You are on page 1of 1

224 CZ-H72 Cảm biến phát hiện vật có độ bóng cao Cảm biến phát hiện vật có độ bóng

Cảm biến phát hiện vật có độ bóng cao CZ-H72 225


Phát hiện có/không có chất bám dính vào Các ứng dụng Sợi quang
các mục tiêu
Cảm biến phát hiện Chỉ phân tách các thành phần có độ
bóng cao từ bề mặt của mục tiêu
Phát hiện có/không có lớp sơn xỉn mặt
trên chất dẻo
Phát hiện các loại vật liệu đúc khác bằng cách
Phát hiện sự có/không có lớp mạ tại
các điểm tiếp xúc
Phát hiện sự có/không có điện cực mạ. Có thể
Phát hiện có/không có băng keo niêm
phong
Phát hiện có/không có băng keo niêm phong.
Quang điện

vật có độ bóng cao kiểm tra có/không có lớp sơn xỉn mặt. Có thể lựa chọn vệt tia lớn/nhỏ, có thể phát hiện ổn định Phát hiện ổn định giấy dán trong suốt không bị Tiệm cận
nhận dạng lên đến 4 loại mục tiêu khác nhau mà mục tiêu nhỏ. ảnh hưởng bởi màu nền hoặc kiểu dáng.
Hầu hết mục tiêu phản xạ các thành phần ánh sáng ổn định và không cần thay đổi công cụ. An toàn/
khuếch tán. Ánh sáng đặc biệt chụp quang học trong đầu cảm biến Cảm biến Khu vực

CZ-H72 CZ-H72 chỉ phân tách thành phần ánh sáng và loại bỏ các hiệu ứng
không mong muốn của sự phản xạ khuếch tán. Áp suất

Đa chức năng

Tham khảo Tr.885 cho Danh sách các sản phẩm


Không bị ảnh hưởng bởi kiểu dáng màu
Độ chính xác cao
theo các chỉ dẫn EU. sắc hay in ấn dưới bề mặt nhẵn bóng
PLC/
Tham khảo Tr.908 cho Các sản phẩm chứng CZ-H72 có thể phát hiện mục tiêu tốt nhờ vào mức sáng bóng của Bảng điều khiển chạm
nhận bởi UL. mục tiêu, mà không bị ảnh hưởng bởi màu sắc hoặc in ấn.
Khử tĩnh điện

Hệ thống quan sát


Kích thước vệt tia có thể lựa chọn bằng hình ảnh

Chọn từ đường kính điểm tia từ 5 mm hoặc 3 mm (khi phát hiện tối Dòng Đặc điểm kỹ thuật Máy khắc bằng
laser
thiểu từ 15 mm).
Chú ý: Tổng phạm vi phát hiện là từ 10 đến 20 mm. Đầu cảm biến Đầu cảm biến Mã vạch
Loại Phạm vi phát hiện Đường kính vệt nhỏ nhất Mẫu Loại Phát hiện độ bóng cao (Có thể điều chỉnh điểm sáng )
Mẫu CZ-H72 Kính hiển vi
Đường kính nhỏ 3 mm
Phát hiện vật có Đường kính lớn 5 mm Phạm vi phát hiện 15 mm (Trung tâm) 1.
15 mm (Trung tâm) CZ-H72
độ bóng cao tại khoảng cách tham chiếu Nhỏ: Đường kính 3 mm
Nhỏ Lớn của 15 mm Đường kính điểm tia nhỏ nhất Lớn: Đường kính 5 mm
tại khoảng cách tham chiếu 15 mm
Bộ khuếch đại Nguồn sáng Đèn LED màu đỏ (665 nm)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất của
Loại Thiết bị chính Khối mở rộng 25 mm
sợi quang ĐỘC LẬP
NPN CZ-V21A CZ-V22A Đèn bóng tròn: Tối đa 10000 lux, PZ-G
Mẫu Độ sáng môi trường xung quanh
PNP CZ-V21AP CZ-V22AP Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20000 lux
Nhiệt độ môi trường xung quanh -10 đến +55°C, không đóng băng
PZ-V/M
Điểm tia Điểm tia Phát hiện có/không
nhỏ lớn có chất bám dính vào 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các hướng X, Y, và Z,
Chống chịu rung CÔNG SUẤT LỚN
Xấp xỉ Xấp xỉ các mục tiêu Hình thức ngoài 2 giờ tương ứng
ø3 ø5 Chỉ số chống chịu thời tiết cho
IP40
PX
vỏ bọc
Vỏ bọc Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh
Vật liệu BỘ KHUẾCH ĐẠI
Vỏ che ống kính Thủy tinh RIÊNG BIỆT
Khối lượng (Gồm cáp 2-m) Xấp xỉ 50 g PS-N
Chế độ MÀNG để phát hiện có/không có * Xem Tr.215 cho thông số kỹ thuật của bộ khuếch đại. PS
màng 1. Điểm tia nhỏ: 15 ±3 mm , Điểm tia lớn: 15 ±5 mm
BỘ KHUẾCH ĐẠI
Hàng đầu thế giới TRONG CÁP
PQ
Bộ khuếch đại có một chế độ MÀNG tích Kích thước Đơn vị: mm

