Professional Documents
Culture Documents
- Khi đối tác nhận vật tư thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu xuất kho cho đối tác. Nếu không có thì đối tác không nhận hàng / BITE debe
entregar al contratista, junto con los materiales el comprobante de salida PXK, sino el contratista no aceptara la entrega.
- Khi đối tác trả hàng vật tư thu hồi hoặc vật tư thừa về kho Bitel thì Bitel bắt buộc phải đưa phiếu nhập cho đối tác. Nếu không có phiế
nhập kho thì đối tác không giao hàng. /Cuando el contratista regresa los materiales sobrantes, BITEL debe de entregar el documento de
importación (PNK), si no hay este documento no se entregara el material.
3. Về công tác làm hồ sơ hoàn công + quyết toán / Sobre la elaboración del documento de expediente final y liquidación.:
- Khối lượng thanh quyết toán phải đúng với khối lượng thực tế thi công (không phải khối lượng trong PXK) / La cantidad de materiale
el expediente debe de ser igual a la cantidad real usada en campo (Diferente a la cantidad del PXK).
- Bắt buộc đối thi công phải làm hồ sơ hoàn công + quyết toán rồi gửi về Chi nhánh / El contratista es el unico encargado de realizar el
expediente final y liquidacion y hacer entrega a BITEL.
- Sau đó Phòng tài chính Chi nhánh làm quyết toán vật tư / El contratista es el único encargado de realizar el expediente final y liquidac
y hacer entrega a BITEL.
* Đề nghị Phòng Kỹ thuật chi nhánh hướng dẫn đối tác làm mẫu 3 bộ hồ sơ / El departamento técnico capacitara a la contratista
haciendo los expedientes y liquidación de 3 estaciones.
4. Sau 1.5 tháng kể từ ngày nghiệm thu mà đối tác không có hồ sơ hoàn công theo quy định thì Bitel sẽ không chịu trách nhiệm
thanh toán / Pasado 1 mes y 1/2 y el contratista no hace entrega del expediente y liquidación; BITEL no será responsable de los
pagos
LA CONTRATISTA CONTRUCCION
NOTA: Hacer firmar en duplicado y enviar el cargo al departamento de Ensure.
CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.
Màu xanh: Nhập tay chính xác/ Verde: llenado manual Màu trắng: Không nhập, chỉ chọn th
HUC0136 PAZOS-HUANCAVELICA -75.03562 -12.27542
0MHZ EN TODO EL PAÍS.
6 7 8 9 10 11 12 13
Surcusal La contratista
ông nhập, chỉ chọn theo mũi tên/ Blanco: usar la lista de seleccion
JUNIN Lê văn CHí Director Alan Project TeamCANTURIN
FLORENCIO
S.A.C.
DAMASO CANTURIN ALIAGA
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Fecha entrega de
La contratista Fecha entrega de Area Fecha inicio trabajo Fecha control de calidad
materiales
Posición Tecnico Posición Día mes ano Día mes ano Día mes ano Día
Nummero
mes ano Día mes ano Nummero STA Día mes ano
contrato
Cable Cable
Cantidad Cable
energia energia
Hạng mục thi công/ Item de trabajos de cable energia
6mm 6mm
todo ruta 16mm
(8AWG) (10AWG)
Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción Electricidad Baja Tensión
42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
Diseno
10 10
Loại trạm Loại móng Số mố co Loại cột
B A B Nivel_de_AmbienTipo_de_Caseta Cantidad_Varchiều dài rãnmối hàn dây mối hàn cọc Mối hàn dây với
Concreto 3 3 0 MiniShelter 1 5 1 1 1
Plastico 6 6 1 MiniShelter 20U 2 10 2 2 1
Arriostrada 9 9 2 C02 3 15 2 3 1
300x300 11 11 3 C03 4 20 2 4 1
400x400 12 12 4 C04 5 25 2 5 1
600x600 13 13 5 C06 6 30 2 6 1
