Professional Documents
Culture Documents
KHOA HÓA
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
1
Bài thuyết trình bao gồm:
• Định nghĩa
• Nguyên lý
• Phân loại VSV
• Các phương pháp xử lý rác thải hữu cơ
2
Định nghĩa
Chất thải rắn:
• chất thải ở thể rắn
• được thải ra từ quá trình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ, sinh hoạt,...
3
Rác thải rắn
Nguồn gốc phát Thành phần vật Tính chất độc Công nghệ xử lí hoặc
sinh lý, hóa học hại khả năng tái chế
Y tế
4
Nguyên lý
Rác thải
Các quá trình chuyển hóa có thể xảy ra ở
điều kiện kỵ khí hoặc hiếu khí.
5
Nguyên lý
7
VSV phân hủy cellulose
Trong rác bể ủ có chứa một số loài vi sinh vật có khả năng phân giải tinh bột
nhờ hệ enzyme amylase mà chúng tiết ra môi trường, gồm các loại α-
amylase; ß- amylase; ɤ-amylase
• Vi nấm chủ yếu là chi Rhizopus
• Vi khuẩn chủ yếu là chi Bacillus
• Xạ khuẩn chủ yếu là chi Fusarium
Ngoài ra, một số loài vi khuẩn còn tiết ra enzyme glucoamylase kết hợp với
các loại enzyme amylase đã nói trên làm tăng hiệu suất phản ứng phân hủy.
11
VSV phân hủy tinh bột
• Quá trình phân giải các protein: diễn ra bên ngoài tế bào, nhờ vi sinh vật
tiết protease, quá trình này có thể được phân giải hiếu khí hoặc kỵ khí.
• Nhóm vi khuẩn chính phân giải protein là vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn
nitrit hóa, vi khuẩn cố định nitơ.
• Nghiên cứu về những đặc điểm nuôi cấy có thể ứng dụng vi sinh vật vào
các chế phẩm vi sinh một cách hiệu quả nhất
13
VSV phân hủy Protein
• Phospho được tích lũy nhiều trong các sinh vật chết và được các loài vi
sinh phân giải thành các phospho vô cơ.
• Vi khuẩn phân giải phosphate: Bacillus và Pseudomonas
• Xạ khuẩn và vi nấm, chủ yếu là Aspergillus niger
• Sự phân giải phosphate: phân giải một phần chất thải rắn, giảm một lượng
phân lân dư thừa trong đất.
15
VSV phân hủy Phosphate
16
4. Các phương pháp xử lý rác
thải hữu cơ
4.1. Ủ kỵ khí – anaerobic 4.2. Ủ hiếu khí – aerobic
composting composting
• Là quá trình phân giải các hợp chất • Là quá trình phân giải các hợp chất
hữu cơ không có mặt của oxy hữu cơ có mặt của oxy
• Sản phẩm cuối cùng là khí CH4, • Sản phẩm cuối cùng là H20, CO2 và
CO2, NH3, một lượng nhỏ các loại sinh khối vi sinh vật.
khí khác, acid hữu cơ và sinh khối
vi sinh vật.
17
Ủ kỵ khí – anaerobic composting
Các rác thải hữu cơ bổ sung phân bùn, vi sinh vật phân giải → ủ thành đống → các
chất dễ tan
Trong quá trình xử lý phế thải yếm khí (lên men tạo khí methane). Có ba nhóm vi
khuẩn tham gia vào quá trình:
• Nhóm vi khuẩn chịu trách nhiệm thủy giải và lên men
• Nhóm vi khuẩn tạo H2 và acetic acid
• Nhóm vi khuẩn tạo khí methane tự dưỡng sử dụng H2
18
19
Các giai đoạn của quá trình sinh tổng hợp metan
(Biogas)
22
Ủ hiếu khí – aerobic composting
23
Ủ hiếu khí – aerobic composting
24
Kết luận
Vi sinh vật
Rác thải hữu cơ Mùn hữu cơ
(chuyển hóa kị khí/hiếu khí)
Phân sinh
học
25
Thank you for
listening!