Professional Documents
Culture Documents
Đại cương
Huyết cầu
Huyết tương
I. ĐẠI CƯƠNG
1.1. CHỨC NĂNG
Hô hấp
Dinh dưỡng
Đào thải
Bảo vệ cơ thể
Là mô liên kết đặc biệt gồm 2 thành phần : huyết tương và huyết cầu
Tỉ trọng toàn phần máu : 1,05 – 1,06, phụ thuộc nồng độ protein và huyết cầu
Áp suất thẩm thấu máu : 7,5 atm, phụ thuộc chủ yếu vào NaCl
pH = 7,39
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Click
Click icon
icon to
to add
add picture
picture
Tổng quan
Sự tạo thành hồng cầu
Đời sống hồng cầu
Nhóm máu
2.1.1. Tổng quan
Chức
năng :
Chứa men carbonic anhydrase xúc tác phản ứng + + . đến phổi chuyển
thành và loại thải ra ngoài
Hình dạng:
Hình dĩa lõm 2 mặt
Kích thước :
đường kính 7,8 μm
Số lượng :
Những người sống ở vùng cao có số lượng hồng cầu cao hơn.
Cấu trúc :
Acid folic
Duy trì chức năng vận chuyển các ion của màng tế bào
Hồng cầu già bị hủy ở lách do chúng không còn đàn hồi
Phân loại
Đặc tính
Nguồn gốc
Đời sống
Chức năng từng loại bạch cầu
2.2.1. Phân loại
BẠCH CẦU
Công thức bạch cầu = tỉ lệ % trung bình của bạch cầu trong máu
Bình thường
BC đa nhân trung tính : 62%
BC ưa acid: 2,3%
BC ưa base : 0,4%
BC lympho : 30%
BC mono : 5,3%
2.2.2. Đặc tính của bạch cầu
Xuyên mạch
Chuyển động bằng chân giả
Hóa ứng động
Thực bào
2.2.3. Nguồn gốc của bạch cầu
Sinh ra từ
Tủy xương (bạch cầu hạt
và monocyte, một ít
lympho)
Mô lympho (lympho)
2.2.3. Nguồn gốc của bạch cầu
Tế bào lạ
2.2.5. Chức năng của từng loại bạch cầu
Bạch cầu ưa acid– Eosinophils
Lymphocyte
Là những tế bào có khả năng miễn dịch
Chia làm hai dòng
Miễn dịch tế bào lympho cảm ứng T, có khả năng tiêu diệt tế bào
Miễn dịch dịch thể lympho B, có khả năng tạo kháng thể
2.2.5. Chức năng của từng loại bạch cầu
Đại cương
Đặc tính và chức năng tiểu cầu
Cơ chế cầm máu
2.3.1. Đại cương
Tiểu cầu có nguồn gốc từ tế bào khổng lồ của tủy xương
Là mảnh tế bào nhỏ, hình dáng không nhất định, không nhân
Số lượng bình thường : 150 – 300 K/mm3 máu
Đời sống : 8 – 12 ngày
2.3.2. Đặc tính của tiểu cầu
Co thắt mạch :
Mạch máu tổn thương thần kinh co mạch
Thời gian : vài giây đến 1 phút
2.3.3. Cơ chế cầm máu – Giai đoạn tức thời
Bao gồm :
Protein
Carbonhydrate
Lipid
Vitamin
Protein huyết tương
Bao gồm
Albumin :
được sản xuất tại gan
Chuyên chở các chất khác : cholesterol, acid béo, các ion kim loại…
Một số protein khác : acid amin, enzyme, các sản phẩm bài tiết…
Carbonhydrate
Dinh dưỡng : acid béo tự do là nguồn năng lượng cho tất cả các loại tế bào, trừ tế
bào não lúc thiếu glucose