiểm soát).
Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.
QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia-đối với giới hạn ô nhiễm kim loại trong thực phẩm.
Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm.
QCVN 12-1:2011/BYT về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
BƯỚC 6: PHÂN TÍCH MỐI NGUY (8.5.2).
Mối nguy
Mức
Nguyên Các mối nguy tiềm ẩn Khả an toàn
nghiêm
liệu/ B = Sinh học năng thực
trọng Giải thích cho (3) & (4) Biện pháp ngăn ngừa
Công C = Hóa học xảy phẩm có ý
của HQ
đoạn P = Vâ ̣t lý ra (3) nghĩa
(4)
(C/K)
Khả năng: Thấp vì khay
nhựa được bảo quản trong
túi nilon, VSV khó phát triển
Vi sinh vật gây bệnh:
trong môi trường khay nhựa.
L.monocytogenes,
Hậu quả: Cao vì VSV gây Kiểm soát quá trình vận
Salmonella,…nhiễm
B 1 3 K bệnh có thể xâm nhập, phát chuyển, nhập kho và
vào trong quá trình
triển trong sản phẩm và gây bảo quản.
vận chuyển, bảo
Tiếp nhận ảnh hưởng đến sức khỏe
quản.
nguyên người tiêu dùng như các
liệu bao bệnh như: nhiễm trùng
bì-khay huyết, thương hàn,..
nhựa. Khả năng: Cao vì có sẵn
trong các nguyên liệu hoặc Kiểm tra nguồn nguyên
Kim loại nặng: chì,
được thêm vào trong quá liệu, lựa chọn nhà cung
cadmi và các á kim:
trình sản xuất khay nhựa. cấp uy tín.
C antimony, gecmani 3 3 C
Hậu quả: Cao vì gây ảnh Kiểm tra, phân tích hàm
có sẵn trong khay
hưởng đến sức khỏe người lượng kim loại nặng, á
nhựa.
tiêu dùng như dị ứng, ung kim theo định kì.
thư.
Khả năng: Trung bình vì có
thể bị nhiễm vào trong quá
trình sản xuất. Khay nhựa
Tạp chất: cát, bụi,, Kiểm tra nguồn nguyên
được bảo quản trong túi
côn trùng, mảnh liệu, lựa chọn nhà cung
nilon, khó nhiễm vào trong
nhựa,..có sẵn hoặc cấp uy tín.
2 1 K quá trình vận chuyển, bảo
nhiễm vào trong quá Kiểm soát chặt chẽ quá
quản.
trình vận chuyển, trình vận chuyển, nhập
Hậu quả: Thấp vì chỉ gây
bảo quản kho và bảo quản.
mất cảm quan chứ không
ảnh hưởng đến sức khỏe
người tiêu dùng.
P
Khả năng: Trung bình do có
thể mảnh kim loại được
nhiễm vào trong quá trình Kiểm soát quá trình vận
sản xuất, khay nhựa được chuyển, nhập kho và bảo
Mảnh kim loại có bảo quản trong túi nilon quản.
sẵn hoặc nhiễm vào kính. Kiểm tra nguồn nguyên
2 1 K
trong quá trình vận Hậu quả: Thấp vì có công liệu, lựa chọn nhà cung
chuyển, bảo quản. đoạn rà soát kim loại, mảnh cấp uy tín.
kim loại nhỏ chỉ gây mất Dùng máy dò kim loại để
cảm quan chứ không ảnh loại bỏ
hưởng đến sức khỏe người
tiêu dùng.
Vi sinh vật gây hại: Khả năng: Cao do khoai Kiểm soát quá trình bảo
Tiếp nhận
vi sinh vật hiếu khí, môn được tròng dưới đất và quản
nguyên
B Coliforms, E.coli, 3 1 K để trong môi trường quá lâu Nguyên liệu dùng đến
liệu khoai
S.aureus, sẽ bị vi sinh vật từ không đâu nhập đến đó, tránh
môn
Cl.perfringens, khí, đất cát xâm nhập tích trữ lâu ngày trong
Salmonalla, nấm Hậu quả: Thấp vì có công kho.
nem, nấm mốc có đoạn hấp, gia nhiệt nên có
sẵn trong nguyên thể loại bỏ đượcvi sinh vật.
liệu và phát triển
trong thời gian bảo
quản.
