You are on page 1of 4

VÍ DỤ TỔ HỢP TẢI TRỌNG

A. Tổ hợp tải trọng cơ bản theo TCVN 2737:1995:


- Một tĩnh tải với một hoạt tải thì tổ hợp sẽ là:
1*Tĩnh tải + 1*Hoạt tải.
- Một tĩnh tải với từ hai hoạt tải trở lên thì tổ hợp sẽ là:
1*Tĩnh tải + 0,9*Hoạt tải 1 + 0,9*Hoạt tải 2 + 0,9*Hoạt tải n
B. Loại tải trọng và ký hiệu:
- Tĩnh tải: TT
- Hoạt tải: HT
- Hoạt tải: Gió – G
Gió tĩnh theo phương X: GTXT (thổi từ trái qua), GTXP (thổi từ phải qua)
Gió tĩnh theo phương Y: GTYT (thổi từ trước ra sau), GTYS (thổi từ sau ra trước)
Gió động theo dạng (mode) dao động theo phương X và phương Y: GDXi, GDYi
Gió động theo phương X: GDX = SRSS(GDXi)
Gió động theo phương Y: GDY = SRSS(GDYi)
Tổng gió theo phương X trái: GXT = GTXT + GDXT
Tổng gió theo phương X phải: GXP = GTXP + GDXP
Tổng gió theo phương Y trước: GYT = GTYT + GDYT
Tổng gió theo phương Y sau: GYS = GTYS + GDYS
C. Tổ hợp tải trọng với trường hợp hoạt tải và gió thổi vuông góc với các trục của
tòa nhà:
C1. Hoạt tải chất đầy (HT):
1. TH = TT + HT
2. TH2 = TT + GTXT
3. TH3 = TT + GTXP
4. TH4 = TT + GTYT
5. TH5 = TT + GTYS
6. TH6 = TT + GXT
7. TH7 = TT + GXP
8. TH8 = TT + GYT
1
9. TH9 = TT + GYS
10. TH10 = TT + 0,9HT + 0,9GTXT
11. TH11 = TT + 0,9HT + 0,9GTXP
12. TH12 = TT + 0,9HT + 0,9GTYT
13. TH13 = TT + 0,9HT + 0,9GTYS
14. TH14 = TT + 0,9HT + 0,9GXT
15. TH15 = TT + 0,9HT + 0,9GXP
16. TH16 = TT + 0,9HT + 0,9GYT
17. TH17 = TT + 0,9HT + 0,9GYS
C2. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp (HT1):
18. TH18 = TT + HT1
19. TH19 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTXT
20. TH20 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTXP
21. TH21 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTYT
22. TH22 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTYS
23. TH23 = TT + 0,9HT1 + 0,9GXT
24. TH24 = TT + 0,9HT1 + 0,9GXP
25. TH25 = TT + 0,9HT1 + 0,9GYT
26. TH26 = TT + 0,9HT1 + 0,9GYS
D. Tổ hợp tải trọng với trường hợp hoạt tải và gió thổi hợp vuông góc và hợp với
các trục của tòa nhà một góc 45o (Sin45o = 0,7):
D1. Hoạt tải chất đầy (HT):
1. TH = TT + HT
2. TH2 = TT + GTXT
3. TH3 = TT + GTXP
4. TH4 = TT + GTYT
5. TH5 = TT + GTYS
6. TH6 = TT + GXT
7. TH7 = TT + GXP
8. TH8 = TT + GYT
9. TH9 = TT + GYS

2
10. TH10 = TT + 0,9HT + 0,9GTXT
11. TH11 = TT + 0,9HT + 0,9GTXP
12. TH12 = TT + 0,9HT + 0,9GTYT
13. TH13 = TT + 0,9HT + 0,9GTYS
14. TH14 = TT + 0,9HT + 0,9GXT
15. TH15 = TT + 0,9HT + 0,9GXP
16. TH16 = TT + 0,9HT + 0,9GYT
17. TH17 = TT + 0,9HT + 0,9GYS
18. TH18 = TT + (0,7GTXT + 0,7GTYT)
19. TH19 = TT + (0,7GTXP + 0,7GTYT)
20. TH20 = TT + (0,7GTXT + 0,7GTYS)
21. TH21 = TT + (0,7GTXP + 0,7GTYS)
22. TH22 = TT + (0,7GXT + 0,7GYT)
23. TH23 = TT + (0,7GXP + 0,7GYT)
24. TH24 = TT + (0,7GXT + 0,7GYS)
25. TH25 = TT + (0,7GXP + 0,7GYS)
26. TH26 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GTXT + 0,7GTYT)
27. TH27 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GTXP + 0,7GTYT)
28. TH28 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GTXT + 0,7GTYS)
29. TH29 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GTXP + 0,7GTYS)
30. TH30 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GXT + 0,7GYT)
31. TH31 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GXP + 0,7GYT)
32. TH32 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GXT + 0,7GYS)
33. TH33 = TT + 0,9HT + 0,9(0,7GXP + 0,7GYS)
D2. Hoạt tải đặt cách tầng cách nhịp (HT1):
34. TH = TT + HT1
35. TH35 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTXT
36. TH36 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTXP
37. TH37 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTYT
38. TH38 = TT + 0,9HT1 + 0,9GTYS
39. TH14 = TT + 0,9HT1 + 0,9GXT
3
40. TH40 = TT + 0,9HT1 + 0,9GXP
41. TH41 = TT + 0,9HT1 + 0,9GYT
42. TH42 = TT + 0,9HT1 + 0,9GYS
43. TH43 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GTXT + 0,7GTYT)
44. TH44 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GTXP + 0,7GTYT)
45. TH45 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GTXT + 0,7GTYS)
46. TH46 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GTXP + 0,7GTYS)
47. TH47 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GXT + 0,7GYT)
48. TH48 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GXP + 0,7GYT)
49. TH49 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GXT + 0,7GYS)
50. TH50 = TT + 0,9HT1 + 0,9(0,7GXP + 0,7GYS)
E. Tổ hợp tương tự cho những trường hợp đặt hoạt tải khác HT2, HT3, HT4, ...,
HTn.

You might also like