You are on page 1of 28

Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố Hồ Chi Minh Biểu số 01

Trường tiểu học Âu Dương Lân (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH MUA SẮM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC


THEO DỰ TOÁN NĂM 2017
Hình thức mua sắm (ghi
Dự toán được cấp có Số lượng Thời gian dự
Đơn vị Quy cách, chất Đơn giá dự kiến rõ đấu thầu, chỉ định
Stt Tên tài sản dự kiến mua thẩm quyền duyệt (ngàn dự kiến kiến mua sắm Ghi chú
tính liệu, chủng loại mua sắm thầu, chào hàng cạnh
đồng) mua sắm (tháng/năm)
tranh, mua sắm trực tiếp)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

III 144,950,000
Tài sản cố định khác

01 Nguồn ngân sách Cái 04 AC-12WA 36,400,000 12/2017 Mua sắm tập trung
Máy lạnh ALAKA
Máy bộ vi tính DUAL
02 Nguồn ngân sách Bộ 01 UPS60 VA 8,800,000 12/2018 Mua sắm tập trung
CORE
Nguồn thiết bị D1560 X
04 Tủ sấy tô khay Inox Cái 01 59,950,000 06/2017 Chỉ định thầu
VDBT R830

05 Máy nước uống học sinh Nguồn vệ sinh Cái 04 34,000,000 12/2017 Chỉ định thầu

06 Micro không dây Nguồn PTSN Cái 01 5,800,000 08/2017 Chỉ định thầu

IV Tài sản từ nguồn viện trợ, quà


biếu, tặng cho (nếu có)
Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018
NGƯỜI LẬP BIỂU HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Phan Thị Ngọc Dung Nguyễn Thị Thùy Trang

Ghi chú: Biểu dùng cho đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
- Nếu tại đơn vị có phát sinh tiền được tiếp nhận từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho thì công khai vào biểu này "phần IV: Tài sản từ nguồn viện trợ, quà
biếu, tặng cho"
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:Hồ Chí Minh Biểu số 02
Cơ quan, đơn vị, tổ chức : Trường tiểu học Âu Dương Lân (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)

CÔNG KHAI KẾT QUẢ THỰC HIỆN MUA SẮM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
THEO DỰ TOÁN NĂM 2017
Việc sử dụng
các khoản
hoa hồng,
Giá trị
chiết khấu,
các
khuyến mãi
khoản
(nếu có)
hoa
hồng,
Hình thức mua sắm chiết
Đơn Năm (ghi rõ đấu thầu, chỉ khấu,
Số Nước sản Nhà cung cấp (người
Stt Tên tài sản vị Nhãn hiệu sản Đơn giá mua định thầu, chào hàng khuyến Được Ghi chú
lượng xuất bán)
tính xuất cạnh tranh, mua sắm mãi thu Nộp để lại
trực tiếp) được NSNN đơn vị
khi thực (ngàn (ngàn
hiện đồng) đồng)
mua
sắm
(nếu có)

1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14

I
TSLV hoặc cơ sở HĐSN

II
Phương tiện đi lại

III 144,950,000
Tài sản cố định khác
Cty TNHH MTV
Mua sắm tập
01 Cái 04 AC-12WA Malaysia 2017 36,400,000 thế giới công nghệ
trung (HD King)
Máy lạnh ALAKA
Cty TNHH MTV
Máy bộ vi tính DUAL Mua sắm tập
02 Bộ 01 UPS60 VA Viet Nam 2017 8,800,000 thế giới công nghệ
CORE trung (HD King)

CTY CP CK TP SX
04 Tủ sấy tô khay Inox Cái 01 D1560 X R830 Viet Nam 2017 59,950,000 Chỉ định thầu
TMTK Nhân Nghĩa
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14

