You are on page 1of 5

CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ MÔN TOÁN TIẾT 1,2- TUẦN 9:

Học sinh cần thực hiện các nhiệm vụ sau:


1) Đọc SGK Giải tích 12 trang 50 đến trang 56 .
2) Thực hiện các nhiệm vụ theo HD của GV.

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT


Bài 1 : LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương.
Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a 
Ta có:
a n  aa
 .............
  a
n thừa số

1
a 0  1; a  n 
Với a  0 : an .
m
Trong biểu thức a , ta gọi a là cơ số , số nguyên m là số mũ .
0 n
Lưu ý:  0 ; 0 không có nghĩa .
 Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ 1. Tính các lũy thừa sau:
3
 2
   3
5
 1,5 
4

a) . b)  3  . c) .

23.21  53.54
A
103 :102   0, 25 
0

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức : .

 
a 2 2 2  a 3
B  .  a  0; a  1
  1  a 2  1 a 1  1  a 2
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:   .
(Học sinh làm việc theo nhóm và viết lời giải vào giấy nháp. Chụp sản phảm làm được gởi lên trang
thảo luận Team hoặc nhóm zallo, …của lớp khi GV yêu cầu)

2. Phương trình x  b và căn bậc n :


n

a) Khái niệm căn bậc n:

Cho số thực b và số nguyên dương n


 n  2  . Số thực a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n  b .

Ta có kết quả số nghiệm của phương trình x  b như sau:


n

 TH n lẻ :
n
Với mọi số thực b , phương trình cho có nghiệm duy nhất là căn bậc n của b , kí hiệu là b .

 TH n chẵn :
Với b  0 , phương trình vô nghiệm.

Với b  0 , phương trình có một nghiệm x  0 .

Với b  0 , phương trình có hai nghiệm đối nhau, kí hiệu giá trị dường là
n
b và giá trị âm là  n b .

b) Tính chất của căn bậc n:


n
a na


n
a . n b  n a.b 
n
b b

 a
m
n
 n am n k
a  nk a
 

 a, khi n lẻ
n
an  
  a , khi n chẵn

Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau: A  8 . 32 , B  5 5 .


4 4 3

3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ:

m
r
Cho số thực a dương và số hữu tỷ n trong đó m  Z , n  , n  2 . Lũy thừa của số a với số mũ
m

r là số a  a n  a .
r n m

1
a n  n a  a  0
Lưu ý : .
Ví dụ 5. Tính các lũy thừa sau:
1
 1 3
  
3

a)  8  . b) 4 2
.
1
5 2
Ví dụ 6. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức a . a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
3

4. Lũy thừa với số mũ vô tỷ:

r 
Cho a là một số dương,  là một số vô tỷ. Ta thừa nhận rằng luôn có một dãy số hữu tỷ n có giới

hạn là α và dãy số tưng ứng


 a  có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số  r 
rn
n

Ta gọi giới hạn của dãy số


 a  là lũy thừa của số a với số mũ  , kí hiệu là a . 
rn
a

a  lim a r   lim rn .
n  với n 


Chú ý: Từ định nghĩa, ta có 1  1 (  ).
Ghi nhớ(về cơ số của lũy thừa):
1) Khi xét về lũy thừa với số mũ 0 và số nguyên âm thì cơ số khác 0.
2) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC:
Cho a, b là các số thực dương ,  ,  là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

a
    
 a  
 a .a  a  a

a a


a 
 
 a . 

 a.b 

 a .b  
 b b

Nếu a  1 thì a  a khi và chỉ khi    .


 

Nếu a  1 thì a  a khi và chỉ khi    .


 

a 
3 1
3 1

A 5 3
 a  0
Ví dụ 7. Rút gọn biểu thức: a .a 4 5

8 3
3 3
   
Ví dụ 8. So sánh các số  4  và  4  .
III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
(HS làm và chát kết quả lên phần thảo luận Team khi GV yêu cầu và thảo luận theo yêu cầu của GV)

Câu 1: Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? 
 a n   a m. n .
m
 a.b   a n . b n . a m .b n   ab 
n mn
mn
A. a .a  a
m n
. B. C. D.  .
Câu 2: Cho m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng 
m n m n m n
A. 3 .3  3 B. 3 .3  9 . C. 5  5  5 D.  5  5  10
m n m n m.n m n m n
. . .
2

Câu 3: Cho a là một số dương, biểu thức a a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
3

