You are on page 1of 8

Thiet lap cau ngau nhien

Các giả định


Chi phí khởi sự $ 150,000 Chi phí biến đổi 75% cuûa doanh soá
Giá bán $ 35,000 Chi phí sử dụng vốn 10%
Chi phí cố định $ 15,000 Thuế suất thuế TNDN 34%
Khấu hao hàng năm $ 10,000
Cầu / mỗi năm 10.0 sản phẩm

Naêm 0 1 2 3
Cầu sản phẩm 10.0 10.0 10.0
Doanh số 350,000 350,000 350,000
Chi phí cố định 15,000 15,000 15,000
Chi phí biến đổi 262,500 262,500 262,500
Khấu hao 10,000 10,000 10,000
Lợi nhuận trước thuế 62,500 62,500 62,500
Thuế 21,250 21,250 21,250
Lợi nhuận sau thuế 41,250 41,250 41,250
Dòng tiền ròng - Net Cash Flow (150,000) 51,250 51,250 51,250

Giá trị hiện tại thuần - NPV $12,455.60

Page 1
Thiet lap cau ngau nhien

Phân phối của hàm cầu


cuûa doanh soá Giá trị Xác suất
8 0.2
9 0.2
10 0.2
11 0.2
12 0.2
4
10.0
350,000
15,000
262,500
10,000
62,500
21,250
41,250
51,250

Page 2
2.Confidence Interval-

Kết quả Crystal ball


Giá trị trung bình - mean $ 12,232.62
Độ lệch chuẩn - Std Dev $ 12,968.10
Số vòng lặp 500 1,000 2,000 5,000

95% Confidence Interval


Giới hạn trên $ 13,369.32 $ 13,036.39 $ 12,800.97 $ 12,592.08
Giới hạn dưới $ 11,095.92 $ 11,428.85 $ 11,664.27 $ 11,873.16

Page 3
2.Confidence Interval-

10,000

$ 12,486.79
$ 11,978.45

Page 4
1.Bang tinh ban dau

Các giả định


Chi phí khởi sự $ 150,000 Chi phí biến đổi 75% cuûa doanh soá
Giá bán $ 35,000 Chi phí sử dụng vốn 10%
Chi phí cố định $ 15,000 Thuế suất thuế TNDN 34%
Khấu hao hàng năm $ 10,000
Cầu / mỗi năm 10.0 sản phẩm

Năm 0 1 2 3
Cầu sản phẩm 10.0 10.0 10.0
Doanh số 350,000 350,000 350,000
Chi phí cố định 15,000 15,000 15,000
Chi phí biến đổi 262,500 262,500 262,500
Khấu hao 10,000 10,000 10,000
Lợi nhuận trước thuế 62,500 62,500 62,500
Thuế 21,250 21,250 21,250
Lợi nhuận sau thuế 41,250 41,250 41,250
Dòng tiền ròng - Net Cash Flow (150,000) 51,250 51,250 51,250

Giá trị hiện tại thuần - NPV $12,455.60

I. Vấn đề đặt ra:


Lượng cầu không thể xác định chính xác cho mỗi năm ==> thiết lập mô hình mà lượng cầu mỗi năm th
chỉ số gốc bất biến ban đầu của lượng cầu: 10 sp
--> tạo ra các lượng cầu ngẫu nhiên cho 4 năm để thấy được tác động từ các thay đổi trong lượng cầ
--> phân phối đồng dạng rời rạc (Discrete uniform distribution)
1/ Muốn xác định giá trị lượng cầu ngẫu nhiên --> giá trị NPV ngẫu nhiên ==> Define Assumptio
==> Tạo giá trị lượng cầu khác nhau, sau đó nhấn biểu tượng Single Step
==> Khi lượng cầu là một giá trị thay đổi ngẫu nhiên thì NPV cũng là 1 giá trị thay đổi ngẫu nhiên
2/Muốn trả lời 2 câu hỏi: Giá trị mong đợi của NPV? & XS để NPV <0 ==> chạy chương trình mô
Define Forecast: khai báo
Run / Run Preferences: chọn phép thử 10,000
Run / Start Simulation

Vấn đề đặt ra:


Mức độ tin cậy đối với các câu trả lời này là bao nhiêu?

