You are on page 1of 56

QUY ĐỊNH ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC HOÀN CÔNG, QUYẾT TOÁN

Regulación para la elaboración de Expediente Final de Trabajo y Liquidación

1 Công tác xuất kho trên hệ thống/Forma de exportación en el sistema:


Xuất kho phải làm rõ xuất cho cho trạm phát triển mới hay xuất cho nâng cấp mạng lưới / En la exportación a la obra debe de especificar si es para nueva
construcción o actualización (Upgrade)

Xuất vật tư khỏi kho thì bắt buộc phải có PXK và người nhận hàng ký nhận/ Para la salida de materiales se necesita el PXK firmado por el contratista (Si no tiene
PXK no se entrega el material)

+) Nếu là xuất cho phát triển mới thì điều hành Project team làm quyết toán vật tư + nhân công. / Si es un nuevo proyecto, el Project Team controla la elaboración
del expediente final de trabajo y liquidación de mano de obra y materiales.

+) Nếu là xuất cho nâng cấp thì điều hành TM làm quyết toán vật tư /Si la exportación es para actualización (Upgrade) el TM es el encargado de controlar la
elaboración del expediente final.

Công tác nhận hàng và trả hàng thừa sau thi thi công / Proceso de entrega de materiales y regreso de materiales sobrantes después de finalizado el
2
trabajo:

- Khối lượng thanh quyết toán phải đúng với khối lượng thực tế thi công (không phải khối lượng trong PXK) / La cantidad de materiales en el expediente debe de
ser igual a la cantidad real usada en campo (Diferente a la cantidad del PXK).

- Khi đối tác nhận vật tư thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu xuất kho cho đối tác. Nếu không có thì đối tác không nhận hàng / BITE debe de entregar al contratista,
junto con los materiales el comprobante de salida PXK, sino el contratista no aceptara la entrega.

- Khi đối tác trả hàng vật tư thu hồi hoặc vật tư thừa về kho Bitel thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu nhập cho đối tác. Nếu không có phiếu nhập kho thì đối tác không
giao hàng. /Cuando el contratista regresa los materiales sobrantes, BITEL debe de entregar el documento de importación (PNK), si no hay este documento no se
entregara el material.

3 Về công tác làm hồ sơ hoàn công + quyết toán / Sobre la elaboración del documento de expediente final y liquidación.:

- Khối lượng thanh quyết toán phải đúng với khối lượng thực tế thi công (không phải khối lượng trong PXK) / La cantidad de materiales en el expediente debe de
ser igual a la cantidad real usada en campo (Diferente a la cantidad del PXK).

- Bắt buộc đối thi công phải làm hồ sơ hoàn công + quyết toán rồi gửi về Chi nhánh / El contratista es el unico encargado de realizar el expediente final y
liquidacion y hacer entrega a BITEL.
- Sau đó Phòng tài chính Chi nhánh làm quyết toán vật tư trên phần mềm ERP / El departamento de finanzas de la sucursal realiza la liquidacion de materiales en el
sitema ERP.

* Đề nghị Phòng Kỹ thuật chi nhánh hướng dẫn đối tác làm mẫu 3 bộ hồ sơ / El departamento técnico capacitara a la contratista haciendo los expedientes y
liquidación de 3 estaciones.

Sau 1.5 tháng kể từ ngày nghiệm thu mà đối tác không có hồ sơ hoàn công theo quy định thì Bitel sẽ không chịu trách nhiệm phải thanh toán / Pasado 1
mes y 1/2 y el contratista no hace entrega del expediente y liquidación; BITEL no será responsable de los pagos

DEP. TECNICO DIRECTOR

LA CONTRATISTA CONTRUCCION

NOTA: Hacer firmar en duplicado y enviar el cargo al departamento de Ensure.


CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.

Viettel Peru S.A.C


1 2 3 4 6 7 8 9 10

Mã_Trạm Banda de Cantidad Cantidad Altura


ZONE Direccion Long Lat Tipo BTS
NEW Equipo de antenna de RRU torres

JUN HUC0118 ACORIA-HUANCAVELICA -74.90103 -12.62106 Mini Site 1900 MHz 1 1 13


Màu xanh: Nhập tay chính xác/ Verde: llenado manual
Màu đen: Không nhập, chỉ chọn theo mũi tên/ Blanco: us
11 12 13 14 15 16 17 18

Surcusal

Cantidad Số lượng cọc


Tipo torres Loại_Nhà Surcusal Director Posición Project team/ TM
anclaje tiếp địa

Plastico 3 MiniShelter 20U 2 JUNIN PHAN VAN PHUC Director JHONATAN LAZO I.
de: llenado manual
o mũi tên/ Blanco: usar la lista de seleccion
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Fecha entrega de Fecha entrega de
La contratista
Area materiales

Nombre de
Posición Director Posición Posición Día mes ano Día mes ano
contratista

TM CANTURIN
FLORENCIO
S.A.C.
DAMASO CANTURIN
Director
ALIAGA Super Vision 17 4 2021 18 4 2021
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Fecha control de Fecha aceptacion
Fecha inicio trabajo Fecha firma contrato
calidad para el uso

