You are on page 1of 36

CẢM BIẾN

NHIỆT ĐỘ
GVHD: TS. Đặng Phước Vinh
SVTH: Hồ Viết Đức Long 18CDT2
Lê Đức Linh 18CDT2
Nguyễn Trung Kiên 18CDT2
Nguyễn Trọng Nghĩa 18CDT2
Nguyễn Thanh Biên 18CDT2
Đặng Quốc Minh 18CDT2
JensNhóm
Martensson
I. RTDs

1
(Resistance Temperature
Detectors)

2
1. Khái niệm:
- RTD là thuật ngữ viết tắt của từ Resistance Temperature Detectors là một loại
cảm biến nhiệt độ dùng để đo nhiệt. RTD có thiết kế là một thanh kim loại hay
dây kim loại mà điện trở của nó phụ thuộc theo sự thay đổi của nhiệt độ.

JensNhóm
- RTD cũng được gọi là điện trở nhiệt bao gồm: Pt100, Pt500, Pt1000, Ni100,

Martensson
Cu100,…

1
3
2. Cấu tạo:
a) Cấu tạo chung:

JensNhóm
Martensson
1
4
2. Cấu tạo:
b) Cấu tạo đầu dò:

- Đầu dò của RTD được cấu tạo từ Pt, Ni


hoặc Cu.

JensNhóm
- Pt được sử dụng phổ biến nhất.

Martensson
- Có 3 loại đầu dò nhiệt độ hiện nay:

1
 Cảm biến dây quấn (Wire-Wound)
 Cảm biến màng mỏng (Thin-Film)
 Cảm biến cuộn (Coiled)

5
2. Cấu tạo:
b) Cấu tạo đầu dò: Wire-Wound RTD Element

JensNhóm
Martensson
1
6
2. Cấu tạo:
c) Vật liệu chế tạo đầu dò:

JensNhóm
Martensson
1
7
3. Nguyên lý hoạt động:
a) Tổng quát:

JensNhóm
Martensson
1
8
3. Nguyên lý hoạt động:
b) Nguyên lý đo của RTD:
- RTD là thiết bị thụ động, yêu cầu
một dòng điện kích thích không
đổi để phát ra tín hiệu ở ngõ ra.

- Thông thường, RTD sẽ được đo

JensNhóm
điện trở bằng:

Martensson
 Bộ phân áp (Voltage Divider)
 Một mạch cầu (Wheatstone

1
Bridge)
 Máy đo điện trở

9
3. Nguyên lý hoạt động:
c) Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ:
Dùng để chuyển đổi tín hiệu điện trở của RTD sang tín hiệu điện áp (V) hoặc tín
hiệu dòng điện (mA) để dễ điều khiển và đưa tín hiệu đi xa hơn.

JensNhóm
Martensson
1
10
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
a) RTD 2 dây:

JensNhóm
Martensson
1
11
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
a) RTD 2 dây:

JensNhóm
Martensson
1
12
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
a) RTD 2 dây:

Rđo = RRTD + RW1 + RW2

JensNhóm
Martensson
1
13
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
b) RTD 3 dây:

JensNhóm
Martensson
1
14
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây: R1 = RW1 + RW2
b) RTD 3 dây:
R2 = RRTD + RW2 + RW3

Rđo = R2 – R1 = RRTD

JensNhóm
Martensson
(RW3 = RW1)

1
15
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
c) RTD 4 dây:

JensNhóm
Martensson
1
16
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
c) RTD 4 dây: RRTD = UV / I

JensNhóm
Martensson
1
17
4. RTD 2 dây, 3 dây, 4 dây:
d) So sánh:
2 dây 3 dây 4 dây
Giá thành Thấp Trung bình Cao
Độ chính xác Thấp Cao Tuyệt đối

JensNhóm
Martensson
Mức độ phổ Trung bình Nhiều nhất Ít nhất
biến

1
Phạm vi sử Được dùng Được dùng Được sử dụng
dụng nhiều trong các phổ biến trong nhiều trong các
hệ thống sưởi, công nghiệp. phòng thí
thông gió, điều nghiệm.
hòa không khí. 18
5. Ưu nhược điểm của RTD
a) Ưu điểm:
- Khoảng nhiệt độ đo được rất lớn từ -200oC đến 850oC.
- Độ chính xác cao, sai số thấp từ 0.1oC đến 0.3oC.
- Độ ổn định cao.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt.

JensNhóm
Martensson
b) Nhược điểm:

1
- Không đo được nhiệt độ vượt
quá 850oC.

- Giá thành cao.


19
6. Ứng dụng:
Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp
- Đo nhiệt đọ trong bồn đun nước, xăng, dầu,…
- Đo nhiệt độ môi trường.

JensNhóm
- Đo nhiệt độ lò nung, lò sấy,…

Martensson
- Đo nhiệt độ trong máy điều hòa, lò sưởi, thông gió.

1
20
6. Ứng dụng:
Đo nhiệt đọ trong bồn đun nước, xăng, dầu..

JensNhóm
Martensson
1
21
6. Ứng dụng:

Jens Martensson
Đo nhiệt độ môi trường

22
6. Ứng dụng:
Đo nhiệt độ lò nung, lò sấy…

JensNhóm
Martensson
1
23
6. Ứng dụng:
Trong công nghiệp

JensNhóm
Martensson
1
Lò hơi

Lò đốt 24
6. Ứng dụng: Giám sát nhiệt độ hóa chất

JensNhóm
Martensson
1
25
JensNhóm 1
Martensson
26
II. PT100
1. Khái niệm:
- Là loại cảm biến nhiệt độ RTD được sử dụng phổ biến nhất để đo
nhiệt độ trong công nghiệp.
- Hoạt động theo nguyên lý nhiệt điện trở.
PT100

JensNhóm
Martensson
1
Platinum 100Ω ở 0oC

27
JensNhóm 1
Martensson
28
2. Phân loại:
2. Phân loại:
Các loại đầu dò

JensNhóm
Martensson
Dạng dây (không có ren) Dạng đầu củ hành Dạng que cắm

1
29

Dạng có ren
3. Cấu tạo của Pt100: Đầu củ hành

Dây tín hiệu

Vỏ bảo vệ

JensNhóm
Martensson
1
Chất làm đầy

Chất cách điện

Đầu dò 30
3. Cấu tạo của Pt100:

JensNhóm
Martensson
• (1) Đầu cảm biến

1
• (2) Vỏ bảo vệ
• (3) dấu niêm phong kín đầu cảm biến
• (4) Chất làm đầy
• (5) Dây mở rộng trong
• (6) Mối hàn
• (7) Đầu nối có ren
• (8) Dây mở rộng ngoài
31
4. Đường đặc tính:
Phương trình Callendar-Van Dusen:

R(t)=R0(1+At+Bt2+C(t-100).t3)

JensNhóm
Trong đó: A=3,91.10-3
B=-5,775.10-7

Martensson
C=-4,183.10-12
Khi △T rất nhỏ:

1
R = R0(1 + α△T)

Với α = 0,00385

Khá tuyến tính.


32
4. Đường đặc tinh:

- Pt100 tăng 0.385Ω/1oC.


- Các chuẩn sai số:

JensNhóm
 Nhóm AA: 0,1oC

Martensson
 Nhóm A: 0,15oC

1
 Nhóm B: 0,3oC
 Nhóm C: 0,6oC

33
5. Sơ đồ đấu dây:

JensNhóm
Seneca T120 / T121

Martensson
1
34
6. Giá thành:

Theo uk.rs-online.com

JensNhóm
Martensson
1
Theo picotech.com

35
Thanks for Nhóm 1

listening!

You might also like