Professional Documents
Culture Documents
- Báo Cáo Thực Tập CNSH
- Báo Cáo Thực Tập CNSH
KHOA DƯỢC
BỘ MÔN VI SINH – KÝ SINH
----------
CÔNG NGHỆ
SINH HỌC
Danh sách sinh viên:
1. Phạm Hữu Lộc
2. Trịnh Hồ Hoàng Lộc
3. Lê Minh Lợi
STT Loại đột biến Bản chất các thay đổi Dấu hiệu phát hiện đột biến
Thủy phân tinh bột trong môi
trường nên tinh bột không tạo
1 Amylase ngoại bào Tạo được amylase ngoại bào
màu tím với lugol. Xung quanh
khóm khuẩn có vòng sáng
Thủy phân gelatine trong môi
trường nên gelatine không bị tủa
2 Protease ngoại bào Tạo được protease ngoại bào khi tráng lên môi trường TCA.
Xung quanh khóm khuẩn có
vòng sáng
Có khả năng ức chế sự tăng
trưởng của các vi sinh vật khác
3 Kháng sinh Tạo được kháng sinh
bằng cách tạo vùng ức chế xung
quanh lỗ cấy
Mất tiêm mao hoặc tiêm
4 Không di động Khuẩn lạc mọc dính vào nhau
mao không hoạt động
Mất hoặc thay dổi bề mặt
5 Không tạo nha bào Khuẩn lạc bé, xù xì
màng nhầy
Mất hoặc thay đổi lớp bên Khuẩn lạc nhiều hạt nhỏ, không
6 Khuẩn lạc xù xì
ngoài lipopolysaccharide đều
Thay đổi khả năng thẩm
Mọc trên môi trường có thuốc
thấu, ngăn cản sự xâm nhập
nồng độ mà bình thường có thể
7 Kháng thuốc vào tế bào của các loại
gây ức chế phát triển của vi sinh
thuốc, hoặc phá hủy các
vật
thuốc
Phát triển trên môi trường nuôi
8 Kháng virus Mất điểm tiếp nhân virus cấy khi có mặt virus ở nồng độ
cao
Thay đổi một protein thiết Phát triển có nhiệt độ thấp có
Nhạy cảm với nhiệt
9 yếu làm tăng sự nhạy cảm thể, không phát triển ở nhiệt độ
độ bình thường
với nhiệt độ bình thường
Mất các enzym có khả năng
10 Mất sắc tố Có màu khác hoặc mất màu
tham gia tổng hợp sắc tố
Không tạo ra sự biến đổi màu
Mất enzym phân giải các
11 Lên men đường trên môi trường đặc trưng với
loại đường
chất chỉ thị màu
Phân lập trên môi trường tinh bột Phân lập trên môi trường tinh bột
Cấp pha loãng: 5 tráng dung dịch Lugol
Cấp pha loãng: 5
Phân lập trên môi trường gelatin Phân lập trên môi trường gelatin
Cấp pha loãng: 4 tráng TCA 50%
Cấp pha loãng: 4
b. Kết quả phân lập và phát hiện khả năng sinh enzym ngoại bào
Bảng 1.1. Kết quả phân lập và phát hiện khả năng sinh enzym ngoại bào
E. coli S. aureus
Bảng 1.2. Kết quả phát hiện khả năng sinh kháng sinh
Chủng E. coli S. aureus
Bacillus 1 - -
Bacillus 2 14 mm -
Bacillus 3 26 mm -
Bacillus 4 - -
Thời gian pH
(phút) Đối chứng MT pH 2 MT pH 3
TBSD Bào tử TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0 23.103 147.103
60 121.102 123.103 15.102 102.103
90 3.102 121.103 1.102 93.103
Bảng 2.2. Kết quả phần trăm tế bào sóng sót ở pH dịch vị khác nhau (%)
Thời gian pH 2 pH 3
(phút) TBSD Bào tử TBSD Bào tử
0
60 52,61 83,67 6,52 69,39
90 1,30 82,31 0,43 63,27
Bảng 2.3. Kết quả đánh giá khả năng chịu dịch mật nhân tạo
Ống 1 2 3 4 5
U/ml 0,2 0,4 0,6 0,8 1
OD 0,1209 0,2697 0,3999 0,5502 0,6531
Đồ thị đường chuẩn xác định hoạt tính amylase
0.3
y = 0.2443x + 0.0121
0.25 R² = 0.996
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
Ống nghiệm 0 1 2 3 4 5
Nồng độ BSA (mg/ml) 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1
OD595 nm 0,4970 0,6014 0,7098 0,7599 0,8521 0,9395
∆OD595 nm 0 0,1044 0,2128 0,2629 0,3551 0,4425
0.3
y = 0.2412x + 0.0221
0.25
R² = 0.9659
0.2
∆OD595 nm
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
Nồng độ BSA (mg/ml)
b. Hàm lượng protein
Bảng 4.2. Hàm lượng protein của enzym thô và tinh chế
Số thứ tự 1 2 3 4 5 6
Nồng độ CD (mg/ml) 0 2 4 6 8 10
∆OD550 0 0,0776 0,1337 0,1856 0,2138 0,2456
0.3
y = 0.2412x + 0.0221
0.25
R² = 0.9659
0.2
∆OD550
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2
Nồng độ CD (mg/ml)
1 ml enzym + 10 ml alginate 2%
Lọc
Dịch rửa
b. Sơ đồ cố định CGTase bằng phương pháp hấp phụ
10 ml alginate 2%
Lọc bỏ dịch
Hạt gel
+ 20 ml đệm Tris-HCl pH 8
Để yên 45 phút. Lọc
+ 1 ml enzym
Dịch rửa
Mẫu A B B1 C D1 D2 D3 D4
A280 0,2555 0,1537 0,3072 0,1202 0,2497 0,2722 0,3408 0,2794
Thể tích 1ml 1ml 2,5ml 2,5ml 0,5ml 0,5ml 0,5ml 0,5ml
Pha loãng 15 10 1 1 1 1 1 1
Lượng 14,515 5,456 2,955 1,017 0,472 0,518 0,661 0,533
Dịch D
(protein tinh chế)