Nummero
Día mes ano Día mes ano Día mes ano Nummero STA Día mes ano
contrato

19 4 2021 29 4 2021 30 4 2021 JUNST2104030 JUNST2104030 15 4 2021


45 46 47 48

Item de trabajo

Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad
Loại trạm Loại móng Số mố co Loại cột
STT Mã CN Tên CN Tipo_de_BTSTipo_de_Base Cant_AnclajeTipo_de_Torre
1 AMA AMAZONAS BTS Full Poster 0 Concreto
2 ANC ANCASH RRU ExtenidadArriostrada 2 Plastico
3 APU APURIMAC Mini Site 300x300 3 Arriostrada
4 ARE AREQUIPA Solo Transmission
400x400 4 300x300
5 AYA AYACUCHO 600x600 6 400x400
6 CAJ CAJAMARCA 1000X1000 8 600x600
7 CUS CUSCO 1800X1800 1000X1000
8 HUA HUARAZ Alquilar 1800X1800
9 HUC HUANCAVELICA No uso Base D140
10 HUN HUANUCO Alquilar
11 ICA ICA No uso Torre
12 JUN JUNIN Mono poster- P
13 LAL LA LIBERTAD
14 LAM LAMBAYEQUE
15 LIMA LIMA TECNICA
16 LOR LORETO
17 MAD MADRE DE DIOS
18 PIU PIURA
19 PUN PUNO
20 SAN SAN MARTIN
21 TAC TACNA
22 UCA UCAYALI
2 10 2 2 1
Độ cao cột Loại nhà Số cọc đồng Tần số Anten
Alto_de_Tor Nivel_de_AmbienTipo_de_Caseta Cantidad_Varchiều dài rãnmối hàn dây mối hàn cọc Mối hàn dây với Banda Số lượng
3 0 MiniShelter 1 5 1 1 1 900 MHz 1
6 1 MiniShelter 20U 2 10 2 2 1 1900 MHz 2
9 2 C02 3 15 2 3 1 2600 MHz 3
11 3 C03 4 20 2 4 1 4
12 4 C04 5 25 2 5 1 5
13 5 C06 6 30 2 6 1 6
15 6 Cuarto Concreto
18 Alquilar
21 No uso Caseta
27.5
33
38.5
44
49.5
55
60.5
66
71.5
77
82.5
RRU Số cell Kích thước Kích
trốngthước hàng rào Dịch / Tranductor Việt - Espanol
Số lượng Cant_Sector Tamano_de_Tamano_Cerco STT Tiếng Việt Tiếng Espanol
1 0-Solo Transmission 0.6 4 x 5.2 x 4 (mts) 1 Mã trạm Codigo BTS:
2 1-Sector 1.2 2 Địa chỉ Direcion:
3 2-Sector 1.8 3 Hạng mục Items: Lắp đặt Thiết bị BTS (3G, 4G, Twin
4 3-Sector 2.4 4 Chủ nhà Propietario
5 4-Sector 3.6 5 Đối tác thi c Contratista de Construccion
6 5-Sector 6 Vị trí Ubicacion para
7
8 Ký, ghi rõ họ(Firma, nombre, sello)
9 Ông: Senor:
10 Giám đốc chiGerente de Sucursal Bitel
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25 Giám đốc Director
26 Phó GĐ kỹ thSub Director Tecnico
Phan Anh Hung
- Infra:
Dài x Rộng x Cao

Items / Hạng mục công trình


Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad
Xây dựng Tiếp địa/ Instalar Pozo tierra
Lắp đặt Nhà container/ Instalar Caseta
Lắp đặt Thiết bị BTS (3G, 4G, Twinbeam,….)/ Instalar Equipo BTS (3G, 4G, Twinbeam,….)

Construccion
Codigo BTS

LIM1656

LIM1656

LIM1656

LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656

LIM1656

LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656

LIM1656

LIM1656

LIM1656

LIM1656

LIM1656
LIM1656

LIM1656

LIM1656
Copias PXK

Nombre material

Dây đồng bọc PVC M35 vàng xanh | Coated copper wire PVC M35 green gold
Cáp quang mở rộng,100m,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode | Optical Cable
Assembly,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode,GYFJH 2A1a(LSZH),100m,7.0mm,2
Cores,0.03m/0.34m,2mm,Outdoor Protected Branch Cable
Cảm biến nhiệt - ZXDU58 S301 | Temperature Sensor/ZXDU58 S301 Temperature Transducer(with
10m cable)/123083730221
Khung chứa BBU - ZXSDR B8200 3G ZTE | ZXSDR B8200 GU360 Plug-in Box Assembly
SA - Module cảnh báo | SA0(Site Alarm Board)
FS - Module chuyển mạch | FS0(Fabric Switch Board )
CC - Module điều khiển và đồng bộ - Control and Clock Module 2 | Control and Clock Module 2
BPC - Module xử lý băng gốc kiểu C | Baseband Processing Board type C
CSU - Module điều khiển ZXDU58 B121 | ZXDU58 B121(V2.0)-CSU Monitoring Unit
Rectifier ZXD2400 50A | ZXD2400(V4.1) TCDY

Subrack ZXDU68 B201(3 phase)/Vỏ tủ nguồn DC ZXDU68 B201 | ZXDU68 B201 Subrack (3 phase)

Grounding Unit - Bảng đồng tiếp địa | Grounding Unit/21120291


Đầu cốt M16 | Head core M16
Dây DC 25mm^2 đen | Wire DC 25mm^2 black
Dây điện 2x6mm2 | Electric wire 2x6mm2
Dây nhảy 1/2", 6m, 7/16 Male to 7/16 Male, Indoor/Outdoor | Jumper Cable, 1/2", 6m, 7/16 Male to 7/16
Male, Indoor/Outdoor
Acquy 12V-150Ah VGS-12150 FT GEL | Battery 12V-150Ah VGS-12150 FT GEL
DC Power Distribute Box of Server Rack(2x9) (Send Out)/Hộp phân phối nguồn DC gắn trong rack |
DC Power Distribute Box of Server Rack(2x9) (Send Out)
ZXR10-5928E/Switch ZTE ZXR10-5928E, 24 port 100/1000 Base Fx, Module QXFB support 4 port 10G
Base Fx/ | Switch ZTE ZXR10-5928E, 24 port 100/1000 Base Fx, Module QXFB support 4 port 10G
Base Fx
Bộ phụ kiện BTS / Spare parts block install
Bộ bảo vệ quá áp 385VAC, 20KA, 2KV | Ministry of surge protection 385VAC, 20KA, 2kV
SLPU/Monitoring Signal Lightning Protection Unit/Khối giám sát bảo vệ chống sét SLPU | SLPU-
Monitoring Signal Lightning Protection Unit
UBPG/Universal Baseband Processing board for GSM/khối xử lý băng tần cơ sở cho GSM (BSC ZTE) |
Universal Baseband Processing board for GSM
Ingresar la
cantida real
usada
Cantidad de
Codigo Cantidad
unidad material uso
Material exportacion
real

000661 mét 28 28

000719 6 6
sợi
001020 1 1
Cái
001634 Cái 1 1
001636 card 2 2
001637 card 2 2
001638 card 1 1
001639 card 1 1
001652 Cái 1 1
002163 Cái 4 4
002289 1
Cái 1
002629 Cái 1 1
004655 Cái 5 5
006605 mét 8 8
006649 mét 300 280
018405 12
Sợi 6
018470 Bình 4 4
019940 1
Cái 1

021648 1
Bộ 1
025879 Bộ 1 1
026311 Bộ 1 1
026737 1
card 1
028065 2
Cái 2
RELLENO A MANO
Cantidad regreso
amacel

0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
20

6
0

0
0
0

0
CHECKLIST HỒ SƠ HOÀN CÔNG
CHECKLIST EXPEDIENTE

10

11
12

13

14
15

16
CHECKLIST HỒ SƠ HOÀN CÔNG
CHECKLIST EXPEDIENTE

Bìa hồ sơ
CUBIERTA DEL EXPEDIENTE
Biên bản bàn giao mặt bằng
ACTA DE ENTREGA Y OCUPACIÓN DEL AREA A CONSTRUIR
Biên bản bàn giao vật tư do Bitel cung cấp và Phiếu xuất kho đi kèm.

