You are on page 1of 3

BT THỂ TÍCH

Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính thể
tích của khối chóp đã cho.
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. B. C. D.
12 4 6 6
2
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao của hình chóp là a . Tính thể
2
tích của khối chóp đã cho.
2a 3 2 a3 2 a3 2
A. B. 2a3 2 C. D.
3 3 6
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30.
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. B. C. D.
36 4 6 18
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45.
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
9a 3 3a 3 9a 3 27 a 3
A. B. C. D.
8 8 4 8
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60.
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 2 2a 3 3 a3 6
A. a3 6 B. C. D.
3 3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 2 , SA vuông góc với
đáy, SA = 2a. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 2 a3 2 a3 2
A. B. a3 3 C. D.
3 2 6
2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SA = a .
2
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 6 3a 3 6 a3 6 3a 3 6
A. B. C. D.
4 8 8 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 , SA vuông góc với đáy, SA = 2a 2 .
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
10a 3 2 a3 2 2a 3 10
A. B. C. 5a3 2 D.
3 3 3
a
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, AC = , SB vuông góc với
2
đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 5 a3 5 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
3 2 4 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , SB vuông góc với đáy, góc giữa mặt
bên (SAC) và mặt đáy bằng 30. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. B. C. D.
4 8 2 8
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a, BAC  120 , mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 a3
A. B. a 3 C. D. 2a3
8 2
Câu 12: Cho hình chóp tam giác có thể tích bằng 7000cm3; biét các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Tính
đường cao của khối chóp đã cho.
A. 200cm B. 100cm C. 50cm D. 300cm
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a, SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3
A. 3a 3 B. C. D. 3a3
3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC  120 , gọi H là trung điểm của BC,
SH vuông góc với (ABC), SA = 2a và tạo với mặt đáy góc 60. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 a3 3
A. a 3 B. C. D.
6 3 2
1
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA '  SA ; mp(P)
3
qua A’ và song song với đáy của hình chópcắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi dó, thể tích
của khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
V V V V
A. B. C. D.
3 9 27 81
Câu 16: Cho tứ diện ABCD; gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó, tỉ số của khối tứ diện
AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 8
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60, mp(P)
chứa AB và đi qua trọng tâm G của SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN.
5 3a 3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 8 3 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, BAD  60 , SA
vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 2a3 3 B. a3 3 C. 2a3 7 D. a3 7
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bằng a, góc BAD  60 ; gọi H là
trung điểm của IB và SH vuông góc với mp(ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 45. Tính thể tích của khối
chóp S.AHCD.
a 3 39 a 3 39 a 3 39 a 3 39
A. B. C. D.
40 16 24 32
Câu 20: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
a3 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = a, AA’ =
2a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
2a 3 3 a3 3
A. B. C. 4a3 3 D. 2a3 3
3 3
a 2
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh , góc giữa cạnh C’B và mặt
3
đáy là 30. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
27 54 9 3
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 , góc giữa cạnh
A’B và mặt đáy là 60. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A’BC).
a 15 a 15 a 15 a 15
A. B. C. D.
4 5 3 2
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a 3 , góc giữa mp(A’BC) và mặt đáy là
30. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC).
3a 3a 3a
A. B. C. a D.
4 2 5
Câu 25: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a
(A’BC) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
3
3a 3 a3 3 a3 2
A. 3 3a3 B. C. D.
4 2 4

You might also like