Thuốc bảo vệ thực
vật: Azoxystrobin,
Khả năng: Thấp do cách ly
Bifenthrin,
không đúng thời gian trước Yêu cầu nhà cung cấp
Chlorothalonil,
khi thu hoạch đưa nhật ký trồng trọt
Clothianidin,
1 3 K Hậu quả: Cao do thuốc bảo theo dõi thời điểm phun
Cyantraniliprole,
vệ thực vật sẽ tích tụ trong thuốc và thời gian cách ly
Cyhalothrin,
cơ thể người tiêu dùng và đến ngày thu hoạch.
Cypermethrins,..có
dẫn đến ung thư.
C sẵn trong nguyên
liệu.
Khả năng: Cao vì nhiễm vào
Lựa chọn nhà cung cấp
nguyên liệu trong quá trình
Hàm lượng kim loại uy tín, đảm bảo chất
trồng.
nặng: cadimi, chì có lượng.
3 3 C Hậu quả: Cao do thuốc bảo
sẵn trong nguyên Kiểm tra, phân tích hàm
vệ thực vật sẽ tích tụ trong
liệu. lượng kim loại nặng theo
cơ thể người tiêu dùng và
định kì.
dẫn đến ung thư.
P 2 1 K
Khả năng: Trung bình vì có Vệ sinh sạch sẽ các máy
Vi sinh vật gây bệnh thể nhiễm từ con người và từ móc thiết bị
Salmonella, E.coli, máy móc, thiết bị Đảm bảo khu sản xuất
B 2 1 K
L.monocytogenes , Hậu quả: Thấp vì vi sinh vật được vệ sinh sach sẽ,
Ủ ấm bột
Coliforms nhiễm vào sẽ được loại bỏ ở nhiệt độ nhân viên có mặc đồ bảo
cao hộ
C / / / / / /
P / / / / / /
Khả năng: Trung bình do Vệ sinh máy móc, thiết bị
Vi sinh vật gây bệnh
nhiễm từ máy móc thiết bị sạch sẽ trước khi đưa vào
Salmonella, E.coli,
B 2 1 K và từ công nhân sử dụng.
L.monocytogenes
Hậu quả: Thấp vì công đoạn Nhân viên phải được che
nhiễm vào.
hấp sẽ loại bỏ được. chắn cẩn thận.
C / / / / / /
Khả năng: Trung bình vì có Kiểm tra thiết bị trong
Nhào bột
thể từ các thiết bị, môi mỗi ca sản xuất.
trường sản xuất, nhân viên Đảm bảo khu vực sản
Tạp chất: cát, bụi,
sản xuất. xuất được vệ sinh sạch sẽ
P tóc, côn trùng nhiễm 2 1 K
Hậu quả: Thấp gây mất cảm Nhân viên phải được che
vào.
quan sản phẩm, không làm chắn cẩn thận.
ảnh hưởng đến sức khỏe Sử dụng máy lọc không
người tiêu dùng. khí trong nhà máy.
Khả năng: Trung bình từ
máy móc thiết bị, môi Kiểm tra thiết bị trong
Mảnh kim loại từ
trường sản xuất. mỗi ca sản xuất.
máy móc thiết bị rớt 2 1 K
Hậu quả: Thấp vì sẽ được dò Dùng máy dò để loại bỏ
vào.
qua máy dò kim loại để loại mảnh kim loại.
bỏ tạp chất.
Khả năng: Trung bình vì có
Vệ sinh sạch sẽ các máy
Vi sinh vật gây bệnh thể nhiễm từ con người và từ
móc thiết bị
Salmonella, E.coli, máy móc, thiết bị
Đảm bảo khu sản xuất
B L.monocytogenes , 2 1 K Hậu quả: Thấp vì vi sinh vật
được vệ sinh sach sẽ,
Coliforms nhiễm sẽ được loại bỏ ở nhiệt độ
nhân viên có mặc đồ bảo
vào. cao
hộ
C / / / / / /
Cán tấm
Khả năng: Trung bình vì có Kiểm tra thiết bị trong
thể từ các thiết bị, môi mỗi ca sản xuất.
trường sản xuất, nhân viên Đảm bảo khu vực sản
Tạp chất: cát, bụi,
sản xuất. xuất được vệ sinh sạch sẽ
P tóc, côn trùng nhiễm 2 1 K
Hậu quả: Thấp gây mất cảm Nhân viên phải được che
vào.
quan sản phẩm, không làm chắn cẩn thận.