ACTA ENTREGA DE MATERIALES DE BITEL A CONTRATISTA, INCLUYE PXK.

Biên bản kiểm tra chất lượng vật tư do đối tác cung cấp (Ghi rõ thông số kỹ thuật)
ACTA PARA REVISAR CALIDAD DE MATERIALES DE CONTRATISTA (NOTA:
ADJUNTAR FICHA TECNICA)
Biên bản kiểm tra chất lượng công trình
ACTA DE CONTROL DE CALIDAD DE LOS TRABAJOS REALIZADOS
Biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng công trình
ACTA DE ACEPTACION DE CANTIDAD Y VOLUMEN DEL PROYECTO
FINALIZADO
Biên bản bàn giao vật tư thừa (Có phiếu nhập kho đi kèm)
ACTA DE DEVOLUCION DE MATERIALES Y EQUIPOS SOBRANTES (INCLUYE
PNK)
Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng
ACTA DE FINALIZACION Y ACEPTACION PARA EL USO
Biên bản hoàn trả mặt bằng (Phải có chữ ký xác nhận của chủ nhà)
ACTA DE DEVOLUCIÓN DEL ÁREA (FIRMA DEL DUEÑO)
Hình ảnh quá trình thi công
PHOTO GRAFICO DE CONSTRUCCION

Lắp nhà
Instalacion de Caseta
- 1 Vị trí bulong định vị nhà cont vào móng nhà.
1 Tổng thể
1 foto del anclaje de la caseta con la base.
1 foto de la caseta
Incluir código de la estación
Lắp cột (cả cột bê tông 11m, 13m, 15m)
Instalacion de Torre (Incluye poste de 11M, 13m, 15m)
- 1 Vị trí mặt bích Mo và đốt 1
1 vị trí bắt khóa cáp
1 vị trí tăng đơ
2-3 vị trí tổng thể đảm bảo nhìn thấy cột thẳng, thấy được cột điện và truyền dẫn nhập trạm
(nghiêm cấm buộc cáp quang, dây điện vào trụ anten)
(Có mã trạm)
1 foto de union de la placa con el segmento uno de la torre.
1 foto de las grapas en los vientos (Incluir medida con wincha y código de la estación)
1 foto de los templadores.
2 -3 fotos de la torre, para ver la verticalidad y del poste de alimentacion de energia electrica
(El cable electrico no se debera de conectar a la torre) - (Incluir código de la estación)

Tiếp địa (cả cột bê tông 11m, 13m, 15m)


Instalacion del pozo tierra (Incluye poste de 11m, 13m, 15m)
- 1 rãnh tiếp địa đã đào
1 hàn cọc
1 tiếp địa hàn với mặt bích
(Có mã trạm)
1 foto de la excavación
1 foto de la soldadura exotermica (varilla con cable)
1 foto de la soldadura exotermica (cable con placa M0)
Inclui código de la estación

Instalacion de equipos de BTS


Trong nhà
Indoor
- 1 thể hiện đấu tải ưu tiên truyền dẫn
1 thể hiện đấu với bảng tiếp địa trong nhà
1 tổng thể thiết bị lắp trên rack 19
1 foto de la instalacion de la barra de aterramiento,
1 foto del Rack 19" (BBU, LPU, ODF, Site Router, etc.)
Incluir código de la estación
Instalacion de equipos de BTS
Ngoài trời (cả cột bê tông 11m, 13m, 15m)
Outdoor (Incluye en postes de 11m, 13m, 15m)
- 1 thể hiện đánh nhãn đầy đủ
1 thể hiện tiếp mát đầy đủ
1 tổng thể
(Có mã trạm)
1 foto de las etiquetas rotuladas,
1 foto del aterramiento en en la torre
1 foto panoramica de la instalacion Outdoor.
Incluir código de la estación

Instalacion de equipos de BTS


Lắp RRU nối dài (AC, DC)
RRU extendida
- 1 thể hiện chạy dây AC cách điện thân cột bằng ống nhựa hoặc ruột gà ngoài trời
1 thể hiện chạy dây DC cách điện thân cột bằng ống nhựa hoặc ruột gà ngoài trời
1 foto de cable de energia AC.
1 toto de la conexión del cableado AC y DC.
Incluir código de la estación
Check
VIETTEL PERÚ S.A.C
---------o0o---------

HỒ SƠ HOÀN CÔNG


EXPEDIENTE FINAL DE TRABAJO

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE


TELECOMUNICACIONES DE LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN
TODO EL PAÍS.

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU
Extenidad – BTS HUC0118, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

Chủ đầu tư/ Grupo de inversión : Viettel Peru S.A.C


Đơn vị thi công/ Grupo de operación : CANTURIN S.A.C.

Peru, Năm/Año 2021


BM_TB03

JUNIN, Ngày/ día 17 tháng/mes 4 năm/año2021


BIÊN BẢN BÀN GIAO MẶT BẰNG THI CÔNG XÂY DỰNG/
CTA DE ENTREGA Y OCUPACIÓN DEL AREA A CONSTRUIR
CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS
BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.
Tên trạm/ Estación : HUC0118

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad – BTS
HUC0118, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

Hôm nay, tại/ Hoy, en HUC0118 - JUNIN, Ngày/ día 17 tháng/mes 4 năm/año2021

I. BÊN GIAO/ EMISOR: CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN


- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
II. BÊN NHẬN/ RECEPTOR: CÔNG TY/ EMPRESA: CANTURIN S.A.C.

- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURI Chức vụ/ Posición: Director

- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision


III. NỘI DUNG/CONTENIDO:

Căn cứ vào hồ sơ thiết kế, mặt bằng hiện trạng, điểm đấu nối đường điện và các quy định hướng dẫn,
chúng tôi cùng nhau thống nhất giao nhận mặt bằng, bản vẽ thiết kế áp dụng cho trạm cụ thể như sau/
En base a los documentos de diseño, el estado actual del área según diseño (ubicación de base de la
torre y caseta, anclajes, etc.) estamos de acuerdo con la entrega del área para su ocupación.
1. Thiết kế áp dụng/ diseño en uso:
Thiết kế điển hình/ diseño típico;
√ Thiết kế chi tiết của trạm/diseño detallado de estación
2. Mặt bằng hiện trạng/ Estado del área de ocupación: Mô tả vị trí đặt trạm với các địa vật trên
mặt bằng hiện trạng/ Descripción del sitio de estación con los objetos en el
área ...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Móng cột, móng co/ base de torre, base de anclaje:
- Cao cột/Altura H = 13m
- Loại cột/Tipo de torre: Plasticomm

- Móng co/ base de anclaje: Số lượng/cantidad 1 anclaje, Bán kính co/Radio de anclaje: Theo thiết kế.