hợp, có thể được lựa chọn để phát hiện các LASER


mục tiêu khó phát hiện như màng phủ cho Đầu cảm biến Khi đầu cảm biến (53,2)
9,5 LR-Z
gói thuốc lá hoặc đĩa CD. Những màng này CZ-H72 được lắp đặt mà không 4,5 GV
Đèn báo
vặn vào LV-N
phát ra khúc xạ kép, điều này có thể làm LV-S/H
3,5 14,9
ngăn chặn việc phát hiện ổn định trong cảm 7,2
20,8
biến quang điện thông thường. 27,2 MÀU SẮC RGB
12
Phát hiện có/không có CZ-V20
Trung tâm của vệt tia Trung tâm của vệt tia
màng bao quanh Tại khoảng
ø2,2 CZ
Cáp quang: 2 m Tại khoảng 3,5
cách 15 mm cách 15 mm
7
SỬ DỤNG TIA UV PHÁT
22,5 16,7 HIỆN VẬT PHÁT QUANG
11,2
CZ-H52
2 x ø1,7, bọc 1-lõi, 16,7
Chiều dài cáp: 2 m 32,8
10,4
25 PHÁT HIỆN VẬT CÓ
2 x ø3,2 (20,3)
ĐỘ BÓNG CAO
27,9 (lỗ lắp đặt)
CZ-H72
Đặc tính 9,1 7,8
(16)
(15,3)

(31,8) ĐA ĐIỆN ÁP
❙ Đầu siêu nhỏ tiết kiệm không gian PW
❙ Hiệu chỉnh một lần chạm Giá lắp đặt A* Giá lắp đặt B* ĐƯỜNG DẪN
PG
TRANG WEB THAM KHẢ O Ý K I Ế N C H U Y Ê N G I A Thép không gỉ
10,4
5
Thép không gỉ
t=1,5 7
t=1,5
www.sensorcentral.com 7,5
3,5
4
12 3,5
23,2
Đinh vít M3 x 2
Áp dụng thông tin kỹ thuật cảm biến mới nhất và 3,5
những ứng dụng đã được áp dụng thành công cho 3,5
Thép không gỉ

45°
ngành công nghiệp của bạn. (12,5) ø3,
5 t=1,5
6
22,3 R7,
32,8 5
TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ 12,1 16,7 22,7
20,3
11
www.keyence.com.sg/GQR 24,4 8,4
16,7 Đinh vít M3 x 2
Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại 25 16 15,6
6
địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng. 27,2 * Giá lắp đặt A/B được đính kèm trong CZ-H72.

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


224 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.802 www.keyence.com.vn/CADG www.keyence.com.vn 225

You might also like