You are on page 1of 1

2 Sự dinh dưỡng ở nấm: 3 Định danh:

Nấm sống dị dưỡng, phần lớn Phân lập trên môi trường
Bên ngoài: sống hoại sinh, vô hại. chuyên biệt
Nấm mốc: hầu hết hiếu kí bắt Đánh giá đặc điểm đại
Phần roi: ống dài, di chuyển buộc thể và vi thể
Nhung mao: di chuyển, bắt mồi Nấm men: hầu hết kỵ khí không 4 Vai trò
Glycocalyx: bám dính, bảo vệ, bắt buộc Tác hại: gây nhiễm trùng, dị
1. Có 2 dạng TB ứng, tiết độc tố, phá hủy mùa
nhận thông tin màng, lương thực, thực phẩm.
Dạng nấm men: hình cầu hoặc oval, sinh sản
vô tính
Dạng sợi/ khuẩn ty: ở nấm sợi hay nấm mốc
Nấm Lợi ích: phân giải xác bã ĐTV,
sản xuất kháng sinh, cồn, acid
Một số vi nấm kí sinh gây bệnh có cả 2 dạng hữu cơ, vitamin, nghiên cứu di
TB truyền, thực phẩm chức năng.
Ranh giới TB:
Vách TB: rắn chắc, tạo Có 4 nhóm: Tảo
hình và nâng đỡ TB
TB nhân CHƯƠNG 5: Nấm Có khả năng quang hợp
Có lục lạp, diệp lục tố và các sắc tố khác
Màng sinh chất: chiếm Tảo
60-80% thể tích TB, thực Tế bào nhân thực Nguyên
Có vách TB, có hay ko có roi
Đa số sống tự do trong môi trường nước ngọt,
giúp ổn định cấu trúc mặn
sinh vật
màng. và vi sinh vật Giun kí
Cung cấp lượng lớn oxy cho khí quyển
Phân loại dựa vào loại sắc tố và vách TB
sinh Ứng dụng trong mĩ phẩm, y học,...
Nội bộ:
Nhân TB: quan trọng nhất, chứa ADN, nhiễm sắc thể. Tổng hợp
Giun kí sinh
rRNA và tập trung các tiểu phần của Ribosome
-Kí sinh ở mô, cơ quan vật chủ
Bào quan: ĐV nguyên sinh
Phân loại:
-Lưới nội chất TB ko có vách Giun dẹp: ko có khoang cơ thể xác định, ống tiêu hóa, hệ
-Bộ Golgi Đa số vô hại, sống tự do trong môi trường bài tiết và hệ thần kinh(VD: sán lá gan, sán dây,...)
-Lục lạp
ẩm Giun tròn: ống tiêu hóa hoàn chỉnh, thân bao bọc bởi các
-Ty thể lớp cuticle, miệng có gai và móc, hệ bài tiết và thần kinh
Ribosomes: cấu tạo bới rRNA và protein, gồm 2 tiểu phần khi lắp
Lây truyền bởi côn trùng
kém phát triển
ghép có chức năng tổng hợp protein. Sống dị dưỡng - Lây nhiễm qua thực phẩm, nước chứa ấu trùng hay trứng,
Bộ xương TB: Dd bằng cách bắt vsv nhỏ và chất hữu cơ hoặc do vector côn trùng
- Khung xương TB: vi ốn, vi sợi Dạng bào nang, dạng sinh dưỡng -Kí sinh, gây bệnh cho người, ĐV, TV, nấm

You might also like