- Khác/ Otros: ..................................................................................................................


.......................................................................................................................................
4. Nhà trạm/Caseta: Kiểu nhà trạm/ Tipo de caseta: MiniShelter 20U
BM_TB03

- Cao độ (nền nhà xây mới, mặt dầm móng nhà lắp ghép) so với mặt đất tự nhiên/Altura ( el piso de la
nueva caseta, la superficie de base de caseta prefabaricada) comparando con la superficie de tierra
natural ..............m
- Khoảng cách lỗ cáp nhập trạm đến móng cột/ distancia desde el hueco donde el cable entra hasta la
base de torre: ........m.
- Khác/ Otros: ..................................................................................................................
........................................................................................................................................

- Bên nhận đã nhận bàn giao mặt bằng trên và quản lý mặt bằng hiện trạng trong thời gian thi công.
Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công. Các bên đã đọc thông qua và nhất trí ký tên / El receptor ha
recepcionado el área y administra el área en el tiempo de operación, devuelve el área después de la
operación, las partes han leído y están de acuerdo a firmar ./.

BÊN GIAO/ EMISOR BÊN NHẬN/ RECEPTOR


Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/
(Firma, nombre, sello) (Firma, nombre, sello)
BM_TB03

BIÊN BẢN BÀN GIAO VẬT TƯ, THIẾT BỊ DO BITEL CUNG CẤP/
ACTA ENTREGA DE MATERIALES DE BITEL A LA CONTRATISTA

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS BANDAS


900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.

Tên trạm/ Estación : HUC0118

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad – BTS HUC0118,
H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

1. Thành phần tham gia/Participantes:


a. Đại diện công ty Viettel Peru(Bên A)/Representante de la empresa Viettel Peru (ParteA): CHI NHÁNH/
SUCURSAL VIETTEL PERU Plastico
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
b. Đại diện đơn vị thi công(Bên B)Representante de la entidad Ejecutora(Parte B): Empresa PHAN VAN
PHUC
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURI Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
2. Nội dung/Contenido:
- Căn cứ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán kinh phí/Basado en el diseño técnico y costos estimados de
construcción

- Căn cứ hợp đồng số/Basado el contrato N°: JUNST2104030 Về vấn đề/ Del asunto Lắp đặt Cột anten/ Instalar
Torre antena / Poste RRU Extenidad

Hôm nay/ Hoy, tại/ en HUC0118 ngày/día 18 tháng/mes 4 năm/año 2021, Bên A bàn giao cho bên B số lượng
thiết bị, vật tư để thi công với số lượng, chủng loại như sau/ La parte A entrega A La parte B La cantidad de
equipos y materiales segun el siguiente detalle.

STT/ Tên Vật Tư, Thiết Bị/


Mã số/ Đơn vị/ Số lượng/ Tình trạng/
Orde Nombre de material, Ghi chú/ Comentarios
Código Unidad Cantidad Estado
n dispositivos

Cột nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh


13M (13/450/180)|Fibreglass Reinforced PXKJUN_AFD/21/0006
1 Polyester poles 13M (13/450/180)| 266134 cột 1 Tốt/ Bueno 77
Fibreglass Reinforced Polyester poles
13M (13/450/180)

PXKJUN_AFD/21/0003
2 Khóa cáp fi 10 | Steel cable lock F10 1401 cái 24 Tốt/ Bueno 85

PXKJUN_AFD/21/0003
3 Tăng đơ fi 22 | Steel bucker F22 1213 cái 3 Tốt/ Bueno 85

Cáp dây co fi 12 (tính tương đối) | PXKJUN_AFD/21/0003


4 Steel Cable F12 (relative)
2910 m 40 Tốt/ Bueno 85

Lót cáp dây co f10 | Cable wire-lined ? PXKJUN_AFD/21/0003


5 10
8346 cái 3 Tốt/ Bueno 85
BM_TB03

PXKJUN_AFD/21/0003
6 Maní F18 | Mani F18 8343 cái 3 Tốt/ Bueno 85

3. Kết luận/Conclusión:

- Toàn bộ số vật tư trên đúng chủng loại/Todos los materiales mencionados conforme con el tipo.

- Biên bản được lập thành/El acta fue hecho en 3 copy/copias, mỗi bên giữ/cada parte tiene 3.Bản có giá trị pháp
lý như nhau và làm căn cứ để quyết toán giá trị công trình/copias teniendo el mismo valor jurídico para la
terminación de liquidación definitiva del valor de obra.

Đaị diện bên A/ Đại diện bên B/


Representante de parte A Representante parte B
(Chữ ký/Firma, họ và tên.nombre y apellido ) (Chữ ký/Firma, họ và tên.nombre y apellido )
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU THI CÔNG CÔNG TRÌNH
DO ĐỐI TÁC CUNG CẤP/ ACTA PARA REVISAR LA CALIDAD DE
MATERIALES USADOS POR EL CONTRATISTA

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES


DE LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.

Tên trạm/ Estación: HUC0118

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

Hôm nay, tại/ Hoy, tại/ en HUC0118, ngày/día 18 tháng/mes 4 năm/año 2021, chúng tôi
gồm/ somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION: CHI NHÁNH VIETTEL PERU/
SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
II. ĐƠN VỊ THI CÔNG/ GRUPO DE OPERACION: CÔNG TY/ EMPRESA:
CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. Nội dung/Contenido:
- Chúng tôi đã có mặt tại hiện trường kiểm tra xác nhận nguồn gốc, chất lượng, quy cách vật
liệu sử dụng vào công trình cụ thể như sau/ Estando presentes en el campo para verificar el
origen, la calidad y las especificaciones de los materiales de construcción usados, tales como:
:

Nguồn gốc, quy cách vật liệu/


STT/ Chất lượng/
Loại vật liệu/ Material Origen, especificaciones del
Orden Calidad
material

1 MADERA TOTUS/MAESTRO/SODIMAC Tốt/ Bueno


2 ARENA GRUESA TOTUS/MAESTRO/SODIMAC Tốt/ Bueno
3 CEMENTO TOTUS/MAESTRO/SODIMAC Tốt/ Bueno
4 PIDRA CHANCADA TOTUS/MAESTRO/SODIMAC Tốt/ Bueno

