Bài tập 14: Hệ thống các phương pháp bảo quản thực phẩm đã học:
Phương pháp Cơ chế Áp dụng Ưu điểm Nhược điểm
Thịt, thủy Bất hoạt được vi sinh vật Phá hủy DNA của vi Chiếu xạ sản, trái cây, đích và giữ được chất Hệ thống vận hành đắt tiền. sinh vật. hành, tỏi. lượng thực phẩm. Dùng nhiệt để tiêu diệt hoặc vô hiệu Rượu vang, + Giữ được hương vị của hóa các sinh vật và bia, sữa, thực phẩm. Không loại bỏ được các vi Thanh trùng enzym góp phần làm nước hoa + Tiêu diệt được hầu hết sinh vật chịu nhiệt. hư hỏng hoặc có quả,… các loại vi sinh vật. nguy cơ gây bệnh. + Đòi hỏi kỹ năng vận hành + Sản phẩm đã qua tiệt cao. trùng không cần bảo + Đối với những sản phẩm quản lạnh trong quá trình dạng rắn, kích thước các Sữa tươi, sữa vận chuyển => giảm chi Loại bỏ tể bào sinh hạt lơn thì quá trình tiệt đậu nành, phí. Tiệt trùng dưỡng và bào tử của trùng diễn ra không đồng nước trái cây, + Thời gian bảo quản vi sinh vật. đều. … sản phẩm dài. + Nhiệt độ tiệt trùng quá + Bảo vệ được những cao có thể làm lipid bị ôi chỉ tiêu về chất lượng và hóa, protein bị biến tính cảm quan thực phẩm. gây đông tụ. Nhiệt độ thấp làm ức + Giảm sự phát triển của Chỉ có tác dụng ức chế sự chế hoạt động của Thịt, rau củ vi sinh vật. Bảo quản lạnh phát triển của vi sinh vật, vi một số vi sinh vật và quả,… + Giữ được trạng thái tự sinh vật ít bị tiêu diệt. hệ enzym. nhiên của sản phẩm. + Không loại bỏ được độc tố vi sinh vật đã hình thành trong thực phẩm. + Có thể bảo quản thực + Gây biến tính protein và Bất hoạt enzym, phẩm trong thời gian dài. làm thay đổi màu sắc của biến tính protein và Bảo quản lạnh Thịt, rau, + Ít ảnh hưởng đến chất thực phẩm. rối loạn các chức đông thủy sản,… lượng sản phẩm. + Khi rã đông, thực phẩm năng sinh học của vi + Tiêu diệt được một vài trở nên mềm hơn, tính đàn sinh vật. vi sinh vật. hồi giảm, các vi khuẩn hồi sinh và phát triển nhanh hơn trước khi đóng băng. + Chi phí điện lạnh cao.