ảnh hưởng đến sức khỏe Sử dụng máy lọc không
người tiêu dùng. khí trong nhà máy.
Khả năng: Trung bình vì có
Vệ sinh sạch sẽ các máy
Vi sinh vật gây bệnh thể nhiễm từ con người và từ
móc thiết bị
Salmonella, E.coli, máy móc, thiết bị
Đảm bảo khu sản xuất
Bổ sung B Coliforms, 2 1 K Hậu quả: Thấp vì vi sinh vật
được vệ sinh sach sẽ,
nhân L.monocytogenes sẽ được loại bỏ ở nhiệt độ
nhân viên có mặc đồ bảo
nhiễm vào. cao.
hộ.
C / / / / / /
Khả năng: Trung bình vì có
thể từ các thiết bị, môi
Nhân viên phải được che
trường sản xuất, nhân viên
chắn cẩn thận
Cát, bụi, côn trùng, sản xuất.
P 2 1 K Kiểm tra vệ sinh khu vực
tóc nhiễm vào. Hậu quả: Thấp gây mất cảm
sản xuất thường xuyên,
quan sản phẩm, không làm
thiết bị sản xuất.
ảnh hưởng đến sức khỏe
người tiêu dùng.
Khả năng: Trung bình vì có
Vệ sinh sạch sẽ các máy
thể nhiễm từ con người và từ
Vi sinh vật gây bệnh móc thiết bị
máy móc, thiết bị
Salmonella, E.coli, Đảm bảo khu sản xuất
B 2 1 K Hậu quả: Thấp vì vi sinh vật
L.monocytogenes,.. được vệ sinh sach sẽ,
sẽ được loại bỏ ở nhiệt độ
nhiễm vào. nhân viên có mặc đồ bảo
cao
hộ
Cắt định C / / / / / /
hình Khả năng: Trung bình vì có
thể từ các thiết bị, môi Sử dụng máy lọc không
trường sản xuất, nhân viên khí trong nhà máy.
Cát, bụi, côn trùng, sản xuất. Nhân viên phải được che
P 2 1 K
tóc nhiễm vào. Hậu quả: Thấp gây mất cảm chắn cẩn thận.
quan sản phẩm, không làm Kiểm tra vệ sinh khu vực
ảnh hưởng đến sức khỏe sản xuất thường xuyên.
người tiêu dùng.
Khả năng: Trung bình vì nếu
Vi sinh vật gây bệnh
không kiểm soát nhiệt độ,
Staphylococcus,
thời gian vi sinh vật có thể Kiểm soát nhiệt độ, thời
Hấp B E.coli, 2 3 C
còn sót lại. gian hấp
L.monocytogenes
Hậu quả: Cao gây bệnh cho
còn sót sau khi hấp.
người tiêu dùng ngộ độc
thực phẩm, tiêu chảy,
thương hàn…
C / / / / / /
P / / / / / /
Khả năng: Trung bình do
Vi sinh vật
nhiễm từ thiết bị, nhân viên
Staphylococcus, Kiểm soát nhiệt độ, độ
Hậu quả: Cao gây ngộ độc
E.coli, Salmonella, ẩm và chế độ làm nguội
thực phẩm, viêm phổi, tiêu
C.perfringens nhiễm Vệ sinh sạch sẽ các máy
B 2 3 C chảy, bệnh thương hàn cho
vào móc thiết bị
người tiêu dùng vì không
Đảm bảo khu sản xuất
còn công đoạn xử lý nhiệt
được vệ sinh sạch sẽ
nào nữa để tiêu diệt vi sinh
Làm vật
nguội C / / / / / /
Khả năng: Trung bình do
nhiễm vào từ môi trường,
Nhân viên phải được che
Tạp chất: cát, bụi, nhân viên sản xuất
chắn cẩn thận
P tóc, côn trùng,… 2 1 K Hậu quả: Thấp vì chỉ làm
Kiểm tra vệ sinh khu vực
nhiễm vào mất cảm quan sản phẩm
sản xuất thường xuyên
không làm ảnh hưởng đến
sức khỏe người tiêu dùng
Đóng gói B 2 3 C
thực phẩm, viêm màng não,
thương hàn,…vì không còn
công đoạn nào nữa để tiêu
diệt vi sinh vật
C / / / / / /
.