- Kết luận/ Conclusión: Đồng ý nghiệm thu các loại vật liệu trên đưa vào sử dụng/ Se está
de acuerdo y aceptan para su uso los materiales descritos.
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA
CONTRATISTA GIÁM SÁT CN/ SUPERVISOR DE SUCURSAL
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
nombre, sello)
CANTURIN S.A.C.
EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C
JUNIN ,ngày/día 30 tháng/mes 4 năm/año2021

BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH/ ACTA DE CONTROL DE CALIDAD DE LOS TRABAJOS REALIZADOS

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad
I. Thông tin về trạm/ Information:
Mã trạm/Código: HUC0118 Loại BTS / Tipo BTS: Mini Site
Độ cao cột/altura (H): 13m Số mố neo (3 mố, 4 mố,...): 3
Loại cột/Tipo de torre: Plasticomm Lần kiểm tra thứ/Pruebas físicas……..……
Phòng máy/Caseta: MiniShelter 20U
Địa chỉ/ Direccion: ACORIA-HUANCAVELICA
II. Thành phần tham gia/Miembros que aceptan directamente:
1. Đoàn kiểm tra/ Componentes de prueba : ………………....………………………………………………….
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
2. Đơn vị giám sát/ Componente de monitoreo: Chi nhánh/ Sucursal Viettel Peru JUNIN
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
3. Đơn vị thi công/ Grupo de operación: CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALIAGA Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
III. Nội dung kiểm tra/Sobre la calidad de prueba:
A. Nghiệm thu lắp đặt cột/ Instalacion de torre
Đánh giá/ clasificaciónYêu cầu
TT/ Thực tế/ khắc
No Nội dung hạng mục/Contenido Yêu cầu/ Requerimiento
Real Đạt/ Ko đạt/ No phục/Solicitar la
Aprobado Aprobado reparación

Cột thẳng đứng, không vặn xoắn/ Torre


1 Độ thẳng đứng của cột/ La verticalidad de la torre derecha, sin inclinación.
Aprobado

2 Lực căng dây co/ Tensiones de cables Không trùng, võng/ Tensado Aprobado
Kiểm tra, xiết chặt ma ní, khóa cáp, bulong, ecu…/ Comprobar el
3 buen ajuste de las tuercas del grillete, grapas, templadores, etc… Đảm bảo siết chặt/ Garantizado el ajuste

Kiểm tra đèn báo không - Nếu có/ Comprobar Luz de balizaje -
4 Existencia Theo thiết kế/ Correcto, según diseño

Bôi dầu mỡ chống rỉ toàn bộ móc co, tăng đơ, bulong cột,.../ En
5 todos los lugares, engrasar los pernos, tuercas, cable y grapas Theo thiết kế/ Correcto, según diseño

Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công/ Restituir el área después de la
6 construcción. Đảm bảo sạch sẽ/ Limpieza garantizada Aprobado

B. Nghiệm thu lắp đặt tiếp địa/ Instalacion de pozo tierra

Đánh giá/ clasificaciónYêu cầu


TT/ Thực tế/ khắc
Nội dung hạng mục/Contenido Yêu cầu/ Requerimiento Đạt/ Ko đạt/ No phục/Solicitar la
No Real
Aprobado Aprobado reparación
Thi công hệ thống tiếp địa theo thiết kế/ Sistema de puesta a tierra
1 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
según diseño
Rãnh tiếp địa, hố tiếp địa đúng kích thước/ pozo y zanja según
2 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
diseño
Kiểm tra dây tiếp địa cho các dây co, phòng máy và chân cột anten,
hàn nối vào hệ thống tiếp địa/ Revisar que el cable no este enrollado
3 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
en la sala de equipos y en la base de la torre, revisar la soldadura de
sistema.
Kiểm tra hệ thống tiếp địa trên cột, kim thu sét,.../ Comprobar el
4 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
sistema de puesta a tierra
Đo kiểm tra điện trở suất của đất/ Medida de resistencia de la puesta
5 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
a tierra
Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công/ Restituir el área después de la
6 Đảm bảo sạch sẽ/ Limpieza garantizada
construcción.
C. Nghiệm thu lắp đặt nhà/ Instalacion de caseta
Đánh giá/ clasificaciónYêu cầu
TT/ Thực tế/ khắc
Nội dung hạng mục/Contenido Yêu cầu/ Requerimiento Đạt/ Ko đạt/ No phục/Solicitar la
No Real
Aprobado Aprobado reparación
Lắp đặt nhà container theo thiết kế/ Instalación de caseta y
1 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
accesorios según diseño.
Lắp đặt cửa và tấm che mưa trên cửa đúng vị trí/ Instale la puerta y
2 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
el protector contra la lluvia en la posición correcta.
Bôi dầu mỡ chống rỉ toàn bộ Bu lông, êcu,.../ En todos los lugares,
3 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
engrasar los pernos,...
Vệ sinh, sơn phủ các vị trí xước sau lắp đặt /Limpieza y resane de
4 Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
las áreas afectadas después de la instalación
D. Nghiệm thu lắp đặt BTS/ Instalacion de equipo
Đánh giá/ clasificaciónYêu cầu
TT/ Thực tế/ khắc
Nội dung hạng mục/Contenido Yêu cầu/ Requerimiento Đạt/ Ko đạt/ No phục/Solicitar la
No Real
Aprobado Aprobado reparación
1 Lắp đặt hệ thống tiếp địa/instalación de Aterramiento Theo thiết kế/ Correcto, según diseño
Liên kết bằng kẹp chữ C, được ép bằng kìm
Liên kết giữa dây thoát sét chính trong nhà với dây tiếp đất của thiết
ép cốt thủy lực, quấn băng dính cách điện /
2 bị, Rack, thang cáp/Asociacion entre cable principal de tierra en el
Haciendo uso de abrazaderas tipo C y
shelter, con los cables de tierra de los equipos, rack y escalerillas.
crimpearlos debidamente y encintar.
Đúng chủng loại/ Usar el correcto tipo de
Kiểm tra đấu nối cáp nguồn vào/Compruebe la conexión del cable cable
3
de alimentación Đúng hướng dẫn/Usar el correcto tipo de
guiar
Đúng hướng dẫn/Usar el correcto tipo de
4 Đấu nối đúng cực tính/Poner el polo correcto
guiar
Dán nhãn cáp nguồn, cáp luồng/Etiquetar los cable eléctricos, cable
5 Đầy đủ nhãn/Etiquetar los cables completos
datos, fibra…
Điện áp ra cấp cho thiết bị/Voltaje de salida al dispositivo (las 4
6 53,6 ÷ 54,4V DC
batería activos)
7 Góc chỉnh Til/ Til …...../…....../…......./…......
8 Góc chỉnh Azimut/ Azimut 0/0/0
Jumper được gắn thẳng, với lực vừa phải.
Kiểm tra độ chắc chắn kết nối của Connector, Jumper vào tủ máy/ Lực siết Conector ≤ 30N/ jumper debe estar
9
Verificar la conexión de los conectores del jumper en forma recta, y el conector debe estar
ajustado con una fuerza <= 30N
10 Tiếp đất cho tủ nguồn BTS/ Aterramiento de tablero BTS Đầy đủ/completo
Đi tách biệt cáp nguồn, cáp đất và cáp tín hiệu/ separación cable Song song/El cable feeder debe ir paralelo
11
ectric, cable datos, cable puesta a tierra para el sistema Cách ≥ 20cm
Cáp buộc căng, gọn, thẳng / Tensión y ordenado y aseguramiento
12 Đảm bảo/ bien
del cableado.
Đầy đủ nhãn/Etiquetar los cables por
13 Dán nhãn/Etiquetar
completo
Các mối nối bằng cos được ép bằng ép cốt thủy lực và quấn băng
14 dính cách điện/ Las juntas iguales se presionarán mediante refuerzo Đảm bảo/ bien
hidráulico y cinta aislante.