1000X1000 15 15 6 Cuarto Concreto
1800X1800 18 18 Alquilar
D140 21 21 No uso Caseta
Alquilar 27.5 27.5
No uso Torre 33 33
Mono poster- P 38.5 38.5
44 44
49.5 49.5
55 55
60.5 60.5
66 66
71.5 71.5
77 77
82.5 82.5
Tần số Sitio A Sitio B Số cell Kích thước Kích
trốngthước hàng rào Dịch / Tranductor Việt - Espanol
Sitio A LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
Sitio A
LIM1656
LIM1656
LIM1656
LIM1656
Copias PXK vào cột C đến cột F / Copiar el PXK de la columna C - F
Nombre material
Dây đồng bọc PVC M35 vàng xanh | Coated copper wire PVC M35 green gold
Cáp quang mở rộng,100m,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode | Optical Cable
Assembly,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode,GYFJH 2A1a(LSZH),100m,7.0mm,2
Cores,0.03m/0.34m,2mm,Outdoor Protected Branch Cable
Cảm biến nhiệt - ZXDU58 S301 | Temperature Sensor/ZXDU58 S301 Temperature Transducer(with
10m cable)/123083730221
Khung chứa BBU - ZXSDR B8200 3G ZTE | ZXSDR B8200 GU360 Plug-in Box Assembly
Dây đồng bọc PVC M35 vàng xanh | Coated copper wire PVC M35 green gold
Cáp quang mở rộng,100m,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode | Optical Cable
Assembly,DLC/PC,DLC/PC,Multi-mode,GYFJH 2A1a(LSZH),100m,7.0mm,2
Cores,0.03m/0.34m,2mm,Outdoor Protected Branch Cable
Cảm biến nhiệt - ZXDU58 S301 | Temperature Sensor/ZXDU58 S301 Temperature Transducer(with
10m cable)/123083730221
Khung chứa BBU - ZXSDR B8200 3G ZTE | ZXSDR B8200 GU360 Plug-in Box Assembly
e la columna C - F
Codigo Cantidad
unidad
Material exportacion
000661 mét 28
000719 6
sợi
001020 1
Cái
001634 Cái 1
000661 mét 28
000719 6
sợi
001020 1
Cái
001634 Cái 1
Ingresar la cantida real
usada
28 0
6
0
1
0
1 0
0
22 6
6 0
1 0
1 0
0
0
0
0
0
0
0
CHECKLIST HỒ SƠ HOÀN CÔNG
CHECKLIST EXPEDIENTE
1 Bìa hồ sơ
CUBIERTA DEL EXPEDIENTE
2 Biên bản bàn giao mặt bằng
ACTA DE ENTREGA Y OCUPACIÓN DEL AREA A CONSTRUIR
3 Biên bản bàn giao vật tư do Bitel cung cấp và Phiếu xuất kho đi kèm.
ACTA ENTREGA DE MATERIALES DE BITEL A CONTRATISTA,
INCLUYE PXK.
4 Biên bản kiểm tra chất lượng vật tư do đối tác cung cấp (Ghi rõ thông số kỹ thuật)
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC
- Construcción Electricidad Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC -
Construcción Electricidad Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
Hôm nay, tại tuyến/ Hoy, en ruta HUC0136 - JUNIN, Ngày/ día 18 tháng/mes 6 năm/año2020
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế, mặt bằng hiện trạng và các quy định hướng dẫn, chúng tôi cùng nhau
thống nhất giao nhận mặt bằng, bản vẽ thiết kế áp dụng cho tuyến cột cụ thể như sau/ En base a los
documentos de diseño, el estado actual del área según diseño (ubicación y direccion de ruta poste)
estamos de acuerdo con la entrega del área para su ocupación.
1. Thiết kế áp dụng/ diseño en uso:
Thiết kế điển hình/ diseño típico;
√ Thiết kế chi tiết của tuyến cột/diseño detallado de ruta de poste
2. Mặt bằng hiện trạng/ Estado del área de ocupación: Mô tả vị trí tuyến với các địa vật trên mặt
bằng hiện trạng/ Descripción del sitio de ruta con los objetos en el
área ...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
- Tổng số cột điện có sẵn/ Número total de postes de electricidad son disponible: 11 cột/Postes.