7 5 6 11

A. a . B. a . C. a . D. a  .
6 6 5 6

Câu 4: Chọn đáp án đúng, cho a  a , khi đó 


m n

A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n khi a  1 .
Câu 5: Chọn đáp án đúng, cho a  a , khi đó 
m n

A. m  n . B. m  n khi 0  a  1 . C. m  n . D. m  n khi a  1 .


Câu 6: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 
2
2
  . e
A.  3  B. ( 3) . C.  .
e x
D. e .
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
1,4 2  e
1 1 2 2
       
B. 3  3 . C.  3  3 . D.   3   3  .
 3 1,7
A. 4
5
 4 2 .

Câu 8: Rút gọn biểu thức: 81a 4b 2 , ta được: 


2
B. 9a b . C. 9a | b | .
2 2
A. 9a b . D. 9ab  .

Câu 9: Biểu thức K  x  x  x (x  0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 
3 6 5
7 5 2 5

A. x . B. x . C. x . D.  x .
3 2 3 3

Câu 10: Tính:



Tinh: K  43 2  21 2
 :2 4 2

, ta được: 
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

33 3 4
K 3

Câu 11: Biểu thức 4 4 3 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 
5 7 7 7
 3 18  3 18  3 8  4 18
       
A.  4  . B.  4  . C.  4  . D.   3  .
 4 2 4
Câu 12: Rút gọn biểu thức x x : x ( x  0), ta được: 

4 3
A. x. B. x. C. x. D. x .
2

Câu 13: Rút gọn biểu thức K  ( x  x  1)( x  x  1)(x  x  1) ta được: 


4 4

A. x  1 . B. x  x  1 . C. x  x  1 . D. x  1 .
2 2 2 2

5  3x  3 x
x
K
Câu 14: Cho 9  9  23 . Khi đó biểu thức 1  3x  3 x có giá trị bằng: N BIẾT 
x

5 1 3

A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
|∣
Câu 15: Cho 3  27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A.  3    3 . B.   3 . C.   3 . D.   R .
x 1
1 2x
A  3 2  4 2
x 1
Câu 16: Cho biểu thức 2 x 1 .  Nếu đặt 2  t (t  0) . Thì A trở thành 
9 9
t  t
A. 9t . B. 9t . C. 2 . D. 2 .

A  6 6 6 24 được viết dưới dạng lũy thừa là A  2 .3 với  và  là các số


Câu 17: Biểu thức
hữu tỉ. Khi đó giá trị    bằng :
31 17
A. 1 . B. 16 . C. 2 . D. 8 .

Câu 18: Cho a  3, b  243 . Viết a dưới dạng luỹ thừa của b ta được 
1 1 1

A. a  b . B.  a  b C.  a  b . D.  a  b .
5 10 10 5
.
2 1
 1 1
  y y
K   x 2  y 2   1  2  
x , y    x x
Câu 19: Cho các số thực dương . Kết quả rút gọn biểu thức là: 
A. x . B. 2x . C. x  1 . D. x  1 .
1 1
Câu 20 : Cho biểu thức A  (a  1)  (b  1) . Nếu a  (2  3) và b  (2  3) .
1 1

A. 1 . B. 2 . C.  3 . D. 4 .  

  . 7  4 3 
2017 2016
P  74 3
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức .

 
2016
P  74 3
A. P  7  4 3 . B. . C. P  1 . D. P  7  4 3 .
 
1
a5 10
a 3  5 a 1
P
 
2
a 3 3
a  3 a 2
với a  0 . Hãy tính giá trị P khi a  2 .
2018
Câu 22: Cho biểu thức
1 1 1
P  2019 P P
2 1 . C. P  2  1 . 1 .
2018
A. B. 3 . D. 2
1 9 1 3

a4  a4 b 2
 b2
P 1 5
 1 1

Câu 23: Cho a, b là hai số dướng khác 1 . Rút gọn biểu thức a a b2  b
4 4 2
.
A. P  a  b . B. P  a  b . C. P  2  a  b . D. P  2  a  b .
35
 2018 2018 4
 a b 
A  
7 5
 
  b  a 
Câu 24: Cho a  0, b  0 . Rút gọn biểu thức   .
2018 2018 1009 1009
b a b a
       
A.  a  . B.  b  . C.  a  . D.  b  .
m m
Câu 25: Cho biết
3
a 2 . a a  a n với m , n là các số tự nhiên và n là phân số tối giản . Hãy tính tổng
S mn .
A. S  21 . B. S  19 . C. S  23 . D. S  17 .

You might also like