You are on page 1of 2

Tên: Đỗ Nguyễn Quỳnh Anh

MSSV: 2005208276
Bài tập chương 3: Hệ VSV gây hư hỏng thực phẩm
Thực Thành phần Loại sản Nguồn nhiễm Hệ VSV gây Dạng hư hỏng
phẩm hóa học thực phẩm VSV hư hỏng
phẩm
1. Thịt - Protein, lipid, - Thực phẩm - Do bản thân - Bacillus - Thịt bị hóa
các loại acid tươi sống và vật: vật bị ốm, subtilis, nhây
amin không đóng hộp bị bệnh, . . Bacillus - Thịt bị chua
thay thế, - Thực phẩm - Do môi mesentericus, - Thịt bị biến
khoáng chất đóng hộp trường bên Clostridium màu
- Thực phẩm ngoài: vận sporogenes - Thịt bị mốc
truyền thống chuyển, giết - Sự thối rửa
- Thịt nguội – mổ, chế biến thịt
xúc xích
2. Cá - Nước, lipid, - Tươi sống, -Môi trường - Vi khuẩn, xạ - Thối rửa cá
protein, đóng hộp sống: ở tầng khuẩn, nấm - Cá ươn
vitamin đáy, lớp bùn men, nấm mốc
-Bề mặt cá
3. Trứng - Protein - Trứng đóng -Do vi sinh vật - Nấm mốc và - Gây thối
hộp, trứng gây bệnh hay vi khuẩn trứng
tươi trực khuẩn
đường ruột của
cơ thể gia cầm
4. Sữa - Protein, lipid, - Bơ, phomat, -Qúa trình vắt, - Vi khuẩn - Sữa bị acid
glucid, vitamin sữa đặc vận chuyển, lactic hóa
bảo quản và - Cầu khuẩn - Sữa có mùi
quá trình chế - Trực khuẩn ôi
biến - Vi khuẩn - Sữa có vị
propionic đắng
- Vi khuẩn gây - Sữa có mùi
thối rửa xà phòng
- Vi khuẩn - Sữa bị biến
butyric đổi màu sắc
- Trực khuẩn - Sữa có màu
đường ruột xanh
- Nấm mốc, - Sữa có màu
nấm men vàng
- Sữa có màu
đỏ
- Sữa bị sủi
đỏ
5. Rau - Vitamin, chất - Đóng hộp -Qúa trình - Nấm - Rau quả bị
quả khoáng - Rau quả chăm bón phân - Vi sinh vật chua và bị
tươi hữu cơ hay vi hoại sinh thối
sinh vật trong - Vi khuẩn
đất gram âm, vi
-Qúa trình thu khuẩn gram
hái, vận dương
chuyển và chế - Vi sinh vật
biến vi sinh vật gây bệnh
xâm nhiễm và
rau quả

You might also like