Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VSV VỊ TRÍ CỦA VSV TRONG SINH GIỚI
+ Kích thước của VSV rất nhỏ bé => Sinh vật bao gồm 5 giới:
+ VSV hấp thụ nhiều, chuyển hoá nhanh, Monera, Protista, Plantae, Fungi, Animalia
vòng đời ngắn. Tên khoa học của VSV được gọi theo tên
+ VSV sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh Latin gồm 2 từ:
+ VSV phát triển mạnh và dễ sinh biến dị Tên chi ( viết hoa) + Tên loài.
+ VSV phân bố rộng, chủng loại nhiều. Ví dụ: Penicillium notatum, Staphyloccocus
aureus, Streptomyces fradiae….
1
8/11/2023
PHÂN BỐ CỦA VSV TRONG TỰ NHIÊN CÁC SẢN PHẨM DƯỢC DỤNG CÓ
NGUỒN GỐC TỪ VSV
+ VSV ở trong đất và trong nước
+ VSV trong không khí - Các chất kháng sinh
+ VSV trên cơ thể người lành - Các chất thay thế huyết tương
- Các acid hữu cơ, các acid amin, các 5 ‘-
nucleotid, các vitamin, enzym.
- Các sản phẩm miễn dịch
- Các sản phẩm của công nghệ tái tổ hợp
ADN
NHỮNG VẤN ĐỀ HIỆN NAY CỦA VI SINH Chương 1: Hình thái và cấu tạo tế bào
VẬT Y HỌC các vi sinh vật Procaryota
1. Trình bày được các đặc điểm hình thái, vẽ và giải
- Gây các bệnh nhiễm trùng và gây dịch thích được sơ đồ cấu tạo tế bào vi khuẩn.
- Vi khuẩn kháng kháng sinh 2. Trình bày được cấu trúc thành tế bào của VK
Gr(+) và VK Gr (-), phân biệt được sự khác biệt
- Vi sinh vật đặc biệt virus gây khối u và của 2 loại thành tế bào này
gây ung thư 3. Trình bày cấu tạo và chức năng của một số cơ
- Sự ô nhiễm môi trường quan quan trọng khác của vi khuẩn.
4. Trình bày đặc điểm chung và ứng dụng của xạ
khuẩn trong nghành dược
2
8/11/2023
VI KHUẨN
Sinh Vật
Hình thái và kích thước vi khuẩn
Prokaryotes Eukaryotes
HÌNH
DẠNG
VK thật VK lam
(Eubacteria)
Plantae Fungi Protista Animalia
CẦU VK HÌNH XOẮN
KHUẨN QUE KHUẨN
XK VK nguyên VK (Bacteria)
thuỷ
3
8/11/2023
Vi khuẩn tả
4
8/11/2023
Salmonella Tụ cầu
5
8/11/2023
6
8/11/2023
7
8/11/2023
8
8/11/2023
9
8/11/2023
10
8/11/2023
11
8/11/2023
a. Bacillus cereus
b. Vibrio cholerae
c. Bacillus brevis
Lông và khuẩn mao (pili) ở vi khuẩn 1.2.6. Các bộ phận phụ khác
* Bào tử ( Nha bào ) (spore-endospore):
Một dạng tiềm sinh của VSV do VSV tạo ra trong điều
kiện khắc nhiệt.
12
8/11/2023
2. X¹ khuÈn 2. Xạ khuẩn
• Đặc điểm: vi khuẩn Gr (+), có tỷ lệ G+C > 55% *Đăc điểm hình thái:
• Ứng dụng: trong số hơn 15.000 kháng sinh hiện Hệ sợi:
được biết trên thế gíới thì khoảng 60% là do xạ + Khuẩn ty cơ chất là khuẩn ty cơ bản
khuẩn tạo ra. + Khuẩn ty khí sinh phát triển mạnh hay yếu, thậm
• Phân loại XK chí hầu như không phát triển tuỳ thuộc vào từng chi
Lớp XK Actinomycetes:bộ (lớp phụ) Actinomycetales từng loài.
Các VSV giống thế Khuẩn cơ chất phát triển một thời gian trong không
Bộ Actinomycetales gồm họ: khí thì biến đổi thành khuẩn ty khí sinh.
Actinoplanaceae, Actinomycetaceae,
Streptomycetaceae, Nocardiaceae,
Micromonosporaceae .....
13
8/11/2023
2. Xạ khuẩn
2. Xạ khuẩn
14
8/11/2023
Đặc điểm cấu tạo của tế bào Đặc điểm cấu tạo tế bào
Dựa vào thành phần hóa học, thành TB XK được
+ Màng tế bào chất cấu trúc chức năng giống vi khuẩn
chia làm 4 nhóm:
nói chung
• Nhóm CW I: có chứa L-DAP (diaminopimelat) và
glycin, đại diện là Streptomyces vµ Nocardirides.
+ Mesosom hình phiến, hình bọng,hoặc hình ống làm
• Nhóm CW II: có chứa meso-DAP (meso- tăng hoạt tính enzym, tăng vận chuyển điện tử...
diaminopimelat) và glycin, đại diện là
Micromonospora, Actinoplanes. + Thể ẩn nhập trong tế bào chất: hạt phosphat, hạt
• Nhóm CW III: chỉ chứa meso-DAP, đại diện gồm polysacharid
Nocardiopsis, Microbispora, Streptosporangium.
• Nhóm CW IV: có chứa meso-DAP, arabinose và
galactose, đại diện là Nocardia,
Saccharomonospora, Actinopolyspora.
15
8/11/2023
16