Professional Documents
Culture Documents
Sinh Sản Tiêu Hóa Giác Quan
Sinh Sản Tiêu Hóa Giác Quan
2. Tinh trùng được tạo ra ở
a. Túi tinh
b. Ống dẫn tinh
c. Mào tinh hoàn
d. Ống sinh tinh
3. Ở nam, tuyến sinh dục nào làm cho tinh dịch có tính kiềm:
a. Túi tinh
b. Tuyến hành - niệu đạo
c. Tuyến tiền liệt
d. Tuyến yên
4. Hormone do tuyến yên tiết ra để tác động lên cơ quan sinh dục là
a. GnRH và FSH
b. FSH và LH
c. LH và GH
d. Testosterone và estrogen
5. Từ một tinh nguyên bào có thể tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Hormone kích thích các nang trứng phát triển :
a. GnRH
b. LH
c. FSH
d. Estrogen
7. Nhờ sự gia tăng đột ngột nồng độ của hormone này trong máu mà
quá trình phóng noãn diễn ra :
a. GnRH
b. LH
c. FSH
d. Estrogen
8. Sự thay đổi của nội mạc tử cung trong chu kỳ kinh nguyệt theo thứ
tự :
a. Nội mạc dầy lên, sau đó ống tuyến và mạch máu phát triển,
nếu không có hợp tử đến làm tổ thì nội mạc sẽ bong tróc tạo nên
hiện tượng kinh nguyệt.
b. Ống tuyến và mạch máu phát triển làm cho nội mạc dày lên,
nếu không có hợp tử đến làm tổ thì nội mạc sẽ bong tróc tạo nên
hiện tượng kinh nguyệt.
c. Nội mạc dầy lên cùng lúc với ống tuyến và mạch máu phát
triển, nếu không có hợp tử đến làm tổ thì nội mạc sẽ bong tróc tạo
nên hiện tượng kinh nguyệt.
d. Tất cả đều sai
9. Từ một tế bào trứng nguyên thuỷ có thể tạo thành bao nhiêu tế
bào noãn ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
11. Hormone do tế bào Sertoli tiết ra để ức chế bài tiết FSH của thùy
trước tuyến yên là :
a. Testosterone
b. Estradiol
c. Inhibin
d. Growth hormone
12. Trong cơ thể nam, testosterone được tổng hợp chủ yếu ở:
a. Mào tinh
b. Ống dẫn tinh
c. Tuyến tiền liệt
d. Ống sinh tinh
13. Đặc tính nào không phải đặc tính thứ phát của nam :
