Professional Documents
Culture Documents
T NG H P
T NG H P
(không có)
K
Vật lý
(không có)
9. Sấy khô C
Sinh học - Nấm mốc - Sấy đến
sinh ra độc tố độ ẩm 1-
- Nấm mốc gây ra nhiều 2% để nấm
biến đổi mốc không
trong việc phát triển.
đánh giá cảm
quan. - Kiểm tra
độ ẩm
- Làm giảm thường
chất lượng xuyên để
sản phẩm xử lý nhiệt
độ kịp thời.
- Độ ẩm thấp
tạo điều kiện - Duy trì ở
cho nấm mốc nhiệt độ
phát triển trên 50oC
để hạn chế
sự phát
triển của
nấm mốc
K
Hóa học - Có giai Kiểm soát
đoạn khác chất lượng
(dư lượng thuốc,..) kiểm soát nguyên
mối nguy liệu đầu
này. vào ở giai
đoạn đầu.
C
Vật lý - Cát sạn có - Môi
thể lẫn vào trường
(mảnh kim loại, tạp chất, hệ thống sấy sạch sẽ
…) từ môi
trường. - Chú ý vệ
sinh thiết
- Thiết bị sử bị, thay
dụng lâu năm mới nếu
có thể bị gỉ cần thiết.
sét.
- kiểm soát
bằng GMP
K
Sinh học
( không có )
K
Hóa học
(không có)
10. Nghiền rây
C
Vật lý - Cát sạn có - Môi
thể lẫn vào trường phải
(mảnh kim loại, tạp từ môi sạch sẽ.
chất,..) trường.
- Chú ý vệ
- Thiết bị sử sinh, thay
dụng lâu năm mới thiết bị
có thể bị gỉ nếu cần.
sét.
- kiểm soát
- Quá trình độ nhạy
ma sát sẽ tạo của nam
ra các tạp châm trước
chất không mỗi ca sản
mong muốn xuất.
- Kiểm soát
từng bước
GMP và
SSOP
Sinh học -sự xâm nhập - kiểm soát CP
-VSV gây bệnh K của VSV từ thời gian
K nguyên liệu và nhiệt độ
-VSV gây bệnh phát phụ - kiểm soát CP
triển nguồn
-nhiệt độ cung cấp
thích hợp để nguyên
VSV phát liệu
triển - tẩy rửa và
vệ sinh
thiết bị
thường
xuyên
Phối trộn
(nguyên liệu phụ)
- đường mía: 40- Hóa học -sử dụng - kiểm soát CP
45% -dư lượng thuốc bảo vệ K lượng thuốc lượng hóa
- kem sữa thực thực vật trừ sâu, chất chất cho CP
vật:hàm béo 25- -quá trình oxy hóa K bảo vệ thực vào sản
36%, đạm 1-3% -từ dầu bôi trơn, làm mát vật quá nhiều phẩm
máy K -quá trình - kiểm soát CP
- các chất phụ gia, chất oxy hóa làm nhiễm bẩn
tạo hương thêm vào quá mất các hợp vô tình từ
quy định chất thơm và hóa chất
ôi hóa sản như( dầu
phẩm nhờn, mỡ
-từ thiết bị bôi trơn,
trộn nguyên …)
liệu - kiểm soát
- thêm vào để lượng thêm
tăng chất vào
lượng sản
phẩm
Vật lý -thiết bị lâu - kiểm soát CP
-cát, sạn, bụi, vật thể lạ K năm có gỉ rơi quá trình
vào sản phẩm chế biến và
-lẫn những môi trường
mảnh vụn có -kiểm soát
trong các nguồn
chất độn cung cấp,
hoặc từ môi quy định
trường bên yêu cầu
ngoài cho nguyên
liệu đầu
vào
Sinh học K Bao bì không Kiểm soát CP
-nhiễm VSV gây bệnh kín, gây ẩm, quá trình
tạo điều kiện sản xuất
cho nấm mốc
và vi sinh vật
phát triển
Hóa học do bao bì Kiểm soát CP
-oxy, không khí, độ ẩm K không kín bao bì
trước khi
Bao gói
cho sản
phẩm vào