Professional Documents
Culture Documents
bài tập 1- trình bày nhóm 4
bài tập 1- trình bày nhóm 4
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI TẬP DỰ ÁN 1
Công đoạn
Có mối
Xác định mối nguy này có là
Thành phần/ nguy attp Biện pháp phòng ngừa
tiềm ẩn xâm nhập vào, Diễn giải cho quyết kiểm soát
công đoạn đáng kể được áp dụng để phòng
được kiểm soát tăng định ở cột (3) tới hạn
chế biến không ? ngừa mối nguy đáng kể
lên ở công đoạn này không
(có/không)
(có/không)
Hóa học: thuốc, phân Khó loại bỏ ảnh Lựa chọn nguồn nguyên Có
bón,… Có hưởng chất lượng liệu phù hợp chuẩn organic.
3 Diệt men Vật lý: rỉ sét, bụi từ Có Thiết lập thời gian và tốc Có
thiết bị, thời gian diệt Làm ảnh hưởng trực độ đào khi sao diệt men cho
men không đủ, quá tiếp đến cảm quan sản phù hợp và có chuyên gia
trình sao không đều, tốc phẩm. đánh giá giám sát tạ chỗ.
độ đảo nhanh gãy vụn, Có thể chuyên về sàng lại.
lá chưa mềm và héo… Thông báo khi có sự cố xảy
ra.
Sinh học: men chưa bị Diệt men chưa hoàn Vệ sinh và đảm bảo an toàn
diệt hoàn toàn. Có toàn thì enzyme chưa thiết bị.
bất hoạt thì xảy ra
hiện tượng oxh.
4 Vò Vật lý: búp chè chưa Có Thời gia vò quá lâu Tiêu chuẩn và thiết lập cho Chưa
xoăn lại, búp chè bị dập thì chè bị dập quá thời gian và vận tốc vòng
quá nhìu, vón cục quá nhièu, quá ngắn thì quay của thiết bị vò chè.
lớn không xoăn lại. Vệ sinh và đảm bảo an toàn
thiết bị.
Sinh học:tế bào chưa vỡ Búp chè chưa xoăn Có thể vò lần 2 nếu sản
các hoạt chất trong chè Có lại thì có thể làm các phẩm chưa đạt.
chưa được giải phóng.
chất hoàn tân trong tế Sau mỗi lần vò cần chuyển
bào chưa giải phóng. sang sàng và đánh tơi vón
Phần già là phần khó cục, đánh tơi và tách phần
vò nhất. non đi sấy. Phần già vò lại
lần 2.
Dùng khây chuyên dùng
tránh ảnh hưởng mùi vị.
Vệ sinh và đảm bảo an toàn
thiết bị
5 Sàng Vật lý: vón cục lớn còn Có Như ở trên, tác nhân Loại bỏ các vụn và vón cục Có
sót lại, chè gãy vụn, này có thể làm ảnh lớn khỏi thiết bị, vón cục
chưa xoăn đều,… hưởng đến cảm quan lớn là quá trình sấy diễn ra
và mùi vị. lâu, xoăn chưa đều có thể là
do lá qua già.
Vệ sinh và đảm bảo an toàn
thiết bị.
6 Sấy Vật lý: độ ẩm trong che Có Do thời gian sấy quá Thiết lập thời gian và thời Có
còn quá cao. Chè không ngắn và thiết bị gian đảo phù hợp
được thơm. Cháy két, không đảo đều Sấy lại lần 2 nếu chè chưa
có mùi lại, bụi. nguyên liệu, ẩm cao khô.
có thể làm trà bị móc Loại bỏ các chè có mùi vị
hoặc lên men oxh. hoặc hương lạ hoặc bị cháy
Thiết bị không khô khét.
ráo.
Độ ẩm tiêu chuẩn từ 3-5%,
màu tro bạc, hương thơm.
Tách bỏ chè to và nhỏ sấy
riêng.
Tránh để chè bị khét hoặc
ám khói
Vệ sinh và đảm bảo an toàn
thiết bị
7 Hoàn thiện Vật lí: Kiểm tra bao bì phù hợp Có
sản phẩm Bao bì không kín, Bao bì bị thủng hoặc trước khi đóng gói và bên
(phân loại, ghép mí và ép không cung cấp uy tín.
đấu trộn, không sát.
định lượng, In sai thông tin trên bao Lỗi in ấn Kiểm tra khâu in ấn.
bao gói) bì.
Có
Chè vụn quá cao. Chè vụn quá cao sấy Sàn lại hoặc thổi khí tách
đảo quá mạnh. vụn trước đóng gói.
Cân định lượng sai. Ảnh hưởng uy tín. Loại bỏ sản phẩm hư hay
cân định lượng sai.
Vệ sinh và đảm bảo an toàn
thiết bị.
9 Lưu kho Vật lí: nhiệt độ, độ ẩm, Có Ảnh hưởng đến sản Cần có QA và QC thẩm tra Có
vị trí khi xếp hộp hoặc phẩm và tính an toàn mức độ nguy hại và có biện
xếp thùng, cơ chế lưu cho khách hàng và uy pháp giải quyết thường
thông vận chuyển tín doanh nghiệp. xuyên.
Sinh học: kiến, mói, Đánh giá các tác nhân có
chuột, bọ. thể gây ảnh hưởng từ có
biện pháp phòng ngừa.