15 Các liên kết Jumper, thoát sét lõi chắc chắn/ conexión Jumper, Chắc chắn/ certeza

16 Cố định Jmuper/Fijar el Jumper Chắc chắn/ certeza


Bán kính cong của Jmuper/verificar el radio de curvatura del cable
17 1/2": ≥ 125mm
Jmuper
IV. KẾT LUẬN:
Đạt chất lượng/Evaluación de la calidad Aprobado

Không đạt chất lượng. Đề nghị khắc phục các hạng mục sau:/Evaluación de la calidad no Aprobado Solicitar la reparación:
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN KIỂM TRA/ FIRMAS DE COMPONENTES DE PRUEBA
1. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
2. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
3. Nhân viên giám sát/Supervisor: JHONATAN LAZO I. Chữ ký/ Firma: …………………………….
4. Đơn vị thi công/Grupo de operación: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALIAGA Chữ ký/ Firma: …………………………….
BM_XD03

BIÊN BẢN SỐ/ ACTA No 01


NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/ ACTA DE ACEPTACION DE
CANTIDAD Y VOLUMEN DEL PROYECTO FINALIZADO

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS


BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.

Tên trạm/ Estación : HUC0118

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad – BTS
HUC0118, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

1. Đối tượng nghiệm thu/ Objeto que se acepta: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU
Extenidad

2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:

a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de inversión : Chi nhánh/ Sucursal Viettel Peru JUNIN

- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director

- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM


b. Đơn vị thi công/ Grupo de operación: CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALI Chức vụ/ Posición: Director

- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision


3. Thời gian nghiệm thu/ Tiempo de aceptación:
Bắt đầu/ Inicio: 14h00 ngày/día 29 tháng/mes 4 năm/año 2021
Kết thúc/ Final: 16h00 ngày/día 29 tháng/mes 4 năm/año 2021
Tại/En: Trạm/Estación HUC0118

4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện/ Valoración de trabajo de construcción realizado:

a. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Los documentos que se basan para la aceptación

- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt/ Expediente de diseño de construcción aprobado
por el grupo de inversión.

- Căn cứ vào tờ trình (hay hợp đồng) xây dựng số / Basado en el propuesta (o contrato) de ejecución de obra
N° JUNST2104030 ngày/día 15 tháng/mes 4 năm/ ano 2021 về việc/ sobre Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre
antena / Poste RRU Extenidad

- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình do đơn vị thi công lập./ el dibujo de terminación.

b. Về nội dung, chất lượng công việc lắp đặt / Sobre la contenido y calidad de trabajo de instalacion:

Đánh giá chất


Phương thức
Stt/ lượng/ Không đạt/
No
Nội dung công việc/ Contenido kiểm tra/ Manera Evaluación de Đạt/ Aprobado
No Aprobado
de chequear
la calidad
BM_XD03

Như thiết
Dọi, mắt thường/
1 Lắp đặt cột/ Instalación de antena kế/Segun el Aprobado
Plomada, ojo
diseño

Như thiết
Lực căng dây co/ Tensiones de
2 Tay/ Mano kế/Segun el Aprobado
cables
diseño

Như thiết
Hệ thống tiếp địa/ sistema de Máy đo điện trở
3 kế/Segun el Aprobado
aterramientos đất/ metro
diseño

Như thiết
Lắp đặt nhà/ Instalación de Tay, mắt thường/
4 kế/Segun el Aprobado
caseta Mano, ojo
diseño

Như thiết
Lắp đặt thiết bị/ Instalación de Tay, mắt thường/
5 kế/Segun el Aprobado
equipo Mano, ojo
diseño

c) Về khối lượng công việc xây dựng/ Sobre la carga de trabajo

Khối lượng công việc được nghiệm thu/ Carga de trabajo que se acepta:

Thời gian thi công/


Khối lượng/ Carga
Tiempo de construcción
Stt/
Nội dung công việc/ Contenido Đơn vị/ Unidad
No
Theo TK/ Thực tế/ Bắt đầu/ Hoàn thành/
Según diseño Real Inicio Completo

Vật tư thiết bị - Công ty cấp/ Material Bitel


I
envio

Cột nhựa được gia cố bằng sợi


thủy tinh 13M (13/450/180)|
Fibreglass Reinforced Polyester
1 cột 1.00 1.00
poles 13M (13/450/180)|
Fibreglass Reinforced Polyester
poles 13M (13/450/180)
Khóa cáp fi 10 | Steel cable lock
2 cái 24.00 24.00
F10
3 Tăng đơ fi 22 | Steel bucker F22 cái 3.00 3.00
Cáp dây co fi 12 (tính tương đối)
4 m 40.00 40.00
| Steel Cable F12 (relative)
Lót cáp dây co f10 | Cable wire-
5 cái 3.00 3.00
lined ?10
6 Maní F18 | Mani F18 cái 3.00 3.00
- -
II Lắp đặt cột/ Instalacion torres

Thời gian thi công/


Khối lượng/ Carga
Tiempo de construcción
Stt/
Nội dung công việc/ Contenido Đơn vị/ Unidad
No
Theo TK/ Thực tế/ Bắt đầu/ Hoàn thành/
Según diseño Real Inicio Completo
BM_XD03