Máy nước uống học Cửa hàng Nguyễn


05 Cái 04 RO 25 lít Mỹ 2017 34,000,000 Chỉ định thầu
sinh Thị Dung

Cty CP TMDV
06 Micro không dây Cái 01 TQ 2017 5,800,000 Chỉ định thầu
Thuận Phú
Tài sản từ nguồn viện
IV trợ, quà biếu, tặng cho 28,960,000
(nếu có)
Bàn 02 chỗ - ghế học
01 Bộ 12 1m2 x 0,5 m Việt Nam 2017 Phụ huynh tài trợ
sinh 12,960,000
02 Bàn Inox Cái 15 1m2 x 0,6 m Việt Nam 2017 Phụ huynh tài trợ
12,000,000
03 Ti vi Cái 01 42 inh Philip 2017 4,000,000 Cty Văn hóa TIE

Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018


NGƯỜI LẬP BIỂU HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ, tên)
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14

Ghi chú: Biểu dùng cho đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
- Thời điểm được xác định là đã hoàn thành việc mua sắm tài sản là thời điểm hoàn thành việc chuyển giao tài sản, thanh toán và thanh lý hợp đồng mua
sắm tài sản.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố ……… Biểu số 03
Cơ quan, đơn vị, tổ chức : Trường tiểu học Âu Dương Lân (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)

CÔNG KHAI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
NĂM 2017
ĐVT : 1.000 đồng
Công khai về đất Công khai về nhà
Hiện trạng sử dụng nhà đến
Hiện trạng sử dụng đất đến
Giá trị theo sổ sách kế toán thời điểm báo cáo (lấy theo DT
thời điểm báo cáo (m2)
Mục sàn XD (m2))
Diện đích sử
Danh mục cơ sở nhà đất Mục đích
tích dụng Không đúng Nguyên giá Không đúng
làm TSLV và cơ sở HĐSN Tổng DT đầu tư XD
Stt khuôn đất Giá trị quyền sử mục đích được mục đích được Ghi chú
của cơ quan, đơn vị, tổ Năm sử sàn xây nhà theo
viên đất theo dụng đất theo SSKT giao (ghi rõ làm giao (ghi rõ làm
chức Đúng mục dụng dựng dự án Đúng mục
được Quyết (ngàn đồng) nhà ở, cho thuê, nhà ở, cho thuê,
đích được (m2) được Giá trị còn lại đích được
giao định bỏ trống, bị lấn bỏ trống, bị lấn
giao duyệt Nguồn giao
(m2) giao chiếm, sử dụng Nguồn ngân sách chiếm, sử dụng
khác
đất vào mục đích vào mục đích
khác) khác)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Cơ sở nhà
I

79 Âu Dương Lân
1 4,880 5,566,940,000 1,575,471,788 4,880

Cơ sở đất
II

79 Âu Dương Lân
1 4,004 4,004 20,419,380,000 4,004 1,999

Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018


NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Phan Thị Ngọc Dung Nguyễn Thị Thùy Trang


Ghi chú:
+ Tình Biểu
hình xử lýdùng cho sách,
(nộp ngân đơn phương
vị trựcán
tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
khác);
- Biện pháp xử lý dứt điểm sai phạm.
Cuối năm
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố Hồ Chí Minh Biểu số 04
Cơ quan, đơn vị, tổ chức: Trường Âu Dương Lân Q8 (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)

CÔNG KHAI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI VÀ TÀI SẢN KHÁC
NĂM 2017
Giá trị theo sổ sách kế toán đến thời điểm báo Hiện trạng bố trí sử dụng (đề Tình hình sử dụng
Số chỗ cáo nghị đánh dấu X) trong kỳ báo cáosố
ngồi/ tải Tổng
trọng, Nguyên giá nguyên/n
Số sản
Danh mục phương tiện đi lại và tài sản công Năm sử Phục vụ hiên vật
Stt Phục Phục phẩm đã Ghi chú
khác của cơ quan, đơn vị, tổ chức suất dụng chức Sử liệu đã sử
hoặc ký vụ công vụ HĐ phục vụ
Nguồn Giá trị còn lại danh có dụng dụng (lít
hiệu tài Nguồn ngân sách tác đặc (tính đến
khác tiêu khác xăng)
sản chung thù thời điểm
chuẩn (tính đến
báo cáo)
thời điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 báo13cáo) 14

I PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH


II KHÁC 7,203,324,248 1,864,887,765
1/ NHÀ - VẬT KIẾN TRÚC
### ###

01 Nhaø laøm vieäc ### ### x

02
2/ MAÙY MOÙC THIEÁT BÒ VP ### ###

Máy vi tính Main Asus GC S/P CPU


9,800,000
03 2,8 Bus 1133 mhz 01 2013 X

Máy vi tính 8,942,000


04 01 2012 X

Máy vi tính 2003 8,665,000


05 01 X

Máy vi tính 9,050,000


06 01 2002 X

Máy vi tính 7,650,000


07 01 2005 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Máy vi tính 8,942,000


08 01 2012 X

Máy vi tính 11,000,000


09 01 2008 X

Máy vi tính 10,346,000


10 01 2008 X
Máy vi tính xách tay ACER
15,182,000
11 TRAVEL MATE P243-M 01 2013 X
Máy vi tính G2030 W 500-2GB-
6,950,000
12 DVDPW 01 2014 1,390,000 X

13
Máy vi tính (phòng tin học) 25 2015
165,000,000 0 X

Máy vi tính (phòng tin học) 170,000,000


14 25 2015 X

15
Máy vi tính Main Asus 01 2015
9,800,000 3,920,000 X

Máy vi tính Main Asus 9,800,000


16 01 2015 3,920,000 X
Máy bộ vi tính DUAL CORE (ký mã
8,800,000
hiệu FPT Elead T5440
17 01 2018 7,040,000 X

18
Máy lọc nước tiệt trùng N2002 01 2002
7,600,000 X

19
Tivisonny 25 inch 01 2006
5,980,000 X

Bộ phát thanh 5,643,000


20 01 2002 X

Bộ âm thanh di động (04 micro, loa,


16,032,000
dản amply, bình tích điện
21 01 2013 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Bộ âm thanh loa Full đôi


BF215l(100-2000W); Loa bass
Beyma 15P500, Loa tress Beyma
SM C603 Crossvercho ; Loa Sub
đơn BS 18; Loa Bass đơn Beyma
18L; Thùng nỉ 4733
22 01 cặp 2015 22,000,000 8,800,000 X

Loa Bass Beyma 18L 60V2 thùng nỉ 12,300,000


23 01 cặp 2015 4,920,000 X

24
Amply Beyma (2400 W) 02Cái 2015
20,600,000 8,240,000 X
Mixer SOUDCRAFT EFX (chỉnh
5,500,000
25 hòa âm) 01 2015 2,200,000 X

Micro không dây 5,800,000


26 01 2017 4,640,000 X
01 Máy điều hòa không khí hiệu
6,400,000
28 Sharp 02 2003 X

06 Máy điều hòa không khí hiệu LG 105,650,232


29 06 2013 39,618,852 X
Máy điều hòa không khí LGS12
44,000,000
ENA 1,5 HP
30 04 2015 27,500,000 X

Máy lạnh ALAKA (02 mảnh, treo


9,100,000
tường) NonInverter, 1,5HP
31 01 2018 7,962,500 X
Máy lạnh ALAKA (02 mảnh, treo
9,100,000
32 tường) NonInverter, 1,5HP 01 2018 7,962,500 X
Máy lạnh ALAKA (02 mảnh, treo
9,100,000
33 tường) NonInverter, 1,5HP 01 2018 7,962,500 X
Máy lạnh ALAKA (02 mảnh, treo
9,100,000
34 tường) NonInverter, 1,5HP 01 2018 7,962,500 X

Máy in HP 1160 5,687,010


36 01 2006 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Máy in Brother MFC L2701 DW 6,200,000


37 01 2016 3,720,000 X

Máy đếm tiền 6,800,000


38 01 2015 4,250,000 X

39
Máy chiếu Projecter 01 2008
16,052,906 X
Bảng tương tác thông minh có chân
63,820,000
40 đế ACTIVE BORD 387 PRO 01 2013 X
Máy chiếu vật thể model:
15,846,100
41 ACTIVIEW 122 01 2013 X

