You are on page 1of 3

Yêu cầu của chủng công nghệ

1. Ổn định di truyền

Công nghệ
2. Sản xuất hiệu quả sản phẩm mong muốn, và con
đường sinh tổng hợp sản phẩm đã được khảo sát kỹ
3. Không cần hay ít cần các bổ sung vitamin và yếu tố

lên men
tăng trưởng
4. Sử dụng được các cơ chất phổ biến và rẻ tiền
5. Có thể biến đổi di truyền được
cnshduoc@gmail.com
6. An toàn, không gây bệnh, và không sản xuất chất độc,
trừ khi đó chính là sản phẩm
7. Dễ dàng thu hoạch từ quá trình lên men
8. Dễ dàng phá vỡ tế bào nếu sản phẩm là nội bào
9. Ít tạo ra sản phẩm phụ để thuận tiện cho việc tinh chế
sản phẩm

Công nghệ lên men Cải tạo chủng


z Định nghĩa: quá trình biến đổi do vi sinh vật thực z Tái tổ hợp tự nhiên
hiện trong điều kiện yếm khí hay hiếu khí z Gây đột biến
z Sản phẩm z Đột biến ngẫu nhiên
z Sinh khối vi sinh vật z Đột biến nhân tạo - cảm ứng
z Enzym – protein vi sinh vật z Sử dụng base tương đồng
z Thay đổi về hóa học của các base
z Sản phẩm trao đổi chất: sơ cấp + thứ cấp
z Chiếu xạ
z Các biopolymer và biosurfactant z Gây đột biến bằng transposon
z Sản phẩm tái tổ hợp gen z Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen
z Thao tác di truyền trên vi sinh vật

Chủng vi sinh vật Chiến lược thao tác di truyền


1: Không gây bệnh cho người, động vật và môi trường z Sàng lọc gen từ tế bào nguồn
(GRAS - Generally Recognized As Safe) z Cô lập gen quan tâm: tạo dòng
2: Có thể gây khó chịu cho người, động vật và môi z Thực hiện các biến đổi cần thiết
trường
z Đưa gen trở lại tế bào đích
3: Gây bệnh, truyền bệnh nhưng có cách chữa trị
z Kiểm tra và sàng lọc chủng mới
4: Gây bệnh, truyền bệnh rất nhanh nhưng chưa có cách
chữa trị

Thu nhận chủng Sàng lọc thể đột biến


z Phân lập từ môi trường z Kiểu hình quan sát được
z “săn lùng” (shotgun) z Khuyết dưỡng: cấy trên môi trường tối thiểu
z có định hướng (objective) z Tổng hợp gây chết
z Ngân hàng chủng z Kháng chất chuyển hóa
z Nhanh, ít tốn kém z Khóm vệ tinh
z Không có tính cạnh tranh z Quang ứng động, hóa ứng động
z Khác biệt tỷ trọng: ly tâm phân đoạn
Làm giàu thể khuyết dưỡng bằng
penicillin
Tiêu chí chọn thành phần môi trường
z Giá thành và khả năng cung cấp.
Gây đột biến: Rửa và phân tán ở Thêm 100 U/ml z Dễ xử lý, vận chuyển, và bảo quản với chi phí thấp.
UV, HNO2,… mật độ 107/ml penicillin
z Không gây khó khăn cho quá trình tiệt trùng và không
bị biến chất.
Nuôi cấy 5 h trong Ủ 5 h trong môi Nuôi cấy 2-20 h z Có các thuộc tính vật lý như độ nhớt, khả năng trộn
môi trường hoàn
chỉnh
trường glucose
không chứa nitơ
Loại bỏ penicillin lẫn, … không ảnh hưởng đến công thức chung, việc vận
Pha loãng đến 50-
100 tế bào/hộp
hành nồi cũng như xứ lý sau lên men.
z Giúp đạt được nồng độ sản phẩm đích với tốc độ hình
Nhân bản
thành và năng suất sản phẩm trên gam cơ chất cao.
z Nồng độ và loại tạp chất cũng như khả năng tạo sản
phẩm phụ thấp không làm ảnh hưởng đến quá trình
tách sản phẩm chính sau đó
Môi trường Môi trường Môi trường
hoàn chỉnh tối thiểu hoàn chỉnh z Có tính an toàn tốt

