You are on page 1of 3

Bước 1:

y= b₀+ b₁x₁+b₂x₂+b₃x₃+b₁₂x₁x₂+b₁₃x₁x₃+b₂₃x₂x₃+b₁₂₃x₁x₂x₃
Bước 2: Lâ ̣p bảng

STT biến thực biến mã hóa


a b c x₀ x₁ x₂ x₃ x₁x₂ x₁x₃
1 30 12 6 + - + - - +
2 60 12 12 + + + + + +
3 30 6 12 + - - + + -
4 60 6 6 + + - - - -
5 30 12 12 + - + + - -
6 60 12 6 + + + - + -
7 30 6 6 + - - - + +
8 60 6 12 + + - + - +

Bước 3: tính các hê ̣ số b bước 4: kiểm tra tính ý nghĩa


b₀= 15.9375 * tính các giá trị t
b₁=0.8125 b₂=-1.1875 y⁰(tb)= (15.5+17+16.5)/3=16.33
b₃=0.1875 S^2(th)= 0.58
b₁₂=1.4375 S(bj)= 0.27
b₁₃=2.312 b₂₃=1.0625b₁₂₃=1.4375 t₁= 3.009 t₁₂= 5.32
t₂= 4.398 t₁₃= 8.56
t₃= 0.694 t₂₃= 3.93
t₀= 59.020 t₁₂₃= 5.32
* Tra bảng phân phối student với p=0.05, df=2 suy ra t(p)=4.303
* so sánh các giá trị t với giá trị t(p) vừa tính được ta thấy:
Suy ra: nếu tăng cường độ dòng (x₂) thì độ bóng chi tiết tăng
t₃ ,t₁ và t₂₃< t(p): loại bỏ hệ số b₂₃ ra khỏi pt

y^=15.94 + 0.813x1 - 1.19x2 + 0.188x3 + 1.438x1x2 + 2.313x1x2 + 1.4


kết quả
x₂x₃ x₁x₂x₃ y y^ (y-y^)²
- + 15 16.0625 1.128906
+ + 22 20.9375 1.128906
- + 16 17.0625 1.128906
+ + 16.5 15.4375 1.128906
+ - 10 8.9375 1.128906
- - 12 13.0625 1.128906
+ - 19.5 18.4375 1.128906
- - 16.5 17.5625 1.128906
9.03125
Bước 5: kiểm tra tính tương thích của PTHQ so với thực nghiệm
Y^(1)= 16.0625
y^(2)= 20.9375
y^(3)= 17.0625
y^(4)= 15.4375
y^(5)= 8.9375
y^(6)= 13.0625
y^(7)= 18.4375
y^(8)= 17.5625
=2 suy ra t(p)=4.303 từ các giá trị ta thấy giá trị Y^(2) lớn nhất sẽ cho ra kết quả tối ưu nhất.
được ta thấy: Tức là ở nồng độ acid 60%, cường độ dòng 12A/cm², thời gian điện phân 12 phút thì độ
óng chi tiết tăng 12 phút thì độ bóng bề mặt là tối ưu
* tính giá trị F thực nghiệm
S²(du)= 3.010417
38x1x2 + 2.313x1x2 + 1.438x1x2x3 F= 5.160567
Tra bảng phân bố Fisher
F bảng= 19.164
ta thấy F<F bảng nên PTHQ tương ứng với thực nghiệm
PTHQ: y^=15.94 + 0.813x1 - 1.19x2 + 0.188x3 + 1.438x1x2 + 2.313x1x2 + 1.438x1x2x3
2 phút thì độ

You might also like