Máy chiếu cự ly MODEL PRM-36 31,182,000


42 01 2013 X

Thiết bị máy dạy học (Bảng tương


tác 49,2tr, máy chiếu Mitsubishi
39,4 tr; tủ điều khiển trung tâm 30,5
tr; chân bảng 11,6tr; máy vi tính
samsung 13,5tr
43 01 2015 144,200,000 X

Thiết bị máy dạy học (Bảng tương


tác 49,2tr, máy chiếu Mitsubishi
39,4 tr; tủ điều khiển trung tâm 30,5
tr; chân bảng 11,6tr; máy vi tính
samsung 13,5tr
44 01 2015 144,200,000 X

Thiết bị máy dạy học (Bảng tương


tác 49,2tr, máy chiếu Mitsubishi
39,4 tr; tủ điều khiển trung tâm 30,5
tr; chân bảng 11,6tr; máy vi tính
samsung 13,5tr
45 01 2015 144,200,000 X

Nồi hấp y tế 5,850,000


46 01 2005 X
Đồ dùng nhà bếp 12,297,000
47 01 2002 X

14,850,000
48 Máy cắt thịt 01 2014 7,425,000 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

27,060,000
49 Máy xay thịt 01 2014 16,236,000 X

50 Máy xay thịt 01 2016


5,720,000 4,576,000 X

Tủ sấy tô khay 59,950,000


51 01 2017 53,955,000 X
Máy lọc nước tinh khiết học sinh
8,500,000
52 RO - Mỹ 01 2017 6,800,000 X
Máy lọc nước tinh khiết học sinh
8,500,000
53 RO - Mỹ 01 2017 6,800,000 X
Máy lọc nước tinh khiết học sinh
8,500,000
54 RO - Mỹ 01 2017 6,800,000 X
Máy lọc nước tinh khiết học sinh
8,500,000
55 RO - Mỹ 01 2017 6,800,000 X

3/ THIẾT BỊ DỤNG CỤ QUẢN LÝ 88,837,000 28,015,125 X

01 Tủ hồ sơ 01 1999
5,835,000 X

02 Tủ hấp cơm 01 1999


5,000,000

03 Tủ thiếc 4 2012
30,000,000 11,250,000

04
Tủ hồ sơ 24 ô 2 2012
11,600,000 4,350,000

05
Tủ trưng bày sách 1 2014
5,115,000 2,557,500

06
Kệ bếp Inox 2 ngăn 01 2007 5,000,000 X

07 Bồn rửa tay Inox học sinh 01 2013


26,287,000 9,857,625 X

CÔNG CỤ DỤNG CỤ LÂU BỀN 1,875,662,400


X
I M¸AÙY VI TÍNH
25,494,000 X
01 Maùy vi tính 3,560,000 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

02 Máy in 2013 2,970,000 X


03 Máy in canon LBP 2900 2014 2,700,000 X
04 Máy hủy giấy 2014 2,400,000 X
05 Máy in 3300 2014 7,964,000 X
06 Máy in canon 2900 2015 2,950,000 X
07 Máy in canon 2900 2015 2,950,000 X

II THIEÁT BÒ AÂM THANH 102,957,000


X
01
Ñaàu maùy haùt karaoke 01 2,900,000 X
02
Ñaàu maùy haùt ñóa DVD 2 204,000 X
03
Ampli Proton 01 2,001,000 X
04
Loa 2 taác 03 600,000 X
05
Camera 12 mắt 12 2013 33,968,000 X
06
Micro UH 8155 Serum (Đài Loan) 01 2013 1,720,000 X
07
Thiết bị trả lời(Singapor) 41 2013 36,654,000 X
08
Máy khuyếch đại, bộ micro 01 2014 4,090,000 X

09 Chỉnh hòa âm Equaluzer Byma 01 2015 2,500,000


EQ151 X

10 01 2015 2,880,000
CrosoverByma PX-223 S X
11
Micro (không dây ) 01 2015 4,200,000 X
12 Kệ máy (thiết bị âm thanh tài trợ) 01 2015 700,000 X
13 Máy castte Sonny CFD/B 01 2015 1,850,000 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