1 Loại cột | Tipo de torres: mm Plastico Plastico 4/19/2021 4/30/2021

Độ cao cột | Altura de torres: m 13.00 13.00 4/19/2021 4/30/2021

Số lượng mố co | Numero anclaje und 3.00 3.00 4/19/2021 4/30/2021

Khoảng cách từ chân cột (M0)


2 đến các mố co (Mco) | Distance
from M0 to Mco
Mo -> M1 m 3.33
Mo -> M2 m 3.33
Mo -> M3 m 3.33
Mo -> M4 m 3.33
Số tầng dây co | cantidad nivel de
3 und 1.00
cable viento
III Lắp đặt tiếp địa/ Instalacion de pozo tierra
Đào rãnh tiếp địa / Excavacion
1 m 10.00
hueco para cable
Đào hố tiếp địa / Excavacion
und 2.00
hueco para varilla
Đóng cọc tiếp địa / Varilla de
und 2.00
pozo tierra
2
Mối hàn / Soldaruda
Dây với dây / Cable con Cable unid 2.00
Dây với cọc / Cable con varilla Kg 2.00
Dây với mặt bích Kg 1.00
Giá trị điện trở tiếp đất | Valor de
3 Ω 5.00
resistencia de tierra
IV Instalar Caseta

1 MiniShelter 20U und 1.00

2 Điều hòa/ aire acondicionado und 1.00

V Lắp đặt thiết bị/ Instalacion de equipo

1 Loại thiết bị / Tipo de equipo glb Mini Site

2 Tần số thiết bị/ Banda de equipo glb 1900 MHz

Số lượng anten/ Cantidad de


3 glb 1.00
antena
Số lượng RRU/ Cantidad de
4 glb 1.00
RRU

5 Góc chỉnh til/ Til ….⁰ …../…../…..

6 Góc chỉnh Azimut/ Azimut …..⁰ 0/0/0

d. Các ý kiến khác (nếu có)/ Otras opiniones (si hay):


………..……………………………………………………………….…………………………….
5. Kết luận/Conclusión:
BM_XD03
√ Chấp nhận nghiệm thu: đồng ý cho tiếp tục các công việc tiếp theo/ Se aprueba la aceptación: Estar de
acuerdo a continuar los siguientes trabajos.
Không chấp nhận nghiệm thu/ No se aprueba la aceptación
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác/ Solicitar la reparación,
finalización y otras solicitudes.
………..……………………………………………………………….…………………………….
………..……………………………………………………………….…………………………….

BAN GIÁM ĐỐC CN HOẶC NHÂN VIÊN


ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA CONTRATISTA
GIÁM SÁT CN/ JUNTA DIRECTOR O
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello)
SUPERVISOR

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
CANTURIN S.A.C.
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH/ ACTA DE
CONFIRMACION DEL TRABAJO REPLANTEO

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE


TELECOMUNICACIONES DE LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO
EL PAÍS.

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU
Extenidad – BTS HUC0118, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter
20U
#REF!
Hôm nay, tại/ Hoy, en ………….……….. ngày/ día……tháng/ mes…….năm/ año
20….., chúng tôi gồm/ somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION : CÔNG TY VIETTEL PERU S.A.C/
EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: : ………………….
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: :..........................

#REF!

- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC


- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I.

#REF!

- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALIAGA


- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: :..........................
III. NỘI DUNG/ CONTENIDO:
Chúng tôi đã có mặt tại hiện trường, kiểm tra xác nhận các công việc phát sinh so
với thiết kế của trạm, cụ thể như sau/ Estamos presente en el campo de construcción
para revisar, confirmar los trabajos replanteos comparando con el diseño de la
estación, en detalle con los siguientes:

1. Các công việc phát sinh so với thiết kế/ Trabajos replanteos comparando con el
diseño
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
2. Khối lượng các công việc phát sinh so với thiết kế/ Carga de trabajos replanteos
comparando con el diseño
……………………………………………..……………...…...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Vậy chúng tôi cùng nhau thống nhất lập biên bản này làm cơ sở để trình các cơ
quan chức năng xét duyệt khối lượng xây lắp phát sinh cho hạng mục công trình
trên./ Elaboramos juntos este acta, haciendo base para entregar a las autoridades a
aprobar la carga de trabajo replanteo del artículo mencionado

Biên bản được lập lúc .......ngày...... tháng...... năm 201...., các bên đã đọc thông
qua và nhất trí ký tên/ Este acta es elaborado a las ... día...mes...año 201.... Las
partes han leído y están de acuerdo a firmar./.

ĐƠN VỊ THI CÔNG/ GRUPO


#REF!
DE OPERACIÓN
GIÁM SÁT CN/ GIÁM ĐỐC CN/ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma,
SUPERVISOR DIRECTOR nombre, sello

(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Ký, đóng dấu)/ (Firma, sello)


(Firma, nombre)
BM_XD05

BIÊN BẢN BÀN GIAO VẬT TƯ THIẾT BỊ THỪA/


ACTA DE DEVOLUCION DE MATERIALES Y EQUIPOS SOBRANTES
Hôm nay, tại/ Hoy, en HUC0118 - JUNIN ngày/ día 29 tháng/mes 4 năm/ano 2021
Chúng tôi gồm/ somos:

I. BÊN GIAO/ EMISOR: ĐƠN VỊ THI CÔNG/ GRUPO DE OPERACIÓN: CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIN AL Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. BÊN NHẬN/ RECEPTOR: CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM

Cùng nhau thống nhất bàn giao số vật tư, thiết bị còn thừa tại trạm BTS/ stamos de acuerdo para
entregar Los Materiales y equipos sobrantes en la estación BTS HUC0118

Tình
STT/ Tên Vật Tư, Thiết Bị/ Nombre de material, Mã số/ Đơn vị/ Số lượng/ Ghi chú/
trạng/
Orden dispositivos Código Unidad Cantidad Comentarios
Estado

Chú ý: Các vật tư, thiết bị bàn giao phải được đánh dấu mã trạm để tránh nhầm lẫn khi thu hồi vật
tư thừa về kho./ Los Materiales y equipos que sean entregados tienen que ser marcados por el
codigo de estación para que no se confunda en el momento de la devolución de materiales para el
almacén.

Số vật tư, thiết bị thừa trên được bàn giao cho chi nhánh tỉnh. chi nhánh tỉnh có trách nhiệm
quản lý và nhập kho/ Los Materiales y equipos sobrantes tienen que ser entregados a la sedes de las
provincias, las sedes tienen la responsabilidad de gestionar y almacenar.

