You are on page 1of 7

SỔ CÁI

Năm: 2020
Tên tài khoản: Tiền mặt
  Số hiệu: 111     ĐVT: …….
Ngày
Chứng từ Trang TK Số phát sinh
tháng Diễn giải
Số hiệu Ngày tháng Nhật ký đối ứng Nợ Có
ghi sổ
Số dư đầu năm

Số phát sinh trong tháng

Ngày 30/6/2020, thanh toán


chi phí điện, nước, viễn thông
cho bộ phận quản lý doanh
30/6/2020 30/6/2020 642 8.000.000
nghiệp 8.000.000 bằng tiền
mặt

Thanh toán chi phí vận chuyển


hàng đi bán 1.000.000 bằng
10/8/2020 10/8/2020 641 1.000.000
tiền mặt

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ………. Ngày ……. tháng …. năm …….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Năm: 2020
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
  Số hiệu: 131     ĐVT: …….
Ngày
Chứng từ Trang TK Số phát sinh
tháng Diễn giải
Số hiệu Ngày tháng Nhật ký đối ứng Nợ Có
ghi sổ
Số dư đầu năm

Số phát sinh trong tháng

Doanh nghiệp bán 7 máy điều


hòa Panasonic Inverter 1 HP
cho công ty Thành Đạt, đơn
15/4/2020 15/4/2020 giá bán 12.000.000 đồng, 511 84.000.000

chưa thanh toán, với đơn giá


xuất 8.000.000 đồng

Doanh nghiệp bán 10 máy in


Canon Laser cho công ty
25/5/2020 25/5/2020 Hưng Thịnh, đơn giá bán 511 50.000.000
5.000.000 đồng, chưa thanh
toán, với đơn giá xuất
2.000.000 đồng

Khách hàng ở nghiệp vụ (11)


thông báo đã nhận được 80.000.000
4/6/2020 4/6/2020 hàng và chấp nhận thanh 511

toán
      Cộng số phát sinh tháng        
      Số dư cuối tháng        
      Cộng lũy kế từ đầu quý        
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ………. Ngày ……. tháng …. năm …….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

SỔ CÁI
Năm: 2020
Tên tài khoản: Phải trả người bán
  Số hiệu: 331     ĐVT: …….
Ngày
tháng Chứng từ Diễn giải Trang TK Số phát sinh

ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nhật ký đối ứng Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng        

Doanh nghiệp nhập 10 chiếc


ti vi Samsung Smart TV 4K từ 107.500.000
20/1/202
20/1/2020 công ty Điện Máy Hồng Phát, 156
0
đơn giá 10.750.000 đồng,
chưa thanh toán cho người
bán

Doanh nghiệp chuyển khoản


thanh toán tiền hàng ngày 107.500.000
15/2/202
15/2/2020 20/1/2020 cho công ty Điện 112
0
máy Hồng Phát
Doanh nghiệp nhập thêm 15
chiếc iPad Air 10.9 2020 từ
công ty Công Nghệ Sunsmart,
25/2/202 đơn giá 17.000.000 đồng, 255.000.000
25/2/2020 151
0 chưa trả tiền cho người bán.
Đến cuối tháng, hàng vẫn
chưa về nhập kho

Doanh nghiệp nhập thêm 5


chiếc laptop Dell Inspiron từ
công ty Công Nghệ Sunsmart,
90.000.000
2/3/2020 2/3/2020 đơn giá 18.000.000 đồng, 156

chưa thanh toán cho người


bán.

      Cộng số phát sinh tháng        


      Số dư cuối tháng        
      Cộng lũy kế từ đầu quý        
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ………. Ngày ……. tháng …. năm …….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

SỔ CÁI
Năm: 2020
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
  Số hiệu: 511     ĐVT: …….

Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Trang TK Số phát sinh


ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nhật ký đối ứng Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng        


Doanh nghiệp bán 5 điện thoại
Iphone 11 128GB cho ông Phạm
Ngọc Tân, đơn giá bán
23.000.000 đồng đã thanh toán
bằng chuyển khoản, với đơn giá 115.000.000
xuất 18.000.000 đồng
5/4/2020 5/4/2020 112

Doanh nghiệp bán 7 máy điều


hòa Panasonic Inverter 1 HP cho
công ty Thành Đạt, đơn giá bán
84.000.000
15/4/2020 15/4/2020 12.000.000 đồng, chưa thanh 131

toán, với đơn giá xuất 8.000.000


đồng

25/5/2020 25/5/2020 131 50.000.000

Doanh nghiệp bán 10 máy in


Canon Laser cho công ty Hưng
Thịnh, đơn giá bán 5.000.000
đồng, chưa thanh toán, với đơn
giá xuất 2.000.000 đồng

Khách hàng ở nghiệp vụ (11) 80.000.000


thông báo đã nhận được hàng
4/6/2020 4/6/2020 131
và chấp nhận thanh toán

      Cộng số phát sinh tháng        


      Số dư cuối tháng        
      Cộng lũy kế từ đầu quý        
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ………. Ngày ……. tháng …. năm …….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

SỔ CÁI
Năm: 2020
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
  Số hiệu: 641     ĐVT: …….
Ngày
tháng Chứng từ Diễn giải Trang TK Số phát sinh

ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nhật ký đối ứng Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng        


15/7/2020 15/7/2020 Tiền lương cho bộ phận bán 334 20.000.000
hàng 20.000.000 đồng
Các khoản trích theo lương
được tính vào chi phí theo

15/7/2020 15/7/2020 quy định 338 4.700.000

Trích khấu hao tài sản cố


định ở bộ phận bán hàng

30/7/2020 30/7/2020 3.000.000 đồng 214 3.000.000

Thanh toán chi phí điện,


nước, viễn thông bằng
chuyển khoản cho bộ phận
30/7/2020 30/7/2020 112 5.000.000
bán hàng 5.000.000 đồng

Thanh toán chi phí vận


1.000.000
chuyển hàng đi bán
10/8/2020 10/8/2020 111
1.000.000 bằng tiền mặt

      Cộng số phát sinh tháng        


      Số dư cuối tháng        
      Cộng lũy kế từ đầu quý        
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ………. Ngày ……. tháng …. năm …….
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

You might also like