14 Micro Shure U930 01 2,200,000 X

15 Máy Casette RS 60BT 01 2017


2,490,000 X

16 Tivi hiệu Philip 01 2017


4,000,000 X

QUÏAT ÑIEÄN
37,436,000 X

01 101 25,098,000
Quaït traàn X

02 35 6,368,000
Quaït ñaûo X

03 56 3,850,000
Quaït treo töôøng X

04 02 520,000
Quaït ñöùng X

05 01 1,600,000
Quaït ñöùng Mitsubishi X

BAÛNG
29,095,700 X

01 Bảng tưừ 44 26,935,700


X
02 Bảng từ có chân đẩy 01 1,200,000 X

03 Bảng Mi ca có chân đẩy 01 960,000


X

IV BAØN
1,300,654,200 X

01 79,600,000
Baøn H/S 2 choã ngoài chaân 233 X
Baøn gheá H/S 4 choã ngoài
02 39,260,000
chaân goã 157 X
Baøn gheá hoïc sinh ( 1
03 115,875,000
baøn+2 gheá ) 125 X

04 2013 250,000,000
Bàn ghế hsinh (01 bàn 02 ghế) 250 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

05 43,077,000
Baøn H/S 2 choã chaân saét 137 X

06 2016 39,952,000
Baøn H/S 2 choã ngoài chaân s 40 X

07 21,356,000
Baøn H/S 1 choã ngoài chaân 395 X

08 2017 82,800,000
Bàn học sinh 02 chỗ ngồi 100 X

09 2017 12,960,000
Bàn học sinh 02 chỗ ngồi 12 X

10 384,180,000
Gheá H/S 1 choã ngoài chaân 1009 X

11 2015 15,400,000
Ghế học sinh 01 chỗ 50 X

12 2015 4,204,200
Ghế học sinh 01 chỗ 14 X

13 2016 19,800,000
Ghế học sinh 01 chỗ 60 X

14 2017 68,200,000
Ghế học sinh 01 chỗ 200 X

15 2017 8,160,000
Ghế học sinh 01 chỗ 24 X

16 9,760,000
Baøn laøm vieäc 0,6m x1,2m 10 X

17 Baøn giaùo vieân 64 284,000


X
Baøn vaên phoøng 0,6m
18 4,636,000
x1,2m chaân saét 4 X
19 Baøn vi tính chaân saét 1 1,000,000 X
20 Baøn vi tính 3 hoäc 1 1,630,000 X
21 Bàn sắt 1,0m x 0,4m 1 2017 4,100,000 X
22 Baøn Inox 01 2,320,000 X

23 2013 36,300,000
Bàn ăn Inox 22 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

24 Bàn ăn Inox 15 2014 19,800,000 X


25 Bàn ăn Inox 15 2015 12,000,000 X

26 2016 12,000,000
Bàn ăn Inox 15 X
27 Bàn ăn Inox 15 2017 12,000,000 X

V GHEÁ
20,943,000 X
01 Boàn röûa tay Inox 02 9,996,000 X

02 6,300,000
Gheá döïa goã 79 X

03 2,087,000
Baêng gheá 4 choå ngoài hoäi 20 X
04 Gheá xoay 02 660,000 X
05 Gheá xoay nhoû 01 600,000 X
06 Gheá xoay lôùn 01 1,300,000 X

VI TỦ
253,659,000 X
01 Tủ laïnh ( nhaø beáp ) 01 3,900,000
X
02
Tủ haáp cơm 02 6,300,000
X
03
Tủ thieác lôùn khoâng kieáng 65 26,600,000

04
Tủ thieác lôùn coù kieáng 02 1,520,000

05
Tủ thieác nhỏ khoâng kieáng 09 4,680,000

06
Tủ nhoâm nhỏ coù kieáng 02 1,725,000

07
Tủ Inox lôùn 03 9,450,000
X
08
Tủ kính 70x14x35 01 320,000
X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

09 02 2013 9,200,000
Tủ sắt 2 cánh 1m8 x 1m2 X
Tủ sắt 2 ngăn (02 cửa kiếng lùa, 02
10 21 2013 98,700,000
cánh sắt lùa) 1m8 x 1m2 X

