Biến dị

You might also like

You are on page 1of 4

Câu 1:

 Giống nhau:
- Là hình thức biến dị
- Tạo ra KH khác P
 Khác nhau :

Thường biến Biến dị tổ hợp


Khái niệm - Là những biến đổi ở - là những KH khác P,
kiểu hình phát sinh xuất hiện do sự tổ hợp
trong đời cá thể dưới lại các tính trạng đã có
ảnh hưởng trực tiếp ở P theo nhiều cách
của môi trường. khác nhau
Nguyên nhân - Do sự thay đổi của - Chính sự phân li độc
môi trường lập của các cặp tính
trạng của P đã làm
xuất hiện các kiểu hình
khác P
Đặc điểm - Phát sinh trong quá - Xuất hiện ở từng cá
trình phát triển của cơ thể, không có định
thể. hướng.
- Xuất hiện đồng loạt,
có định hướng
Vai trò - Giúp sinh vật thích
nghi môi trường - Làm phong phú di
- Bố trí cây trồng vật truyền ở các loài sinh
nuôi vào điều kiện vật có hình thức sinh
thích hợp. sản hữu tính

Câu 2:
 Giống nhau:
- Đều dẫn đến làm biến đổi kiểu hình ở cơ thể.
- Đều có liên quan đến tác động của môi trường sống.
 Khác nhau :

Thường biến Đột biến


- Biến đổi kiểu hình - Biến đổi kiểu gen, biến đổi cấu trúc và
số lượng nhiễm sắc thể
- Không di truyền - Di truyền được

- Thường biến do sự thay đổi của môi - Đột biến do các nhân tố gây đột biến
trường

- Giúp sinh vật thích nghi với môi - Thường có hại cho sinh vật
trường sống , có ý nghĩa gián tiếp
trong chọn giống và tiến hóa.

Câu 3:
- Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, xẩy ra ở cấp phân tử (ADN) hoặc cấp tế bào
(NST)
- Thể đột biến bình thường là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
Câu 4:

Thường biến Đột biến gen


Khả năng di truyền - Không di truyền được - Di truyền được
Khái niệm - Là những biến đổi ở - Là những biến đổi cấu
kiểu hình phát sinh trúc của gen liên quan
trong đời cá thể dưới bởi một hoặc một số
ảnh hưởng trực tiếp cặp nucleotit
của môi trường
Nguyên nhân - Do sự thay đổi của môi - Do các nhân tố gây
trường đột biến
Vai trò - Giúp sinh vật thích - Cung cấp nguồn
nghi với môi trường nguyên liệu cho quá
sống, có ý nghĩa gián trình chọn giống tiến
tiếp trong chọn giống hóa.
và tiến hóa.
Đặc điểm - Biến đổi đồng loạt - Biến đổi kiểu gen dẫn
theo 1 hướng xác định đến biến đổi kiểu
tương ứng với điều hình.
kiện môi trường
- Phát sinh trong quá
trình phát triển của cơ
thể.

Câu 5:
 Giống nhau:
- Là hình thức biến dị
 Khác nhau:

Thường biến Đột biến cấu trúc NST


Khả năng di - Không di truyền được - Di truyền được
truyền
Khái niệm - Là những biến đổi ở kiểu hình - Là những biến đổi trong cấu
phát sinh trong đời cá thể dưới trúc NST gồm nhiểu dạng: mất
ảnh hưởng trực tiếp của môi đoạn, lắp đoạn, đảo đoạn
trường
Nguyên - Do sự thay đổi của môi trường - Do các nhân tố gây đột biến
nhân
Vai trò - Giúp sinh vật thích nghi với môi - Có vai trò vô cùng quan trọng
trường sống, có ý nghĩa gián trong quá trình hình thành
tiếp trong chọn giống và tiến loài.
hóa.
Đặc điểm - Biến đổi đồng loạt theo 1 - Quá trình tiến hóa lâu dài, các
hướng xác định tương ứng với gen được sắp xếp hài hòa.
điều kiện môi trường
- Phát sinh trong quá trình phát
triển của cơ thể.
-

Câu 9:

Thường biến Mức phản ứng


Khái niệm - Là những biến đổi ở KH phát - Là giới hạn thường biến
sinh trong đời cá thể dưới của một kiểu gen ( hoặc
ảnh hưởng trực tiếp của môi chỉ 1 gen hay 1 nhóm
trường. gen) trước môi trường
khác nhau.
Khả năng di truyền - Không di truyền được - Di truyền được

Câu 8:
- Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, thường ít chịu ảnh hưởng của môi
trường; không đo, đếm được
- Tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường tự nhiên hoặc điều kiện trồng
trọt và chăn nuôi nên biểu hiện rất khác nhau; đo, đếm được
Câu 7:

Thường biến Thể đa bội


Khái niệm - Là những biến đổi ở - Là cơ thể mà trong tế bào
KH phát sinh trong đời cá thể sinh dưỡng có số NST là bội số
dưới ảnh hưởng trực tiếp của của n( nhiều hơn 2n)
môi
Nguyên nhân - Do sự thay đổi của môi - Do các tác nhân lí hóa
trường của môi trường trong
hoặc ngoài cơ thể
Đặc điểm - Không di truyền được - Hàm lượng ADN tăng
- Biến đổi đồng loạt - Tế bào to, cơ quan
theo một hướng xác sinh dưỡng có kích
định tương ứng với thước lớn, cơ thể phát
điều kiện môi trường triển mạnh, tốt; có thể
- Phát sinh trong quá sinh sản hữu tính
trình phát triển của cơ được.
thể.
Vai trò - Giúp sinh vật thích - Có lợi trong chọn
nghi với môi trường giống
sống - - Tăng cường
- Bố trí cây trồng vật độ TĐC, tăng kích
nuôi và điều kiện thích thước tế bào và tăng
hợp sức chống chịu của thể
đa bội đối với các điều
kiện không thuận lợi
của môi trường.

Câu 6:

Thường biến Thể dị bội


Khái niệm - Là những biến đổi ở KH - Là cơ thể mà trog tb
phát sinh trong đời cá sinh dưỡng có một
thể dưới ảnh hưởng hoặc một số cặp NST
trực tiếp của môi bị thay đổi về số
lượng
Nguyên nhân - Do sự thay đổi của - Do các tác nhân từ
môi trường môi trường trong và
ngoài dẫn đến sự
phân li không bình
thường: đột biến
thêm hoặc mất 1 NST
thuộc 1 cặp NST nào
đó hoặc mất 1 cặp
NST tương đồng.
Đặc điểm - Không di truyền được - Cơ thể phát triển không bình
- Biến đổi đồng loạt theo một thường, thường không có khả
hướng xác định tương ứng với năng sinh sản hữu tính
điều kiện môi trường
- Phát sinh trong quá trình phát
triển của cơ thể.
Vai trò - Giúp sinh vật - Đối với tiến hóa:
thích nghi với môi cung cấp nguyên liệu
trường sống cho quá trình tiến
- Bố trí cây trồng vật hóa.
nuôi và điều kiện thích hợp - Đối với chọn giống:
có thể sử dụng các thể
dị bội, không để đưa
các NST theo ý muốn
vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền
học: sử dụng các thể dị bội để
xác định vị trí của gen trên
NST.

You might also like