- Tổng số cột điện cần trồng mới/ Número total de postes eléctricos son nuevo: 11 cột/ Poste. Trong
đó/ De los cuales:
BM_TB03
- Bên nhận đã nhận bàn giao mặt bằng trên và quản lý mặt bằng hiện trạng trong thời gian thi công.
Hoàn trả mặt bằng sau khi thi công. Các bên đã đọc thông qua và nhất trí ký tên / El receptor ha
recepcionado el área y administra el área en el tiempo de operación, devuelve el área después de la
operación, las partes han leído y están de acuerdo a firmar ./.
BIÊN BẢN BÀN GIAO VẬT TƯ, THIẾT BỊ DO BITEL CUNG CẤP/ACTA
ENTREGA DE MATERIALES DE BITEL A LA CONTRATISTA
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC -
Construcción Electricidad Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
- Căn cứ hợp đồng số/Basado el contrato N°: JUNST2105037 Về vấn đề/ Del asunto Lắp đặt Điện
AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción Electricidad Baja Tensión
Hôm nay/ Hoy, tại tuyến/ en ruta HUC0136 ngày/día 19 tháng/mes 6 năm/año 2020, Bên A bàn giao
cho bên B số lượng thiết bị, vật tư để thi công với số lượng, chủng loại như sau/ La parte A entrega A
La parte B La cantidad de equipos y materiales segun el siguiente detalle.
3
4
5
BM_TB03
3. Kết luận/Conclusión:
- Toàn bộ số vật tư trên đúng chủng loại/Todos los materiales mencionados conforme con el tipo.
- Biên bản được lập thành/El acta fue hecho en 3 copy/copias, mỗi bên giữ/cada parte tiene 3.Bản có
giá trị pháp lý như nhau và làm căn cứ để quyết toán giá trị công trình/copias teniendo el mismo valor
jurídico para la terminación de liquidación definitiva del valor de obra.
Hôm nay, tại/ Hoy, tại trạm/ en estacion HUC0136, ngày/día 19 tháng/mes 6 năm/año
2020, chúng tôi gồm/ somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION: CHI NHÁNH VIETTEL PERU/
SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: Lê văn CHí Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Alan Chức vụ/ Posición: Project Team
II. ĐƠN VỊ THI CÔNG/ GRUPO DE OPERACION: CÔNG TY/ EMPRESA:
CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JOSE AQUINO ROJAS Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. Nội dung/Contenido:
- Chúng tôi đã có mặt tại hiện trường kiểm tra xác nhận nguồn gốc, chất lượng, quy
cách vật liệu sử dụng vào công trình cụ thể như sau/ Estamos presente en el campo,
revisando y confirmando el origen, la calidad, las normas de los materiales de
contrucción detallados como siguientes:
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH/ ACTA DE CONTROL DE CALIDAD DE LOS TRABAJOS REALIZADOS
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción Electricidad Baja Tensión
I. Thông tin về tuyến/ Information de la ruta:
Mã trạm/Código de estacion: HUC0136
Kích thước hố cột gỗ Bitel/ Tamano de hueco madera 0.7m x0.7m x sâu 1.4m/ 0.7m
2 11
de Bitel x 0.7m x Profundidad 1.4m
Kích thước block cột gỗ/ Tamano de bloqueo madera 0.7m x 0.7m x sâu 1.4m/ 0.7m
3 no instalado
de Bitel x 0.7m x Profundidad 0.7m
1m x 1m x sâu 1.7m/ 1m x 1m
8 Kích thước hố cột 11m/ Tamano de hueco 11m no instalado
x Profundidad 1.7m
1m x 1m x sâu 1m/ 1m x 1m x
11 Kích thước block 13m/ Tamano de bloqueo 13m no instalado
Profundidad 1m
12 Chiều dài cáp điện/ Cantidad de cable energia 1050 Aprobado
12 Số lượng cột toàn tuyến/ Cantidad de poste todo la ruta 11 Aprobado 11 postes
16 Chất lượng cột/ Calidad de poste Tốt/ Bueno Bueno Aprobado Marca Bitel
Cáp bị cây cối tì đè, cọ sát, dây leo bám/ Podar lugares
17 Không/ No Podado Aprobado
de alta vegetación durante el despliegue
Chiều cao của cáp dọc đường nơi không có xe qua lại/
18 La altura del cable a lo largo de la carretera donde no >6m 11m Aprobado
hay vehículos
Chiều cao của cáp khi vượt đường/ La altura del cable
19 >7.5m 11m Aprobado
al cruzar la carretera.
