You are on page 1of 5

Tên gọi các nút, các đèn trên màn hình biến tần

Các bước cài đặt biến tần cho bàn xoay

Gồm có 2 bước:
Bước 1: Reset biến tần
Bước này có thể bỏ qua nếu không cần chỉnh lại hết thông số
- Nhấn PU/EXT đến khi chỉ đèn PU sáng, đèn EXT và đèn NET không
sáng (không cần làm nếu đã thỏa). Đèn PU trên nút RUN.

-Nhấn MODE đến khi đèn PRM sáng (không cần làm nếu đã thỏa).

- Vặn núm vặn đến khi hiện ALLC (bỏ qua Pr.CL):

- Màn hình hiện 0. Nhấn SET:

- Vặn núm vặn đến khi hiện 1:


- Nhấn SET để ghi giá trị 1. Biến tần đã được reset:

────────── Hết bước 1 ──────────

Bước 2: Chỉnh parameter 160 = 0 (để hiển thị thêm các parameter khác)
Các bước để chỉnh parameter 160, tương tự các bước này chỉnh các
parameter khác (79, 117, ... theo bảng)
- Nhấn PU/EXT đến khi chỉ đèn PU sáng, đèn EXT và đèn NET không
sáng (không cần làm nếu đã thỏa)
- Nhấn MODE đến khi đèn PRM sáng (không cần làm nếu đã thỏa)
- Vặn núm đến khi màn hình hiện P. 160
- Nhấn SET
- Vặn núm đến khi màn hình hiện 0
- Nhấn SET, lúc này giá trị parameter 160 là 0
- Nhấn SET đến khi hiện P. 161, tức đã cài xong parameter 160, tự
động qua đến parameter tiếp theo.
- Vặn núm vặn để chuyển đến parameter muốn cài đặt và cài như sau:
Para
STT Giá trị Ý nghĩa
- meter
0 (đã chỉnh
1 160 Hiển thị các thông số nâng cao
ở bước trên)
Các chế độ (PU/EXT/NET) chuyển đổi qua
2 79 6
lại mà không ảnh hưởng biến tần hoạt động
3 117 1 Slave ID của biến tần
4 118 96 Baudrate: 96 × 100 = 9600
5 119 0 1 stop bit, 8 bits data length
6 120 2 Even parity check
Số lần thử lại nếu giao tiếp bị lỗi (9999 nghĩa
7 121 9999
là không thử lại)
Thời gian sau khi không có giao tiếp thì báo
8 122 2.0
lỗi (lỗi E.PUE). Đơn vị: giây
9 123 9999 (?)
10 124 0 Không CR/LF
Mới bật điện sẽ ở NET mode, có thể chuyển
11 340 10
qua lại NET mode và PU mode
Khi mất không có giao tiếp trong thời gian
12 502 1 của parameter 122 thì động cơ dừng rồi báo
E.PUE
13 549 1 Giao thức Modbus
Chỉnh theo Tần số biến tần ở tốc độ RM (tốc độ nhanh ở
14 5
thực tế thực tế). Đơn vị: Hz
Chỉnh theo Tần số biến tần ở tốc độ RL (tốc độ chậm ở
15 6
thực tế thực tế). Đơn vị: Hz
Chỉnh theo Thời gian tăng tốc khi bật động cơ. Đơn vị:
16 7
thực tế giây
Thời gian giảm tốc khi tắt động cơ. Đơn vị:
17 8 0.2
giây
Khi tắt động cơ và tần số đạt giá trị này thì
Chỉnh theo bắt đầu hãm DC. Đơn vị: Hz. Chỉnh càng bé
18 10
thực tế thì bắt đầu hãm DC càng sớm. Giá trị
khuyến nghị: 3 Hz
Thời gian hãm DC. Đơn vị: giây. Chỉnh càng
Chỉnh theo
19 11 lớn thì thời gian cấp dòng hãm càng lớn. Giá
thưc tế
trị khuyến nghị: 5 giây
Điện áp của hãm DC. Chỉnh càng lớn thì lực
Chỉnh theo
20 12 hãm càng lớn. Đơn vị: %. Giá trị khuyến
thực tế
nghị: 8%
21 80 1.5 Công suất động cơ. Đơn vị: kW
Chỉnh theo
22 82 ghi trên Dòng khi không tải cho động cơ. Đơn vị: A
động cơ
23 83 380 Điện áp định mức của động cơ. Đơn vị: V
Chỉnh theo
24 84 ghi trên Tần số định mức. Đơn vị: Hz
động cơ

- Khi đang chỉnh, nhấn mode 2 lần để thoát màn hình cài thông số và
hủy bước chỉnh đang làm.
- Sau khi chỉnh xong theo bảng trên lần đầu tiên, tắt biến tần bật lại để
lưu. Khi mới bật lên, đèn NET sẽ sáng.

────────── Hết bước 2 ──────────

Ghi chú: Nếu khi hoạt động, động cơ dừng và biến tần hiện E.PUE thì làm
các bước sau:
- Kiểm tra kết nối biến tần và PLC
-Stop PLC (có công tắc gạt run/stop, không cần ngắt điện)
-Nhấn STOP/RESET trên biến tần để reset lỗi, khi này E.PUE sẽ mất
-Run PLC (cũng bằng công tắc gạt)

You might also like