a. Râu ở cằm
b. Tăng khuynh hướng mụn
c. Nhiều mỡ ở mông
d. Dương vật phát triển
14. Chức năng của thể cực đầu ở tinh trùng là :
a. Định hướng cho tinh trùng di chuyển
b. Chứa năng lượng nuôi dưỡng tinh trùng
c. Tiêu hủy vỏ trứng khi tinh trùng gặp trứng
d. Tất cả đều đúng
15. Tinh trùng bắt đầu xuất hiện ở tinh hoàn vào thời điểm nào :
a. Từ trong giai đoạn bào thai
b. Từ lúc dậy thì
c. Chỉ xuất hiện khi có kích thích
d. Tất cả đều sai
19. Hormone GnRH được tiết ra trong cơ thể như thế nào?
a. Tiết ra liên tục
b. Tiết ra theo nhịp
c. Tùy theo tâm trạng, cảm xúc mà GnRH được tiết ra liên tục
hay ngắt quãng
d. Tùy theo thời điểm trong chu kỳ mà GnRH được tiết ra liên
tục hay ngắt quãng
22. Cơ quan điều hòa hoạt động của buồng trứng ở não là :
a. Vùng hạ đồi
b. Thùy chẩm
c. Cầu não
d. Tất cả đều đúng
23. Hormone làm giảm co bóp của cơ tử cung :
a. Testosterone
b. Estrogen
c. Progesterone
d. Inhibin
25. Tuyến nào góp lượng dịch chủ yếu cho tinh dịch :
a. Túi tinh
b. Tuyến tiền liệt
c. Tuyến hành niệu đạo
d. Tinh hoàn
26. Cơ quan sinh dục trong bắt đầu được biệt hóa giới tính nam và nữ
vào tuần thứ mấy của thai kỳ :
a. 8
b. 16
c. Sau khi sinh
d. Phụ thuộc vào chế độ dinh dưỡng của mẹ
27. Trong giai đoạn bào thai, ống Wolf sẽ phát triển thành :
a. Vòi trứng
b. Tử cung
c. Tinh hoàn
d. Hệ thống ống dẫn tinh
28. Trong giai đoạn bào thai, phần vỏ của mầm sinh dục sẽ phát triển
thành :
a. Buồng trứng
b. Tinh hoàn
c. Tử cung
d. Túi tinh
33. Hormone xuất hiện sớm nhất trong thai kỳ, giúp chúng ta chẩn
đoán có thai là :
a. hCG
b. HPL
c. HCS
d. Estrogen và progesterone
34. Biện pháp ngừa thai có thể ngăn ngừa lây lan các bệnh lý sinh dục
là :
a. Thuốc uống ngừa thai
b. Que cấy tránh thai
c. Dụng cụ tử cung
d. Bao cao su
35. Nếu một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều, 32 ngày, thì ngày rụng
trứng sẽ là :
a. Ngày thứ 14 của chu kỳ
b. Ngày thứ 16 của chu kỳ
c. Ngày thứ 18 của chu kỳ
d. Ngày thứ 20 của chu kỳ
36. Trong các biện pháp ngừa thai sau, biện pháp nào có sử dụng
hormone :
a. Dụng cụ tử cung
b. Thuốc diệt tinh trùng
c. Que cấy tránh thai
d. Tất cả đều đúng
2. Tuyến tụy là :
a. Tuyến nội tiết
b. Tuyến ngoại tiết
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
7. Hoạt động bài tiết dịch tiêu hóa diễn ra theo mấy giai đoạn :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
9. Cấu trúc ngăn chặn sự trào ngược dịch vị từ dạ dày lên thực
quản :
a. Cơ thắt thực quản dưới
b. Cơ thắt môn vị
c. Cơ dạ dày
d. Tất cả đều đúng
12. Dịch rời khỏi dạ dày xuống ruột non được gọi là :
a. Dưỡng trấp
b. Thức ăn
c. Dịch vị
d. Tất cả đều đúng
14. Yếu tố ngăn ngừa sự tấn công của enxyme tiêu hóa và acid vào
niêm mạc dạ dày là :
a. Chất nhầy
b. Gastrin
c. Somatostatin
d. Tất cả đều đúng
15. Diện tích hấp thu của ruột non tăng lên đáng kể nhờ :
a. Nếp gấp
b. Nhung mao
c. Vi nhung mao
d. Tất cả đều đúng
20. Chọn câu đúng : Nước được hấp thu trong ống tiêu hóa :
a. Ruột non và ruột già có khả năng hấp thu nước như nhau
b. Nước được hấp thu hoàn toàn nên bình thường không bị
tiêu chảy
c. Sự hấp thu nước phụ thuộc việc hấp thu các chất điện
giải và dinh dưỡng
d. Nước được hấp thu là nước từ các dịch uống vào
CHƯƠNG : GIÁC QUAN
STT CÂU NỘI DUNG GHI CHÚ
1. Đường dẫn truyền thần kinh thị giác kết thúc ở:
a. Giao thị
b. Thể gối ngoài
c. Vùng dưới đồi
d. Thùy chẩm
4. Trên võng mạc, nơi không có tế bào nhận cảm ánh sáng :
a. Hoàng điểm
b. Lõm trung tâm
c. Gai thị
d. Điểm vàng
5. Khi tế bào gậy nhận kích thích ánh sáng, hoạt chất biến đổi đầu
tiên là :
a. Rhodopsin
b. Transducin
c. Phosphodiesteraze
d. GMP
13. Cơ quan có nhiệm vụ biến đổi âm thành từ môi trường khí sang
môi trường nước là :
a. Ống tai ngoài
b. Chuỗi xương con
c. Ốc tai
d. Tiền đình
15. Tế bào nhận cảm ánh sáng giúp chúng ta hình thành màu sắc
của vật thể là do :
a. Tế bào que, có 7 loại tương ứng 7 màu cơ bản
b. Tế bào que, có 3 loại tương ứng 3 màu cơ bản
c. Tế bào nón, có 7 loại tương ứng 7 màu cơ bản
d. Tế bào nón, có 3 loại tương ứng 3 màu cơ bản
20. Khi quang sắc tố thay đổi, nó sẽ tạo ra điện thế động lan truyền
dọc theo tế bào nhận cảm đến synapse. Kênh ion nào tạo nên
sự thay đổi điện thế đó?
a. Kênh Na
b. Kênh K
c. Kênh Ca
d. Kênh Cl