20 Chất lượng cáp/ Calidad de cable Tốt/ Bueno Bueno Aprobado
Không đạt chất lượng. Đề nghị khắc phục các hạng mục sau:/No se aprueba la calidad y acabado se propone la reparación; de los siguientes ítems:
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………...……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………….
CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN KIỂM TRA/ FIRMAS DE LAS PERSONAS PRESENTES
1. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
2. Đơn vị kiểm tra, nghiệm thu/Componentes de prueba:…………….. ………… Chữ ký/ Firma: …………………………….
3. Nhân viên giám sát/Supervisor: JOSE AQUINO ROJAS Chữ ký/ Firma: …………………………….
4. Đơn vị thi công/Grupo de operación: FLORENCIO DAMASO CANTURIN ALIAGA Chữ ký/ Firma: …………………………….
BM_XD03
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción Electricidad
Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
1. Đối tượng nghiệm thu/ Objeto que se acepta: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC -
Construcción Electricidad Baja Tensión
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:
a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de inversión : Chi nhánh/ Sucursal Viettel Peru JUNIN
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện/ Valoración de trabajo de construcción realizado:
a. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Los documentos que se basan para la aceptación
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt/ Expediente de diseño de construcción aprobado por el
grupo de inversión.
- Căn cứ vào tờ trình (hay hợp đồng) xây dựng số / Basado en el propuesta (o contrato) de ejecución de obra N°
JUNST2105037 ngày/día 16 tháng/mes 6 năm/ ano 2020 về việc/ sobre Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/
Electricidad AC - Construcción Electricidad Baja Tensión
- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình do đơn vị thi công lập./ el dibujo de terminación.
b. Về nội dung, chất lượng công việc lắp đặt / Sobre la contenido y calidad de trabajo de instalacion:
Cáp bị cây cối tì đè, cọ sát, dây Mắt thường/Con Như thiết
6 leo bám/ Podar lugares de alta los ojos normas de kế/como el Aprobado
vegetación durante el despliegue calidad diseño
c) Về khối lượng công việc lắp đặt thiết bị/ Sobre la carga de trabajo
Khối lượng công việc được nghiệm thu/ Carga de trabajo que se acepta:
2 0 - -
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA CONTRATISTA BAN GIÁM ĐỐC CN HOẶC NHÂN VIÊN GIÁM
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello) SÁT CN/ JUNTA DIRECTOR O SUPERVISOR
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ (Firma, nombre, sello) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
CANTURIN S.A.C.
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH/ ACTA DE
CONFIRMACION DEL TRABAJO REPLANTEO
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad
AC - Construcción Electricidad Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
#REF!
Hôm nay, tại/ Hoy, en ………….……….. ngày/ día……tháng/ mes…….năm/ año
20….., chúng tôi gồm/ somos:
I. CHỦ ĐẦU TƯ/ GRUPO DE INVERSION : CÔNG TY VIETTEL PERU S.A.C/
EMPRESA VIETTEL PERU S.A.C
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: : ………………….
- Ông/Señor:......................................Chức vụ/ Posición: :..........................
#REF!
#REF!