P 1 1 K
B / / / / / /
C / / / / / /
Dò kim
loại
P 2 3 C
B: CCP1
Gia nhiệt là công đoạn cuối xử lý mối
Gia nhiệt Vi sinh vật gây bệnh: (Nhiệt
nguy VSV của nhân khoai môn đến
nhân E.coli, Salmonella, Có Có / / / độ
mức chấp nhận để hoàn thành nhân
khoai môn Coliforms, nấm men, 100◦C,
bánh.
nấm mốc 10 phút)
P:
Đây không phải công đoạn quyết định
Vi sinh vật gây bệnh: Không là
Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
Salmonella, E.coli, CCP
Phối trộn mức chấp nhận.
L.monocytogenes
(vỏ bánh)
P: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Tạp chất: bụi, cát, tóc, Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy tạp chất đến
CCP
côn trùng,.. mức chấp nhận.
P:
Vi sinh vật gây bệnh: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Ủ ấm bột Salmonella, E.coli, Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
CCP
L.monocytogenes, mức chấp nhận.
Coliforms
B:
Đây không phải công đoạn quyết định
Vi sinh vật gây bệnh: Không là
Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
Salmonella, CCP
mức chấp nhận.
Nhào bột E.coli,
L.monocytogenes
P: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Tạp chất: bụi, cát, côn Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy tạp chất đến
CCP
trùng, tóc,... mức chấp nhận.
Đây không phải công đoạn quyết định
P: Không là
Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy mảnh kim
Mảnh kim loại CCP
loại đến mức chấp nhận.
B:
Vi sinh vật gây bệnh: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Salmonella, E.coli, Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
CCP
L.monocytogenes , mức chấp nhận.
Cán tấm Coliforms
P: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Tạp chất: bụi, cát, côn Có Không Không / / có thể kiểm soát mối nguy tạp chất đến
CCP
trùng, tóc,... mức chấp nhận.
B:
Vi sinh vật gây bệnh: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Salmonella, E.coli, Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
CCP
Bổ sung Coliforms, mức chấp nhận.
nhân L.monocytogenes
khoai môn P: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Tạp chất: bụi, cát, công Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy tạp chất đến
CCP
trùng, tóc,... mức chấp nhận.
B:
Đây không phải công đoạn quyết định
Vi sinh vật gây bệnh: Không là
Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy VSV đến
Salmonella, E.coli, CCP
Cắt định mức chấp nhận.
L.monocytogenes,..
hình bánh
bao P: Đây không phải công đoạn quyết định
Không là
Tạp chất: bụi, cát, công Có Không Có Có / có thể kiểm soát mối nguy tạp chất đến
CCP
trùng, tóc,... mức chấp nhận.
Quản lý kho - Nhân viên nam/nữ có kinh - Đào tạo về sản phẩm và nhận Đào tạo hoàn thành Hồ sơ nhân viên lưu
nghiệm làm việc ở vị trí nhân dạng sản phẩm cảm quan. trước trước ngày làm trữ tại phòng nhân sự.
viên kho. - Đào tạo quản lý kho theo quy việc đầy tiên. Hồ sơ ghi nhận về nội
-Tốt nghiệp Trung học Phổ. định công ty. Đào tạo bằng tài liệu dung đã được đào tạo
- Am hiểu các quy định và - Đào tạo ghi nhận, dán nhãn, văn bản tại phòng và xác nhận đạo tạo.
phương pháp nhập kho hiện sắp xếp sản phẩm. đào tại.
đại. Phòng nhân sự chịu
- Thành thạo ít nhất một phần trách nhiệm đào tạo
mềm quản lý kho. chính.
- Sử dụng thành thạo phần
mềm, cơ sở dữ liệu và hệ
thống quản lý kho.