Bảo quản giống vi sinh vật Nguồn carbon


z Ngân hàng tế bào z Ycarbon (g/g) = Sinh khối tạo ra (g) / Nguồn carbon
z Ngân hàng gốc (master cell bank) sử dụng (g)
z Ngân hàng làm việc (working cell bank) z Mật mía
z Cấy chuyền z Cao chiết mạch nha
z Làm khô z Tinh bột và dextrin
z Đông khô z Nước thải sulfit
z Đông lạnh z Cellulose
z Bã sữa chua
z Alkane và alcol
z Chất béo và dầu

Môi trường lên men Nguồn nitơ


z Cung cấp chất dinh dưỡng để tế bào phát triển z Nước thải ngâm bắp
z Chất dinh dưỡng z Cao nấm men
z Yếu tố tăng trưởng z Peptone
z Cung cấp các chất cần thiết để thu sản phẩm z Bã đậu nành
z Sinh khối
z Chất chuyển hóa sơ cấp
z Chất chuyển hóa thứ cấp
z Chất cảm ứng

Các loại môi trường lên men Các thành phần khác
z Môi trường tổng hợp: đó là môi trường có thành z Nước
phần hóa học chính xác về mặt định tính và định lượng. z Khoáng chất
z Môi trường phức hoặc bán tổng hợp: người ta chỉ z Vitamin và yếu tố tăng trưởng
biết thành phần chính xác của một vài hợp chất (về mặt z Các tiền chất
định lượng đối với các chất cần quan tâm như yếu tố
tăng trưởng, các thành phần khác dựa theo kinh z Các chất cảm ứng và kích thích
nghiệm). z Các chất ức chế
z Môi trường công nghiệp: nguyên liệu phức ban đầu z Chất thay đổi tính thấm tế bào
chủ yếu bắt nguồn từ các sản phẩm nông nghiệp hoặc z Oxi
từ sữa vì chúng rẻ và tương đối dồi dào. z Chất chống bọt
Biện pháp kiểm soát bọt Các phương thức lên men
z Thay đổi công thức môi trường z Kiểu vận hành
z Lên men gián đoạn
z Phá bọt cơ học z Lên men bổ sung dinh dưỡng gián đoạn
z Các chất phá bọt: thường là các chất hoạt động bề z Lên men liên tục
mặt: z Độ kín của hệ thống
z Lên men hở
z Nhanh chóng phân tán và tác động nhanh
z Lên men vô trùng
z Tác động mạnh với liều thấp z Sự thông khí
z Có tác động kéo dài z Lên men hiếu khí
z Không độc đối với vi sinh vật lên men, người hay thú z Lên men kỵ khí
z Kiểu thiết bị sử dụng
z Giá rẻ
z Lên men nổi
z Bền nhiệt z Lên men chìm
z Tương thích với các thành phần môi trường và qui trình

Hệ thống lên men Khí thải


vô trùng Lên men bề mặt
Lọc tiệt trùng
Cổng phụ
z Cảm biến pH, nhiệt
độ, oxi, bọt, mức 4
3
z Cung cấp oxi, chất
Nước/hơi nước ra
dinh dưỡng, chất kiểm
soát pH, Trục khuấy
Đĩa khuấy
5
z Cánh khuấy
z Cổng thu hoạch Vỏ ngoài 6 6

Rọ cản
Nước/hơi nước vào 1
7
Khí vô trùng 2
Bộ phun khí

1-Giaù ñöïng khay ; 2-Khay ; 3-Cöûa cho khoâng khí saïch vaøo buoàng ; 4-Cöûa cho khoâng khí
Cổng thu Khí vào ra ; 5-Quaït ; 6-Choã phun nöôùc ; 7-Boä phaän xaû hôi noùng ñeå ñieàu chænh nhieät ñoä cuûa buoàng.
hoạch

Lên men chìm

Nguyeân lieäu

Chuaån bò moâi tröôøng Chuaån bò moâi tröôøng


Nhaân gioáng caáp I
leân men nhaân gioáng

Khoâng khí ra

Nhaân gioáng caáp II, III

Khoâng khí ra
LEÂN MEN

Khoâng khí neùn, loïc Taùch vaø laøm saïch saûn phaåm

Các thiết bị nuôi cấy khác Giám sát quá trình lên men
z Các cảm biến in situ
z Các bộ phân tích trực tuyến
z flow injection analysis
z sequential injection analysis
z khối phổ (mass spectrometry - MS)
z lỏng hiệu năng cao (HPLC)
z sắc ký khí (GC)

You might also like