Professional Documents
Culture Documents
1
9/28/2021
2
9/28/2021
Các hợp chất cung cấp nguồn các bon Các hợp chất cung cấp nguồn ni tơ
• Đường: glucose, fructose, maltose, saccharose, • Nguồn ni tơ vô cơ: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl
galactose, lactose KNO3, NaNO3, N2
• Hydrocarbon: khí thiên nhiên, dầu thô, dầu • Nguồn ni tơ hữu cơ: Cao thịt, cao nấm men,
paraffin Pepton, các axit amin
• Hợp chất cao phân tử: tinh bột, cellobiose, • Các nguồn khác thường được sử dụng: Bột đậu
cellulose tương, bột ngô hoặc cao ngô, khô lạc
• Các nguồn khác: CO2, axit amin, axit béo, rỉ mật,
lõi ngô, bã sắn …
Một số loại môi trường dùng nuôi Các phương pháp khử trùng
cấy VSV
• Sấy khử trùng ở nhiệt độ cao
Môi trường LB (g/L) Môi trường MPA • Hấp khử trùng bằng hơi nước
(Luria-Bertani ) (Meat – Peptone - Agar)
Tryptone 10g Cao thịt 10g
• Thanh trùng pasteur
Cao nấm men 5g Peptone 10g • Sử dụng màng lọc hoặc hóa chất
NaCl 10g NaCl 5g
H2O 1 L Thạch - Agar 20 g
pH = 7.0. pH = 7
3
9/28/2021
Sản phẩm
4
9/28/2021
• Ưu điểm
+ Kiểm soát được quy trình lên men dễ dàng
+ Ít choán diện tích, dễ cơ giới và tự động hóa
+ Quy mô sản xuất lớn
• Nhược điểm
+ Đầu tư nhiều kinh phí cho trang thiết bị
+ Cần có kỹ thuật cao để vận hành các thiết bị
Saccharonyces cerevisiae
5
9/28/2021
• Nguyên liệu có sẵn đường: Rỉ mật • Thủy phân cellulose, hemicellulose bằng axit
• Nguyên liệu chứa tinh bột: gạo, ngô, khoai, (0.5-6% H2SO4, HCl) ở nhiệt độ cao (175-
sắn … 190 oC), trung hòa bằng bazơ.
• Nguyên liệu chứa cellulose: rơm rạ, gỗ vụn, • Đường hóa tinh bột bằng bánh men
mạt cưa … • Đường hóa tinh bột bằng enzyme thương
mại
Đường phân
Lên men
• Khử trùng môi trường, bổ sung giống và tiến hành
lên men: lúc đầu sục khí oxy, sau đó tạo môi
trường yếm khí
6
9/28/2021
Lên men
Điều kiện của quá trình lên men
7
9/28/2021
Đường
Lên men
(chuyển hóa đuường thành ethanol)
Ethanol khan
8
9/28/2021
9
9/28/2021
10
9/28/2021
Đóng gói
Thành phẩm
11
9/28/2021
Acetobacter orleanensis: t¹o thµnh mµng Acetobacter schutzenbachii: trùc khuÈn kh¸
v÷ng ch¾c. Cã thÓ ph¸t triÓn trong nång ®é dµi, tÝch tô ®îc tíi 11,5% axit axetic, v× vËy
rîu 10-12% vµ tÝch tô ®îc tíi 9,5% axit. chóng lµ lo¹i vi khuÈn axetic quan träng
Ph¸t triÓn tèt trong rîu vang vµ cho giÊm nhÊt cho viÖc s¶n xuÊt theo ph¬ng ph¸p
hoµn toµn trong nªn cã gi¸ trÞ quan träng nhanh.
trong viÖc s¶n xuÊt theo ph¬ng ph¸p chËm.
CH3COOH CH3COOH
O2
12
9/28/2021
Phương trình oxi hóa rượu thành axit • Nồng độ rượu: 6-15% tùy loài, hàm lượng
acetic trong tế bào: rượu còn lại sau lên men 0.3 – 0.5%
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O + 117 Kcal • Hàm lượng axit axetic tạo ra: 8% ức chế
VK, 12-14% ức chế hoàn toàn
• Nhiệt độ: 30-35 oC
• Thoáng khí
• Môi trường dinh dưỡng
Sản phẩm
Bảo quản
Đóng chai
13
9/28/2021
Nấm men
Vi khuẩn lam và vi tảo
• Giàu protein (dao động 40-60% khối lượng chất
khô) và vitamin (nhóm vitamin B). • Có hàm lượng protein cao, ở vi tảo ví dụ Chlorella
• Các giống thường được sử dụng: Torulopsis utilis, (40-60% khối lượng tế bào khô), ở vi khuẩn lam
ví dụ Spirulina (60-70% khối lượng tế bào khô).
Candida tropicalis, Saccharomyces cerevisiae.
• Nguồn nguyên liệu: Các nguồn carbohydrate
thông thường (chủ yếu là các loại pentose), rỉ
đường, dung dịch kiềm sulfite-nước thải của các
nhà máy giấy, các nguồn cellulose từ thực vật,
dầu mỏ và khí đốt.
14
9/28/2021
15
9/28/2021
Qui trình
Vi sinh vật
Điều kiện
Cơ chế
Sản phẩm
16