11 Tủ thư viện (1.2X0.4X1.8 )- 6 16,798,000


GG 2 taàng kính X
12 01 2015 2,790,000
Tủ lạnh SanZo (Phú cường tài trợ) X
13 5 2015 15,350,000
Tủ sắt (1m x 1,8 ) X

14 1 2015 3,800,000
Tủ sắt đựng vật dụng BT X
15 Tủ sắt 02 tầng 1 2017 4,400,000 X
16 Keä goã ñeå baùo 1 72,000 X
17 Keä thö vieän 1 1,124,000 X
18 Keä saét ñeå saùch tranh 06 450,000 X
19
Kệ sách thư viện 06 2014 20,130,000 X
20
Kệ trưng bày sách (2m x 1,8m) 01 2014 4,950,000 X
21
Kệ sách hình thú 04 2014 8,140,000 X
22 Giaù phôi khaên Inox 14 3,360,000 X
23 Máng khăn 03 2013 3,000,000 X
24
Kệ ly 03 2013 3,600,000 X
25
Tủ bàn chải 03 2013 3,300,000 X

VII VAÄT TÖ - COÂNG CUÏ KHAÙC 105,423,500


X
01 Maùy bôm nöôùc 04 1,600,000 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

02 Maùy ño huyeát aùp 01 0 X


03 Maùy nöôùc noùng laïnh 03 2,690,000 X
04 Maùy nöôùc noùng laïnh 1 2014 4,800,000 X
05 Ñaøn organ 2 5,750,000 X
06 Ñaøn organ Yamaha PSRE 363 01 2017 4,850,000 X
Ñieän thoaïi coá ñònh ( 02
07 02 1,800,000
soá ñieän thoïai ) X
08 Điện thoại 01 2013 2,200,000 X
09 Bình chöõa chaùy 15 13,500,000 X
10 Beáp gas coâng nghieäp 04 960,000 X
11 Noài côm ñieän 1 1,620,000 X
12 Khay Inox 100 5,390,000 X
13 Khay ăn 4 ngăn có nắp 200 2013 12,100,000 X

14 04 2,592,000
Xe ñaåy côm Inox X
15 Salon goã 01 1,750,000 X

16 Troáng tröôøng 01 900,000


X
17 Troáng Ñoäi 02 1,485,000 X
18 Keùt baïc 01 1,750,000 X
19 Máy hút bụi Hitachi 01 4,606,500 X
20 Radio SZ.R.S60BT 01 2013 4,980,000 X
21 Máy bơm nước 01 4,700,000 X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

22 Máy bơm nước 01 2,800,000 X


23 Máy khoan 01 2017 4,120,000 X
24 Tô Inox 600 2017 18,480,000 X

Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018


NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)

Phan Thị Ngọc Dung Nguyễn Thị Thùy Trang

Ghi chú: Biểu dùng cho đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Ghi chú:
- Cột 2: Phần I Phương tiện đi lại. Ví dụ kê khai Xe Toyota Camry, biển KS 31A 3029.
- Cột 11 "Sử dụng khác": Ghi rõ thực tế đang sử dụng phục vụ đối tượng nào, nhằm mục đích gì.
- Cột 12 "Số sản phẩm đã phục vụ": Đối với xe ô tô: là số km đã chạy; đối với tài sản khác: ví dụ tài sản khác là máy phô tô: số sản phẩm đã phục vụ là số trang tài liệu máy đã sao chụp
được.
- Cột 13 "Tổng số nguyên nhiên vật liệu đã sử dụng (lít/hộp/kg)": đối với xe ô tô là bao nhiêu lít xăng; đối với tài sản khác: ví dụ đối với tài sản là máy phô tô: nguyên nhiên vật liệu là đã sử
dụng bao nhiêu hộp mực.
- Cột 14 "Ghi chú": Ghi rõ tài sản được hình thành do mua sắm hay tiếp nhận và Quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:Hồ Chí Minh Biểu số 05
Cơ quan, đơn vị, tổ chức : Trường tiểu học Âu Dương Lân (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)
CÔNG KHAI VIỆC CHO THUÊ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức được cho thuê tài sản nhà nước)
Thời điểm Thời điểm Số tiền thu Tình hình sử dụng số tiền
Hợp đồng
Tên cơ quan, Số lượng Đơn giá bắt đầu cho kết thúc cho được từ việc cho thu được từ việc cho thuê
cho thuê tài Đơn vị tài sản (ngàn đồng)
Stt Tên tài sản cho thuê đơn vị, tổ chức tài sản thuê (ngàn thuê thuê thuê tài sản Ghi chú
sản (số…, tính
thuê tài sản cho thuê đồng /tháng) (ngày/tháng/n (ngày/tháng/ trong năm (ngàn
ngày...) Được để lại
ăm) năm) đồng) Nộp NSNN
đơn vị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Trụ sở làm việc và các công


