You are on page 1of 19

Thực hành cài đặt biến tần

1. Đấu dây động lực


- Chú ý điện áp vào 220V 1 pha , 220V 3 Pha , 380V 3
pha , ký hiệu đầu vào : R S T , L1 L2 L3 , L N ….
- Đấu dây động cơ 3 pha ,Ký hiệu U V W
-Chú ý không đấu nhầm điện áp vào và motor
-Đấu điện trở thắng
-Đấu bộ kháng điện xoay chiều , Bộ điện kháng một
chiều…
- Sơ đồ đấu dây động lực
– Đối với biến tần công suất 11KW đến 22KW có thêm cuộn kháng
DC (DC Reactor)
- Đấu dây điều khiển

• Nếu điều khiển động cơ trực trên bàn phím của


biến tần ta dùng sơ đồ cơ bản như sau :
• Cài đặt biến tần
1/ Mật khẩu
- Thông số có thể được hiển thị và cài đặt
- Thông số chỉ hiển thị
- Xoá bộ nhớ lỗi
- Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu
2/ Chọn lựa nguồn cho lệnh Run
- Từ bộ giao diện điều khiển
- Từ đầu vào S1, S2 ….( P1 , P2 … )
- Từ mạng truyền thông
3/ Chọn lựa nguồn cho tham chiếu tần số
- Núm chỉnh tần số
- Đầu vào analog (0 – 10V) hoặc (0 – 5V)
- Đầu vào analog (4– 20mA)
- Đầu vào analog (0– 20mA)
4/ Thời gian tăng tốc/ giảm tốc
- Đặt thời gian cho tần số output tăng từ 0 tới 100%
- Đặt thời gian cho tần số output giảm từ 100 xuống 0%
5/Chọn phương pháp dừng động cơ
- Dừng theo thời gian giảm tốc
- Dừng tự do
6/Lựa chọn chức năng cấm quay ngược chiều
- Cho phép động cơ quay ngược
- Cấm động cơ quay ngược
7/ Đặc tuyến điều khiển V/f
- Tần số ra Max.
- Điện áp Max.
- Tần số ra tương ứng với điện áp Max.
- Tần số ra giữa Mid
- Điện áp tương ứng với tần số ra Mid
- Tần số ra Min.
- Điện áp tương ứng tần số ra Min.
8/ Giới hạn tần số Max , Min
9/ Bảo vệ quá nhiệt động cơ
- Dòng điện định mức động cơ
- Hằng thời gian bảo vệ quá nhiệt động cơ
10/ Hoạt động của quạt làm mát
- Quạt chạy khi biến tần Run. Quạt tắt sau 1 phút khi biến
tần Stop.
- Quạt chạy khi biến được cấp nguồn
11/ Chọn chức năng cho đầu vào đa chức năng
- Lệnh quay ngược chiều trong điều khiển logic 2 dây
- Lỗi bên ngoài (NO , NC …)
- Xóa lỗi
- Tham chiếu tốc độ đa cấp 1,2,3
- Lệnh chạy tần số Jog
- Cấm tăng tốc/giảm tốc
- Lỗi dừng khẩn cấp
- Báo động dừng khẩn cấp
12/ Chọn lựa chức năng cho đầu ra tiếp điểm MA-MB-MC
- Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi)
- Đang chạy (ON : biến tần đang chạy)
- Tốc độ zero
- Phát hiện quá momen
- Báo động alarm
- Biến tần đang sẵn sàng
- Phát hiện thấp áp
- Quay ngược chiều(ON: động cơ đang quay ngược chiều)
- Đang truyền thông (ON: biến tần đang truyền thông với
mạng)
13/ Điều chỉnh đầu vào analog
- Tương ứng với tần số tham chiếu là tần số max.
14/ Điều chỉnh tần số sóng mang
• 1 : 2.5 kHz
• 2 : 5.0 kHz
• 3 : 7.5 kHz
• 4 : 10.0 kHz
15/ Tự động khởi động biến tần lại khi có lỗi
- Tương ứng với tần số tham chiếu là tần số max.
16/ Chức năng phát hiện quá momen
- Không cho phép chức năng phát hiện quá momen
- Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá momen
17/ Mức phát hiện quá momen
- Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm của dòng
định mức biến tần hoặc theo phần trăm của momen định
mức motor
18/ Thời gian phát hiện quá momen
- Tương ứng với tần số tham chiếu là tần số max.
19/ Lưu giữ tần số ra khi dùng lệnh tăng/giảm tần
số
- Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào bộ nhớ
khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu vào đa chức năng
- Tần số ra không được sao lưu vào bộ nhớ
- Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ khi lệnh tăng /giảm
tần số
20/ Dòng không tải động cơ
- Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm của dòng điện
định mức động cơ
21/Cài đặt công suất động cơ
…………………..

You might also like