*/ Chọn quy luật phân phối khác của lượng cầu:


GTTB của lương cầu không phải = 10 mà có thể thay đổi (tăng hoặc giảm) ==> tác động đến GT mong
--> quy luật phân phối lượng cầu: chọn phân phối Poisson

Page 5
1.Bang tinh ban dau

phan phoi cua ham cau


cuûa doanh soá gia tri xac suat
8 0.2
9 0.2 giá trị phân phối đồng dạng rời rạc
10 0.2
11 0.2
12 0.2
4
10.0
350,000
15,000
262,500
10,000
62,500
21,250
41,250
51,250

lượng cầu mỗi năm thay đổi theo các biến ngẫu nhiên

ay đổi trong lượng cầu đến NPV

> Define Assumption

y đổi ngẫu nhiên


ạy chương trình mô phỏng với số phép thử càng lớn --> Define Forecast

ác động đến GT mong đợi của NPV và XS để NPV <0

Page 6
Bang tinh ban dau (2)

Các giả định


Chi phí khởi sự $ 150,000 Chi phí biến đổi 75% cuûa doanh soá
Giá bán $ 35,000 Chi phí sử dụng vốn 10%
Chi phí cố định $ 15,000 Thuế suất thuế TNDN 34%
Khấu hao hàng năm $ 10,000
Cầu / mỗi năm 10.0 sản phẩm

Năm 0 1 2 3
Cầu sản phẩm 10.0 10.0 10.0
Doanh số 350,000 350,000 350,000
Chi phí cố định 15,000 15,000 15,000
Chi phí biến đổi 262,500 262,500 262,500
Khấu hao 10,000 10,000 10,000
Lợi nhuận trước thuế 62,500 62,500 62,500
Thuế 21,250 21,250 21,250
Lợi nhuận sau thuế 41,250 41,250 41,250
Dòng tiền ròng - Net Cash Flow (150,000) 51,250 51,250 51,250

Giá trị hiện tại thuần - NPV $12,455.60

I. Vấn đề đặt ra:


Lượng cầu không thể xác định chính xác cho mỗi năm ==> thiết lập mô hình mà lượng cầu mỗi năm th
chỉ số gốc bất biến ban đầu của lượng cầu: 10 sp
1/ Muốn xác định giá trị lượng cầu ngẫu nhiên --> giá trị NPV ngẫu nhiên ==> Define Assumptio
==> Tạo giá trị lượng cầu khác nhau (Custom C9 --> F9), sau đó nhấn biểu tượng Single Step
==> Khi lượng cầu là một giá trị thay đổi ngẫu nhiên thì NPV cũng là 1 giá trị thay đổi ngẫu nhiên
2/Muốn trả lời 2 câu hỏi: Giá trị mong đợi của NPV? & XS để NPV <0 ==> Define Forecast
Define Forecast: khai báo
Run / Run Preferences: chọn phép thử 10,000
Run / Start Simulation --> thực hiện tiến trình mô phỏng

Vấn đề đặt ra:


Mức độ tin cậy đối với các câu trả lời này là bao nhiêu?

II. Vấn đề đặt ra (Quy luật phân phối khác):


GTTB của lương cầu (D6) không phải = 10 mà có thể thay đổi (tăng hoặc giảm: min =6, max =14) ==>
D6: Uniform Distribution --> nhap giatri min =6, max=14
C9 --> F9: Poisson --> Rate = $D$6
B19: Define Forecast

Page 7
Bang tinh ban dau (2)

phan phoi cua ham cau


cuûa doanh soá gia tri xac suat
8 0.2
9 0.2
10 0.2
11 0.2
12 0.2
4
10.0
350,000
15,000
262,500
10,000
62,500
21,250
41,250
51,250

mà lượng cầu mỗi năm thay đổi theo các biến ngẫu nhiên

==> Define Assumption


ợng Single Step
hay đổi ngẫu nhiên
Define Forecast

m: min =6, max =14) ==> tác động đến GT mong đợi của NPV và XS để NPV <0

Page 8

You might also like