You are on page 1of 1

GHI NHẬN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC

Định nghĩa Phân loại SHTK


Doanh thu và thu nhập -Doanh thu bán hàng -TK 511: doanh thu bán hàng và
khác là tổng giá trị các hóa cung cấp dịch vụ
lợi ích kinh tế doanh -Doanh thu bán thành -TK 515: doanh thu hoạt động
nghiệp thu được trong kì phẩm tài chính
kế toán, phát sinh từ các -Doanh thu cung cấp -TK 521: các khoản giảm trừ
hoạt động sản xuất kinh dịch vụ doanh thu
doanh thông thường và -Doanh thu liên quan
các hoạt động khác của đến bất động sản đầu tư
doanh nghiệp, góp phần -Doanh thu khác
làm tăng vốn chủ sở hữu -Doanh thu hoạt động tài
(không bao gồm vốn của chính
cổ đông hoặc chủ sở hữu
Ebook 8-156 Ebook 8-158;166 Hệ thống tài khoản kế toán

GHI NHẬN CHI PHÍ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Định nghĩa Phân loại SHTK
Chi phí là tổng giá trị -Chi phí giá vốn hàng -TK 611: mua hàng
các khoản làm giảm lợi bán -TK 621: chi phí nguyên liệu,
ích kinh tế trong kì kế -Chi phí bán hàng vật liệu trực tiếp
toán dưới hình thức các -Chi phí quản lí doanh -TK 622: chi phí nhân công trực
khoản tiền chi ra, các nghiệp tiếp
khoản khấu trừ tài sản -Chi phí hoạt động tài -TK 623: chi phí sử dụng máy
hoặc phát sinh các khoản chính thi công
nợ dẫn đến làm giảm -Chi phí khác -TK 627: chi phí sản xuất chung
vốn chủ sở hữu, nhưng -Chi phí thuế thu nhập -TK 631: giá thành sản xuất
không bao gồm khoản doanh nghiệp -TK 632: giá vốn hàng bán
phân phối cho cổ đông -TK 635: chi phí tài chính
hoặc chủ sở hữu -TK 641: chi phí bán hàng
-TK 642: chi phí quản lí doanh
nghiệp
-TK 811: chi phí khác
-TK 821: chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
Ebook 8-156 Ebook 8-165;167;168 Hệ thống tài khoản kế toán

You might also like