ỨNG PHÓ TÍNH HUỐNG KHẨN CẤP CHO TÌNH HUỐNG CÚP ĐIỆN, CHÁY (8.4)
Cháy
STT Cháy – Tác động Biện pháp khắc phục
1 Nhiễm nước chữa cháy dơ (VSV, nấm Khoanh vùng ở những nơi có NVL, BTP
mốc phát triển trong NVL bị ẩm…) Kiểm tra nấm mốc, nấm men với nguyên liệu đường, kiểm tra hàm lượng
E.coli, Coliform trong bột mì,..Sau khi kiểm tra loại bỏ những phần bị nhiễm
bẩn và tận dụng những nguyên liệu còn sót lại
2 Cúp điện kho lạnh chứa NL, BTP, SP bị Khi quay lại nhà xưởng sau vụ cháy, kiểm tra nhiệt độ của kho và sản phẩm, nếu
mất nhiệt gây hư hại sản phẩm bên trong, sản phẩm không bị chảy nước thì chuyển kho lạnh và kiểm tra khi sử dụng
VSV phát triển Ngay khi dập tắt đám cháy, thuê kho container lạnh và chuyển toàn bộ sản phẩm
ra kho thuê
3 Mảnh kính, đèn, thủy tinh bể khi cháy và Khoanh vùng những khu vực có mảnh kính, đèn, thủy tinh rơi vào nguyên liệu và
chữa cháy rơi vào nguyên liệu sử dụng máy dò để loại bỏ chúng
4 Ống dẫn nước sạch, ống chuyển sản Kiểm tra mối nối, sửa chữa và thay mới nếu không còn sử dụng được nữa, vận
phẩm bị rò rỉ, hở mối nối, chỗ bẻ cong – hành thử trước khi đưa vào sản xuất
nguy cơ nhiễm bẩn sau này khi quay lại
sản xuất
5 Thiết bị điều khiển tự động bị sai lệch Kiểm tra thiết bị, kiểm tra thông số, bảo dưỡng thiết bị sau vụ cháy rồi mới đưa
sau khi bị nóng (cháy) vì nước (chữa vào sản xuất tiếp
cháy)- khi sản xuất lại thông số không
chính xác
6 Máu từ vết thương Dùng nước vệ sinh toàn bộ khu vực có thể có vết máu
7 Tạp chất từ băng, vỏ, bao bì,… Kiểm tra bao bì sau khi cháy
Vệ sinh nắp đậy, tấm che, bao bì để tránh tạp chất rơi vào sản phẩm
8 Va chạm, té vào bảng điều khiển - sai Ngay khi xong việc sơ cứ, dừng thiết bị, cô lập sản phẩm từ lúc cháy xảy ra đến
lệch thông số thời điểm dừng máy
Kiểm tra thiết bị về tính chính xác, vệ sinh thiết bị trước khi quay lại sản xuất
9 Đội sơ cứu, không tuân thủ các quy định Vệ sinh khu vực vừa sơ cứu
về BHDL, rửa tay trước khi vào xưởng Kiểm tra NL, BTP, SP có dính tóc và bị nhiễm bẩn trong quá trình di chuyển sơ
cấp cứu hay không, nếu bị nhiễm bẩn thì di chuyển NL, BTP, SP ra khu vực sạch
sẽ, loại bỏ những NL, BTP, SP bị nhiễm bẩn và tận dụng những cái còn sót lại
10 Khoảng thời gian xảy ra vụ cháy, thiết bị Cô lập sản phẩm vừa sản xuất trong thời gian xảy ra vụ cháy, sau vụ cháy cho
vẫn có thể chạy cho ra sản phẩm mà nhân viên kiểm tra toàn bộ số sản phẩm đó, sản phẩm nào sử dụng được thì giữ lại
không có ai kiểm tra để làm giảm tổn thất
Cúp điện
1 Dây chuyền sản xuất khi mất điện bột Kiểm tra và xác định mẻ bột có bị hư hỏng hay không đủ điều kiện tiếp tục sản xuất
khô cứng khi không được nhào trộn. không. Nều không còn đủ điều kiện thì loại bỏ.
2 Quá trình hấp chín bị gián đoạn không Xác định và kiểm tra thời gian đã hấp, tiếp tục hấp đến khi đủ thời gian yêu cầu.
đủ thời gian hấp.
3 Kho bảo quản lạnh sản phẩm bị mất Kiểm tra và xác định các lô sản phẩm không bị ảnh hưởng, loại bỏ các lô sản phẩm
điện. bị ảnh hưởng hư hỏng không đạt yêu cầu chất lượng.
Cần trang bị cung cấp thiết bị phát điện cho kho bảo quản để đảm bảo lô hàng
không bị hư hỏng khi mất điện quá lâu.