I trình gắn liền với đất (m2
nhà, đất)

II Phương tiện đi lại


Xe 1 (ghi theo nhãn hiệu và
biển kiểm soát)
III Tài sản cố định khác 110,000 10,500 110,000

Mặt bằng bán thức ăn, nước Nguyễn Thị Nộp NSNN:
01 HĐ 25/ADL 01/09/2017 31/05/2018 95,000 10,500 95,000
uống học sinh Tuyết Hằng thuế

HĐ ngày
03 Dạy võ thuật Vovinam Bùi Đức Tuấn 31/08/2017 31/08/2018 11,000 11,000
31/08/17
HĐ ngày QuáchHoa
04 Đồng phục thể dục học sinh 15/07/2017 15/08/2017 2,000 2,000
01/07/2017 Đường
HĐ ngày Doanh nghiệp
05 Đồng phục học sinh 15/07/2016 15/08/2017 2,000 2,000
20/06/2016 Vũ Lan

Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018


NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)

Phan Thị Ngọc Dung Nguyễn Thị Thùy Trang


Ghi chú: Biểu dùng cho đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:Hồ Chí Minh Biểu số 06
Cơ quan, đơn vị, tổ chức : Trường tiểu học Âu Dương Lân (Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2010/TT/BTC
ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính)

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC GỒM ĐIỀU CHUYỂN, THANH LÝ, BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG
VÀ CÁC HÌNH THỨC CHUYỂN ĐỔI SỞ HỮU KHÁC
NĂM 2017
Hình thức xử lý theo QĐ của cấp có
Giá trị theo sổ sách kế toán (ngàn đồng) Kết quả xử lý đến thời điểm báo cáo
thẩm quyền

Hình thức bán,


Nguyên giá Xử lý số tiền thu đuợc (ngàn đông)
chuyển nhượng
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo
Stt Ghi chú
được xử lý Giá trị còn Điều
Bán, Thanh lý, tiêu
Điều
chuyển huỷ hoặc hình Trong đó
lại chuyển chuyển
Nguồn ngân nhượng thức khác Bán đấu Bán chỉ
Nguồn khác Tổng số
sách giá định Bù đắp chi phí
Nộp NS Khác
theo quy định

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

I TSLV hoặc cơ sở HĐSN

II Phương tiện đi lại

III Tài sản cố định khác Không

Tài sản từ nguồn viện trợ, quà


IV biếu, tặng cho (nếu có) Không

Ngày 15 tháng 01 năm 2018 Ngày 15 tháng 01 năm 2018


NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)

Phan Thị Ngọc Dung Nguyễn Thị Thùy Trang

Ghi chú: Biểu dùng cho đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thực hiện công khai tại đơn vị.
- Cột 2: Phần II "Phương tiện đi lại". Ví dụ kê khai Xe Toyota Camry, biển KS 31A 3029.
- Nếu tại cơ quan, đơn vị tổ chức có phát sinh tài sản từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho mà nguồn hình thành tài sản bằng hiện vật thì công khai vào biểu
này"phần IV: Tài sản từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho"

You might also like