You are on page 1of 1

CHƯƠNG 1: VI SINH VẬT HỌC

Khái niệm 6 đặc tính quan trọng


1. Kích thước: nhỏ bé.
VSVH ngành khoa học nghiên cứu về các vsv
2. Sự hấp thu: hấp thu nhiều-chuyển hóa nhanh.
quá nhỏ không thể nhìn thấy được bằng mắt
3. Khả năng sinh trưởng và phát triển: sinh
thường. Cần phải có kính hiển vi để quan sát. trưởng nhanh-phát triển mạnh.
4. Khả năng thích ứng: khả năng thích ứng nhanh,
6 nhóm VSV mạnh và dễ phát sinh biến dị.
5. Phân bố rộng rãi trong tự nhiên.
Bacteria _ Vi khuẩn
6. Tồn tại lâu đời.
Fungi _ Vi nấm
Algae _ Vi tảo
Protozoa _ Nguyên sinh vật
Mức độ phân loại
1. Domain siêu giới- Archaea, Bacteria & Eukarya
Helminths _ Giun kí sinh
2. Kingdom giới
Viruses 3. Phylum (pl. Phyla) ngành
4. Class lớp
Vai trò 5. Order bộ
1. Sản xuất chất dinh dưỡng và tham 6. Family họ
gia vào dòng năng lượng 7. Genus (pl. Genera) chi
8. species loài
2. Phân hủy, phân giải
3. Công nghệ sinh học Danh pháp (khoa học) kép
4. Kỹ thuật di truyền
5. Xử lý, cải tạo môi trường ◦Genus: tên chi – danh từ, luôn viết hoa, in
nghiêng
6. Bệnh truyền nhiễm
◦ species: tính từ, luôn viết thường, in nghiêng 
sp. loài chưa xác định – không in nghiêng 
Đặc điểm tế bào VSV ssp. nhiều loài – không in nghiêng
*Sinh vật nhân sơ và nhân thực:
Kích thước hiển vi, đơn bào, thiếu nhân và các bào quan Có 2 loại tế bào
có màng. Eukaryote: đơn bào hoặc đa bào, có nhân và có các bào quan có
Đơn bào hay đa bào, có nhân và các bào quan có màng màng bao bọc (vi nấm, tảo, nguyên vi sinh, giun ký sinh).
*Viruses
Prokaryote: đơn bào không có nhân và không có các bào quan có
Không có cấu tạo tế bào, phần tử ký sinh cấu tạo bởi
màng bao bọc ( vi khuẩn).
nucleic acid và protein

You might also like