1. Các công việc phát sinh so với thiết kế/ Trabajos replanteos comparando con el
diseño
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
2. Khối lượng các công việc phát sinh so với thiết kế/ Carga de trabajos replanteos
comparando con el diseño
……………………………………………..……………...…...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Vậy chúng tôi cùng nhau thống nhất lập biên bản này làm cơ sở để trình các cơ
quan chức năng xét duyệt khối lượng xây lắp phát sinh cho hạng mục công trình
trên./ Elaboramos juntos este acta, haciendo base para entregar a las autoridades a
aprobar la carga de trabajo replanteo del artículo mencionado
Biên bản được lập lúc .......ngày...... tháng...... năm 201...., các bên đã đọc thông
qua và nhất trí ký tên/ Este acta es elaborado a las ... día...mes...año 201.... Las
partes han leído y están de acuerdo a firmar./.
Hôm nay, tại tuyến/ Hoy, en ruta HUC0136 - JUNIN ngày/ día 30 tháng/mes 6 năm/ano 2020
II. BÊN NHẬN/ RECEPTOR: CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
Cùng nhau thống nhất bàn giao số vật tư, thiết bị còn thừa tại trạm BTS/ Estamos de acuerdo para
entregar Los Materiales y equipos sobrantes en la estacion HUC0136
Tình
STT/ Tên Vật Tư, Thiết Bị/ Nombre de material, Mã số/ Đơn vị/ Số lượng/ Ghi chú/
trạng/
Orden dispositivos Código Unidad Cantidad Comentarios
Estado
6 0
Chú ý: Các vật tư, thiết bị bàn giao phải được đánh dấu mã trạm để tránh nhầm lẫn khi thu hồi vật
tư thừa về kho./ Los Materiales y equipos que sean entregados tienen que ser marcados por el
codigo de estación para que no se confunda en el momento de la devolución de materiales para el
almacén.
Số vật tư, thiết bị thừa trên được bàn giao cho chi nhánh tỉnh. chi nhánh tỉnh có trách nhiệm
quản lý và nhập kho/ Los Materiales y equipos sobrantes tienen que ser entregados a la sedes de las
provincias, las sedes tienen la responsabilidad de gestionar y almacenar.
Biên bản này được lập thành 05 bản có giá trị như nhau, nhà thầu giữa 01 bản, chi nhánh tỉnh
giữ 04 bản / Este acta se realizará en 5 juegos de equal valor, el GRUPO DE OPERACION se
queda con 1 y la sede con 4.
Hạng mục/Categoría: Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción
Electricidad Baja Tensión – Trạm/ Estacion HUC0136
1. Thành phần trực tiếp nghiệm thu/ Miembos que aceptan directamente:
a. Đại diện chủ đầu tư/ Representante de grupo de inversión : Công ty Viettel Peru S.A.C/ Empresa
Viettel Peru S.A.C
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................
- Ông/Señor:............................................................... Chức vụ/ Posición:..........................
b. Đại diện đơn vị sử dụng/ Representante de grupo de uso : Chi nhánh / Sucursal Viettel Peru JUNIN
3. Đánh giá công việc lắp đặt đã thực hiện/ Evaluación de los trabajos de construcción realizados:
1. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Los documentos en los que se basan la aceptación:
a. Hồ sơ thiết kế tuyến được chủ đầu tư phê duyệt/ Expediente de diseño de ruta aprobado por el
grupo de inversión.