Biên bản này được lập thành 05 bản có giá trị như nhau, nhà thầu giữa 01 bản, chi nhánh tỉnh
giữ 04 bản / Este acta se realizará en 5 juegos de equal valor, el GRUPO DE OPERACION se
queda con 1 y la sede con 4.

BÊN GIAO/ EMISOR BÊN NHẬN/ RECEPTOR


Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/
(Firma, nombre, sello) (Firma, nombre, sello)
BM_XD07

BIÊN BẢN SỐ/ ACTA No 02


NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG / ACTA DE
FINALIZACION Y ACEPTACION PARA EL USO

CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE


LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.

Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad – BTS
HUC0118, H = 13m - Plasticomm, 3 anclaje, MiniShelter 20U

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)

1. Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:
a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de grupo de inversión : Công ty Viettel Peru S.A.C/ Empresa
Viettel Peru S.A.C
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................

b. Đại diện đơn vị sử dụng/ Representante de grupo de uso : Chi nhánh / Sucursal Viettel Peru JUNIN

- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director


- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
c. Đơn vị thi công/ Grupo de operación: CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIN Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
2. Thời gian nghiệm thu/ Tiempo de aceptación:
Bắt đầu/ Inicio: 8h00 ngày/día 30 tháng/mes 4 năm/año 2021
Kết thúc/ Final: 10h00 ngày/día 30 tháng/mes 4 năm/año 2021
Tại/En: Trạm/Estación HUC0118
3. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện/ Evaluación de los trabajos de construcción
realizados:
1. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Los documentos en los que se basan la aceptación:
a. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt/ Expediente de diseño de
construcción aprobado por el grupo de inversión.
- Căn cứ vào tờ trình (hay hợp đồng) xây dựng số / Basado en el propuesta (o contrato) de
ejecución de obra N° JUNST2104030 ngày/día 15 tháng/mes 4 năm/ ano 2021 về việc/ sobre Lắp
đặt Cột anten/ Instalar Torre antena / Poste RRU Extenidad
- Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình do đơn vị thi công lập/ Diseño de final de trabajo de
artículo del proyecto elaborado por el grupo de operación
b. Về tiến độ thi công công trình/ sobre el progreso de la construcción
Ngày khởi công/ Fecha de inicio: 8h00 ngày/día 19 tháng/mes 4 năm/año 2021
Ngày hoàn thành/ Fecha de finalización: 10h00 ngày/día 30 tháng/mes 4 năm/año 2021
c. Về nội dung, chất lượng công việc xây dựng/ Sobre la calidad de trabajo de construcción:
BM_XD07

Đánh giá so với hồ sơ thiết kế/ Evaluación con respecto al diseño


- Đạt/ aprobado:
- Không đạt/ No aprobado:
d. Về khối lượng công việc xây dựng/ Sobre la carga de trabajo:
Đánh giá so với hồ sơ thiết kế/ Evaluación con respecto al diseño
- Đạt/ aprobado:
- Không đạt/ No aprobado:
e. Những sửa đổi so với hồ sơ thiết kế/ Cambíos comparando con el diseño:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
f. Các ý kiến khác (nếu có)/ Otras opiniones (si hay):
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
4. Kết luận/Conclusión:
√ Chấp nhận nghiệm thu: đồng ý cho tiếp tục các công việc tiếp theo/ Se aprueba la evaluacion:
Estar de acuerdo a continuar los siguientes trabajos.

Không chấp nhận nghiệm thu/ No se aprueba la evaluacion


- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác/ Solicitar la
reparación, finalización y otras solicitudes.

……..……………………………………………………………….…………………………….
……..……………………………………………………………….…………………………….

CÔNG TY/ EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C


(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello)

CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA CONTRATISTA


PERU - JUNIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma,
nombre, sello)
P. KỸ THUẬT/ GIÁM ĐỐC/ (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)

Dept. TÉCNICO DIRECTOR CANTURIN S.A.C.


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
/(Firma, nombre) /(Firma, nombre, sello)
BM_TB03

JUNIN, Ngày/ día 29 tháng/mes 4 năm/año2021

BIÊN BẢN HOÀN TRẢ MẶT BẰNG/ ACTA DE DEVOLUCIÓN DEL ÁREA
CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS
BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.
Tên trạm/ Estación : HUC0118

Địa điểm/ Lugar : ACORIA-HUANCAVELICA (-74.90103, -12.62106)


Hôm nay, tại/ Hoy, en HUC0118 - JUNIN, Ngày/ día 29 tháng/mes 4 năm/año2021
I. BÊN GIAO/ EMISOR: ĐƠN VỊ THI CÔNG/ ENTIDAD EJECUTORA
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURIChức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. ĐẠI DIỆN CHỦ NHÀ/ REPRESENTANTE DE PROPIETARIO:
- Ông/Señor:...............................................................
- Ông/Señor:...............................................................
III. BÊN NHẬN/ RECEPTOR: CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: PHAN VAN PHUC Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JHONATAN LAZO I. Chức vụ/ Posición: TM
IV. NỘI DUNG/CONTENIDO:
- Tiến hành hoàn trả mặt bằng hiện trạng thi công hạng mục công trình/ Devolucion del área de
construcción del artículo del proyecto...............
Sau khi kiểm tra và xem xét chúng tôi cùng nhau thống nhất và bàn giao hoàn trả mặt bằng cho Nhà thầu
thi công với hiện trạng như sau/ Después de revisar, estamos juntos de acuerdo a dovolver el área para el
Grupo de operación con la situación siguiente:

- Tim móng cột/ Centro de base de torre: Theo đúng thiết kế, Tim móng co/ Centro de base de anclaje:
Theo đúng thiết kế
- Vị trí đặt nhà trạm/ Posición de caseta: Theo đúng thiết kế
- Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ theo yêu cấu/ Limpio e higiénico según sea necesario.
- Nội dung khác/ Otros
contenidos: .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

- Đơn vị quản lý sử dụng đã đồng ý tiếp nhận bàn giao hoàn trả mặt bằng trên/ El grupo que administra el
uso del área está de acuerdo a recibir la devolución del área .
Biên bản được lập lúc 16h00/ Este acta es elaborado a las 16h00 Tại trạm /en sitio HUC0118, các bên
đã đọc thông qua và nhất trí ký tên/ las partes han leído y están de acuerdo a firmar./.
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA
ĐẠI DIỆN CHỦ NHÀ/
CONTRATISTA CN/ SUCURSAL
REPRESENTANTE DE
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ VIETTEL PERU JUNIN
PROPIETARIO
(Firma, nombre, sello)
(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma,
(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
nombre)
CANTURIN S.A.C.

You might also like