- Căn cứ vào tờ trình (hay hợp đồng) xây dựng số / Basado en el propuesta (o contrato) de
ejecución de obra N° JUNST2105037 ngày/día 16 tháng/mes 6 năm/ ano 2020 về việc/ sobre Lắp
đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC - Construcción Electricidad Baja Tensión
- Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình do đơn vị thi công lập/ Diseño de final de trabajo de
artículo del proyecto elaborado por el grupo de operación
b. Về tiến độ thi công công trình/ sobre el progreso de la construcción
Ngày khởi công/ Fecha de inicio: 8h00 ngày/día 20 tháng/mes 6 năm/año 2020
Ngày hoàn thành/ Fecha de finalización: 10h00 ngày/día 31 tháng/mes 6 năm/año 2020
BM_XD07
c. Về nội dung, chất lượng công việc lắp đặt/ Sobre la calidad de los trabajos de instalacion:
Đánh giá so với hồ sơ thiết kế/ Evaluación con respecto al diseño
- Đạt/ aprobado: x
- Không đạt/ No aprobado:
d. Về khối lượng công việc lắp đặt/ Sobre la carga de trabajo:
Đánh giá so với hồ sơ thiết kế/ Evaluación con respecto al diseño
- Đạt/ aprobado: x
- Không đạt/ No aprobado:
e. Những sửa đổi so với hồ sơ thiết kế/ Cambíos comparando con el diseño:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
f. Các ý kiến khác (nếu có)/ Otras opiniones (si hay):
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
4. Kết luận/Conclusión:
x Chấp nhận nghiệm thu: đồng ý cho tiếp tục các công việc tiếp theo/ Se aprueba la evaluacion:
Estar de acuerdo a continuar los siguientes trabajos.
……..……………………………………………………………….…………………………….
……..……………………………………………………………….…………………………….
BIÊN BẢN HOÀN TRẢ MẶT BẰNG/ ACTA DE DEVOLUCIÓN DEL ÁREA
CÔNG TRÌNH/OBRA: CONTRATO DE CONSECIÓN DE TELECOMUNICACIONES DE LAS
BANDAS 900MHZ Y 1900MHZ EN TODO EL PAÍS.
Tên trạm/ Estación : HUC0136
Hôm nay, tại/ Hoy, en HUC0136 - JUNIN, Ngày/ día 31 tháng/mes 6 năm/año2020
I. BÊN GIAO/ EMISOR: ĐƠN VỊ THI CÔNG/ ENTIDAD EJECUTORA CANTURIN S.A.C.
- Ông/Señor: FLORENCIO DAMASO CANTURI Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: JOSE AQUINO ROJAS Chức vụ/ Posición: Super Vision
II. ĐẠI DIỆN CHỦ NHÀ/ REPRESENTANTE DE PROPIETARIO:
- Ông/Señor:...............................................................
- Ông/Señor:...............................................................
III. BÊN NHẬN/ RECEPTOR: CHI NHÁNH/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
- Ông/Señor: Lê văn CHí Chức vụ/ Posición: Director
- Ông/Señor: Alan Chức vụ/ Posición: Project Team
IV. NỘI DUNG/CONTENIDO:
- Tiến hành hoàn trả mặt bằng hiện trạng thi công hạng mục công trình/ Devolucion del área de
construcción del artículo del proyecto Lắp đặt Điện AC (kéo dây + lắp công tơ)/ Electricidad AC -
Construcción Electricidad Baja Tensión Sau khi kiểm tra và xem xét chúng tôi cùng nhau thống nhất và
bàn giao hoàn trả mặt bằng cho Nhà thầu thi công với hiện trạng như sau/ Después de revisar, estamos
juntos de acuerdo a dovolver el área para el Grupo de operación con la situación siguiente:
- Tuyến cột, cáp điện/ Ruta de poste, cable energia: Theo đúng thiết kế
- Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ theo yêu cấu/ Limpio e higiénico según sea necesario.
- Nội dung khác/ Otros
contenidos: .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Đơn vị quản lý sử dụng đã đồng ý tiếp nhận bàn giao hoàn trả mặt bằng trên/ El grupo que administra el
uso del área está de acuerdo a recibir la devolución del área .
Biên bản được lập lúc 16h00/ Este acta es elaborado a las 16h00 Tại tuyến /en ruta HUC0136, các bên
đã đọc thông qua và nhất trí ký tên/ las partes han leído y están de acuerdo a firmar./.
ĐƠN VỊ THI CÔNG/ LA
CONTRATISTA
CN/ SUCURSAL VIETTEL PERU JUNIN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/
(Firma, nombre, sello)
(Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre) (Ký, ghi rõ họ tên)/ (Firma, nombre)
CANTURIN S.A.C.